Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh tuyên quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 82 trang )



BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN




Trí Tuệ Và Phát Triển

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:

TỔ CHỨC LÃNH THỔ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG




ng dn : PGS. TS. Nguyn Minh Tu
Sinh viên thc hin  Hng
Khóa : I
Ngành : Kinh t
Chuyên ngành : Quy hoch Phát trin





HÀ NỘI – NĂM 2014
i



LỜI CAM ĐOAN
Khóa lu chc lãnh th du lch tc thc
hin t tháng 1/2014  5/2014. Trong khóa lun này, tác gi s dng thông
tin t nhiu nguc ghi rõ ngun gc, có
mt s c thu thp t viu tra thc t  
khóa lun này, tác gi  dng mt phn thông tin t nghiên cu khoa
hc ca tác gi c công b.
u ca riêng tôi. Các
s liu và kt qu nghiên cu trong luc tng hp và phân tích t
s liu thng kê các nguc s d bo v mt
hc v nào. Các tài liu tham khu có ngun gc trích dn rõ ràng.

Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2014

Tác gi

 Hng



ii


LỜI CẢM ƠN
Trong 

bè. 

- Tin Minh Tui thc ting

d tôi thc hin khóa lun, tn tình truyt nhng kinh nghim
quý báu trong quá trình nghiên cu và hoàn thành khóa lun.
Th  m Ngc Tr, ging viên khoa Quy hoch và phát trin,
i thc tip ch bo, truyt kin thc kinh nghim trong sut
quá trình hc tp ti Hc vin.
Tp th ging viên khoa Quy hoch phát trin, Hc vin Chính sách &
Phát trin tình dy d, tu ki tôi trong suc
tp và nghiên cu ti Hc vin.
Cui cùng, tôi xin bày t lòng câu sc ti b mn
, to mu kin cho tôi hoàn thành khóa lun này.
Tôi xin chân trng c

Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2012




iii

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1
1. Tính cp thit c tài 1
2. Mc tiêu, nhim v và phm vi nghiên cu 1
u 3
4. Cu trúc ca khóa lun 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TỔ CHỨC
LÃNH THỔ DU LỊCH 5
1.1.  lý lun v t chc lãnh th du lch 5
1.1.1. Quan nim v t chc lãnh th du lch 5

1.1.2. Vai trò, mc tiêu ca t chc lãnh th du lch 6
1.1.3. Các nhân t ng ti t chc lãnh th du lch 7
1.1.4. Các hình thc t chc lãnh th du lch 14
1.2. Thc tin t chc lãnh th du lch  Vit Nam và tiu vùng du lch min
c 17
1.2.1.  Vit Nam 17
1.2.2.  tiu vùng du lch mic 20
CHƢƠNG 2 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG VÀ THỰC TRẠNG
TỔ CHỨC LÃNH THỔ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG 23
2.1. Các nhân t ng ti t chc lãnh th du lch tnh Tuyên Quang 23
2.1.1.V a lí 23
2.1.2. Tài nguyên du lch t nhiên 25
u kin kinh t - xã h h tng 33
 37
2.2. Thc trng phát trin du lch tnh Tuyên Quang 39
2.2.1. S ng khách du lch 39
 vt cht phc v du lch 41
2.2.3. Doanh thu du lch 43
iv

ng 45
2.2.6. Phát trin các sn phm du lch ch yu 53
2.3. Đánh giá chung về thực trạng phát triển và tổ chức lãnh thổ du lịch
tỉnh Tuyên Quang 54
2.3.1. Thành tu 54
2.3.2. Hn ch 55
CHƢƠNG 3: LỰA CHỌN CÁC PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ
LÃNH THỔ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG 56
 la chn 56
3.1.1. Bi cnh quc t c 56

3.1.2. Bi cnh trong tnh 59
3.2. m và mc tiêu t chc lãnh th 62
m 62
3.2.2. Mc tiêu 63
ng t chc lãnh th du lch 63
ng t chm du lch 63
ng t chc tuyn du lch 64
ng t chc không gian du lch 65
ng t chc các hình thc du lch 66
3.4. Các gii pháp t chc lãnh th du lch tnh Tuyên Quang 67
3.4.1. Gii pháp v t chc qun lí 67
3.4.2. Gii pháp v  68
3.4.3. Các gii pháp khác 70
KẾT LUẬN 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO 74



v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

CHỮ VIẾT TẮT


CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ
ATK
:
An toàn khu


:
ng bng sông Hng

:
ng tnh
GDP
:
Tng sn phm quc ni
GIS
:
H tha lý
GTVT
:
Giao thông vn ti
KBTTN
:
Khu bo tn thiên nhiên
KDL
:
Khu du lch
TCLT
:
T chc lãnh th
TTDL
:
Trung tâm du lch

vi

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Hình 1.1 : V trí ca TCLT du lch trong TCLT kinh t 5
Hình 2.1 : Nhi và i trng ca
 27
Hình 2.2: S phân chia ngun khách du ln Tuyên Quang
n 2005-2012 40
Hình 2.3: Doanh thu t dch v ng
tính theo giá hin hành 44
Hình 2.4: S ng ng trong ngành du lch 45
Hình 2.5ng Thái  (Khu di tích lch s Tân Trào) 46
Hình 2.6: Sui khoáng nóng M Lâm 47
Hình 2.7: Thác Pc Ban 48
Hình 2.8: c Bn Ba 49
Hình 2.9: Voc má trng 50
Hình2.10: ng Tiên (Hàm Yên) 50
Hình 2.11: Khách du lch tham quan h Na Hang 53
Hình 2.12: L hi Lng Tng 54
Hình 2.13: Hn sông Lô 54

DANH MỤC BẢNG
Bng 3.1: Các d  du lch và các ngành liên quan 61

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong s nghip công nghip hóa hic, hong du
lch không ch i li nhun v kinh t c v xã
hng. Ngày nay ngành du lch ngày càng tr thành mt trong
nhng trong tng thu nhp ca rt nhiu quc

gia nói chung, và Vit Nam nói riêng. c bit vic nghiên cu t chc lãnh
th du lch hp lí theo không gian càng quan trng, không ch i
b mt kinh t, to ra nhiu sn phm du ln s dng
hiu qu hp lí ngun tài nguyên mà còn góp phn bo v ng c t
 Nhn thc vai trò quan trng ca ngành du lch,
ng chic phát trin du l
nhc ta tr n hp dn ca nhiu khách quc t. Tnh
Tuyên Quang là tnh có nhiu tin du lch ln vi tài nguyên
du lng và phong phú c v t  
Tân Trào; khu sinh thái Na Hang; sui khoáng nóng M Lâm; th n
Tuyên Quangc Ban, B do
nhic khai thác ht tin có, nhiu tài nguyên
li b lm dng khai thác quá mc, dn ti vic t chc lãnh th du lch, hot
ng du lch không hiu qu. Vì vy vic nghiên cu t chc lãnh th du lch
t ln, va phát trin v kinh t, vm bo an
sinh xã hi và bo v ng. Xut phát t nhng lý do n  tài
“Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Tuyên Quang”.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu
2.1. Mục tiêu
 vn dng lí lun và thc tin v t chc lãnh th và phát
trin kinh t xã hi nói chung và phát trin du l xnh
2

c các hình thc t chc lãnh th ch yu ca Tuyên Quang và các gii
pháp phát trin ch yu mang tính kh thi.
2.2. Nhiệm vụ
 c m tài tp trung gii quyt 4 nhim v:
- Tng quan có chn l lí lun và thc tin v t chc lãnh th
du lch, xây dng h th nh các hình thc t chc lãnh
th du lch áp da bàn nghiên cu.

- Kich phc v cho t chc lãnh th
du lch  Tuyên Quang.
- n trng phát trin du lch và các hình thc t chc lãnh
th du lch   c xây dng.
- nh các hình thc t chc lãnh th  tnh Tuyên Quang và các
gii pháp phát trin.
2.3. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Phm vi nghiên c  a bàn toàn tnh Tuyên
   a bàn trm là: TP. Tuyên Quang,
huyn ng thi quan
h vi các lãnh th cn k , Hà Giang, Yên Bái,
Bc Kn, Cao Bng.
Về thời gian:  tài tp trung nghiên cu chui s liu t 
n  và tn 2020.
Về nội dung:  tài tp trung phân tích tic trng ca t
chc lãnh th du la bàn t xut gii pháp phát trin
bn vng.

3

3. Các phƣơng pháp nghiên cứu
3.1. Phương pháp thu thập, phân tích và tổng hợp số liệu
ng và xuyên sut trong quá trình thc
hin khóa lun. Nhng thông tin, các ngun tài lic phân loi, phân
tích và tng hp thành các vn  n ni dung nghiên cu, phát
hin ra nhng v trng tâm.
3.2. Phương pháp phân tích số liệu thống kê
Nghiên cu hong du lch có rt nhiu s liu  nhic
khác nhau, các s ling nên vic nghiên cu, phân
tích các s li có nhng nhc, phù hp vi thc

t. Các s liu s dng trong khóa lun ch yu t niên giám thng kê tnh
Tuyên Quang và s  Th thao và Du lch cung cp.
 tác gi tin hành x  có d 
phù hng thi có th xây dc b, bi t lun
chân thc, chính xác.
3.3. Phương pháp bản đồ và hệ thống thông tin địa lí (GIS)
Nhng d kin du lch trình bày trên b là rt cn thit giúp cho
vic nm bt nhng thông tin quan trng, cp nhng cho vii,
tham quan, gi xây dc b tài có s dng các bn
  hành chính, b tài nguyên du l liu nghiên
c c áp dng vi s tr giúp c h thng thông tin
a lí GIS.
3.4. Phương pháp dự báo
D báo  trên nh thc tin và nhng ti
ca tm, tuyn du lch, có tham kho chic phát trin kinh t - xã
hi ca tng, nhim v phát trin ngành du lch ca s 
4

hóa  Th thao và Du lch tnh        
 thi và phù hp vi thc tin.
4. Cấu trúc của khóa luận
Ngoài phn M u, Kt lun và danh mc tài liu tham kho, ni
dung chính c 
-  lí lun và thc tin v t chc lãnh th du lch
-  ng và thc trng ca t chc lãnh
th du lch tnh Tuyên Quang
- a cht k lãnh th du lch tnh
Tuyên Quang



5

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
VỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ DU LỊCH

1.1. Cơ sở lý luận về tổ chức lãnh thổ du lịch
1.1.1. Quan niệm về tổ chức lãnh thổ du lịch
Theo , u 4, Lut Du lch công b ngày 27/6/2005 trong
có nói: “Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người
ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan
tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong 1 khoảng thời gian nhất định”.[4]
T chc lãnh th du lch là mt h thng liên kt không gian ca các
ng du l phc v có liên quan da trên vic s dng
tn lc du lch (kinh t, xã h vt cht, h
tng và các nhân t khác nht hiu qu cao nht.









Hình 1.1: Vị trí của TCLT du lịch trong TCLT kinh tế
T chc lãnh th du lch là mt dng ca t chc lãnh th xã hi,
mang tính cht lch s.
 trên có th thy v trí ca TCLT du lch nm trong TCLT
kinh t theo ngành dch v, cùng vi s phát trin ca các ngành kinh t, c
bit là ngành dch vn dn xut hin các hình thc TCLT du lch.

T CHC LÃNH TH KINH T
Khu
kinh
t
TCLT theo không gian
TCLT theo ngành
Hành
lang
KT
Dch v

NN
CN
Vùng

Vùng
KT
ng
mi
Du
lch
GTVT
6

1.1.2. Vai trò, mục tiêu của tổ chức lãnh thổ du lịch
1.1.2.1. Vai trò
- Vic nghiên cu TCLT du lch và xây dng các hình thc t chc
theo không gian hu ki s dng hp lí và khai thác có hiu
qu các ngun lc vn có ca c c nói chung và t
riêng. S hình thành các hình thc TCLT du lch phù hp chính là chìa khoá

 s dng hp lí và hiu qu n du lc bit là tài nguyên
du lch - u kin cn thi phát trin du lch.
- Vic TCLT du lch tt không nhng góp phn làm ra li ích, làm
i b mt kinh t ca mi vùng và cng, mà cy s
phát trin kinh t  c nh Kích thích s
phát trin ca nhiu ngành kinh t, mang li ngun thu ngoi tn
ngân sách qu
- To ra nhiu sn phm du lng góp phn gi gìn,
bo tn bn sc. Vch ra các tuym du lch trên mt
 lãnh th nói riêng, góp phn quan trng trong vic to ra nhng sn
phm du lc sc có kh ch, nh 
cnh tranh. Tài nguyên du lch ch c khai thác và s dng có hiu qu
nhm to ra nhng sn phm du lng yêu cu khi có s TCLT du
lch và vic xây dng các tuym du lch hp lý.
- Góp phn bo v và khôi phc, tôn tng c v ng
t nhiên và .
Tuy nhiên, TCLT không có tính thng nht và khoa hc s gây ra
nhiu thit hng li ích kinh t tim
ng, làm m thng nht bn s c
li ích du lch và hn ch tng v ny sinh, vic t chc tt và
qun lý có hiu qu du lch là rt cn thit.

7

1.1.2.2. Mục tiêu
T chc lãnh th du lch có th ci thin v hiu qu du lch n
ng trc tin hàng lot các mc tiêu ch yu, nhng mc
 nh da trên s khác nhau c   ng du lch. Theo Clare
A.Gunn (1993) có 4 mn khi tin hành công tác t chc lãnh th
du lch:

- ng s hài lòng và tho mãn ca khách du lch.
- c nhng thành qu v kinh doanh và kinh t.
- Bo v ngun tài nguyên du lch.
- S thng nht  vùng du lch và cng.
Các mc tiêu trên phi
vi tt c nhng nhà nghiên cu quan tham gia vào d án
phát trin du lch có tính chii sách cn thit nhm thc hin
i vi c c nói chung và t
1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ du lịch
1.1.3.1. Tài nguyên du lịch
a) Tài nguyên du lịch tự nhiên
Tài nguyên du lch t ng, hing trong môi
ng t c s dng vào vic phc v cho
mch. Các thành phn t nhiên là tài nguyên du lng
mnh nhn hoa hình, khí hng - thc vt :
- Địa hình
ng quan trng cn du lm hình
thái ca hình và các dc bit có sc hp dn du khách.
V mt hình thái ca hình, vi các dng
ba a hình min núi.
 ng b u v hình thái, ít hp dn khách du
la bàn kinh t xã hi phát trii. Thông qua
8

các hong sn xui ci, mia hình này có
nh hng gián tin du lch.
p
cho các hong dã ngoi, cm trn
thng sn xuu di
tích kho cch s n loi hình du lch

.
Min nhi vi du lch. Khu vc này thun li
cho ngh ng, t chc hong th n núi
p trung nhing thc vt, cùng vi ca hình
 cho phát trin du lch.Các dc bit hp dn
du khách nha hình ven bin.
- Khí hậu
Khí ht tài nguyên du lch khá quan trng. Tro
yu t ca khí hu: nhi  m không khí là quan trng nht. Ngoài ra
gió, áp sut khí quyn, s gi nng, s phân mùa và các hing thi tit
c bin t chc du lch.
c bit là s phân mùa ca khí hu làm cho du lch có tính mùa rõ
rt. Các vùng khác nhau có mùa du lch khác nhau do ng ca các
yu t khí hu. Ph thuu kin khí hu hong du lch có th
dic ch mt s tháng.
+ Mùa đông: là mùa du lc bit là loi hình du lch th
i trí.
+ Mùa hè: là mùa du lch quan trng vì có th phát trin nhiu loi
hình du lc bit là du lch bin, trên núi, loi hình du lch ngoài tri.
+ Mùa du lịch cả năm: thích hp vi du lc khoáng cha
bnh. Các c  vùng khí hu nhio mùa du lch h
din ra c 
9

i vi t chc các dch v du lch, các tuyn du lch cn
các hing thi tit làm cn tr k hoch du l
m
du lch không quá nóng, quá lnh, quá m, quá khô hay nhiu gió.
- Nguồn nước
c phc v du lch gc trên b mc

c khoáng).
c mt bao gm mi sông ngòi, ao, h c ngt
c mn trong vic cung cc cho các khu du
lch, phát trin các loi hình du l
c cn phc khoáng vi giá tr ch
yu cho du lng và cha bc thiên nhiên có
mt s thành phn vt chc bit (các nguyên t hoá hc, các khí, các
nguyên t phóng xc có mt s tính cht vt lý (nhi 
có tác di vi sc kho c bi cha mt s bnh cao
huyng mch nh, các bnh v thn kinh, ph khoa,  c ta
o (Bình Thuc khoáng Quang Hanh (Qung
Ninh) và Tiên Lãng (Hi Phòng).
- Sinh vật
Tài nguyên sinh vt là loi hình du l các khu
bo tn thiên nhiên có vai trò quan trng. Có nhng h sinh thái, sinh vt
phc v cho tham quan du lm thc v
n hình (rng nhii ng xanh, rng ngp m
ng vt quý hic sn phc v cho m th
vt còn phc v cho mu khoa h nhng khu bo
tn quc gia.  n quc gia
 
10




b)Tài nguyên du lịch nhân văn

  bao   




h.
- Các di tích lịch sử, văn hóa

 . Các di
- 
+ Di tích khảo cổ:  

+ Di tích lịch sử: 

+ Di tích văn hoá nghệ thuật: là các di t

+ Các loại danh lam thắng cảnh:    
- 




11

- Các lễ hội
L hi gm có hai phn: phn l và phn hi
+ Phần lễ: vi nhng nghi thc trang nghiêm, trng th, m u ngày
hng nim lch sng v lch s hay mt nhân vt lch
s có ng ln s phát trin xã hi.
+ Phần hộic din ra vi các ho
cho tâm trí cc, chng nhng quan nim ca
dân ti lch s, xã hi và thiên nhiên.
- Các đối tượng gắn với dân tộc học

Mi dân tc có mu kin sc tp
quán, hong sn xut mang sc thái riêng và nh.
Mc dù khi công ngh thông tin phát trin, khong cách v a lý không còn
là v  nhiu mt, các dân tc vn còn xa l vi
o nên sc hút trong du lch dân tc hc.
ng du lch gn vi dân tc hch là các
tp tc l v  chc xã hng, sinh hot, kin trúc
c, các nét truyn thng, trang phc dân t
Vit Nam vi 54 dân tc vn gi c nhng phong tc tp quán,
ho      c sc, nhng làng ngh truyn thng vi
nhng sn phm ni ting mang tính cht ngh thuc bit là các
ngh chm khng, dm s
ti ngh thut cao v ch bin và nng.
1.1.3.2. Kinh tế - xã hội - chính trị
a) Dân cư và lao động
    quan trng trong hong du lch  c 2 khía
cnh: va là lng sn xut va là lng tiêu th gn vi nhu cu
ngh ch. Vì vy, trong quy hoch tng th  phát trin lãnh th du
lch cng ng c
12

Dân s ng tham gia vào các ngành sn xut và dch
v ngày càng nhiu thì du lu kin phát trin nhng
nhu cu ngh i trí.
m cu, m, thành phn dân tc,
có ng rt ln s phát trin du lch. Ngoài ra, kt c
ngh nghip, la tui, s , s phát tri hoá và t l dân
 t thii vi s phát trin du lch.
b) Sự phát triển của nền sản xuất xã hội và các ngành kinh tế
S phát trin ca các ngành kinh t có vai trò to ln vi phát trin du

lch làm xut hii hong du lch, các nhu cng ny sinh
trc tip t sn xut. Nn sn xut xã hi càng phát trin, nhu cu ca nhân
dân càng ln, yêu cu v chng th hin rõ
gic chm phát tric có nn kinh t phát trin. Nhìn
chung nhu cu ngh ch  nhc chm phát trin còn hn ch,
 c phát trin, nhu cu ngh - du lch r cui
tun, ngh hè, ngh c.
S phát trin ca nn sn xut xã hy du lch phát trin
vi t nhanh. Gia nhu cu và hin thc tn ti mt khong cách nht
nh, khong cách này ph thuc nhi phát trin ca nn sn
xut xã h phát trin càng cao khong cách càng rút ngn.
Các ngành sn xup, nông nghip, giao thông vn ti,
dch v và kt cu h tng ng quan trn phát trin du lch. Nó
ng trc tin quy mô, chng ca du lch.
c) Nhu cầu nghỉ ngơi, du lịch
Nhu cu ngh - du lch là mt h thc th hên  ba
m: xã hi, cá nhân. Nhu cu ngh  du lch mang
tính cht kinh t - xã hi là s phát trin ca sn phm xã hc hình
ng khách quan thung bên ngoài, và ph thuc
c h   c sn xut. C th     u ca con
13

i v khc phc sc khe, kh ng, th cht và tinh thn b
hao phí trong quá trình sinh sng và phát trin.
d) Điều kiện sống
u kin sng ci là nhân t quan tr phát trin du
lch. Các yu t phu kin sng là mc thu nhu kin sinh
hot, ch  ng, y t, giáo d
Du lch ch có th phát trin khi mc sng cn trình
 nhnh, quan trng nht là mc thu nhp thc t ng  nhng

c kinh t phát tric thu nhp cao thì hong du lch
phát trin mnh m.
e) Chính trị
Hoà bình và s nh v chính tr u kic bit quan trng có
tác d y hoc kìm hãm s phát trin ca du l c và
quc t.  nhng quc gia có chin tranh, m
trình du lch b phá hong du lch b hn ch.
y hong du lc li, du lch có
tác dng tr ln vic cùng tn ti hoà bình. Thông qua du lch quc t
các mi quan h hu ngh, hoà bình gia các quc gia, các dân tc trên th
gic cng c.
1.1.3.3. Kết cấu hạ tầng
Nch là mt trong nhng yu t  to vùng du
l h t vt cht k thut tu kin bin nhng
tia tài nguyên tr thành hin thc. Gia 2 ch tiêu này có mi
quan h bin chng v h t vt cht k
thut phc v du lch, tài nguyên du lch mãi mãi ch tn ti dng tim
c li, nu thiu tài nguyên s chng bao gi  vt cht
phc v cho du lch.
Kt cu h tc bit quan trng vi viy mnh phát
trin du lch. Nó gm nhiu yu t n,
14

  ng nht là m  n giao
thông phc v vii ca du khách.
Du lch gn vi s di chuyn c i trên mt khong cách
nhnh so v c nh, vì vy nó ph thuc rt nhiu vào mi
i. Mun khai thác các tài nguyên du lch ca
lãnh th mt cách hiu quc ht phi n vic quy hoch và phát
trin m    ng th     n giao

thông (k c công cng và cá nhân). Mi loi hình giao thông có nh
m riêng nên cn s phù hp ci vi
ng du khách tham quan.
Thông tin liên lt phn quan trng phc v cho du lch.
u kin cn thi ng nhu ci thông tin ca
du khách. Bên c thng các công trình cc
v trc tip cho vic ngh i trí ca du khách.
1.1.4. Các hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch
Phn ln các nhà nghiên cu thng nht các hình thc t chc
lãnh th du lch bao gm:
1.1.4.1. Điểm, tuyến du lịch
a) Điểm du lịch
- Quan niệm:
     t du lch, “Điểm du lịch là nơi có tài
nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch”.[4]
- Đặc điểm:
V mt lãnh thm du lch có quy mô nh, là cp thp nht trong
h thng phân vm du lch vn chim mt din tích nhnh
trong không gian. S chênh lch v din tích gim du l
i ln.
m du lp trung mt loc mt loi
công trình riêng bit phc v du lch hoc kt hp c hai  quy mô nh. Vì
15

thm du lch có th c phân thành 2 lom
ch
Thi ngn (không quá 1-2 ngày) vì
s hn ch cng du lch, tr mng hp ngoi l m du
lch vi chg cha bnh, nhà ngh c
b) Tuyến du lịch

- Quan niệm:
t du lch, “ Tuyến du lịch là lộ trình liên
kết các điểm du lịch, khu du lịch, là cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch, gắn với
các tuyến giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không”
[4]. Trong tng hp c th các tuyn du lch có th là tuyn ni vùng,
tuyn liên vùng hoc tuyn liên kt qua các ca khu
1.1.4.2. Khu du lịch
Trong lut du lch Vi
Khu du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu thế về tài nguyên
du lịch tự nhiên, được quy hoạch, đầu tư phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu
đa dạng của khách du lịch, đem lại hiệu quả về kinh tế - xã hội và môi
trường” [4]. u ki tr thành khu du lch quc gia là:
- Có tài nguyên du lc bit hp dn v v cnh quan thiên
nhiên, kh ng khách ln
- Có din tích ti thin tích cn thi
xây d dch v du lch phù hp vi cnh quan, môi
ng khu du lch
-  h t vt chng b, có kh m
bo phc v ít nht 1 trit khách du lch m
y, hic ta có ph bin là các khu du lc xây
dng t các cnh quan t nhiên hp dn, các danh lam thng cnh cùng các
di tích t i  bên cng các công
trình nhân to có s kt ni vi thiên nhiên phc v nhu ci trí
16

ca m Long- Cát Bà, KDL Phong Nha-K Bàng,
KDL Tân Trào, KDL Bà Nà
1.1.4.3. Đô thị du lịch
t du lch, “ Đô thị du lịch là đô thị có lợi
thế phát triển du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong hoạt động của

đô thị” [4]. u ki tr  du lch:
- Có tài nguyên du lch hp dn trong ranh gi, hoc trong ranh
gii du lch và khu vc lin k.
- Có  h t vt cht k thut du lng bng
nhu cng ca khách.
- Ngành du lch có v trí quan trng trong u kinh tt t trng
cao t thu nhp du lch trên tng thu nhp các ngành dch v.
1.1.4.4. Trung tâm du lịch
Trên lãnh th, trung tâm du lch tp trung rt nhim du lch, mt
 m du lch trên lãnh th c. Mt khác, trung tâm du
lch gm du lch chi s gn kt lãnh
th v mt kinh t  k thut và t chc. Nó có kh c thu hút
khách du lch rt ln và có sc hút ln t các lãnh th xung quanh, có kh
o vùng.
Ngun tài nguyên du li tc khai thác mt
. Có th ngun tài nguyên không thu kin
cn thit là phi tp trung và có kh n khách du lch.
 h t vt cht k thu
 c v i trong mt thi gian dài. Có quy mô nht
nh v mt din tích, bao gm du lch kt hp vm dân
ng xung quanh. V  ln, trung tâm du lch có th có din
ng vi mt tnh.
17

1.1.4.5. Vùng du lịch
Là cp cao nht trong h thng phân v kt hp lãnh th ca
m du lch có nht v s ng và
chng, vùng du lt h thng thng nht cng và
hing t nhiên, nm h thng lãnh th du lch
ng kinh t  xã hi xung quanh vi chuyên môn hoá nhnh

c du lch.
Nói ti vùng du lch, không th  cp ti chuyên môn hoá. Nó
chính là bn sc ca vùng, làm cho vùng này khác hn vi các vùng kia. 
c ta, tính chuyên môn hoá ca các vùng du l   
hình thành. Tuy nhiên, mi vùng u có ng phát
trin khác nhau.
Vùng du lch có din tích rt ln, bao gm nhiu tnh. Nu hong
du lch mnh m, nó còn bao chim c các khu vc khu vc không du lch
 du l
mi quan h cht ch vi kinh t du lch).Các mi liên h ni và ngoi vùng
ng da trên ngun tài nguyên,  h t vt cht k thut
sn có ca vùng.
Có 2 loi vùng du lch:
- Vùng du lch ti
- Vùng du lch thc t).
1.2. Thực tiễn tổ chức lãnh thổ du lịch ở Việt Nam và tiểu vùng du lịch
miền núi Đông Bắc
1.2.1. Ở Việt Nam
t ca Tng cc Du lch cho thy, nhng tháng 
2012, mc dù hu ht các ngành trong nn kinh t cc gp nhiu
a Chính ph, ngành du lch vn tip tc
phát trin. 2012, du lch Vit Nam thu hút 6,8 triu t khách quc t,
18

c tính phc v khong 32,5 trit khách na, tng thu du lt
khong 150 ngàn t ng.
Các hình thc t chc lãnh th du lch  Vin
mnh m, có nhiu tuyn du lch, khu du lch, trung tâm du lc
hình thành.
- Điểm du lịch : m du lch quc gia tiêu bi :

+ P
 Hin, Yên T
ng Lc, thành c Qung Tr
+  a M 
+ H L 
+ C Chi, h Tr c min Nam
n qu
- Tuyến du lịch
+ Các tuyn du lch gn vi mi giao thông ng b :
 Tuyn xuyên Vit theo quc l 1A
 Tuyn xuyên Ving H Chí Minh
 Tuyn Hà Ni  Tây Bc theo quc l 6 và quc l 12
 Tuyn Hà Ni  Hi Phòng theo quc l 5
 Tuyn Ven bin theo quc l 10
 Tuyn TP. H Chí Minh  Phan Thit  Nha Trang theo quc
l 1A
 Tuyn TP. H Chí Minh  Các tc l
1A, 80, 61
+ Các tuyn du lch gn vng hàng không t Hà, Ni,
ng, TP. H Chí Minh.
+ Các tuyn du lng bin :
 H Long  Ca Lò  c li
 H Long  c li

×