CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Đề 8
Câu 1: Một nguyên tố có Z = 37. Vò trí của nguyên tố đó trong BTH là:
A: chu kỳ 5, nhóm IA B:chu kỳ 4 nhóm IA
C: chu kỳ 5 , nhóm IIA D:chu kỳ 4 nhóm IIA
Câu 2: Xét các nguyên tố:
11
Na
7
N
8
O
9
F
2
He
10
Ne. Nguyên tố nào có số electron độc thân bằng 0
A: Na, He B:F , Ne C : N , O D : He, Ne
Câu 3: Cho phương trình : C
6
H
5
NO
2
+ Fe + H
2
O -----> C
6
H
5
NH
2
+ Fe
3
O
4
Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là:
A: 4,8,3,4,1 B:5,3,4,5,1 C: 4,9,4,4,3 D: 3,2,1,3,2
Câu 4: Phản ứng tạo thành NO
2
xảy ra theo phương trình 2NO + O
2
-----> 2NO
2
. Tốc độ của phản ứng
thay đổi như thế nào nếu áp suất của hệ tăng lên 3 lần nhiệt độ của hệ không thay đổi
A: tăng 3 lần B : tăng 9 lần C: tăng 18 lần D : tăng 27 lần
Câu 5: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây:
A: H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
B: Cu
2+
, Al
3+
, Na
+
C: Fe
3+
, HSO
4
-
, Cl
-
D: Fe
2+
, H
2
SO
4
-
, PO
4
3-
Câu 6: Cho phương trình phản ứng dạng ion: X + NO
3
-
+ H
+
----> NH
4
+
+ X
3+
+ H
2
O
Phương trình phân tử ứng với phương trình ion trên và đã được cân bằng là:
A: 6X + 20 HNO
3
----> 6X (NO
3
)
3
+ 2 NH
4
NO
3
+ 7H
2
O
B: 8X + 30 HNO
3
----> 8X (NO
3
)
3
+ 3 NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
C: 5X + 15 HNO
3
----> 5X (NO
3
)
3
+ 2 NH
4
NO
3
+ 6H
2
O
D: 9X + 32 HNO
3
----> 9X (NO
3
)
3
+ 4 NH
4
NO
3
+ 10H
2
O
Câu 7: Độ mạnh của các axit tương ứng của các halozen được xếp theochiều tăng dần
A: HI < HCl < HBr < HF B: HF < HCl < HBr < HI
C: HF < HBr < HCl < HI D : HCl < HF < HI < HBr
Câu8: Phương trình phản ứng nào sau đây sai:
A: 2Fe +2H
2
O -----> 4HF + O
2
B: SiO
2
+ 4HF -----> SiF
4
+ 2H
2
O
C: Br
2
+ 2KCl ----> 2KBr + Cl
2
D: 2KI + O
3
+ H
2
O -----> I
2
+ 2KOH + O
2
Câu 9 : Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chống ăn mòn kim loại :
A : Cách ly kim loại với môi trường B : Dùng hợp kim chống gỉ
C : Nối kimloại với kim loại khác có tính khử yếu hơn D : Dùng chất chống ăn mòn
Câu 10 : Cho các kim loại sau : Al , Fe , Ag , Cu . Chọn câu sai
A : Tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Al > Fe
B : Tính dẫn nhiệt giảm dần : Ag > Cu > Al > Fe
C : Tính khử của kim loại tăng dần : Ag < Cu < Fe < Al
D : Tính oxi hoá của các ion giảm dần : Al
3+
< Cu
2+
< Fe
2+
< Ag
+
Câu 11 : Hoà tan 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hoà dung dòch thu được cần 25 gam dd
HCl 3,65 % . Đây là kim loại :
A : Li B : Na C : K D : Rb
Câu 12 : Một dd có chứa a mol NaHCO
3
& b mol Na
2
CO
3
, khi thêm ( a + b) mol Ca(OH)
2
vào dd trên thì
khối lượng kết tủa sẽ thu được là :
A : 100 a gam B : 100 b gam C : 100(a+b) gam C : 200 (a+b) gam
Câu 13 : Hoà tan một ít phèn chua ( K
2
SO
4
. Al2(SO
4
)
3
. 24H
2
O ) vào nước được dung dòch A . Thêm NH
3
đến dư vào dd A , Sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp một lượng dư Ba(OH)
2
thu được kết tủa B . Kết tủa
B là:
A : Al(OH)
3
B : BaSO
4
C : Al(OH)
3
& BaSO
4
D : (NH4)
2
SO
4
Câu 14 : Cho một ít bột nhôm vào dd hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
& AgNO
3
, sau khi phản ứng xong thu được
dd A & chất rắn B . Lọc tách B , dd A tác dụng với NaOH dư chỉ thu được 1 kết tủa . Trong â A có
A : Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
B : Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
C : Al(NO
3
)
3
, AgNO
3
D : Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
Câu 15 : Cắt một miếng kim loại Na để trong không khí thì có những phản ứng xảy ra là:
1 : 2 Na + 1/2O
2
----> Na
2
O 2 : Na
2
O + H
2
O ----> 2NaOH
3 : 2NaOH + CO
2
----> Na
2
CO
3
+ H
2
O Các phản ứng xảy ra lần lượt là :
A : 1 --->2 ---> 3 B : 2 ---> 3 --->1 C : 2 ---> 1 ---->3 D : 3 --->2 --->2 --->1
Câu 16 : Để điều chế Ca & Mg riêng biệt từ quặng đôlômit ( CaCO
3
.MgCO
3
)người ta cần dùng các hoá
chất & các điều kiện sau:
A : Dùng H
2
O , dd HCl & phương pháp thuỷ luyện
B : Dùng H
2
O , dd HCl & phương pháp nhiệt luyện
C : Dùng H
2
O , dd HCl & phương phương pháp điện phân dd muối
D : Dùng H
2
O , dd HCl & phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
Câu 17 : C
3
H
6
-----------> B ------------> C -----------> D ------------> E
Br
2
+ NaOH CuO , t
0
+ O
2
, xt
Biết E tác dụng với Ba(OH)
2
tỷ lệ 1:1 . B , C , D có CTCT lần lượt là
A : CH
2
OH - CH
2
- CH
2
OH , CH
2
Br - CH
2
- CH
2
Br , OHC - CH
2
- CHO
B : CH
2
Br - CH
2
- CH
2
Br , CH
2
OH - CH
2
- CH
2
OH , OHC - CH
2
- CHO
C : OHC - CH
2
- CHO , CH
2
Br - CH
2
- CH
2
Br , CH
2
OH - CH
2
- CH
2
OH
D : CH
2
Br - CHBr - CH
3
, CH
2
OH - CHOH - CH
3
, OHC - CO - CH
3
Câu 18 : Đốt cháy 0,2 mol một hro các bon A thu được 1 mol CO
2
. Biết 0,02 mol A tác dụng vừa đủ
với 200 ml dd Brôm 0,2 M . Số đồng phân mạch hở của A & số đồng phân tác dụng được với Ag
2
O / NH
3
tạo kết tủa là :
A : 9 & 2 B : 8 & 3 C : 9 & 2 D : 8 & 1
Câu 19 : Số đồng phân của các rượu đơn chức từ C
2
----> C
4
khi tách nước không tạo ra các anken đồng
phân là:
A : 4 B : 5 C : 6 D : 7
Câu 20 : Cho các chất :
1 . HBr 2 . K 3 . KOH 4 . dd Brôm 5 . C
2
H
5
OH 6 . NaOH
p - crezol tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A : 3 B : 4 C : 6 D : 5
Câu 21 : Cho CH
3
COOH tác dụng với C
2
H
2
thu được X , trùng hợp X thu được Y , Cho Y PƯ với NaOH
thu được B & C . B tác dụng với NaOH đun nóng , xtác CaO thu được CH
4
. X & B có tên gọi lần lượt là:
A : Natri axetat , vinyl axetat B : vinyl axetat , natri axetat
C : Natri fomiat , vinyl fomiat D : vinyl fomiat , natri fomiat
Câu 22 : 200 ml dd rượu etylic 20
0
( D = 0,8 g/ml) tác dụng với Na thu được V lít H
2
ở đktc là :
A : 100 lít B : 107,52 lít C : 123,43 lít D : 132,52 lít
Câu 23 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axít :
A : Axit cacbonic < axit fomic < axit phenic < axit axetic
B : Axit fomic < axit cacbonic < axit phenic < axit axetic
C : axit phenic < axit cacbonic < axit axetic < axit fomic
D :Axit cacbonic < axit fomic < axit axetic < axit phenic
Câu 24 : Số đồng phân của axit đơn chức no A có dA/O
2
= 2,6875 là :
A : 1 B : 2 C : 3 B : 4
Câu 25 : Đun nóng hỗn hợp 2 đồng phân A & có CTPT C
5
H
8
O
2
với dd NaOH được hỗn hợp 2 muối Na có
3 nguyên tử C trong phân tử , tên của A & B là:
A : Vinylpropionat & etylacrilat B : vinylaxetat & etylacrilat
C : etylaxetat & vinylfomiat D : etylmetylacrilat & alylaxetat
Câu 26: Tristearat glyxerin là :
A : Mỡ động vật B : Chất rắn C : tan tốt trong nước
D : Sản phẩm dehydro hoá tripanmitat glyxerin :
Câu 27 : Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C
4
H
8
O
2
:
X ----------------> muối Y-----------------> etan
+ dd NaOH + NaOH , CaO , t
0
ù CTCT của X là :
A : CH
3
- CH
2
- COOCH
3
B : CH
3
- COOCH
2
- CH
3
C : HCOOCH
2
- CH
2
- CH
3
D : CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH
Câu 28 : Số đồng phân amin bậc 3 của anim đơn chức no A có % H về khối lượng là 15,068% là
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 29 : C
3
H
9
O
2
N + NaOH ----> CH
3
NH
2
+ D + H
2
O CTCT của D là:
A : CH
3
COONa B : CH
3
CH
2
COONH
2
C : H
2
NCH
2
COONa D : HCOONa
Câu 30 : Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là :
A : Fructozơ , axit fomic , mantozơ B : Anđehyt axetic , fructozơ , saccarozơ
C : glucozơ , fructozơ , saccarozơ D : fomandehyt , tinh bột , glucozơ
Câu 31 : Điều nào sau đây không đúng :
A : Saccarat canxi tan được trong nước
B : Màu tím tạo bởi Iốt với tinh bột sẽ mất khi đun nóng dd tinh bột
C : Xenlulozơ là một polyme tự nhiên tạo bởi các phân tử ß - glucozơ
D : DD saccarozơ cho phản ứng tráng gương với dd Ag
2
O/NH
3
Câu 32 : Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất A có CTPT C
3
H
5
O
2
N :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4å
Câu 33 : Sản phẩm chính của phản ứng giữa Iso - propylaxetylen với HCl ( tỉ lệ 1 : 1) là chất nào sau đây
:
A : 1 - clo - 3 - metylbuten - 1 B : 2,2 - di clo - 3 - metylbutan
C : 2 - metyl - 3 - clobuten - 3 D : 2 - clo - 3 - metylbuten - 1
Câu 34 : Khi làm thí nghiệm với phenol xong , trước khi tráng lại bằng nước , nên rửa ống nghiệm với dd
loãng nào sau đây :
A : dd HCl B : dd NaOH C : dd NaCl D : dd Na
2
CO
3
Câu 35 : Có 4 dd loãng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn : Lòng trắng trứng , glyxerin , NaOH ,
CH
3
COOH . Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên :
A : Quỳ tím B : Phenolphtalein C : CuSO
4
D : HNO
3
đ đ
Câu 36 : Hidro hoá 10,5 gam một anken A cần 3,36 lít H
2
( đktc). Số đồng phân của anken Alà:
A : 4 B : 5 C : 6 D : 8
Câu 37 : để đốt cháy hết 10 ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O
2
, sản phẩm thu được
chỉ gồm CO
2
& hơi H
2
O có thể tích bằng nhau & đều bằng thể tích O
2
đã PƯ .
CTPT của A là :
A : C
3
H
6
O
2
B : C
4
H
8
O
3
C : C
3
H
6
O
3
D : C
2
H
4
O
2
Câu 38 : Một este no đơn chức A có KLPT là 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1 M . Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan . CTCT của A là :
A : HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B : HCOOCH=CHCH
3
C : CH
3
CH
2
COOCH
3
D : CH
3
COOC
2
H
5
Câu 39 : Cho dd metylamin dư lần lượt vào từng dd sau :FeCl
3
, AgNO
3 ,
Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, HCl. Số
chất kết tủa còn lại là :
A : ø 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 40 : Cho các hợp chất của nitơ : 1 . NH
3
2 . N
2
3 . N
2
O 4 . NO
5 . N
2
O
3
6 . NO
2
7 . HNO
3
Xác đònh công thức đúng lần lượt của X , Y , Z cho dãy chuyển hoá sau:
NH3 --------------> X -----------------> Y---------------------> Z
Pt , O
2
O
2
H
2
O
A : 2,4,3 B : 2,4,6 C : 2,6,5 D : 4,6,7
Câu 41 : Cho các hợp chất sau : 1 . Ca(OH)
2
2 . P
2
O
5
3 . CaO
4 . P2O3 5 . PH3. Công thức lần lượt của X , Y ( là 2 trong số các chất trên ) đúng của sơ đồ
chuyển hoá sau : Ca
3
P
2
------------->X ------------->Y --------------> H
3
PO
4
H
2
O O
2
H
2
O
A : 1,2 B : 5,2 C : 4,2 D : 4,5
Câu 42 : Một dd chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dd chứa b mol HCl . ĐK để thu được kết tủa sau
phản ứng là:
A : a ≥ b B : a = 2b C : b < 4a D : b ≥ a
Câu 43 : Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với một dd chứa b mol AlCl
3
. ĐK để thu được kết tủa sau
phản ứng là :
A : a > 4b B :b ≤ a < 4b C : 0 ≤ a < 4b D : 0 < a ≤ 5b
Câu 44 : Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,05 mol HCO
3
-
, 0,01
mol Cl
-
. Nước trong cốc là :
A : Nước mềm B : Nước cứng tạm thời C : Nước cứng vónh cửu D : Nước cứng toàn phần
Câu 45 : Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm FeO & Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao người ta thu được m
gam Fe & 2,88 gam CO
2
. Giá trò m là :
A : 6,04 gam B : 7,04 gam C : 8,02 gam D : 6,72 gam
Câu 46 : Trong quá trình luyện gang , có xỉ tạo ra trong lò cao , xỉù là chất nào trong số các chất sau:
A : CaO B : SiO
2
C : CaSiO
3
D : Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 47 : Cho hỗn hợp gồm Ag , Mg , Fe , Cu vào dd chứa hỗn hợp các muối sau : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
,
AgNO
3
. Phản ứng xảy ra trước tiên là phản ứng giữa các chất nào sau đây :
A : Mg , Fe(NO
3
)
2
B : Mg , Cu(NO
3
)
2
C : Fe , AgNO
3
D : Mg , AgNO
3
Câu 48 : Hai hydro cac bon X & Y đồng phân , ở thể khí thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau đã học : X
tác dụng với dd Ag
2
O/NH
3
tạo kết tủa vàng nhạt . Y tác dụng với dd Brôm ( tỉ lệ số mol 1:1) chỉ thu được
một sản phẩm duy nhất . X & Y có tên gọi là:
A : Propin & Propadien B : Butin & Butadien C : Pentin & Petadien D : Axetylen & etylen
Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít một anken , sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 60 gam kết tủa . Số đồng phân của anken là :
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 50 :Tính thể tích khí metan cần để điều chế 1 tấn PVC , nếu biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều
chế là 20 %
A : 3584 m
3
B : 3409 m
3
C : 4012 m
3
D : 3457 m
3
Giáo viên : Trương thò Nga