Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi hóa học 9 có ma trận mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.37 KB, 4 trang )

( Thi gian lm bi 45 phỳt )
H v tờn:
Lp:
im Li phờ ca giỏo viờn

I. Trc nghim (3,0 im).
Lựa chọn phơng án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Các câu sau đây câu nào đúng.
A.Các Bazơ luôn làm quỳ tím hóa xanh .
B.Các oxít axít đều phản ứng đợc với các bazơ .
C.Ba zơ đợc chia thành hai loại là ba zơ tan và ba zơ không tan.
D.Các bazơ còn đợc gọi là kiềm.
Câu 2: Trờng hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn 2 dung dịch của các cặp chất sau:
A. DD NaCl và DD AgNO
3
B. DD Na
2
CO
3
và DD KCl
C. DD Na
2
CO
3
và DD ZnCl
2
D. DD ZnSO
4
và DD CuCl
2
Câu 3: Cho 2mol NaOH phản ứng với 2mol axit HCl thì tạo ra bao nhiêu gam muối:


A.107g

B. 117g C. 119g

D. 120g

Câu 4: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)
2
bởi nhiệt là:
A.Oxit đồng và Hiđro . C. Đồng, Hiđro và oxi
B.Đồng, nớc và oxi . D. Đồng oxit và nớc .
Câu 5: Hòa tan 0,2 NaOH vào trong nớc thành 800ml dung dịch. Dung dịch này có
nồng độ mol là:
A.0,25M B.10M C.2,5M D. 3,5M
Câu 6: Muối nào sau đây là muối không tan:
A.K
2
CO
3
B.Ba(NO
3
)
2
C.CaCO
3
D.Na
2
SO
4
II. T lun (7,0 im).

Câu 7 ( 2 ): Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch sau và viết phơng
trình phản ứng nếu có: Na
2
SO
4
, MgCO
3
, NaCl.
Câu 8 ( 2 ): Viết các phơng trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:
Na
2
O NaOH NaCl Na
2
SO
4
NaNO
3

Câu 9 ( 3 ): Trộn dung dịch HCl có chứa 1 mol HCl với 200g dung dịch NaOH 40%
a. Viết phơng trình phản ứng
b. Tính khối lợng của muối và các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
(H=1; O=16;Na=23;Cl=35,5)
Bi lm:



TRNG THCS TRUNG SN
TIT 20: KIM TRA VIT
MễN HểA HC LP 9


















































ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
I- Tr¾c nghiÖm: (2 ®iÓm)
1. C; 2. C; 3. A; 4. B ( mçi c©u ®óng ®îc 0,5 ®)
II- Tù luËn: (8 ®iÓm)
Câu 5. (3 điểm)
(1) 2Ca + O
2


2 CaO (0,5 ®iÓm)
(2) CaO + H
2
O


Ca(OH)
2
(0,5 ®iÓm)
(3) Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3
+ H
2
O (0,5 ®iÓm)
(4) CaCO
3
+ H
2
SO
4


CaSO
4
+ H
2
O + CO
2
(0,5 ®iÓm)

(5) CaO + CO
2


CaCO
3
(0,5 ®iÓm)
(6) Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4

CaSO
4
+ 2H
2
O (0,5 ®iÓm)
C©u 6: (2 ®iÓm).
m
NaOH
=
100
200.10
= 20 (g) (0,25 ®)


n
NaOH

=
40
20
= 0,5 (mol) (0,25 ®)
PT: NaOH + HCl

NaCl + H
2
O (0,5 ®)
n
NaOH
= n
HCl
= 0,5 mol (0,25 ®)
m
HCl
= 0,5. 36,5 = 18,25 (g) (0,25 ®)
m
dd HCl
=
18,25.100
500
3,65
=
(g) (0,5 ®)
C©u 7: n
HCl
=
1000
1.50

= 0,05 (mol) (0,5 ®iÓm)
CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O . (0,5 ®iÓm)
n
HCl
= 2n
CuO


n
CuO
= 0,025 ( mol) (0,5 ®iÓm)


m
CuO
= 0,025.80 = 2 (g) (0,5 ®iÓm)
2
0,025
CuCl CuO
n n mol
= =
2
0,025
0,5

0,05
CuCl
M
C M
→ = =
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

×