Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập HK I Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.9 KB, 2 trang )

ĐỀ 1
Câu 1(2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
CH
4
 C  CO  CO
2
 NaHCO
3
 Na
2
CO
3
CaCl
2
CaCO
3
CaO
Câu 2(2 điểm) Chứng minh:
a) C có tính khử (1pt), CO
2
có tính oxi hóa (1pt)
b) Muối hidrocacbonat có tính lưỡng tính (2pt)
Câu 3(2 điểm) Nêu hiện tượng, viết phản ứng minh
họa
a) Nhỏ dung dịch axit clohidric lên mẫu đá vôi
b) Dẫn khí CO
2
qua dung dịch nước vôi trong dư
Câu 4(2 điểm)
Cho 30g dung dịch H
3


PO
4
39,2 % tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 40 g dung dịch NaOH 30%. Xác
định muối tạo thành và tính khối lượng muối đó.
Câu 5(2 điểm)
Phân tích 3,9g hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 g
CO
2
và 2,7 g nước
a) Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố
trong hợp chất hữu cơ A
b) Biết tỉ khối hơi của A so với H
2
là 13. Tìm
CTPT của hợp chất hữu cơ A
ĐỀ 2
Câu 1(2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
CO
2
 CaCO
3
 Ca(HCO
3
)
2
 CO
2
 C  CO 
CO

2
 NaHCO
3
 Na
2
CO
3
Câu 2(2 điểm) Chứng minh:
a) SiO
2
có tính lưỡng tính
b) P có tính khử (1pt), CO có tính khử mạnh (1pt)
Câu 3(2 điểm) Nêu hiện tượng, viết phản ứng minh
họa
a) Dẫn khí CO
2
qua dung dịch muối Natri silicat
b) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO
4
Câu 4(2 điểm)
Cho 3,584 lít CO
2
đkc vào 200ml dung dịch KOH
1,2M thu được dung dịch A. Xác định muối tạo
thành và tính khối lượng muối thu được khi cô cạn
dung dịch A
Câu 5(2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,88g Y thu được 1,75g CO
2


0,72g H
2
O
a) Tính khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
hữu cơ Y
b) Biết tỉ khối hơi của Y so với không khí là
3,04. Tìm CTPT của Y
ĐỀ 3
Câu 1(2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) P  H
3
PO
4
 KH
2
PO
4
 K
3
PO
4
 Ag
3
PO
4

Ca
3
(PO
4

)
2
b) NaHCO
3
 Na
2
CO
3
 CaCO
3
 CaO
Câu 2(2 điểm) Chứng minh
a) Axít silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic
(1pt)
b) P có tính oxi hóa (1pt), Si có tính khử (2pt)
Câu 3(2 điểm) Nêu hiện tượng, viết phản ứng minh
họa
a) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO
3
b) Cho 1 ít bột cacbon vào dung dịch HNO
3
đặc
rồi đun nóng nhẹ
Câu 4(2 điểm) Cho 40 g dung dịch NaOH 30%
tác dụng với 98 g dung dịch H
3
PO
4
30%.
a/ Xác định muối tạo thành. Tính khối lượng

muối thu được
b/ Tính nồng độ phần trăm chất thu được sau
phản ứng.
Câu 5(2 điểm)
Phân tích 1,38g chất hữu cơ X sinh ra 2,64 g khí
cacbonic và 1,62 g nước. Biết 1,38g chất hữu cơ
X có thể tích bằng thể tích của 0,96g oxi ở cùng
điều kiện.
a) Lập CTĐG của X
ĐỀ 4
Câu 1(2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na
2
SiO
3
SiF
4
SiO
2
Si  Ca
2
Si
SiF
4
Na
2
SiO
3
 H
2

SiO
3
Câu 2(2 điểm) Chứng minh
a) CO
2
là oxit axit (2 pt)
b) Muối hidrocacbonat của kim loại kiềm có
tính lưỡng tính (2 pt)
Câu 3(2 điểm)
a) Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào dung
dịch AlCl
3
b) Dẫn khí CO
2
qua dung dịch nước vôi trong

Câu 4(2 điểm)
Nung 20g đá vôi thu được khí CO
2
và một chất
rắn. Dẫn khí toàn bộ khí CO2 vào 120g dung
dịch NaOH 20%. Xác định muối tạo thành. Tính
khối lượng các muối.
Câu 5(2 điểm)
Chất hữu cơ Z gồm %C = 55, 814%, %H =
6,977%, còn lại là %O.
a) Lập CTĐG
b) Biết tỉ khối của Z so với H
2
là 43. Lập

CTPT của Z
b) Lập CTPT của X
Biết Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1, P = 31, K = 39

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×