Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DẾ THI THỬ LÝ 11(CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014
Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: / /2013
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Đơn vị ra đề: THPT NGUYẾN BỈNH KIÊM. (Phòng GDĐT……… )
A. Phần chung
Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông và viết biểu thức (nói rõ các đại lượng trong
biểu thức.
Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu định luật Ôm đối với toàn mạch.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho biết hạt tải điện trong môi trường kim loại và chất điện phân.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho hai điện tích điểm q
1
=q
2
=10
-6
C đặt cách nhau 10cm trong không khí.
Tìm lực tĩnh điện giữa chúng.
Câu 5: (1,0 điểm) Người ta mạ đồng bằng phương pháp điện phân muối CuSO
4
với cực
dương bằng đồng, dòng điện qua bình điện phân là 5A. Tính khối lượng đồng bám vào vật
cần mạ sau 16 phút 5 giây điện phân. Cho A=64, n=2
B. Phần riêng
a. Phần dành cho chương trình cơ bản
Câu 6: (1,0 điểm) Cho điện tích điểm q= - 2.10
-10
C đặt trong không khí. Biểu diễn vectơ
cường độ điện trường và tính giá trị của cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 3cm.


Câu 7: (1,0 điểm) Đèn có ghi 6V- 6W. Để đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 9V người ta
mắc nối tiếp đèn với điện trở R. Tính giá trị của R.
Câu 8: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ =12V, điện trở
trong r =1Ω. Các điện trở mạch ngoài R
1
=4Ω, R
2
=2Ω, R
3
=6Ω.
a/ Tìm điện trở mạch ngoài.
b/ Tìm dòng điện qua từng điện trở.
b. Phần dành cho chương trình nâng cao
Câu 6: (1,0 điểm) Cho bộ tụ như hình vẽ, C
1
=C
2
=C
3
=2µF, U
AB
=12V.
Tính điện tích bộ tụ.
Câu 7: (1,0 điểm) Một ắc-quy có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω. Đặt vào hai cực
ắc-quy một hiệu điện thế 14V để nạp điện cho ắc-quy. Xác định dòng điện nạp vào ắc-quy.
Câu 8: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, ξ
1
=6V, r
1
=1Ω, ξ

2
=4V, r
2
=1Ω, R=2Ω. Tính
a/ Dòng điện chạy trong mạch.
b/ Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
GIA LAI NĂM: 2013-2014
GIA LAI Năm học: 2013-2014
Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: / /2013
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
Đơn vị ra đề: THPT NGUYẾN BỈNH KIÊM. (Phòng GDĐT……… )
A. Phần chung
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
Phát biểu (SGK) 1 điểm
Biểu thức: F= k
2
21
r
qq
hay F= 9.10
9
2
21

r
qq

F: lực Cu-lông, q
1
,q
2
: độ lớn các điện tích, r: khoảng cách các
điện tích
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,0 đ)
Phát biểu (SGK) 1 điểm
Câu 3
(1,0 đ)
Môi trường kim loại: e6lectron tự do
Chất điện phân: ion dương, ion âm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(1,0 đ)
F= 9.10
9
2
21
r
qq
= 9.10
9

21
26
)10(
)10(


F = 0,9N
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(1,0 đ)
m=
tI
n
A
F

1
=
965.5.
2
64
.
96500
1
m= 1,6g
0,5 điểm
0,5 điểm
B. Phần riêng
a. Phần dành cho chương trình cơ bản

Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 6
(1,0 đ)
E = 9.10
9
2
r
Q
= 9.10
9
22
10
)10.3(
10.2


E = 2.10
3
V/m
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 7
(1,0 đ)
R
đ
=6Ω
I=I
đ
=1A

R

=9Ω
R=3Ω
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 8
(2,0 đ)
a/ R
1,2
=6Ω
R

=3Ω
0,5 điểm
0,5 điểm
b/ I=
rR +
ξ
I = 3A
I
1
=I
2
= 1,5A
I
3
= 1,5A

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b. Phần dành cho chương trình nâng cao
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 6
(1,0 đ)
C
1,2
=1µF
C
b
=3µF
Q=C.U
Q=3,6.10
-5
C
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 7
(1,0 đ)
I=
p
p
r
U
ξ


I= 2A
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8
(2,0 đ)
a/ I=
21
21
rrR
+
+

ξξ
I = 0,5A
0,5 điểm
0,5 điểm
b/ U
AB

1
- I.r
1
U
AB
=5,5V
0,5 điểm
0,5 điểm

×