Chương tr
ình luy
ện thi ĐH
– CĐ 2014 Tuy
ển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Th
ầy
Lê Tr
ọng Duy
– Trư
ờng DL Triệu S
ơn
– Thanh Hóa - -
Liên t
ục tổ chức các lớp học th
êm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.
Tuy
ển tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết
vật lý luyện thi ĐH – CĐ
Biên so
ạn và giảng dạy
: Lê Tr
ọng Duy
Giáo viên Trư
ờng
PT Tri
ệu S
ơn
(DL Tri
ệu S
ơn)
- Thanh Hoá
Liên hệ: Email:
Website
Mobile: 0978. 970. 754.
Tài li
ệu đ
ã biên soạn
:
1. Gi
ải toán vật lý
12 - Toàn t
ập (Phân dạng b
ài tập VL12
- LTĐH).
2. C
ẩm n
ang luy
ện
thi đi
ểm 10 vật lý
.
3. Tuy
ển tập 789 câu t
r
ắc nghiệm lý thuyết vật lý LTĐH
– CĐ.
4. 24 chuyên đ
ề LTĐH (Chương trình luyện thi cấp tốc
– Cơ b
ản
).
5. 24 chuyên đ
ề LTĐH
(Chương tr
ình luyện thi cấp tốc
– Hay khó đi
ểm 10
).
6. 20 đ
ề luyện thi đại học hay khó (Tuyển chọn
– gi
ải chi tiết )
7. Tuy
ển tập
54 đ
ề thi th
ử tr
ường chuyên
có l
ời giải chi tiết
).
Vào – đ
ể có đáp án chi tiết
Chương tr
ình luy
ện thi ĐH
– CĐ 2014 Tuy
ển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Th
ầy
Lê Tr
ọng Duy
– Trư
ờng DL Triệu S
ơn
– Thanh Hóa - -
Liên t
ục tổ chức các lớp học th
êm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.
Chuyên đ
ề 01:
DAO Đ
ỘNG CƠ HỌC
C©u 1 :
Ch
ọn phát biểu
sai
Trong dao đ
ộng c
ưỡng bức của một hệ
A.
năng lư
ợng da
o đ
ộng của hệ được bổ sung tuần hoàn
nhờ ngoại lực.
B.
dao đ
ộng riêng tắt dần do lực cản của môi trường.
C.
t
ần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.
D.
biên đ
ộ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại
lực
C©u 2 :
Trong dao đ
ộng điều ho
à, ph
át bi
ểu n
ào sau đây là
không đúng?
A.
C
ứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) th
ì vật lại trở
v
ề vị trí ban đầu.
B.
C
ứ sau một khoảng thời gian T th
ì vận tốc của vật lại
tr
ở về giá trị ban đầu.
C.
C
ứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở
v
ề giá trị ban đầu.
D.
C
ứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về
giá tr
ị ban đầu.
C©u 3 :
Ch
ỉ ra câu
sai . Khi t
ổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì
A.
biên d
ộ dao động nhỏ nhất
B.
dao đ
ộng tổng hợp sẽ
cùng pha v
ới một trong hai dao
đ
ộng th
ành phần
C.
biên đ
ộ dao động lớn nhất
D.
dao đ
ộng tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao
đ
ộng thành phần
C©u 4 :
M
ột con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy.
Khi thang máy đ
ứng yên chúng dao động c
ùng chu kì T . Cho
thang máy chuy
ển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo
l
ần l
ượt là:
A.
2
T; T/
2
B.
2
3
T; T
C.
2T; T/2
D.
3
2
T; T
C©u 5 :
Biên đ
ộ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A.
Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B.
Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.
H
ệ số lực cản (c
ủa ma sát nhớt) tác dụng l
ên v
ật.
D.
Pha ban đ
ầu của ngoại lực tuần ho
àn tác dụng lên vật.
C©u 6 :
Ch
ọn câu đúng nhất về dao động điều hoà
A.
ở vị trí bi
ên, vận tốc có độ lớn cực tiểu
B.
Li đ
ộ là hàm bậc nhất của thời gian
C.
T
ần số dao động phụ
thu
ộc cách kích thích
D.
ở VTCB gia tốc cực đại
C©u 7 :
M
ột vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí thế năng = ½ động năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại
A.
2 l
ần
B.
2
l
ần
C.
3
l
ần
D.
3 l
ần
C©u 8 :
Khi con l
ắc đ
ơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ
A.
t
ại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi
l
ớn nhất.
B.
t
ại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của
hòn bi l
ớn nhất.
C.
tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của
hòn bi nh
ỏ nhất.
D.
tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi
nh
ỏ nhất.
C©u 9 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A.
Đ
ộng năng v
à thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B.
Tổng động năng v
à th
ế năng không phụ thuộc vào thời
gian
C.
Đ
ộng năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc
D.
Th
ế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số
c
ủa li độ
C©u 10 :
(CĐ 2007): M
ột vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì
dao đ
ộng T , ở thời điểm ban đầu t
o
= 0 v
ật đang ở vị
trí biên. Quãng
đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A.
A
B.
2A
C.
A/4
D.
A/2
C©u 11 :
Trong dao đ
ộng điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng
20% thì s
ố lần dao động của con lắc
trong m
ột đơn vị thời gian
A.
tăng
5
/2 l
ần.
B.
gi
ảm
5
l
ần.
C.
gi
ảm
/2 l
ần
D.
tăng
5
lần.
C©u 12 :
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A.
mà không ch
ịu tác dụng của ngoại lực
B.
v
ới tần số bằng tần số dao động riêng.
C.
v
ới tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D.
v
ới tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C©u 13 :
Trong dao đ
ộng điều h
òa, độ lớn gia tốc của v
ật
A.
Gi
ảm khi vận tốc của vật tăng
B.
tăng hay gi
ảm tuỳ thuộc v
ào vận tốc ban đầu của vật
l
ớn hay nhỏ.
C.
không thay đ
ổi
D.
tăng khi v
ận tốc của vật tăng.

-->