Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIÁO ÁN TUÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.11 KB, 29 trang )

Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
TUẦN 24  Ngày soạn: 19/02/2011
“Một miếng khi đói bằng một gói khi no.”
Thứ hai ngày 21 tháng 02 năm 2011
 ! "#$%&#%'
#()#*
'+, 
- Đọc đúng : Ngự giá, ngắm, hốt hoảng, vùng vẫy, cứng cỏi, cởi trói
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dâu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa : Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. (Trả
lời được các CH trong SGK)
/0123: Biết sắp xếp các tranh SGK cho đúng thư tự và kể lại được từng đoạn của
câu chuyện dựa theo tranh minh họa. HS K- G kể được cả câu chuyện.
##456758Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Liễn từ số 24
###98:758
;-<
/=> : 3 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi :
- Rạp xiếc in tờ quảng cáo để làm gì ?-Em thích nội dung nào trong quảng cáo ?
- Em thường thấy các quảng cáo ở những đâu ?- GV ghi điểm cá nhân nhận xét bài cũ.
?@/=AB
@7B31C= GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.
7 HĐ của thầy HĐ của trò
3′
1’
15’
20’
'@+, 
1.Bài cũ: 2 học sinh đọc bài và trả lời
- Rạp xiếc in tờ quảng cáo để làm gì ?
- Em thích nội dung nào trong quảng cáo ?
- GV ghi điểm cá nhân nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:* GTB.
DE-FG123 
+ KT : YC em Hồng đồ viết từ “đối đáp”
- GV gọi 2 HS đọc toàn bài.
- HD đọc từ khó ở mục I
- Y/c đọc thầm.
- Y/C hs đọc từng đoạn nối tiếp
- HD cách đọc và kết hợp giải nghĩa từ.
- Cho học sinh đọc theo nhóm hoặc truyền
điện cả bài.
- Yêu cầu 4 học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài
- GV đọc mẫu, chú ý :
HA01C=
2 học sinh đọc bài
- HS trả lời
- Lắng nghe
- Thực hiện theo YC GV
- Theo dõi bài SGK
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc thầm.
- Đọc tiếp nối từng đoạn
- Lắng nghe. Giải nghĩa từ khó:
- Lắng nghe
- Mỗi nhóm 4 em đọc tiếp nối hoặc
truyền điện. Chú ý ngắt giọng đúng các
dấu chấm, phẩy khi đọc các câu khó.
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
10’

2’
25’
1 học sinh đọc lại toàn bài
Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và hỏi :
Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 và hỏi :
Cao Bá Quát mong muốn điều gì ?
- Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó
?
- Yêu cầu học sinh đoạ tiếp đoạn 3, 4 hỏi ?
- Vì sao nhà vua bắt Cao Bá Quát đối ?
- Vua ra vế đối như thế nào ?
- Cao Bá Quát đối lại như thế nào ?
- Qua nội dung tìm hiểu, em cho biết câu
chuyện cho ta thấy điều gì ?
3@G123 IEC=
- GV chọn đọc mẫu một đoạn 3, 4 trong bài,
sau đó yêu cầu học sinh luyện đọc bài
- Gọi 2-3 học sinh đọc bài trước lớp
- Yêu cầu học sinh luyện đọc bài theo vai
trước lớp.
- GV nhận xét ghi đểm cá nhân.
/@ :
@J-<2K1L1
1 học sinh đọc yêu cầu của phần kể chuyện
@0123
- Đính liễn từ
- YC truyền điện liễn từ.
- Gọi 2 hs đọc từng đoạn trong liễn từ
- YC đọc đồng thanh liễn từ.

- GV kể 2 lần.
- YC kể thầm
+ Câu chuyện này có mấy nhân vật
- YC 1 HS kể đoạn 1 ; 1 HS kể đoạn 2 ;
1HS kể đoạn 3, 1 HS kể đoạn 4
- YC kể theo nhóm 2
- Gọi 4 đối tượng HS kể đoạn 2
- YC 2 HS lên kể 1 đoạn
- Theo dõi hd cách đọc.
- 1 học sinh đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở hồ Tây.
- Cao Bá Quát mong muốn được nhìn rõ
mặt vua.
- Cậu đã nghĩ ra một cách là gây chuyện
náo động, ầm ĩ ở Hồ Tây : Cậu cởi quần
áo nhảy xuống hồ tắm làm quân sĩ
hoảng xúm vào bắt trói cậu,…
- Vì Cao Bá Quát tự xưng là học trò.
Nên nhà vua muốn thử tài cậu, cho cậu
có cơ hội chuộc lỗi.
- Vua ra vế đối Nước trong leo lẻo cá
đớp cá.
- Cao Bá Quát đối lại là Trời nắng chang
chang người trói người.
- Câu chuyện cho ta thấy sự thông minh,
tài đối đáp và bản lĩnh của Cao Bá Quát.
-4 học sinh tạo thành 1 nhóm và luyện
đọc bài
- Học sinh đọc bài
- 2 nhóm đọc bài, cả lớp theo dõi và

bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- học sinh quan sát tranh SGK
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát
- 2 từ / 1 em.
- 2 hs đọc từng đoạn trong liễn từ.
- Cả lớp đồng thanh.
- Theo dõi.
- Cả lớp kể thầm.
- 4 nhân vật
- Nhìn liễn từ cuối lớp và kể.
- HS kể theo nhóm 2
- 4 em lên kể trước lớp
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
5′
- Cho 1 học sinh giỏi kể toàn bài.
- Lớp nhận xét bổ sung, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất
M@NO
- Cao Bá Quát mong muốn điều gì ?
-VS vua bắt cao Bá Quát đối đáp
- Câu chuyện cho ta biết điều gì ?
- Chuẩn bị cho giờ học sau.
- Nhận xét giờ học – tuyên duơng.
- Thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Bình chọn bạn kể hay nhất.
- HS trả lời
- Câu chuyện cho ta thấy sự thông minh,

tài đối đáp và bản lĩnh của Cao Bá Quát.
- Lắng nghe.
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
9$G
#(QK1 :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có
một, hai phép tính.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận trong học toán.
##DE-FRE2.N2 1
/=> : HS thực hiện 1 số phép tính chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
/=AB
S7B31C= : GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại
7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5′
1
6’
7’
10’
+ TBRUI123+,
V/= /120 SGK:
1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Đặt tính rồi tính :
a. 1608 : 4 b. 2035 : 5 c. 4218 : 6
2105 : 3 2413 : 4 3052 :
5
V/= : 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Tìm X :
a. X x 7 = 2107, b. 8 x X = 1640
c. X x 9 = 2763.
- bài toán yêu cầu ta tìm gì ?

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như
thế nào ?
- GV chữa bài và cho điểm học sinh.
+ /=? : 1 học sinh đọc đề bài.
Cho học sinh thảo luận để tìm dữ kiện bài
toán. Sau khi thảo luận xong học sinh đưa
ra câu hỏi mời bạn trả lời.
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập.
2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bài bảng
con. Giáo viên nhận xét ghi điểm cá nhân.
-1 học sinh nêu yêu cầu bài
a. X x 7 = 2107 b. 8 x X = 1640
X = 2107 : 7 X = 1640 : 8
X = 301 X = 205
X x 9 = 2763
X = 2763 : 9
X = 307
-1 học sinh nêu muốn tìm thừa số chưa biết
ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- học sinh thảo luận nhóm. Sau đó trình bày
trước lớp.
V/=W : Số kg gạo đã bán là :
2024 : 4 = 506 ( kg)
Số kg gạo còn lại là :
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
5’
5’
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt và giải, lớp
làm bài vào vở,

GV nhận xét ghi điểm cá nhân.
+ /=M : 1 học sinh nêu yêu cầu bài
toán : Tính nhẩm : 6000 : 3
Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
Vậy : 6000 : 3 = 2000
Các bài còn lại tương tự cho học sinh
làm bảng con.1 học sinh lên bảng làm
Lớp làm bài vào bảng con
GV nhận xét, chữa bài ghi điểm cá nhân
#%  NOXRYRZ :
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như
thế nào ?
- Về nhà luyện tập thêm các bài toán có
liên quan đến chia số có bốn chữ số cho
số có môït chữ số, vận dụng làm tất cả
các bài toán trong sách bài tập toán.
Nhận xét giờ học – tuyên dương.
2024 - 506 = 1518 (kg)
,[O : 1518 kg gạo
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn.
- 1 học sinh lên bảng làm
Lớp làm bài vào bảng con
- HS trả lời
1 học sinh nhắc lại quy tắc chia số có 4 chữ
số với số có 1 chữ số.
 Muốn chia số có bốn chữ số với số có
một chữ số trước tiên ta phải đặt tính sau
đó bắt đầu tính từ phải sang trái, bắt đầu từ
hàng đơn vị.

PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
#\7': Giáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
JGiáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
89] Giáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Thứ ba ngày 22 tháng 02 năm 2011
JGiáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
9$G7
#(QK1 :
- Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
* Bài 1, 2, 4/120
##DE-FRE2.N2 1
7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5′ /=>
GV ghi đề lên bảng
HS thực hiện 1 số phép tính nhân số có 4
chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 4 chữ
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
6’
7’
10’
5’
5’
/=AB

S7B31C= :
CTBRUI123+,
V/= :
YC 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Đặt tính rồi tính :
a. 821 x 4, b. 1012 x 5, c. 308 x 7 ,
3284 : 4 , 5060 : 5 , 2156 : 6
d. 1230 x 6.
7380 : 6
V/= : 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2
Tương tự cho học sinh làm như bài 1
+ /=? : 1 học sinh đọc đề bài.
Cho học sinh thảo luận để tìm dữ kiện bài
toán. Sau khi thảo luận xong học sinh đưa
ra câu hỏi mời bạn trả lời.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt và giải, lớp
làm bài vào vở,
- GV chữa bài và cho điểm học sinh.
+ /=M : 1 học sinh đọc đề bài.
Cho học sinh thảo luận để tìm dữ kiện bài
toán. Sau khi thảo luận xong học sinh đưa
ra câu hỏi mời bạn trả lời.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt và giải, lớp
làm bài vào vở,
GV nhận xét ghi điểm cá nhân.
GV thu một số vở dưới lớp chấm bài và
nhận xét bài làm của học sinh.
?NO  -  RYRZ
- Về nhà luyện tập thêm các bài toán có
liên quan đến nhân, chia số có bốn chữ số

cho số có một chữ số, vận dụng làm tất cả
các bài toán trong sách bài tập toán.
* BTTN: Số liền sau số 39759 là :
A. 39758 B. 39769
C. 39768 D. 39760
- Chuẩn bị cho giờ học sau
- Nhận xét giờ học – tuyên dương.
số cho số có 1 chữ số
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập.
4 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bài bảng
con.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm cá nhân.
- Học sinh làm bài. Giáo viên theo dõi .
chấm điểm nhận xét bài làm của học sinh.
^77WC=?
/=W : Tổng số sách trong 5 thùng là :
306 x 5 = 1530 ( quyển)
Số sách mỗi thư viện nhận là :
1530 : 9 = 170 ( quyển)
,[O : 170 quyển
1 học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt và làm bài
Lớp làm bài vào vở
+ Tóm tắt : 95m
Chiều rộng :
Chiều dài
Chu vi: ? mét
V/=W : Chiều dài sân vận động là :
95 x 3 = 285 (mét)
Chu vi sân vận động là :

( 285 + 95) x 2 = 760 (m)
,[O: 760 mét.
1 học sinh nhắc lại quy tắc : Muốn tính chu
vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều
dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2
- HS làm bài trên bảng con
- Đáp án đúng là : D. 39760
- Lắng nghe
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
_`ab !"#$%&#%'
#(Q-c2K1L1:
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đuáng hình thức bài avưn xuôi,
bài tập phân biệt phân biệt s/x, hoặc thanh hỏi, thanh ngã
- Làm đúng BT (2) a/ b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn.
##DE-FRE2.N2 1 :
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
1’
6’
7’
10’
5’
5’
@;-< :
/=> :
- GV đọc các từ hs viết sai ở tiết trước

- GV ghi điểm cá nhân – nhận xét bài cũ.
?@/=AB :
S7B31C=
-GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại
CTBRU.[b cW
SHA01FR1C= :
GV đọc đoạn văn 1 lần
- Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?
- Bài viết có mấy câu
- Chữ đầu trong đoạn viết như thế nào ?
- Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa ? Vì
sao ?
- Có những chữ nào cần viết liền mạch ?
- Gv hướng dẫn viết bóng ( 2 lần)
- Cho học sinh đánh vần từ khó
CTBRU.[I=AC=+,
- GV gọi học sinh đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
GV thu 1 số vở chấm bài và nhận xét.
b. tiếng hành tương tự.
+ Bài 3: a. gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài trong nhóm. Giáo viên
đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi 2 nhóm lên dán bài và đọc các từ mình
tìm được. Các nhóm khác bổ sung.
+ Phần b tiến hành tương tự.
.D.[b 
- GV đọc bài cho học sinh viết.
- Sau khi học sinh viết bài xong GV đọc lại

toàn bài cho học sinh dò
- GV thu 1 số vở chấm bài nhận xét.
M@NOXRYRZ 
Cả lớp viết từ khó vào bảng con hoặc
đánh vần.
Lắng nghe
- Mở SGK
- Lắng nghe
-Vì nghe cậu nói cậu là học trò.
- Bài viết có 5 câu
- Viết lùi vào một ô và viết hoa.
-Những chữ đầu câu. Thấy, Nhìn, Nước,
Chẳng, Trời và tên riêng Cao Bá Quát
+ Liền mạch : lệnh, trên
- HS viết bóng
- HS đánh vần từ khó : đuổi nhau, tức
cảnh, nghĩ ngợi, Bá Quát.
- Học sinh đọc yêu cầu trong sách
- Lớp thảo luận nhóm đôi
2a/ Sáo , xiếc
2b/ mõ, vẽ
+ 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- Nhận đồ dùng học tập.
- Học sinh tự làm.
- Dán bài và đọc từ
- Bổ sung từ các nhóm khác chưa có.
- Đọc và viết các từ
- Nghe viết bài
- Dò lại bài và soát lỗi
- Nộp một số vở cho GV chấm bài

Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
- Khi viết chính tả các em phải chú ý viết
đúng các dấu câu và nhớ viết hoa các chữ
đầu câu.Trình bày bài viết sạch sẽ, luyện
viết chữ đẹp.
- Em nào viết sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại.
Làm bài tập 3 vào vở
/: Môn nghệ thuật sân khấu nào
trình diễn những động tác leo, nhảy, nhào
lộn kheo léo của người và thú.
A. Siếc B. Xiếc
C. Vật D. Uốn dẻo
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Thứ tư ngày 23 tháng 02 năm 2011
 #\7d
#()#*
'+, 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc đúng : Vi-ô-lông, ắc- sê, khuôn mặt, trong trẻo, rung động
- Hiểu từ mới: lên dây, ắc-sê, dân chài.
- Hiểu ND, ý nghĩa : Tiếng đàn của Thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hòa
hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh. ( Trả lời được các CH trong
SGK)
##456758
###$98:758X
7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3′
1′

12

@/=>
- Kể lại đoạn em thích trong bài : “Đối
đáp với vua”
- GV nhận xét ghi điểm.
?@/=AB
S7B31C=
C%=DC=
DE-FG123 
- Rèn phát âm :
- GV theo dõi
- Đọc vỡ (câu, đoạn)
- GV đọc mẫu
DE-FTBRUHA01C=
Đọc đoạn 1 :
- Thuỷ làm gì để chuẩn bị vào phòng thi ?
- Tiếng đàn của Thuỷ được miêu tả qua
những từ ngữ nào ?
- Tìm câu văn miêu tả cử chỉ, nét mặt của
Thuỷ ?
1HS lên bảng nhìn sách đọc bài + TLCH1
2 HS kể đoạn mà em thích
HS qs tranh minh hoạ, nội dung tranh
CN- ĐT
Đọc thầm
truyền điện+ chú giải
Lắng nghe
HS đọc, cả lớp đọc thầm đoạn 1
- Học sinh đọc thầm đoạn 1

- Thảo luận nhóm 2
- Thuỷ lên dây đàn và kéo thử vài nốt
nhạc.
* Tìm câu theo mẫu “Ai làm gì ?” Ai thế
nào ?”
* Đặt câu với từ “ trong trẻo”
- Thảo luận nhóm 4
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
5′
- Cử chỉ, nét mặt của Thuỷ khi kéo đàn
lên thể hiện điều gì ?
- Em hãy tìm những chi tiết miêu tả
khung cảnh thanh bình ngoài gian phòng
như hoà với tiếng đàn ?
@G123 C= :
GV chọn đọc mẫu một đoạn trong bài sau
đó cho 1 học sinh khá đọc lại
- Yêu cầu học sinh tự luyện đọc một đoạn
trên.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc hay.
GV: Cuộc sống và khung cảnh thiên
nhiên xung quanh thật nhẹ nhàng, thanh
bình, đã hoà quyện với tiếng đàn trong
trẻo của Thuỷ tạo nên bức tranh cuộc
sống thật thanh bình và làm cho tâm hồn
con người thư thái dễ chịu.
M@NORYRZ
- Hôm nay ta học tập đọc bài gì ?
- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi

- Chuẩn bị cho giờ học sau.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Tiếng đàn trong trẻo, bay vút lên giữa
yên lặng của gian phòng.
- Vầng trán cô bé hơi tái đi nhưng gò má
ửng hồng, đôi mắt sẫm màu hơn, làn mi
rậm cong dài khẽ rung động.
- HS đọc đoạn 2 : nhóm 4
- Thuỷ rất tập trung vào việc thể hiện bản
nhạc nên vầng trán bạn hơi tái đi, không
những vậy tâm hồn Thuỷ dường như đang
đắm mình với bản nhạc,…
- Học sinh tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
mỗi học sinh chỉ cần nêu một ý….
- Tự luyện đọc theo hướng dẫn của giáo
viên.
-3 đến 5 học sinh thi đọc theo từng đoạn,
cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc hay
nhất.
Luyện đọc lại toàn bài và kết hợp TLCH
HS theo dõi
* BTTN : Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi
kéo đàn như thế nào ?
A Vầng trá tái đi
B. Gò má ửng hồng
C. Đôi mắt sẫm màu hơn và làn mi rậm
cong dài khẽ rung động.
D. Cả A, B và C
- Lắng nghe
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP

(eGiáo viên bộ môn day.
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
5)Giáo viên bộ môn day.
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
9$Gd(fg%&#h^"G'(i
#(QK1 :
- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã .
- Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ ) ; số XX , XXI
đọc và viết “ thế kỉ XX, thế kỉ XXI ”
##jRkRE2. : Mặt đồng hồ loại to có các số ghi bằng số La Mã.
###DE-FRE2.N2 1:
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
TG
DE-FRE2 DE-F.
4’
10’
14’
8’
4’
@/=> : Bài tập 2 vở BT
@/=AB :
S@7B31D[l[OGS(m
- GV giới thiệu từng chữ số thường dùng
GV viết lên bảng : I, II, V, X và nêu :
Đây là chữ số La Mã. Đọc là một, hai,
năm, mười.
+ Tương tự cho giới thiệu cho học sinh
nhận biết và cách đọc viết các chữ số La
Mã. Viết các chữ số La Mã

C@n= :
V/= 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
Cho học sinh đọc số La Mã theo hàng
ngang, theo cột dọc, theo thứ tự bất kì để
học sinh nhận dạng số La Mã thường
dùng.
V/= : - Cho học sinh tập xem đồng
hồ bằng chữ số La Mã.
- 1 học sinh lên bảng chỉ. Cả lớp theo
dõi, nhận xét.
GV nhận xét sửa sai nếu có cho HS
V/=? : Hãy viết các số II, VI, V, VII,
IX, XI
a. theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. theo thứ tự từ lớn đến bé.
Gv thu một số vở chấm và nhận xét.
V/=M Cho học sinh viết các số từ 1
đến 12 bằng chữ số La mã.
1 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
?@NORYRZ : Hôm nay ta học
toán bài gì ? 1 học sinh đọc lại các chữ
số La Mã trên mặt đồng hồ.
Về nhà tập đọc và viết lại các chữ số La
Mã cho thành thạo. Nhận xét giờ học –
tuyên dương.
- 2 HS bảng lớp, cả lớp bảng con
- HS theo dõi nhận xét các các chữ số La

- HS tập đọc và viết bảng con các chữ số

La Mã
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1
- HS thảo luận sau đó đọc cá nhân, đồng
thanh.
I, II, V, VII, IX, XI, XXI
II, IV, VI, VIII, X, XII, XIII
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Cho HS lên chỉ và nêu các giờ bằng chữ
số La Mã.
- 1 học sinh lên bảng chỉ. Cả lớp theo dõi,
nhận xét.
1 học sinh nêu yêu cầu bài tập,1 học sinh
lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- 1 em nêu đề bài.
- 1 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập 2
- HS thảo luận nhóm 2
* ^7 : Bài tập 3,4 vở BT
^Đồ viếtSo sánh các số có 2 chữ
số.
* BTTN : Dấu cần điền vào ô trống là :
51 VI
A. < B. = C. > D. Không có dấu nào
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Go: p7h%q7X5rs
#(Q-c2K1L1
- Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật ( BT1)
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
- Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn

(BT2)
##DE-FRE2.N2 1
7 DE-FRE2 DE-F.
10’
8’
5’
@;-<
@/=>
- Những chị lúa phất phơ bím tóc
- Những cậu tre bá vai nhau thì thầm
đứng học
- Pu-skin ứng tác thơ tuv
- Cao Bá Quát đối đáp với nhà vua tu
AwStc@
?@/=AB
S@TBRUI=AC=+,
+ /=:
Bài tập yêu cầu chúng ta tìm các từ ngữ
như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. Gọi
2 học sinh lên bảng thi làm nhanh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
- GV nhận xét phần trình bày của học
sinh.
V/= :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Học sinh tự suy nghĩ làm bài.
- 1 HS đọc bài làm của mình, đọc cả dấu
phẩy.

GV yêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau cùng
làm bài với nhau.
- Gọi 1 số cặp trình bày bài trước lớp.
Gv nhận xét ghi điểm cá nhân.
M@NORYRZ : 1 học sinh nêu nội
dung bài học.Về nhà tìm từ chỉ người
hoạt động nghệ thuật, chỉ các hoạt động
nghệ thuật và chỉ các môn nghệ thuật.
- Làm bài tập 2 vào vở.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- 1 HS tìm những vật được nhân hoá trong
câu thơ sau:
- 1 HS đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
- 1 HS đọc trước lớp cả lớp theo dõi bài
trong sách giáo khoa.
- Tìm từ chỉ người hoạt động nghệ thuật,
chỉ các hoạt động nghệ thuật và chỉ các
môn nghệ thuật
- HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Theo dõi bài chữa và dùng bút chì chữa
bài .
* HSG : Bài 2, 3 sách LT và câu /78
- 1 HS đọc đề bài, học sinh ở lớp theo dõi
trong SGK.
- HS thảo luận nhóm 2.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
bài tập :
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để
chữa bài

BTTN :
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
G9$ !
#(QK1
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
- Ôn tập về cách tính và đặt tính nhân, chia
- Giải bài toán có lời văn theo 2 phép tính.
##TBRUI=AC=
DE-FNSDbK DE-FNS.[
1/ Kiểm tra bảng nhân chia cho HS yếu :
Phú, Hằng, Hà, Hiếu.
2/ HD làm bài
Bài 1/42
- YC đọc đề
- Gọi 3 em lên bảng
- Nhận xét bài làm của hs.
Bài 2/42
- YC đọc đề
- YC làm bài trên bảng con
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 3/42 HD tương tự bài 2
Bài 4/42
- YC đọc đề
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu giải cá nhân vào vở
- Nhận xét bài làm của HS
* Dặn về xem trước tiết 2/43,44
- Đọc bảng nhân chia

- HS đọc đề
- Cả lớp tính vào vở
- Lắng nghe
- HS đọc đề
- HS làm bài trên bảng con
- Lắng nghe
+ HS làm trên bảng con
- HS đọc đề
- Cho Vườn ươm có 2562 cây, người ta đem1/3
số cây đi trồng.
- Vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống
- HS giải vào vở thực hành
- Nhận xét bài của bạn
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
%#\ xh9'y
#(Q-c2K1L1 :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R ( dòng ) Ph ,H (1 dòng) viết đúng tên riêng Phan
Rang ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Rủ nhau đi cấy có ngày phong lưu ( 1 lần ) bằng chữ cỡ
nhỏ
##jRkRE2. : Mẫu chữ viết hoa R
###DE-FRE2.N2 1 :
7 DE-FRE2 DE-F.
3′
1’
3’
@;-<
@/=> :
Viết từ Quang Trung, Quê, Bên.
GV thu 1 số vở chấm bài. Nhận xét bài cũ.
?@/=AB :

S@TBRU^b lDS
- Quan sát và nêu quy trình cách viết chữ
hoa Q
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có chữ
- KT dụng cụ học tập
- Học sinh viết bảng con
-HS nêu
- Có chữ P, R, B
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
3’
5’
15’
5’
hoa nào ?
- Yêu cầu học sinh viết các chữ hoa, GV
chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh
- Viết mẫu chữ vừa viết vừa nhắc lại quy
trình cách viết cho học sinh quan sát. Yêu
cầu học sinh cả lớp viết lại các chữ P, R,
B. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh.
C@TBRUb  CWD
chữ hoa P, R, B
GV chỉnh lỗi cho từng học sinh
@ TBRUb zRQ
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng
GV giới thiệu : Phan Rang
- Phan Rang là tên một thị xã ở tỉnh Ninh
Thuận.

-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?
- Hướng dẫn viết bảng con từ ứng dụng
Quang Trung
R@TBRU[b {1zRQ
- Giới thiệu câu ứng dụng
Giải thích : câu ca dao khuyên ta phải
chăm chỉ cấy cày, làm lụng để có ngày an
nhàn, đầy đủ.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào ?
Cho học sinh viết bảng con: Rủ, bây
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho học sinh.
Nhắc nhở tư thế ngồi cho học sinh.
- Giáo viên thu 1 số vở chấm điểm và
nhận xét
M@NOwRYRZ :
Về nhà luyện viết thêm các chữ hoa. Học
thuộc câu ứng dụng.
Nhận xét giờ học – tuyên dương.
- 1 học sinh nhắc lại cả lớp theo dõi.
- 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
-2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
-1 học sinh đọc Phan Rang.
- Quan sát và nhận xét

- Chữ B, H, G, R cao hai li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o
- 2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con
- 2 học sinh đọc lại từ vừa viết.
1 học sinh đọc câu ứng dụng
- Quan sát và nhận xét
- Chữ R, h, y, B, g, l cao hai li rưỡi, chữ
đ, p cao hai li, các chữ còn lại cao một li.
- 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh ghi bài vào vở
^đồ viết chữ phong lưu
Viết câu ứng dụng.
- Nộp bài cho gv
- Lắng nghe
*************************
|(8 Giáo viên bộ môn dạy
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Thứ năm ngày 24 tháng 02 năm 2011
9$ G
#(QK1 : Giúp học sinh :
- Biết đọc , viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học .
* Bài 1, 2, 3, 4 (a,b)
##DE-FRE2.N2 1 :
7 DE-FRE2 DE-F.

5′
1’
8’
10’
8’
5’
@;-< :
@/=> : Bài tập 2,3 SGK
?@/=AB :
S@G123+,n= :
V/= 1 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài học.
Cho học sinh thảo luận nhóm. Sau đó đại
diện các nhóm đưa ra câu hỏi cho các nhóm
khác trả lời. Tương tự như thế nào nào trả
lởi đúng lại tiếp tục đưa ra câu hỏi,
- GV nhận xét. Chốt lại lời đúng.
V/= :
- Cho học sinh đọc xuôi, đọc ngược các số
đã cho.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
V/=? :
- GV chốt ý. Nhận xét các đội.
V/=M :
- Dùng các que diêm xếp thành các số .
Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài
V/= : Hướng dẫn cho HSG làm tương tự
bài 4. GV nhận xét.
Chấm bài HSG
M@NOwRYRZ :
- 1 HS đọc lại các số La Mã từ 1 đến 20

Nhắc cho học sinh biết chữ số 1 đặt ở bên
phải để chỉ giá trị tăng thêm một đơn vị, đặt
Kiểm tra dụng cụ học tập
2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
*Bài 233, 2334a/31 Vũ Dương Thụy
^Đồ viết so sánh các số tròn trăm
- HS thảo luận nhóm 2. Sau đó trả lời các
câu hỏi của nhóm bạn.
a. 4 giờ, b. 8 giờ 15 phút, c. 8 giờ 55
phút hay 9 giờ kém 5 phút.
- 1 học sinh nêu yêu câu bài tập
- Cho học sinh đọc xuôi, đọc ngược các số
đã cho.
1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận 4. Sau đó chia
lớp thành 2 đội thi nhau lên bảng làm nối
tiếp. Trong thời gian nhanh nhất đội làm
làm xong nhanh và đúng thì đội đó sẽ
thắng.
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm 2
a. Có 5 que diêm hãy xếp thành số 8, số 21
b. Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9.
c.Với 3 que diêm có thể xếp được những
số nào ?
BTTN : Cho phép tính sau:
I X + XI XX
Số cần điền vào chỗ chấm là :
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B

bên trái để chỉ giá trị giảm đi 1 đơn vị.
- Tập đọc và viết lại các chữ số La mã. Tập
lấy các que diêm để xếp thành các chữ số
La Mã.
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào
- Cả lớp làm bài trên bảng con
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
5)Giáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
_` ab !#\7d
#(Q-c2K1L1 :
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
##DE-FRE2.N2 1 :
7 DE-FRE2 DE-F.
5’
12’
3’
18’
5’
@;-< :
@/=> : ra lệnh, đàn cá, tức cảnh,leo lẻo, nghĩ
ngợi, chang chang
- GV thu 1 số vở chấm bài về nhà của học sinh
- GV ghi điểm cá nhân, nhận xét bài cũ.
?@/=AB :
a@TBRU.[b cW
GV đọc mẫu lần 1
+ Đoạn văn nói về điều gì?
- Bài viết có mấy câu ?

- Bài viết có mấy đoạn ?
- Chữ đầu trong đoạn viết như thế nào ?
- Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa ?
- Tìm những từ viết liền mạch.( êm,nền, )
- Hướng dẫn HS viết bóng ( 2 lần)
- Hướng dẫn học sinh tìm từ khó viết
- Cho học sinh viết từ khó.
C@TBRU.[I=AC=+,
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Phát bảng phụ cho các nhóm
-Yêu cầu học sinh tự làm trong nhóm.GV đi giúp
đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Gọi học sinh chữa bài
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Phần B làm tương tự.
@.D[b 
- GV đọc bài cho học sinh viết đúng yêu cầu.
- Sau khi học sinh viết bài xong GV đọc lại toàn
Viết bảng con
^Đồ viết tiếng đàn
Nhìn sách viết bảng con
- Theo dõi GV đọc, sau đó 1 học
sinh đọc lại
- HS trả lời
- Đoạn văn có 6 câu
- Bài viết có 1 đoạn.
- Viết lùi vào một ô và viết hoa.
- Những chữ đầu câu : Tiếng,
Vài, Dưới, Ngoài, Hoa, Bóng và
tên riêng Hồ Tây.

- 1 học sinh lên bảng viết, lớp
viết từ khó vào bảng con : mát
rượi, tung lưới, lướt nhanh.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong
sách.
- HS thảo luận nhóm 2.
-2 học sinh lên bảng làm
+ Đọc và viết bắt đầu bằng S :
Sung sướng, san sẻ, sục sạo,…
+ X : xôn xao, xào xạc, xanh
xao, xao xuyến,…
- Nghe viết bài
- Dò lại bài và soát lỗi
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
bài cho học sinh dò bài
Học sinh soát lỗi và báo lỗi
-GV thu 1 số vở chấm bài, nhận xét bài viết của
học sinh.
?@NOwRYRZ
- Em nào viết sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại. Hoàn
thành bài tập vào vở.
- Chuẩn bị cho giờ học sau.
- Nhận xét giờ học tuyên dương.
- Nộp một số vở cho GV chấm
bài
- HS làm bài tập
BTTN: Tìm các từ chứa tiếg bắt
đầu bằng “ S” hoặc “x” có nghĩa
là nhạc cụ hình ống, có nhiều lỗ

nhỏ, thổi bằng hơi. (Đáp án A)
A. Sáo B. xáo
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
#\7': Giáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Thứ sáu ngày 25 tháng 02 năm 2011
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
}x7: Giáo viên bộ môn dạy
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
9$~dJg(474
#(QK1 : Giúp học sinh :Nhận biết được về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ) biết xem
đồng hồ , chính xác đến từng phút
##jRkRE2. : Đồng hồ thật. Loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài.
- Mặt đồng hồ bằng bìa hoặc bằng nhựa( có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia
phút)
###DE-FRE2.N2 1 :
7 DE-FRE2 DE-F.
5′
1’
@;-< :
@/=> : Bài tập 2,3 trong SGk.
GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xét
bài làm của học sinh.
?@/=AB :
S@ TB  RU    •aA  -j  j
(Trường hợp chính xác đến từng phút )
- GV giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ. Đặt
biệt giới thiệu về vạch chia phút
- HS nhìn tranh vẽ đồng hồ thứ nhất hỏi :

Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- HD HS quan sát tranh vẽ đồng hồ thứ
hai để xác định vị trí kim ngắn trước, sau
đó là kim dài :
- Kim ngắn chỉ vị trí nào ?
- KT dụng cụ học tập
- 3 học sinh
- Theo dõi đồng hồ.
- QS và trả lời câu hỏi :
- Đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút.
-HS quan sát tranh vẽ đồng hồ thứ hai để
xác định vị trí kim ngắn trước, sau đó là
kim dài
- Kim ngắn chỉ vị trí quá 6 giờ một ít.
Như vậy là hơn 6 giờ.
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
6’
7’
10’
5’
5’
- Kim dài chỉ vị trí nào ?
- Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan
sát đồng hồ thứ 3 để học sinh nêu được
thời điểm theo hai cách ( 6 giờ 56 phút
hoặc 7 giờ kém 4 phút).
- Giáo viên nhận xét.
C@n=
V/= : Cho học sinh thảo luận, sau đó

các nhóm sẽ hỏi nhau về số giờ và phút
trên các đồng hồ.
GV nhận xét chốt lại bài 1
V/= :1 học sinh nêu đề bài.
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
trong vòng 3 phút các nhóm lên thực hành
trên mô hình. Nhóm nào làm nhanh, đúng
nhóm đó sẽ thắng. GV nhận xét chốt ý
đúng.
V/=? : 1 học sinh nêu đề bài.
- Cho học sinh thảo luận nhóm. Sau đó đại
diện nhóm trình bày trước lớp. Các nhóm
khác nhận xét và bổ sung.
?@NOwRYRZ :
Trong một chiếc đồng hồ thì kim ngắn chỉ
giờ, kim dài chỉ phút.
Về nhà thực hành xem đồng hồ thực chính
xác đến từng phút.
- Đáp án là:A. 4 giờ kém 20 phút
- Nhận xét giờ học – tuyên dương.
- Kim dài ở vạch nhỏ thứ 3 sau số 2 (tính
theo chiều quay của kim đồng hồ). Do đó
đồng hồ chỉ 13 phút.
- 1 học sinh nhìn các đồng hồ SGK nêu
các giờ thật chính xác.
- Thảo luận nhóm sau đó đại đện các
nhóm nêu câu hỏi để đố bạn.
1 học sinh nêu đề bài.
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
trong vòng 3 phút các nhóm lên thực

hành trên mô hình. Nhóm nào làm
nhanh, đúng nhóm đó sẽ thắng
* ^7 : Bài 256/35 Vũ Dương Thụy
^jb [O- 
- 1 HS nêu đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm. Sau đó đại
diện nhóm trình bày trước lớp. Các nhóm
khác nhận xét và bổ sung.
BTTN :
Kim phút chỉ vào số VIII. Kim giờ chỉ
vào số khoảng giữa số III vào số IV. Hỏi
đồng hồ đang chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ kém 20 phút
B. 3 giờ 40 phút
C. 3 giờ 8 phút
D. 4 giờ kém 8 phút
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
G%7g7€•#/$f8('(‚
#(Q-c2K1L1 :
- Nghe - kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn
- Giáo dục học sinh tính mạnh dạn, tự tin.
##jRkRE2. :
- Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi gợi ý về nội dung truyện.
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
###DE-FRE2.N2 1 :
7 DE-FRE2 DE-F.
2′ @/=> : Kể về buổi biểu diễn nghệ - 2 HS
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
12’

ƒ
5′
thuật mà em được xem.
GV nhận xét và cho điểm các em.
@/=AB : 
S@TBRU.[„0123.
+ Giáo viên kể chuyện lần 1
GV nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời :
- Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn điều
gì ?
- Khi đó ông Vương Hi Chi đã làm gì ?
- Ông Vương Hi Chi viết chữ, đề thơ vào
chiếc quạt của bà lão để làm gì ?
- Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt
?
- Bà lão đã nghĩ thế nào trên đường về ?
* ^7 : Em hiểu thế nào là cảnh ngộ ?
- GV kể lại câu chuyện lần 2
- GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn
của câu chuyện
(theo 3 câu hỏi gợi ý SGK)
- Yêu cầu HS chia thành các nhóm nhỏ,
mỗi nhóm 3 học sinh tiếp nối nhau kể lại
câu chuyện trong nhóm của mình.
- Gọi 3 đến 5 nhóm kể lại câu chuyện
trước lớp
- Hỏi em có nhận xét gì về con người của
Vương Hi Chi qua câu chuyện ?
- GV nhận xét và ghi điểm cá nhân.
M@NOwRYRZ : Về nhà tập kể lại

câu chuyện nhiều lần. Chuẩn bị cho giờ
học sau. Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- HS cả lớp theo dõi.
- Trả lời từng câu hỏi của giáo viên.
- Bà lão bán quạt đến bên gốc cây nghỉ thì
gặp Vương Hi Chi bà phàn nàn quạt ế, chiều
nay cả nhà bà phải nhịn cơm.
- Chờ bà lão thiu thiu ngủ ông lẳng lặng
lặng lấy bút ra viết chữ lên quạt của bà.
- Vì ông nghĩ rằng bằng cách ấy ông mới
giúp được bà lão. Chữ của ông đẹp nổi tiếng
người xem quạt nhận ra chữ của ông sẽ mua
quạt cho bà lão.
- HS thảo luận nhóm 2
- Vì mọi người nhận ra nét chữ, lời thơ của
ông Vương Hi Chi trên quạt. Họ mua quạt
như một tác phẩm nghệ thuật quý giá.
Bà nghĩ : có lẽ vị tiên ông nào đã cảm
thương cảnh ngộ nên đã giúp bà bán quạt
chạy đến thế.
- Là tình trạng không hay.
- HS theo dõi GV kể
- 3 HS kể trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận
xét.
- Kể chuyện theo nhóm, học sinh cùng
nhóm theo dõi chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm lần lượt kể, cả lớp theo dõi,
nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất.
- Vương Hi Chi là người có tài, nhân hậu,
biết cách giúp đỡ người nghèo khổ.

- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện ?
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
^#98G&
#(QK1
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
- Biết ý nghĩa các ngày lễ trong tháng
- Biết múa hát: Ôn bài hát Đảng là mùa xuân; Em là mầm non của Đảng; Học bài Tiến bước
lên đoàn
- Kể những việc làm được và chưa làm được trong tuần
- Thực hiện chương trình dự bị đội viên
##1…C< :
###DE-FRE2b=.
DE-FNSDbK DE-FNS.[
- Cho học sinh ra sân múa hát tập thể
- Cho hs biết ý nghĩa ngày 09/1,03/2, 26/3
- Cho sao trưởng kiểm tra vệ sinh tác phong
- Tập các bài hát múa đã học
- Cho các sao trưởng kể những việc làm được
và chưa làm được trong tuần
- GV nhận xét
1/ Nhắc nhở nề nếp học tập
*Ưu điểm:
- Phần đông các em đi học đầy đủ đúng giờ
- Học bài và làm bài tương đối đầy đủ .
*Tồn tại :
- Một số bạn về nhà chưa học bài và làm bài
đầy đủ :
- Trong giờ học ít phát biểu, đọc bài còn nhỏ
2/ Vệ sinh

- Các em có ý thức giữ gìn vệ sinh .
- Vệ sinh lớp học tốt
* Phổ biến công tác tuần đến:
3/ Kế hoạch tuần đến
Tiếp tục phát huy những mặt tốt và khắc phục
những tồn tại đó .
Về học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Ra sức học tập thật tốt, học bài và làm bài đầy
đủ trước khi đến lớp.
- Ôn tập các hát múa đã tập chuẩn bị cho hội
trại
- Tập họp vòng tròn
- Biết ý nghĩa 09/1,03/2, 26/3
- Sao trưởng kiểm tra vệ sinh, tác phong
- Hát, múa các bài hát đã học
- Sao trưởng nhận xét
- Lắng nghe
Phú, Vũ
Hiếu
+ Thực hiện tốt chương trình dự bị đội
viên
- Lắng nghe
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
y†h
#(QK1
- Ôn lại cách viết hoa chữ R, B
- Viết chính xác, đúng và trình bày đẹp các câu tục ngữ thành ngữ
##jRkRE2.
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B

 Chữ mẫu viết hoa R, B
###DE-FRE2b=.
TBRUIEb DS
- Gọi HS quan sát mẫu chữ và nhắc lại cách viết hoa
- YC viết mỗi chữ R 2 dòng / 1 chữ, chữ B 1 dòng/ 1 chữ, 1 câu tục ngữ 1 dòng, 1 câu thành
ngữ 2 dòng
% C=
H : Cần viết hoa ở những chỗ nào ?
Chữ cái đầu mỗi câu viết như thế nào ?
- Chú ý viết liền mạch các chữ : biển, chiêm, chim, về, trẻ
YC HS tự trình bày vào vở sao cho chính xác và đẹp.
GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu.
- Thu vở và chấm bài 7- 10 em.
- Nhận xét, chấm bài.
?NOwRYRZ@
Dặn HS về nhà tiếp tục luyện viết.
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
G% ?!
#(QK1
- Kể lại truyện “Tấm thẻ đặc biệt” theo lời nhân viên ngân hàng hoặc một vị khách đến
ngân hàng.
- Viết một đoạn văn ngắn về một người hoạt động nghệ thuật hoặc một môn nghệ thuật mà
em yêu thích.
##TBRUI=AC=
DE-FNSDbK DE-FNS.[
Bài a/41 Thực hành TV3 T2. HD theo gợi ý
- Nhớ đóng vai em là một trong hai nhân
vật nhân viên ngân hàng hoặc một vị khách
đến ngân hàng.
- GV nhận xét, sửa chữa

Bài b/41 Thực hành TV3 T2.
- Nhắc HS chỉ chọn một người hoặc một
môn nghệ thuật mà em hiểu rõ để viết.
- Nhận xét bài làm của HS
- 1 HS đọc đề.
- Viết vào vở nháp trước
- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm của mình
- HS đọc lại một số nghề em đã học ở tiết 2
bài 2/40. VD người hoạt động nghệ thuật như
họa sĩ, nhạc sĩ, ca sĩ,
- Viết vào vở nháp trước khi viết vào vở
thực hành
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
G9$#\!
#(QK1
- Ôn luyện về đọc viết số có bốn chữ số
##TBRUI=AC=
DE-FNSDbK DE-FNS.[
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
1/ Kiểm tra bảng chia cho hs cả lớp
2/ HD làm bài
Bài 5 tiết 1/43 TH Toán
- YC đọc đề
- GV viết đề lên bảng
- Lưu ý hs tính vế phải trước khi so sánh
Nhận xét bài làm của hs.
Bài 1/43 Tiết 2
YC đọc đề.

Gọi 2 em lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Nhận xét bài làm của hs
Bài 2/43
- YC hs đọc đề
- GV chỉ vào từng số
- Bài 3/43
- YC đọc đề và phân tích đề
- Gọi 2 em lên bảng
YC hs làm cá nhân vào vở.
Bài 4/43
- YC đọc đề
Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh nhất?”
- GV nêu cách chơi và luật chơi
Bài 5/ 43
- Cho HS thực hành trên que tính
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
* Dặn về làm lại bài tập
- Đọc bảng chia
- HS đọc đề
- HS so sánh trên bảng con.
- Đáp án : 820< 3284 : 4 ( vì 3284 : 4 = 821)
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề,
- HS thi làm bài nhanh bằng cách nối
- Lắng nghe.
- HS đọc đề
- Nêu miệng
- HS đọc đề
- 2 hs làm bài trên bảng lớp
- Tự làm cá nhân vào vở thực hành

- HS đọc đề
- Lắng nghe
- Tham gia trò chơi
- HS thực hành trên que tính
- Lắng nghe
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
Tuần 24
Tiết 24
}x7
'97x##\!
Ngày soạn : 28/3/2010
Ngày giảng : 3/3/2010
#@(QK1 :
- Học sinh biết cách đan nong đôi.
- Đan được nong đôi. Dồn được nan có thể chưa thật khít Dán được nếp xung quanh tấm
đan.
##@1…C< :
- Mẫu tấm đan nong đôi có nan dọc và nan ngang khác màu nhau, có kích thước đủ lớn để
học sinh quan sát.
- Tranh quy trình và sơ đồ đan nong đôi.
###DE-FRE2.N2 1 :
DE-FRE2 DE-F.
@;-< :
@/=> 1 HS nêu vật liệu đan nong
đôi. 1 HS nêu quy trình các bước đan
nong đôi 1 HS lên bảng kẻ, cắt các nan
đan nong đôi
GV nhận xét đánh giá học bài của học
sinh.

?@/=AB :
a@7B31C= : Tiết trước cô đã
hướng dẫn cho các em cách kẻ, cắt các
nan và Cách đan nong đôi. Tiết này các
em sẽ thực hành đan nong đôi
VDE-F: Học sinh thực hành
đan nong đôi.
- GV yêu cầu một số HS nhắc lại
quy trình đan nong đôi. Giáo viên nhận
xét và hệ thống lại các bước đan nong
HS chuẩn bị dụng cụ thủ công trên bàn
HS nêu các bước

Một số HS nhắc lại quy trình đan nong
đôi.
+ ^ : Đan nong mốt
HS thực hành.
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
đôi:
+ Bước 1 : Kẻ. Cắt các nan.
+ Bước 2 : đan nong đôi bằng giấy,
bìa ( theo cách đan nhấc một nan, đè một
nan. Đan xong mỗi nan cần dồn cho khít).
+ Bứơc 3 : Dán nẹp xung quanh tấm
nan.
+ DE-F Tổ chức thực hành
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- Trong khi HS thực hành. Giáo viên quan
sát giúp đỡ những học sinh còn lúng túng

để các em hoàn thành sản phẩm.
+ Tổ chức cho học sinh trang trí trưng bày
và nhận xét sản phẩm.
GV chọn vài sản phẩm đẹp nhất lưu giữ
lại lớp và khen ngợi HS có sản phẩm đẹp,
đúng kĩ thuật.
- Giáo viên đánh giá sản phẩm của học
sinh.
?@NOwRYRZ: 1 HS nhắc lại quy
trình các bước đan nong đôi bằng giấy,
bìa.1 HS nhắc lại những vật liệu dùng để
đang nong đôi
Em nào làm chưa xong và chưa đẹp về
nhà làm lại.
- Nhận xét giờ học – tuyên dương.
HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
HS trưng bày sản phẩm.
Chú ý theo dõi về thực hiện
HS nhắc lại

Tuần 24
Tiết 48
nKb=•mF
f`
Ngày soạn : 28/3/2010
Ngày giảng : 4/3/2010

#@(QK1
- Nêu chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống
con người.

- Kể tên các bộ phận thường có của một quả.
##@55
- Các hình trang 92, 93 SGK.
- GV và HS sưu tầm các quả thật hoặc ảnh chụp các quả mang đến lớp.
###@DE-FRE2.
Hoạt động dạy Hoạt động học
/
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
aHoa có chức năng gì ?
b/Kể tên các bộ phận của một bông hoa ?
/=AB : Quả
S@DE-Ff1S[b=WDI1+
V(QK1:
V =
Bước 1: Quan sát các hình trong SGK
- Chỉ và mô tả màu sắc, hình dạng, độ lớn của từng
loại quả.
- Trong số các quả đó bạn đã ăn những quả nào?
Nói về mùi vị của quả đó
- Chỉ vào các hình của bài và nói tên từng bộ phận
của một quả. Người ta thường ăn bộ phận nào của
quả đó?
Bước 2: Quan sát các quả được mang đến
- Quan sát bên ngồi : Nêu hình dạng, màu sắc, độ
lớn của quả.
- Quan sát bên trong:
+ Bóc hoặc gọt quả, nhận xét về vỏ quả xem có gì
đặc biệt.
+ Bên trong quả gồm có những bộ phận nào? Chỉ

phần ăn được của quả đó.
+ Nếm thử để nói về mùi vị của quả đó.
Bước 3: Làm việc cả lớp
- GV lưu ý nên để mỗi nhóm trình bày sâu về một
loại quả.
Kết luận :SGK
DE-FWDI1+
V(QK1: Nêu được chức năng của hạt và ích
lợi của quả
V =
Bước 1: Làm việc theo nhóm
GV nêu câu hỏi cho các nhóm thảo luận theo
gợi ý sau:
- Quả thường được dùng để làm gì? Nêu ví dụ.
- Quan sát các hình trang 92, 93 SGK, hãy cho
biết những quả nào được dùng để ăn tươi, quả
nào đượcdùng để chế biến thức ăn?
- Hạt có chức năng gì?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV cũng có thể cho các nhóm thi đua viết tên
2 HS
HS mở SGK trang 92,93
Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát hình ảnh các quả có
trong SGK trang 92, 93 và thảo
luận các câu hỏi
+ HSKT : Nói màu sắc của từng
quả
Nhóm trưởng điều khiển các
bạn lần lượt quan sát và giới

thiệu quả của mình sưu tầm được
theo gợi ý
Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.
Các nhóm khác bổ sung.
HS nhắc lại
Các nhóm thảo luận theo gợi ý
+ HSKT tham gia thảo luận
nhóm
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
các loại quả hoặc hạt được dùng vào các việc
sau:
+ An tươi
+ Làm mứt hoặc si-rơ hay đóng hộp
+ Làm rau dùng trong bữa ăn
+ Ép dầu.
 I1+^7
GV liên hệ thực tế
?NO : Phần nào của quả trong điều kiện
thích hợp có thể mọc thành cây mới
A/ Vỏ
B/ Thịt
C/ Hạt
M5YRZ
Về nhà học thuộc bài và làm bài tập .
+•‡X12KRTˆ
Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.
Viết tên các loại quả có hình

dạng và kích thước tương tự
nhau vào bảng ở VBT
+ Em Luân làm vào VBT dưới
sự hướng dẫn của GV
HS nhắc lại
HS chọn ý đúng ghi vào bảng
con (C)
^#98G&
#@DE-F1L‰1S
- Nề nếp lớp ổn định, sinh hoạt 15 phút đầu buổi tốt.
- Học sinh tích cực truy bài đầu buổi, thực hiện đôi bạn học tập có kết quả.
- Thuộc chủ đề, chủ điểm và các bài hát múa của các tháng.
- Nề nếp xếp hàng ra vào lớp, phát biểu xây dựng bài tốt.
- Vệ sinh lớp học và sân trường sạch sẽ.
- Đa số các em chuẩn bị bài đầy khi đến lớp, trong giờ học phát biểu xây dựng bài sôi
nổi.
##@1L- 
- Tiếp tục phát huy những việc đã làm được.
- Sinh hoạt sao theo kế hoạch.
- Tăng cường kiểm tra đôi bạn học tập.
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011
Trường Tiểu học số 2 Duy Nghĩa Giáo án lớp 3B
89]
xy7$('7
#(QK1 :
Học sinh hiểu :Đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là một sự kiện đau buồn đối với
những người thân của họ.
Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ chôn cất người đã khuất.
.Học sinh biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.
Hs có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi khổ đau của những gia đình có người

vừa mất.
##jRkRE2. : Phiếu bài tập trắc nghiệm.
###DE-FRE2.N2 1 :
@/=> : 3 học sinh lên trả lời các câu hỏi
Như thế nào là tôn trọng khách nước ngoài ? Em hãy kể một hành vi lịch sự với khách nước
ngoài mà em biết ?
- Tôn trong khách nước ngoài và sẳn sàn giúp đỡ họ khi cần thiết là thể hiện điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá học sinh – nhận xét bài cũ.
?@/=AB :
@7B31C= : Tôn trọng đám tang GV ghi đề bài lên bảng – học sinh hnắc lại.
@7%„0123IL:
1 học sinh đọc lại truyện
V=ADE :
GV nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả
lời :
- Khi gặp đám tang trên phố, mẹ
Hoàng và một số người đi đường đạ
làm gì ?
- Tại sao mẹ Hoàng và một số người
phải làm thế ?
- học sinh lắng nghe câu chuyện và trả
lời các câu hỏi:
- Mẹ Hoàng và một số người dừng xe
lại, đứng dẹp vào lề đường.
- Để tôn trọng người đã khuất và chia
buồn với người thân của họ.
- Không nên chạy theo xem, chỉ trỏ,
cười đùa khi gặp đám tang.
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan Năm học 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×