Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán 7 HKI THCS Cô Ba Tự luận, ma trận.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.57 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT BẢO LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CÔ BA NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán - lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a) Phạm vi kiến thức: Kiến thức học kì I môn Toán 7
b) Mục đích:
Kiểm tra đánh giá kết quả nhận thức của học sinh qua phần kiến thức đã học
Kiểm tra kỹ năng vẽ hình và tính toán .
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
I / MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Tổng ba góc
của một tam giác
Biết định lí
tổng ba góc
của một tam
giác. Tính
được số đo
các góc trong
của tam giác
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 2 2(20%)
2. Tập hợp Q các


số hữu tỉ.
Bíêt Cộng,
trừ, nhân,
chia số hữu
tỉ.
Số câu 1
Số điểm Tỉ lệ % 1 1(10%)
3. Tập hợp số
thực R
Nêu được
khái niệm về
số vô tỉ. Lấy
được ví dụ
minh họa
.
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 2 2(20%)
1
4. Đại lượng tỉ lệ
thuận
Hiểu được
tính chất của
dãy tỉ số
bằng nhau để
giải bài toán
tỉ lệ.
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 2 2(20%)
5. Hai tam giác
bằng nhau.

Biết vậndụng
các trường hợp
bằng nhau của
tam giác để
chứng minh
hai tam giác
bằng nhau
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 3 3(30%)
Tổng số câu 3 1 1 5
Tổng số điểm % 5(50%) 2(20%) 3(30%) 10(100%)
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
PHÒNG GD & ĐT BẢO LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CÔ BA NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán - lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: (2,0 điểm )
a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
Câu 2 (2,0 điểm) Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3: (1,0 điểm )
Thực hiện phép tính sau:
a)
5 18
.
6 25

b)
2 1 3
.

5 5 4
 
+ −
 ÷
 
Câu 4(2,0đ): Tam giác ABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo
các góc của  ABC ?
Câu 5: (3,0 điểm )
2
40
M
x
D
C
B
A
Cho ∆ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME
= MA.
a) Chứng minh:
ABM ECM∆ = ∆
b) Chứng minh:AB //CE
- HẾT -
Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
Môn toán – lớp 7
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
a)
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180

0
b)
Ta có = = 40 ( đối đỉnh)
Vì : x + = 90
0
x = 50
0
1
0,5
0,25
0,25
Câu 2
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ:
2 ; 5; 7

1
1
Câu 3
a)
5 18
.
6 25

=
( 5).18 ( 1).3
6.25 1.5
− −
=
=

3
5


b)
2 1 3
.
5 5 4
 
+ −
 ÷
 
=
2 1.3
5 5.4

=
2 3
5 20

=
5 1
20 4
=

0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4

Ta có:
0
180A B C
∧ ∧ ∧
+ + =
(ĐL tổng 3 góc của )
Vì số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4 nên ta có:
432
∧∧∧
==
CBA

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
0
0
20
9
180
432432
==
++
++
===
∧∧∧∧∧∧
CBACBA


000
80,60,40 ===
∧∧∧

CBA
Vậy 3 góc lần lượt là:
0 0 0
40 ,60 ,80

0,5
1
0,5
3
Câu 5
GT
∆ABC; BM=BC, Trên tia đối
của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA.
KL a)
ABM ECM∆ = ∆
b) AB //CE
a) CM:
ABM ECM∆ = ∆
xét

ABM VÀ

ECM
ta có: MB = MC (gt)
= (hai góc đối đỉnh)
MA = ME (GT)
Suy ra :
ABM ECM∆ = ∆
(c-g-c)

b) CM: AB //CE
ta có
ABM ECM∆ = ∆
( cm câu a)
nên: = (slt)
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú:
- Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bước 6: Xem xét lại việc biên xoạn đề kiểm tra
4
E
M
C
B
A

×