Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo an lớp 1 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 17 trang )

_______________________________
Tuần 9
Thứ ngày tháng10 năm 2006
Học vần
Bài 38: EO - AO
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc đợc câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, ma, bão, lũ.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : chú mèo, ngôi sao.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc ở bảng con: Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: tuổi thơ Tổ2: đôi đũa Tổ 3: mây bay
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần : EO
* Nhận diện vần
- HS cài âmê sau đó cài âm o . GV đọc eo. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần eo có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
* Đánh vần: e - o - eo
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: eo
GV: Vần eo có trong tiếng mèo. GV ghi bảng
? Tiếng mèo có âm gì và dấu gì.


- HS đánh vần: mờ - eo - meo - huyền - mèo - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: mèo theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng mèo có trong từ chú mèo . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : eo - mèo - chú mèo - chú mèo - mèo - eo.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần AO
(Quy trình dạy tơng tự nh vần eo )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói:

- HS đọc tên bài luyện nói: Gió, mây, ma, bão, lũ
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trên đờng đi học về, gặp ma em làm thế nào.
+ Khi nào em thích có gió.
+ Trớc khi ma to, em thờng thấy những gì trên bầu trời.
+ Em biết gì về bão và lũ.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần eo, ao vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
Toán
Tiết 33: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng một số với 0 .
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học .
- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả
không thay đổi )
II. Các hoạt động dạy học:
a. Hoạt động 1 : Gọi HS đọc bảng thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 3, 4,
5 .
- HS làm vào bảng con 0 + 5 = 3 + 0 = 4 + 0 =
0 + 1 + 2 = 3 + 2 + 0 = 4 + 0 + 1 =
- GV nhận xét và cho điểm .
b. Hoạt động 2 : Luyện tập
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 .vào vở bài tập toán .
- GV hớng dẫn HS làm từng bài . HS tìm hiểu nội dung của từng bài .
- HS nêu yêu cầu của bài .
Bài 1: Tính ( Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 ) .
Bài 2: Tính ( Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng )

Ví dụ: 3 + 2 = 4 + 1 = 1 + 2 =
2 + 3 = 1 + 4 = 2 + 1 =
Bài 3 : Điền dấu ( > , < , = ) vào chổ chấm .
3 + 2 4 3 + 1 4 + 1
2 + 1 2 2 + 0 0 + 2
1 + 3 3 + 1
Bài 4 : Viết kết quả phép cộng .

+ 1 2 3 4
1
2
3
4
- HS làm bài GV theo dõi giúp đỡ thêm .
- Chấm bài- chữa bài .
III. Nhận xét tiết học- dặn dò .
Tuyên dơng những em làm bài tốt .
___________________________________
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn
có nh vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
2. HS hiểu c xử lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy - học: Các hình ở SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
a. Hoạt động 1: HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong
bài tập 1.
- GV chia nhóm đôi. HS thảo luận và trao đổi nội dung mỗi bức tranh. Đại
diện từng nhóm trình bày.

Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn. em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến
em, em lễ phép với anh.
Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp
bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi
chơi.
GV: Anh chị em trong gia đình phải thơng yêu và hoà thuận với nhau.
b. Hoạt động 2: Thảo luận , phân tích tình huống ( Bài tập 2 )
- HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì.
? Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình
huống đó.
GV chốt ý: - Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình.
- Lan chia quà cho em bé quả nhỏ và mình lấy quả to.
- Lan chia cho em quả to và mình lấy quả nhỏ.
? Nếu em là Lan em chọn giải quyết nào.
GV: Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện chị yêu em
nhất, biết nhờng nhịn em nhỏ.
- Đối với tranh 2 GV cũng hớng dẫn tơng tự nh tranh 1
I. Cũng cố - dặn dò:
Nhận xét chung tiết học
Thứ ngày tháng 11 năm 2006
Học vần
Bài 39: AU - ÂU
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu
- Đọc đợc câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : cây cau, cái cầu

. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc ở bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái kéo Tổ2: leo trèo Tổ 3: chào cờ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần : AU
* Nhận diện vần
- HS cài âm a sau đó cài âm u . GV đọc au. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần au có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
* Đánh vần: a - u - au
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: au
GV: Vần au có trong tiếng cau. GV ghi bảng
? Tiếng cau có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: cờ - au - cau - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: cau theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng cau có trong từ cây cau . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : au - cau - cây cau - cây cau - cau - au.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần ÂU
(Quy trình dạy tơng tự nh vần au )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:

- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : au, âu, cây cau, cái cầu.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ngời bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ?
+ Trong nhà em, ai là ngời nhiều tuổi nhất ?
+ Bà thờng dạy các cháu những điều gì ? Em có thích làm theo lời khuyên
của bà không?
+ Em yêu quý bà nhất ở điều gì ?
+ Bà thờng dẫn em đi chơi ở đâu ? Em có thích đi cùng qua không ?
+ Em dã giúp bà đợc việc gì cha ?
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần au, âu vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học

_____________________________
Toán
Tiết 34: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:Giúp HS cũng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm:
2 + 0 + 3 = 1 + 0 + 4 =
- HS làm vào bảng con: 3 1 5
+ 1 + 4 + 0
___ ____ ____
2. Luyện tập: HS làm bài tập 1 , 2, 3, 4 vào vở bài tập toán.
- GV hớng dẫn HS làm từng bài. HS tìm hiểu nội dung từng bài.
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu của bài. HS tự làm.
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm.
VD: 2 + 1 + 1 = ? ( Lấy 2 cộng 1 bằng 3 , 3 cộng 1 bằng 4 )
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm )
Muốn điền dấu đúng trớc hết tính kết quả 2 vế sau đó mới so sánh và điền
dấu vào.
Bài 4: Nhìn vào tranh để viết phép tính tơng ứng
HS nêu.
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài.
3. Nhận xét tiết học - Dặn dò:
Tuyên dơng những em làm bài tốt.
________________________________
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản ( tiếp )
I. Mục tiêu: - HS biết xé dán hình cây đơn giản

- Biết dán cân đối, đều , phẳng.
II. Đồ dùng dạy - học: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản.
Giấy màu, keo dán, bút chì
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu hình cây đơn giản:
- GV cho HS nhắc lại hình dáng, màu sắc của hình cây đơn giản.
? Có những bộ phận nào. ( Thân cây, tán lá )
2. HS thực hành
HS nhớ lại các thao tác xé dán của hình cây đơn giản mà tiết trớc đã hớng
dẫn.
- HS xé, dán. GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chú ý đến HS còn lúng túng, HS còn chậm.
3. Đánh giá, nhận xét.
- Chọn 1 vài bài đẹp để tuyên dơng.
Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, keo, hồ dán để tiết sau học bài xé, dán tiếp.
_____________________________
Thứ ngày tháng 11 năm 2006
Học vần
Bài 40: IU - ÊU
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
- Đọc đợc câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : lỡi rìu, cái phễu.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc ở bảng con: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

- HS viết vào bảng con: Tổ 1: Rau cải Tổ2: lau sậy Tổ 3: châu chấu
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần : IU
* Nhận diện vần
- HS cài âm i sau đó cài âm u . GV đọc iu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần iu có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
* Đánh vần: i - u - iu
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iu
GV: Vần iu có trong tiếng rìu. GV ghi bảng
? Tiếng rìu có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: rìu theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng rìu có trong từ lỡi rìu . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : iu - rìu - lỡi rìu - lỡi rìu - rìu - iu.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần ÊU
(Quy trình dạy tơng tự nh vần iu )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:

- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ những gì ?
+ Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không ? Tại sao ?
+ Ngời nông dân và con trâu , ai chịu khó ? Tại sao ?
+ Con chim đang hót có chịu khó không ? Tại sao ?
+ Con chuột có chịu khjó không ? Tại sao ?
+ Con mèo có chịu khjó không ? Tại sao ?
+ Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ?
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iu, êu vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
_____________________________
Âm nhạc
Ôn bài hát : Lý cây xanh
Cô Lan soạn giảng
___________________________
Toán

Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hình thành khái niệ ban đầu về phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy - học: Các vật mẫu ở bộ đồ dùng dạy học toán 1
III. Các hoạt động dạy - học:
1. H ớng dẫn HS làm phép trừ 3 - 1 = 2 .
GV: Bằng các vật mẫu: 3 con gà bớt đi 1 con gà. HS nêu đợc : 3 con gà bớt
đi 1 con gà còn 2 con gà . Nhiều em nhắc lại.
GV: Ta viết ba bớt 1 nh sau: 3 - 1 = 2 ( Dấu - gọi là dấu trừ ).
- HS đọc: Ba trừ một bằng hai.
2. Lập phép trừ: 3 - 2 = 1 , 2 - 1 = 1.
Cách làm tơng tự nh 3 - 1 = 2
3. H ớng dẫn đặt tính theo cột dọc:
3 3 2 - Hớng dẫn đặt tính: Số thẳng số
- 1 - 2 - 1 Dấu - , + đặt riêng 1 hàng
__ ___ ___
- HS làm vào bảng con:
Tổ 1: 2 Tổ 2: 3 Tổ 3: 3
- 1 - 1 - 2
___ ___ ___
4. H ớng dẫn HS thực hành làm các bài tập ở vở Bài tập toán :
- HS tìm hiểu yêu cầu của bài và HS làm bài
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm những em còn chậm và yếu.
- Chấm bài - chữa bài.
IV. Cũng cố - dặn dò:
- Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
- Tuyên dơng những em làm bài tốt.
_________________________________

Thứ ngày tháng 11 năm 2006
Thể dục
Đội hình đội ngũ - TDRLTTCB
I. Mục tiêu:
- Ôn 1 số động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng
đối chính xác , nhanh, trật tự.
- Ôn t thế đứng cơ bản: Đứng hai tay ra trớc. Học đứng đa hai tay dang
ngang, đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản
đúng.
II. Địa điểm, ph ơng tiện: còi
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản.
- Ôn t thế đứng cơ bản: 2 lần.
- Ôn đứng đa hai tay ra trớc : 3 lần
- Học đứng đa hai tay dang ngang : 3 lần.
- Tập phối hợp : 3 lần
Nhịp 1: T thế đứng cơ bản đa hai tay ra trớc.
Nhịp 2: Về T. T. Đ. C. B
Nhịp 3: Đứng đa hai tây dang ngang
Nhịp 4: Về T.T.Đ.C.B
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay
phải.
3. Phần kết thúc
- Cho HS chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét chung giờ học.
_________________________________

Học vần
Bài 41: IÊU - YÊU
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : diều sáo, yêu quý.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc ở bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: líu lo Tổ2: chịu khó Tổ 3: cây nêu
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần : IÊU
* Nhận diện vần
- HS cài âm iê sau đó cài âm u . GV đọc iêu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả
lớp
? Vần iêu có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
* Đánh vần: iê - u - iêu
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iu
GV: Vần iêu có trong tiếng diều. GV ghi bảng
? Tiếngđiều có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: diều theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng diều có trong từ diều sáo . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.

- HS đọc : iêu- diều - diều sáo - diều sáo - diều - iêu.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần YÊU
(Quy trình dạy tơng tự nh vần iêu )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Bạn nào trong trang đang tự giới thiệu ?
+ Em năm nay lên mấy tuổi ?

+ Em đang học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ?
+ Nhà em ở đâu?
+ Nhà em có mấy anh em ?
+ Em thích học môn gì nhất ?
+ Em có thích hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát cho cả lớp nghe 1 bài
nào?
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iu, êu vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
______________________________
Mỹ thuật
Xem tranh phong cảnh
GV chuyên dạy
_____________________________________
Toán
Tiết 36: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Cũng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- nTập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ thích hợp ( cộng hoặc
trừ )
II. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm vào bảng con: 3 - 2 = 3 - 2 = 2 - 1 =
GV nhận xét và bổ sung cho HS
B. Luyện tập: HS làm bài tập vào vở bài tập toán trang 40.
- HS nêu yêu cầu của bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV hớng dẫn bài tập 5 ở bảng lớp
Bài 5: Viết phép tính dới tranh vẽ: Có 3 quả trứng đã nở, 1 quả cha nở. Còn
lại mấy quả trứng cha nở ?

HS điền vào ô trống : 3 - 1 = 2.
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm
- Chấm bài - chữa bài.
III. Nhận xét - dặn dò:
Tuyên dơng những em làm bài tốt.
_________________________________
Thứ ngày tháng 11 năm 2006
Học vần
Bài 42: ƯU - ƯƠU
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Buổi tra, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy h-
ơu, nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá :ẩtái lựu, hơu sao
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc ở bảng con: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: buổi chiều Tổ2: hiểu bài Tổ 3: già yếu
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần : ƯU
* Nhận diện vần
- HS cài âm sau đó cài âm u . GV đọc u. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần u có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
* Đánh vần: - u - u
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: u

GV: Vần u có trong tiếng lựu. GV ghi bảng
? Tiếng diều có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: diều theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng diều có trong từ diều sáo . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : iêu- diều - diều sáo - diều sáo - diều - iêu.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần YÊU
(Quy trình dạy tơng tự nh vần iêu )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.

- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Những con vật này sống ở đâu ?
+ Trong những con vật này, con nào ăn cỏ ?
+ Con nào thích ăn mật ong ?
+ Con nào to xác nhng rất hiền lành ?
+ Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ?
+ Em còn biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không ? Em đọc
hay hát cho mọi ngời cùng nghe !
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
________________________________
Tự nhiên xã hội
Hoạt động và nghỉ ngơi
I. Mục tiêu: HS biết
- Kể về những hoạt động mà em biết và em thích.
- Nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.
- Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: Các tranh ở SGK
III.Các hoạt động dạy học:
1 . Bài cũ:
? Muốn cơ thể khoẻ mạnh mau lớn chúng ta phải ăn uống nh thế nào.
? Kể tên những thức ăn em thờng ăn uống hàng ngày.
GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
2. Dạy bài mới:

a. Giới thiêu bài:
- Khởi động: Trò chơi: Máy bay đến, máy bay đi
- GV hớng dẫn cách chơi vừa nói vừa làm mẫu.
+ Khi quản trò hô: Máy bay đến ngời chơi phải ngồi xuống
Máy bay đi ngời chơi phải đứng lên.
Ai làm sai sẽ bị thua và phải nhảy lò cò 1 vòng trớc lớp.
b. Các hoạt động:
Hoạt động1: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: Nhận biết đợc các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
- GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
+ GV chia nhóm ( 2 em ) và nêu câu hỏi: ? Hằng ngày các em chơi trò chơi
gì.
- HS trao đổi phát biểu. GV ghi tên các trò chơi lên bảng.
? Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại.
? Theo em những trò chơi nào có lợi cho sức khoẻ.
GV nhắc HS giữ an toàn trong khi chơi.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: HS hiểu đợc nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.
- GV cho HS quan sát các hình 20, 21 trong SGK theo từng nhóm 4, mỗi
nhóm 1 hình.
? Bạn nhỏ đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó.
- Gọi đại diện của từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung , nhận xét.
GV: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức chúng ta cần nghie ngơi, nhng
nếu nghỉ ngơi không đúng lúc , không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. Vì
thế cần phải nghỉ ngơi hợp lý.
3. Củng cố - dặn dò:
? Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào.
- Nhận xét tiết học.
_______________________________

Tập viết
Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
- HS biết trình bày bài sạch sẽ.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện viết vào bảng con:
- GV kẻ bảng, hớng dẫn viết nét rồi đến chữ đến từ.
- HS quan sát nhận xét các chữ.
- HS luyện viết vào bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu
cầu.
.HĐ2: Luyện viết vào vở tập viết
- GV hớng dẫn HS mở vở - Hớng dẫn HS đọc chữ mẫu ở vở.
- Hớng dẫn HS viết từng từ - HS thực hành viết.
- GV đi từng bàn theo dõi nhận xét, nhắc nhở từng em.
HĐ3: Chấm bài - nhận xét bài viết của HS
III. Nhận xét tiết học - dặn dò:
Tuyên dơng những em viết đẹp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×