Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cac Chuyen De Ve Ham So

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.79 KB, 4 trang )

Cac chuyen de ve ham so
Chuyên đề 1: Sự tơng giao của hai đồ thị
I . Bài toán cơ bản :
VD
1
: Cho hàm số y =
1
1

+
x
x
có đồ thị là ( C )
a) Tìm m để đờng thẳng (d): y = mx + 1 cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt.
b) Tìm m để (d) cắt ( C ) tại 2 điểm thuộc hai nhánh của ( C).
VD
2
: Cho hàm số y = mx
3
x
2
2x + 8m có đồ thị là ( C).
Tìm m để ( C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn: x < -1.
VD
3
: Cho hàm số: y = x
4
(3m + 4 )x
2
+ m
2


có đồ thị là ( C )
a) Tìm m để ( C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
b) Tìm m để ( C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
VD
4
: Tìm m để đồ thị của hàm số y = x
3
m(x 1) 1 tiếp xúc với trục hoành.
VD
5
: Tìm m để (d) : y = m x cắt ( C) : y =
1
13
2

+
x
xx
tại 2 điểm đối xứng với nhau qua đờng phân giác thứ
nhất.
Chuyên đề 2: Tiếp tuyến với đồ thị
I. Bài toán cơ bản:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là ( C ) . Hãy viết phơng trình tiếp tuyến của ( C ).
Dạng 1 : Biết tiếp điểm M(x
o
,y
o
)

( C ) ( Tiếp tuyến tại M của ( C) ).

Phơng trình tiếp tuyến là: y y
o
=
f

(x
o
)(x x
o
) ( y
0
= f(x
o
) ).
Dạng 2 : Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trớc.
Cách giải 1: - Giải phơng trình
kxf
=

)(
để tìm hoành độ tiếp điểm x
o
- Thế x
o
vào công thức dạng 1.
Cách giải 2: - PT đờng thẳng (d) có hệ số góc k là : y = kx + b
- (d) tiếp xúc với ( C )

hệ




=

+=
kxf
bkxxf
)(
)(
có nghiệm.
- Giải hệ trên tìm đợc b từ đó suy ra phơng trình tiếp tuyến.
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua điểm
),(

M
cho trớc ( hoặc phải tìm).
Cách giải 1: - PT đờng thẳng (d) có hệ số góc k qua M là: y = k(x-

) +

- (d) tiếp xúc với ( C )

hệ



=

+=
kxf

xkxf
)(
)()(

(1) có nghiệm.
- Giải hệ ta tìm đợc k từ đó ta có phơng trình tiếp tuyến.
Chú ý: Số nghiệm của (1) chính là số tiếp tuyến của ( C ) qua M
Cách giải 2: - Gọi tiếp điểm là (x
o
,y
o
) khi đó PT tiếp tuyến là: y y
o
=
f

(x
o
)(x - x
o
)
- Vì tiếp tuyến qua M nên ta có
000
))(( yxxf
+

=

(2)
- Giải (2) để tìm x

o
từ đó ta đợc phơng trình tiếp tuyến.
Chú ý: Số nghiệm của (2) chính là số tiếp tuyến của ( C ) qua M
GV: Nguyen Canh Chien Truong THPT Thanh Chuong 1
Cac chuyen de ve ham so
II. Các ví dụ :
VD
1
: Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại các giao điểm với trục ox.
VD
2
: Cho hàm số y =
1
43
2

+
x
xx
có đồ thị là ( C ).
Viết phơng trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc là - 1.
VD
3
: Cho hàm số y = x
3
+ x

2
+ x + 2 . CMR trên đồ thị của hàm số không thể có hai tiếp tuyến vuông góc với
nhau.
VD
4
: Tìm trên đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x + 2 những điểm mà từ đó kẻ đợc đúng một tiếp tuyến với đồ thị của
hàm số.
VD
5
: Cho hàm số y =
22
232
2
2
+
+
x
xx
có đồ thị là ( C ). CMR tại các giao điểm của ( C ) với trục hoành , các tiếp
với ( C ) vuông góc với nhau.
VD
6
: Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của hàm số y =
1
2
2

+

x
xx
biết tiếp tuyến đi qua điểm M( 2, 2).
VD
7
: Cho hàm số y =
1
1
2
2
+
+
x
mxx
có đồ thị là ( C ).
a) Tìm m để ( C ) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A và B .
b) CMR tại A và B đạo hàm của hàm số thoả mãn công thức
1
2
2
+
+
=

x
mx
y
c) CMR tiếp tuyến của ( C ) tại A và B luôn vuông góc với nhau.
VD
8

: a) CMR tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2x + 3 có hệ số góc nhỏ nhất.
b) CMR tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị của hàm số y = - x
3
+ 3x + 2 có hệ số góc lớn nhất.
VD
9
: Cho hàm số y =
2
2

+
x
x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) CMR trên ( C ) có vô số cặp điểm mà ở đó tiếp tuyến song song với nhau và các cặp điểm này đối xứng
nhau qua tâm của ( C ).
VD
10
: Cho hàm số y = x
3
3x + 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) Tìm trên đờng thẳng y = 4 các điểm sao cho từ đó kẻ đợc 3 tiếp tuyến với ( C )
c) Tìm trên đờng thẳng y = 4 các điểm sao cho từ đó kẻ đợc 2 tiếp tuyến với ( C ) vuông góc với nhau.
VD
11

: Cho hàm số y =
1
12
2

+
x
xx
a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
b) CMR trên đờng thẳng y = 7 có 4 điểm sao cho từ mỗi điểm đó kẻ đợc 2 tiếp tuyến với ( C ) và tạo với
nhau một góc 45
o
.
Chuyên đề 3: Bài toán quỹ tích.
I. Các ví dụ áp dụng:
VD
1
: Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = x
2
4x + 3 và đờng thẳng ( d) : y = mx trong đó m là tham số.
a) Tìm m để (d) cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A và B.
b) Tìm quỹ tích trung điểm của AB.
GV: Nguyen Canh Chien Truong THPT Thanh Chuong 1
Cac chuyen de ve ham so
VD
2
: Tìm quỹ tích tâm đối xứng của đồ thị của hàm số y =
2
3
+

+
mx
mx

VD
3
: Tìm quỹ tích điểm uốn của đồ thị hàm số: y = 2x
3
- 3(m -2)x
2
- (m - 1)x + m
VD
4
: Cho hàm số y =
2
32
2

+
x
mxx
với m là tham số.
a) Tìm m để hàm số có cực trị.
b) Tìm quỹ tích các điểm cực trị của đồ thị của hàm số.
VD
5
: Cho hàm số y =
2
34
2

+
++
x
xx
a) Tìm k để đờng thẳng y = kx + 1 cắt đồ thị của hàm số tại 2 điểm phân biệt A ,B
b)Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB khi k thay đổi.
Chuyên đề 4: Phép đối xứng đồ thị
II. Các ví dụ.
VD
1
: Cho ( C ) : y = x
2
+ 2x +1 và ( C
/
) : y = x
2
6x + 9 . CMR ( C ) và ( C
/
) đối xứng với nhau qua đờng thẳng x
= 1.
VD
2
: Chứng minh ( C ) : y = x
2
+ 2x + 3 và ( C
/
) : y = -x
2
+ 6x - 10 đối xứng nhau qua điểm I







2
1
,1
.
VD
3
: (ĐHQG Hà Nội 95): Xác định hàm số y = f(x) sao cho đồ thị của nó đối xứng với đồ thị của hàm số y =
g(x) =
2
)1(
2


x
x
qua điểm M(1,1).
VD
4
(ĐHBK Hà Nội 90) : Tìm m để đồ thị của hàm số y =
12
3
22
3
+++
mmxx

x
có ít nhất một cặp điểm đối
xứng qua gốc toạ độ.
VD
5
(ĐHQG-97):Tìm các cặp điểm M
1
và M
2
ở trên đồ thị của hàm số y =
1
2
2

++
x
xx
đối xứng với nhau qua
điểm I(0,
2
5
).
VD
6
:Tìm 2 điểm A , B nằm trên đồ thị của hàm số y =
1
2

x
x

và đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x 1.
chuyên đề 5 : khoảng cách
1) Khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.
VD
1
(HVKTQS-95). Tìm trên đồ thị của hàm số y =
2
3
2


x
x
điểm M có tổng các khoảng cách từ M đến hai trục toạ
độ là nhỏ nhất.
VD
2
(HVQY-95). Tìm điểm M thuộc đồ thị của hàm số y =
2
2
+

x
x
sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai trục
toạ độ là nhỏ nhất.
VD
3
(ĐHAN-97).Tìm M trên đồ thị của hàm số y =
3

12

+
x
x
sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai đờng tiệm
cận là nhỏ nhất.
GV: Nguyen Canh Chien Truong THPT Thanh Chuong 1
Cac chuyen de ve ham so
VD
4
(HVQHQT-99). Tìm điểm M trên đồ thị y =
3
2

+
x
x
sao cho khoảng cách từ M tới các tiệm cận đứng và ngang
bằng nhau.
VD
5
(ĐHQG Hà Nội 98). Tìm M thuộc đồ thị của hàm số y =
1
22
2
+
++
x
xx

sao cho khoảng cách từ M đến trục
hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung.
VD
6
(ĐHQG-HCM-2000). Tìm điểm M trên đồ thị y =
1
1
2

+
x
xx
sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai đ-
ờng tiệm cận là nhỏ nhất.
VD
7
(ĐH Ngoại Ngữ-2000). CMR tích các khoảng cách từ điểm K tuỳ ý thuộc đồ thị của hàm số y =
2
13
2

+
x
xx

tới hai đờng tiệm cận luôn là một hằng số.
VD
8
(HVKTQS-2000). Tìm điểm M trên đồ thị y = f(x) =
2

54
2
+
++
x
xx
có khoảng cách đến đờng thẳng y + 3x + 6
= 0 là nhỏ nhất.
VD
9
(ĐH Ngoại Thơng 2001). Tìm điểm M trên đồ thị y = f(x) =
1
22
2

+
x
xx
sao cho khoảng cách từ M đến
giao điểm của hai đờng tiệm cận là nhỏ nhất.
VD
10
(ĐHSP 2001). Tìm m để hàm số y =
1
22
2
+
++
x
mxx

có cực đại , cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó
đến đờng thẳng x + y + 2 = 0 (d) bằng nhau.
2)Khoảng cách giữa hai điểm.
VD
1
(ĐH Luật 95). Tìm hai điểm E , F thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị của hàm số y =
1
1
2

+
x
xx
sao cho
đoạn EF ngắn nhất.
VD
2
(ĐH Nông Nghiệp 2000). CMR đờng thẳng (d) đi qua điểm I(0,k) có hệ số góc bằng (-1) luôn cắt đồ thị y =
2
12
+
+
x
x
tại 2 điểm phân biệt E và F . Tìm k để đoạn EF có độ dài nhỏ nhất.
3)Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đồ thị.
VD
1
(ĐH Mỏ ĐC 99) . Cho đờng cong ( C ) : y = 2x
4

3x
2
+2x +1 và đờng thẳng (d) có PT : y = 2x 1.
a) CMR (d) và ( C ) không có điểm chung.
b) Tìm điểm A trên ( C ) có khoảng cách đến (d) là nhỏ nhất.
CHUYấN 7: BIN LUN S TH I QUA MT IM
Bi 1: CMR th hm s
3 2
( 2) 3( 2) 4 2 1y m x m x x m= + + +
luụn tn ti ba im c nh thng hng.
Bi 2: Cho hm s
3 2
1y x mx m= +
. Vit pt tt ti im c nh m dths luụn i qua vi mi m
Bi 3 . Cho hs
2
2 (1 ) (1 )
, 1
x m x m
y m
x m
+ + +
=

.Tỡm im c nh m dths luụn i qua vi mi
1m

.
Bi 4: Cho hm s
2 2

2
1
1
x mx m m
y
mx m m
+ +
=
+ +
. Tỡm cỏc im trờn Oy sao cho khụng cú bt k th no ca hm
s i qua.
GV: Nguyen Canh Chien Truong THPT Thanh Chuong 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×