Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HÓA 9 - HKI - Q.TB - TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.09 KB, 2 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN HĨA HỌC - LỚP 9, NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1(3,0 điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Al
(1)
→
Al
2
O
3
(2)
→
AlCl
3
(3)
→
Al(OH)
3
(4)
→
Al
2
O


3
(5)
→
Al
(6)
→
AlCl
3
Câu 2(2,0 điểm)
Mơ tả hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học minh họa khi:
a) Cho một đinh sắt sạch vào dung dịch đồng (II) sunfat
b) Dẫn khí cacbon đioxit vào dung dịch nước vơi trong (dư)
Câu 3(2,0 điểm)
Có ba kim loại là nhơm, bạc và sắt. Trình bày phương pháp hóa học và viết phương
trình phản ứng để nhận biết từng kim loại. (Dụng cụ, hóa chất xem như có đủ ).
B. BÀI TỐN (3,0 điểm)
Cho 20,8 gam Bari clorua BaCl
2
tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch axit
sunfuric H
2
SO
4

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch thu được
sau phản ứng quỳ có màu gì? Tại sao?
b) Tính khối lượng chất kết tủa.
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch H
2
SO

4
đã dùng.
(Cho biết : Ba = 137 ; O = 16 ; H =1 ; Cl = 35,5 ; S = 32 )
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 9 – NĂM HỌC 2013 - 2014
NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ
A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1 (3đ)
(1) 4Al + 3O
2

0
t
→
2Al
2
O
3
(2) Al
2
O
3
+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H

2
O
(3) AlCl
3
+ 3NaOH
→
Al(OH)
3
↓ + 3NaCl
(4) 2Al(OH)
3

0
t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(5) 2Al
2
O
3

dpnc
criolit
→

4Al

+ 3O
2

(6) 2Al + 3Cl
2

0
t
→
2AlCl
3
Câu 2 (2đ)
a) Fe + CuSO
4

→
FeSO
4
+ Cu↓
Hiện tượng: một phần sắt bị hòa tan, dung dịch chuyển dần từ
màu xanh lam sang lục nhạt, xuất hiện kim loại màu đỏ bám lên
đinh sắt
b) CO
2
+ Ca(OH)
2

→

CaCO
3
↓ + H
2
O
Hiện tượng: nước vôi trong hóa đục

Câu 3 (2đ)
- Dùng dd kiềm để nhận biết Al (có khí H
2
bay ra )
- Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dd HCl: Chất nào xảy ra
phản ứng, tác dụng với dd HCl có khí bay lên là Fe
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2

- Ag không tác dụng với dd HCl
B. BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
a/ Phương trình hóa học:
BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO

4
↓ + 2HCl
Quỳ có màu đỏ do sản phẩm có axit HCl
b/ Tính khối lượng chất kết tủa

2
20,8
0,1( )
208
BaCl
n mol= =


4 2
0,1( )
BaSO BaCl
n n mol= =

4
0,1.233 23,3( )
BaSO
m g= =
c/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch H
2
SO
4


2 4 2
0,1( )

H SO BaCl
n n mol= =

2 4
0,1.98 9,8( )
H SO
m g= =
9,8
% 100% 9,8%
100
C = =
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
0,5
- Mỗi phản
ứng thiếu
điều kiện
hoặc không
cân bằng :trừ
½ số điểm
của câu đó.

×