i
ng
Sinh viên
ii
,
Sinh viên
iii
VII
VII
VIII
1
4
4
4
1.1.2. .5
6
doanh 6
9
1.2. 13
1.2.1. 13
1.2.2. 13
1.2.2.1. oanh
13
1.2.2.2.
16
1.2.2.3.
17
1.2.2.4. 19
1.2.2.5. Các 20
20
1.3. 23
1.3.1. 23
1.3.2. 25
iv
NH CÔNG TY
27
27
27
2.1.2. Tình hình
34
2.2. Phân tích
38
38
44
48
63
67
67
69
70
NÂNG CAO
ERA 72
72
72
3.1.2 72
73
v
73
3.2.2. 73
3.2.3. 74
3.2.4
79
81
3.3.1. 80
3.3.2. 81
83
84
vi
Hoàn -2013 36
-2013 40
ng 2.3. c
- 2013 44
Bng 2.4. v
2013
46
ng 2.5. lu n
2013 49
2013 50
2013 52
2013 55
2013 57
- 2013 59
2013 60
2013 61
d1 2013 62
2013 64
2013
66
vii
28
31
41
Bi 50
51
53
n kho 55
65
viii
STT
1
2
BCKQKD
3
DTBH&CCDV
4
DTT
Doanh thu
5
GVHB
6
7
8
HTK
9
KPT
10
LNST
11
NVCSH
12
QLDN
13
SXKD
14
15
TSDH
16
17
TSNH
18
VCSH
19
20
VKD
1
doanh
u.
ay. p Xây
ng và Hn chi nhánh Công ty Viglacera là
t X n nên Xí
i Xí n
n chi nhánh C
.
2
2.
1.
2.
nhân.
3. , phân tíc
4.
3.
ê
P
chi nhánh C
lý
3
ng:
1:
n chi nhánh Cn H
: m nâng cao
n chi nhánh Công t
Viglacera.
4
1:
1.1.
1.1.1.
-
- Theo Dvidd Begg, Stanlei Ficher,
Vậy vốn có thể được hiểu như sau: “Vốn của doanh nghiệp là biểu
hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sản
xuất kinh doanh nhằm mục đích sinh lời, hay nói cách khác, vốn là năng lực
5
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp”.
1.1.2. p
* Về mặt pháp lý:
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, nếu vốn của doanh nghiệp không
đạt những điều kiện mà pháp luật quy định doanh nghiệp có thể bị tuyên bố
phá sản, giải thể, sáp nhập…. Như vậy, vốn có thể được xem là một trong
những cơ sở quan trọng nhất để đảm bảo sự tồn tại, tư cách pháp nhân của
một doanh nghiệp trước pháp luật.
* Về mặt kinh tế:
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
6
Như vậy hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp không những mang lại
hiệu quả thiết thực cho doanh nghiệp và người lao động mà còn ảnh hưởng
tới nền kinh tế - xã hội. Do vậy doanh nghiệp luôn phải tìm ra biện pháp phù
hợp để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của mình.
1.1.3.
nghi
kinh doanh.
au.
1.1.3.1.
a.
* Vốn điều lệ:
* Vốn tự bổ sung từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
7
* Vốn chủ sở hữu khác:
b.
ác.
* Nguồn vốn liên doanh liên kết:
* Nguốn vốn vay:
* Nguồn vốn huy động trên thị trường chứng khoán:
Thông qua hình
8
* Vốn tín dụng thương mại:
* Vốn tín dụng thu mua:
hành
và thuê tài chính:
+ Thuê vận hành:
9
+ Thuê tài chính:
thuê.
Trên đây là cách phân loại theo nguồn hình thành, nó là tiền đề cho
doanh nghiệp có thể lựa chọn và sử dụng một cách hợp lý nguồn tài trợ theo
loại hình sở hữu, ngành nghề kinh doanh, quy mô trình độ quản lý, trình độ
khoa học kỹ thuật cũng như chiến lược phát triển và chiến lược đầu tư của
doanh nghiệp. Bên cạnh đó, việc quản lý vốn ở các doanh nghiệp cần đề cập
là hoạt động luân chuyển vốn, sự ảnh hưởng qua lại của các hình thức khác
nhau của tài sản và hiệu quả quay vòng vốn.
1.1.3.2.
-
a.
10
Đặc điểm của vốn cố định:
.
t
Trong các doan
30 /2013/TT-
11
-
-
-
-
Ngày nay sự phát triển và mở rộng quan hệ hàng hoá, tiền tệ cũng như
sự phát triển của khoa học - kỹ thuật, do tính đặc thù về đầu tư nên đã làm
xuất hiện một số khoản chi phí đầu tư mà tính chất luân chuyển của nó giống
như đặc điểm luân chuyển vốn cố định.
b.
oanh
12
l
-
-
-
-
13
-
Các doanh nghiệp dù hoạt động theo quy mô nào, lớn hay nhỏ thì vốn
là một nhu cầu không thể thiếu đối với doanh nghiệp. Nó là tiền đề cho quá
trình phát triển của doanh nghiệp.
1.2.
1.2.1.
-
-
-
1.2.2.
1.2.2.1. inh doanh
* Tỷ suất lợi nhuận doanh thu (ROS):
14
=
* Suất hao phí của vốn:
doanh
n =
* Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh (Renturn On Asset - ROA):
=
doanh thu
kinh doanh (ROA)
doanh thu
15
* Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (Renturn On Equity - ROE):
kinh doanh cao.
=
* Vòng quay tổng vốn:
vòng quay VKD =
VKD bình quân =
2
doanh càng nhanh.
(ROE)
16
1.2.2.2.
* Hiệu suất sử dụng tài sản cố định (TSCĐ):
2
* Suất hao phí TSCĐ:
N
c
* Sức sinh lợi của TSCĐ:
N
17
* Hiệu suất sử dụng vốn cố định (VCĐ):
=
2
* Hàm lượng vốn cố định:
càng cao.
* Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định:
1.2.2.3.
* Sức sinh lời của vốn lưu động (VLĐ):