TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Viện Đào Tạo Sau Đại Học
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG QUẢN TRỊ
BÀI TẬP VỀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
Giảng viên: : TS. Nguyễn Hùng Phong
Học viên thực hiện: : Vũ Phi Long
Số thứ tự: : 38
MSSV: : 7701220644
Lớp : QTKD_Đêm 5_K22
TP.HCM, tháng 8 năm 2013
MỤC LỤC
Đề bài 1
Câu 1
: Phân tích nhân tố EFA 2
Câu 2
: Phân tích độ tin cậy với Cronbach Alpha 9
Câu 3
: Phân tích phương sai ANOVA một chiều 14
Biến OC 14
Biến PV 17
Biến MP1 20
Biến MP2 25
Biến P theo biến phân loại OWN 30
Câu 3
(tiếp): Phân tích phương sai ANOVA hai chiều 32
Biến OC 32
Biến PV 34
Biến MP1 36
Biến MP2 38
Câu 4
: Xây dựng hàm tương quan tuyến tính 40
Câu 5
: Kiểm định giả thuyết của hàm tương quan tuyến tính 40
Đa cộng tuyến 43
Phương sai không đổi của phần dư và quan hệ tuyến tính 43
Phân phối chuẩn của phần dư 45
Tự tương quan 45
Câu 6
: Xây dựng hàm tương quan với biến giả 46
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 1 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Bài tập về xử lý dữ liệu
Giả sử chúng ta có một mô hình lý thuyết gồm 4 khái niệm lý thuyết có quan hệ với nhau: Văn
hóa tổ chức (OC), hệ thống giá trị của quản trị gia (PV), thực tiển quản trị (MP), và kết quả
hoạt động của công ty (P). Khái niệm văn hóa tổ chức được chia thành hai biến tiềm ẩn: OC1
và OC2. Trong đó OC1 được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần (OC11, OC12, … , OC15);
OC2 được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (OC21, OC22, … , OC26). Biến PV là khái niệm
đơn biến được đo lường bằng 9 yếu tố thành phần (PV1, PV2, …., PV9). Khái niệm MP được
phân ra hai biến tiền ẩn: MP1 và MP2. MP1 được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (MP11,
MP12, …., MP16) và MP2 được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (MP21, MP22, …., MP26).
Riêng khái niệm P được đo lường bởi 6 yếu tố thành phần (P1, P2, …., P6).
Trong mô hình này, P là biến phụ thuộc và các biến OC1, OC2, PV, MP1, MP2 là biến độc lập.
Các biến phân loại bao gồm
Loại hình doanh nghiệp: có bốn loại và được mã hóa từ 1 đến 4 (ký hiệu là OWN). Thứ tự như
sau: DNNN, Liên doanh, công ty tư nhân, doanh nghiệp gia đình
Cấp bậc quản lý (POS) gồm hai bậc, trong đó quản lý cấp cao nhận giá trị là 1, quản lý cấp
trung nhận giá trị là 2
Độ tuổi quản trị gia (Age) chia thành 4 nhóm: 1, 2, 3, 4
Kinh nghiệm quản lý (EXP) cũng được chia thành 4 bậc, từ bậc 1 đến bậc 4. Mổi bậc có khoảng
cách là 5 năm
Yêu cầu:
1. Thực hiện phân tích khám phá (EFA)/phân tích nhân tố để tìm các biến mới/hoặc giảm biến,
cũng như tìm các yếu tố thành phần đo lường biến này. Sau đó tính giá trị của các biến mới (là
trung bình của các yếu tố thành phần).
2. Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lường bằng hệ số Cronbach Alpha.
3. Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của các biến tiềm ẩn trong mô hình
này với các tiêu thức phân loại: OWN, POS, Age, EXP.Thực hiện phân tích anova hai chiều với
biến OWN và POS.
4. Xây dựng hàm tương quan tuyến tính giữa P và các biến độc lập vừa khám phá thông qua
phân tích nhân tố/EFA và Cronbach Alpha.
5. Kiểm định các giả thuyết của hàm tương quan đa biến.
6. Xây dựng hàm tương quan với biến giả (dummy). Biến giả được chọn là biến loại hình doanh
nghiệp. Trong đó doanh nghiệp nhà nước được chọn là biến cơ sở.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 2 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
BÀI LÀM
Mô hình ban đầu:
Làm sạch dữ liệu:
Dữ liệu được kiểm tra bằng bảng tần số, loại bỏ hoàn toàn các trường hợp bị khuyết giá
trị hoặc có giá trị sai (ở các biến cần phân tích theo đề bài). Số trường hợp còn lại là 927,
đủ lớn so với số lượng biến để có thể đạt độ tin cậy về kết quả.
CÂU 1: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
(Ở câu này, phân tích nhân tố cho toàn bộ biến để xác định lại số nhân tố và đánh
giá giá trị thang đo, không sử dụng giá trị nhân tố do EFA tạo ra
. Sau khi đã kiểm
tra bằng Cronbach Alpha, sẽ lấy trung bình của các biến đo lường của từng khái
niệm)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.922
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.127E4
df 703
Sig. .000
Với mức ý nghĩa 5%, Bartlett's Test cho thấy Sig. < 0.05 và giá trị KMO > 0.5, ta bác bỏ
giả thiết Ho và chấp nhận giả thiết H1 là các biến có tương quan với nhau với nhau trong
tổng thể.
OC1
OC2
PV
OC
MP
MP1
MP2
P
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 3 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
9.32
24.53
24.53
9.32
24.53
24.53
4.03
10.62
10.62
2
2.82
7.41
31.94
2.82
7.41
31.94
3.55
9.33
19.95
3
1.88
4.96
36.90
1.88
4.96
36.90
3.47
9.13
29.08
4
1.55
4.09
40.99
1.55
4.09
40.99
2.78
7.31
36.39
5
1.44
3.79
44.78
1.44
3.79
44.78
2.03
5.33
41.72
6
1.16
3.05
47.82
1.16
3.05
47.82
1.59
4.19
45.91
7
1.12
2.94
50.77
1.12
2.94
50.77
1.44
3.79
49.70
8
1.02
2.68
53.45
1.02
2.68
53.45
1.42
3.75
53.45
9
0.96
2.54
55.98
10
0.92
2.42
58.41
11
0.85
2.23
60.64
12
0.83
2.19
62.83
13
0.81
2.14
64.97
14
0.79
2.07
67.04
15
0.76
2.00
69.04
16
0.73
1.92
70.96
17
0.71
1.86
72.82
18
0.69
1.81
74.63
19
0.67
1.75
76.38
20
0.63
1.66
78.03
21
0.61
1.61
79.64
22
0.59
1.55
81.19
23
0.59
1.54
82.74
24
0.56
1.48
84.21
25
0.55
1.45
85.66
26
0.53
1.39
87.04
27
0.51
1.34
88.39
28
0.48
1.26
89.65
29
0.47
1.25
90.90
30
0.47
1.23
92.13
31
0.45
1.19
93.32
32
0.43
1.14
94.46
33
0.40
1.05
95.51
34
0.39
1.03
96.54
35
0.36
0.95
97.49
36
0.34
0.90
98.39
37
0.32
0.85
99.24
38
0.29
0.76
100.00
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 4 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Bảng phương sai trích cho thấy có tổng cộng 8 nhân tố giải thích được 53.45% tổng biến
thiên phương sai của tất cả các biến đưa vào phân tích.
Rotated Component Matrix (a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
MP21
0.69
MP22
0.61
MP23
0.62
MP24
0.58
MP25
0.56
MP26
0.62
MP15
0.57
MP16
0.52
OC11
0.60
OC12
0.62
OC13
0.62
OC14
0.55
OC15
0.53
OC25
0.56
OC26
0.60
OC21
0.31
0.44
OC22
0.42
0.37
0.25
0.24
OC23
0.47
0.43
OC24
0.65
P1
0.63
P2
0.59
P3
0.66
P4
0.72
P5
0.76
P6
0.68
PV2
0.63
PV5
0.66
PV6
0.71
PV7
0.48
PV8
0.72
PV1
0.67
PV3
0.72
PV9
0.58
PV4
0.38
MP11
0.57
MP12
0.57
MP13
0.28
0.64
MP14
0.75
Nhóm các nhân tố bôi đen cần kiểm tra lại. Tiến hành phân tích nhân tố với từng nhóm ta
được kết quả như sau:
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 5 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Nhóm
OC21, OC22, OC23, OC24:
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
1.583
39.570
39.570
1.583
39.570
39.570
2
.909
22.713
62.283
3
.827
20.676
82.959
4
.682
17.041
100.000
Extraction Method: Principal ComponentAnalysis.
Có một nhân tố chung nhưng nhân tố này chỉ giải thích được 39.57% tồng biến thiên phương sai
của các biến, không đạt giá trị đo lường nên ta loại bỏ các biến này. (Kết quả kiểm tra với
Cronbach cũng cho thấy các biến này có Cronback Alpha đạt 0.476. Nhóm biến này không đạt
độ tin cậy đo lường, cần loại bỏ).
Nhóm
MP11, MP12, MP13, MP14:
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulat
ive %
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1
1.81
45.37
45.37
1.81
45.37
45.37
1.63
40.64
40.64
2
1.01
25.22
70.58
1.01
25.22
70.58
1.20
29.94
70.58
3
0.63
15.79
86.37
4
0.55
13.63
100.00
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng phương sai trích cho thấy có 2 nhân tố giải thích được 70.58% phương sai của 4
biến quan sát.
Rotated Component Matrix (a)
Component
1 2
MP11
0.83
MP12
0.81
MP14
0.93
MP13
0.53
0.57
Extraction Method: Principal Component Analysis
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng xoay nhân tố cho thấy MP11, MP12 và MP13 thuộc một nhân tố (sẽ được khẳng
định lại với Cronbach Alpha) và nhân tố kia chỉ có MP4 đại diện. Loại bỏ MP4 vì một
biến quan sát không đạt độ tin cậy trong đo lường.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 6 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Tiến hành phân tích nhân tố một lần nữa với 6 nhóm nhân tố (được cố định là 6):
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
1
8.69
26.34
26.34
8.69
26.34
26.34
3.94
11.93
11.93
2
2.62
7.94
34.28
2.62
7.94
34.28
3.32
10.05
21.98
3
1.83
5.56
39.84
1.83
5.56
39.84
3.26
9.87
31.84
4
1.52
4.60
44.44
1.52
4.60
44.44
2.64
8.00
39.84
5
1.23
3.71
48.16
1.23
3.71
48.16
1.94
5.87
45.71
6
1.08
3.27
51.42
1.08
3.27
51.42
1.88
5.71
51.42
7
1.03
3.12
54.55
8
0.92
2.79
57.34
9
0.84
2.56
59.89
10
0.84
2.54
62.43
11
0.81
2.46
64.89
12
0.76
2.31
67.20
13
0.74
2.23
69.43
14
0.69
2.09
71.52
15
0.68
2.05
73.57
16
0.67
2.02
75.59
17
0.65
1.98
77.57
18
0.60
1.81
79.37
19
0.59
1.79
81.17
20
0.57
1.74
82.91
21
0.55
1.65
84.56
22
0.53
1.60
86.16
23
0.51
1.54
87.70
24
0.50
1.51
89.20
25
0.48
1.47
90.67
26
0.46
1.40
92.07
27
0.44
1.34
93.41
28
0.42
1.28
94.69
29
0.41
1.23
95.92
30
0.36
1.10
97.02
31
0.35
1.06
98.08
32
0.33
1.00
99.08
33
0.31
0.92
100.00
6 nhân tố có thể giải thích 51.42% tổng biến thiên phương sai của tất cả các biến. Đạt yêu
cầu.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 7 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Rotated Component Matrix (a)
Component
1 2 3 4 5 6
OC11
0.60
OC12
0.67
OC13
0.55
OC14
0.59
OC15
0.49
OC25
0.64
OC26
0.62
PV2
0.61
PV5
0.65
PV6
0.71
PV7
0.52
PV8
0.70
PV1
0.66
PV3
0.71
PV4
0.55
PV9
0.64
MP11
0.59
MP12
0.61
MP13
0.33
MP15
0.59
MP16
0.52
MP21
0.67
MP22
0.59
MP23
0.64
MP24
0.57
MP25
0.59
MP26
0.65
P1
0.66
P2
0.64
P3
0.65
P4
0.64
P5
0.71
P6
0.65
Extraction Method: Principal Component Analysis
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization
a. Rotation converged in 10 iterations.
Nhóm các nhân tố này sẽ được kiểm định độ tin cậy đo lường với Cronbach Alpha ở câu
(2)
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 8 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Nhóm các nhân tố sau khi phân tích nhân tố EFA
Các nhân tố
Số nhóm 1 2 3 4 5 6
Các biến đo lường
thành phần
OC11
PV2 PV1 MP11 MP21 P1
OC12
PV5 PV3 MP12 MP22 P2
OC13
PV6 PV4 MP13 MP23 P3
OC14
PV7 PV9
MP24 P4
OC15
PV8
MP25 P5
OC25
MP26 P6
OC26
MP15
MP16
Giá trị trung bình
4.11 4.15 3.31 3.81 3.52 3.72
Chú thích về cách tính giá trị trung bình:
Dùng chức năng Transform/Compute, gán:
OC= mean(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26)
PVa=mean(PV2,PV5,PV6, PV7,PV8)
PVb=mean(PV1,PV3,PV4,PV9)
MPa=mean(MP11,MP12,MP13)
MPb=mean(MP21,MP22,MP23,MP24,MP25, MP26,MP15,MP16)
P=mean(P1,P2,P3,P4,P5,P6)
* Đây chỉ là các biến tạm tính theo yêu cầu đề bài. Sau khi kiểm định độ tin cậy với
Cronbach Alpha sẽ xác định chính xác giá trị của các biến tiềm ẩn (bằng trung bình của
các biến đo lường đạt độ tin cậy)
Sử dụng Descriptive Staticstic để tính giá trị trung bình của các biến mới, ta được các giá
trị trung bình như thể hiện ở bảng bên dưới.
Descriptive Statistics
N Minimum
Maximum
Mean
OC 927
1.00
5.00
4.11
PVa
927
1.00
5.00
4.15
PVb 927
1.00
5.00
3.31
MPa 927
1.00
5.00
3.81
MPb 927
1.00
5.00
3.52
P
927
1.33
5.00
3.72
Valid N (listwise)
927
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 9 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
CÂU 2: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Nhóm OC (OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.815
.819 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
OC11
24.65 18.489 .506 .298 .799
OC12
24.58 18.281 .583 .369 .786
OC13
24.95 17.556 .520 .284 .800
OC14
24.46 18.437 .620 .487 .781
OC15
25.03 17.863 .565 .333 .789
OC25
24.41 19.456 .507 .289 .799
OC26
24.47 18.325 .607 .473 .782
Hệ số Cronbach Alpha của nhóm đạt 0.815, các biến đo lường tốt. Loại bỏ bất kì biến đo
lường nào cũng không cải thiện Cronbach Alpha nữa.
Kết luận
: nhóm biến đo lường trên đạt độ tin cậy cao.
Nhóm PVa (PV2,PV5,PV6, PV7,PV8)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.721
5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PV2 16.49
8.222
.419
.697
PV5 16.44
7.573
.541
.650
PV6 16.58
7.418
.579
.634
PV7 17.13
7.775
.379
.721
PV8 16.41
7.921
.505
.665
Hệ số Cronbach Alpha của nhóm đạt 0.721, các biến đo lường khá tốt. Loại bỏ bất kì biến
đo lường nào cũng không cải thiện Cronbach Alpha nữa. Tuy nhiên, ta thấy rằng loại bỏ
PV7 không làm thay đổi độ tin cậy của đo lường, tức là PV không đóng góp gì trong việc
đo lường khái niệm này nên nên ta loại bỏ PV7. Kiểm tra độ tin cậy đo lường lần nữa:
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 10 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.721
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PV2 12.86
5.048
.436
.701
PV5 12.81
4.607
.542
.639
PV6 12.95
4.559
.560
.627
PV8 12.78
4.908
.499
.665
Kết luận: loại bỏ PV7, nhóm biến đo lường trên đạt độ tin cậy
Nhóm PVb (PV1,PV3,PV4,PV9)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.570
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PV1 9.50
6.691
.357
.495
PV3 10.26
6.180
.434
.433
PV4 10.20
6.261
.295
.552
PV9 9.75
6.477
.336
.511
Hệ số Cronbach Alpha của nhóm chỉ đạt 0.57, không đạt độ tin cậy đo lường. Loại bỏ bất
kì biến đo lường nào cũng không cải thiện Cronbach Alpha được nữa.
Kết luận: loại bỏ nhóm PVb vì không đạt độ tin cậy đo lường.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 11 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Nhóm MPa (MP11,MP12,MP13)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.630
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MP11
7.56
3.325
.438
.532
MP12
7.43
3.252
.500
.448
MP13
7.87
3.300
.384
.613
Hệ số Cronbach Alpha của nhóm đạt 0.63, các biến đo lường chấp nhận được. Loại bỏ
bất kì biến đo lường nào cũng không cải thiện Cronbach Alpha nữa
Kết luận: nhóm biến trên có độ tin cậy đo lường ở mức chấp nhận được.
Nhóm MPb (MP21,MP22,MP23,MP24,MP25, MP26,MP15,MP16)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.823
8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MP21
24.70
32.437
.543
.802
MP22
24.53
33.802
.477
.811
MP23
25.16
32.479
.533
.804
MP24
24.41
33.313
.584
.798
MP25
24.32
33.053
.583
.797
MP26
24.86
31.893
.576
.798
MP15
24.89
32.082
.539
.803
MP16
24.32
33.804
.525
.805
Hệ số Cronbach Alpha của nhóm đạt 0.823, các biến đo lường tốt. Loại bỏ bất kì biến đo
lường nào cũng không cải thiện Cronbach Alpha nữa.
Kết luận
: nhóm biến đo lường trên đạt độ tin cậy cao.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 12 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Nhóm P (P1,P2,P3,P4,P5,P6)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.839
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
P2 18.73
12.944
.580
.819
P1 18.55
12.842
.596
.816
P3 18.66
12.328
.654
.804
P4 18.50
12.697
.599
.815
P5 18.46
12.629
.658
.804
P6 18.79
12.447
.600
.815
Hệ số Cronbach Alpha của nhóm đạt 0.839, các biến đo lường tốt. Loại bỏ bất kì biến đo
lường nào cũng không cải thiện Cronbach Alpha nữa.
Kết luận
: nhóm biến đo lường trên đạt độ tin cậy cao.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 13 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Tóm lại:
Với 6 nhóm nhân tố ban đầu, sau khi tiến hành kiểm tra độ tin cậy với Cronback Alpha,
ta loại bỏ một nhóm không đạt độ tin cậy và một biến không cần thiết, còn lại 5 nhóm
nhân tố như sau:
Các nhân tố
Nhân tố
1 2 3 4 5
Các
biến đo
lường
thành
phần
OC11 PV2 MP11 MP21 P1
OC12 PV5 MP12 MP22 P2
OC13 PV6 MP13 MP23 P3
OC14 PV8
MP24 P4
OC15
MP25 P5
OC25
MP26 P6
OC26 MP15
MP16
Thành phần và số lượng các nhân tố đã có sự thay đổi, cần tính lại giá trị biến tiềm ẩn
phục vụ cho các phân tích tiếp theo.
Tạo giá trị cho các nhân tố đã tìm được
:
Dùng chức năng Transform/Compute, gán:
OC= mean(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26) (đã tiến hành ở bước đầu)
PV=mean(PV2,PV5,PV6, PV8)
MP1=mean(MP11,MP12,MP13)
MP2=mean(MP21,MP22,MP23,MP24,MP25, MP26,MP15,MP16)
P=mean(P1,P2,P3,P4,P5,P6) (đã tiến hành ở bước đầu)
Các biến OC, PV, MP1, MP2 và P sẽ được sử dụng trong tất cả phân tích tiếp theo.
Mô hình sau khi phân tích nhân tố và kiểm định độ tin cậy với Cronbach Alpha
:
PV
OC
MP
MP1
MP2
P
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 14 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
CÂU 3: PHÂN TÍCH ANOVA
OC theo OWN; OC=mean(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26)
Descriptives
OC (Mean)
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
1
293
4.09 0.79 0.05 4.00 4.18 1.00 5.00
2
178
4.09 0.71 0.05 3.99 4.20 1.14 5.00
3
248
4.18 0.55 0.03 4.11 4.24 1.71 5.00
4
208
4.06 0.74 0.05 3.96 4.17 1.00 5.00
Total
927
4.11 0.70 0.02 4.06 4.15 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
OC (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
8.569
3 923
0.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.00 <0.05, Levene test cho thấy ta có thể bác bỏ giả thuyết Ho ,
chấp nhận giả thuyết H
1
là có sự khác biệt về phương sai trong sự đánh giá văn hóa tổ chức
(OC) khi phân loại theo các loại hình doanh nghiệp (OWN).
ANOVA
OC (Mean)
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups
1.63 3 0.54 1.10
0.35
Within Groups
456.12 923
0.49
Total
457.75 926
Bảng kết quả Anova trên có Sig = 0.35 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt có ý nghĩa thống
kê khi đánh giá về văn hóa tổ chức (OC) giữa các loại hình doanh nghiệp (OWN).
OC theo POS; OC=mean(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26)
Descriptives
OC (Mean)
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimu
m
Maximu
m
Lower
Bound
Upper
Bound
1
171 4.35 0.59 0.04 4.26 4.43 1.86 5.00
2
756 4.05 0.72 0.03 4.00 4.11 1.00 5.00
Total
927 4.11 0.70 0.02 4.06 4.15 1.00 5.00
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 15 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Test of Homogeneity of Variances
OC (Mean)
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
8.199 1 925
.004
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.004 <0.05, Levene test cho thấy ta có thể bác bỏ giả thuyết Ho ,
chấp nhận giả thuyết H
1
là có sự khác biệt về phương sai trong sự đánh giá văn hóa tổ chức
(OC) giữa các vị trí quản lý khác nhau (POS).
ANOVA
OC (Mean)
Sum of
Squares
df Mean Square
F Sig.
Between Groups 11.747
1
11.747
24.363
.000
Within Groups 446.006
925
.482
Total 457.753
926
Bảng kết quả Anova bên trên có Sig = 0.000 < 0.05, ta bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận giả thiết
H1 là có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi đánh giá về văn hóa tổ chức(OC) giữa các cấp bậc
quản lý. Cụ thể, nhóm 1 (Mean = 4.35) đánh giá văn hóa tổ chức cao hơn nhóm 2 (Mean = 4.05).
OC theo Age; OC=mean(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26)
Descriptives
OC (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
1
224 4.02 0.69 0.05 3.93 4.11 1.00 5.00
2
556 4.13 0.70 0.03 4.07 4.19 1.00 5.00
3
146 4.17 0.72 0.06 4.06 4.29 1.00 5.00
4
1 4.43 . . . . 4.43 4.43
Total
927 4.11 0.70 0.02 4.06 4.15 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
OC (Mean)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
0.159 2 923
0.853
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for OC (Mean).
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.853 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng nhất đối
với sự đánh giá về văn hóa doanh nghiệp (OC) giữa các nhóm quản quản trị gia có độ tuổi (Age)
khác nhau.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 16 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
ANOVA
OC (Mean)
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Between Groups
2.76
3.00
0.92
1.87
0.13
Within Groups
454.99
923.00
0.49
Total
457.75
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.13 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác biệt có ý
nghĩa thống kê trong sự đánh giá văn hóa doanh nghiệp (OC) giữa các nhóm quản trị gia có độ
tuổi (Age) khác nhau.
OC theo EXP; OC=mean(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15, OC25,OC26)
Descriptives
OC (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
1
374 4.02 0.70 0.04 3.95 4.09 1.00 5.00
2
313 4.15 0.04 4.07 4.23 1.00 5.00
3
147 4.14 0.66 0.05 4.03 4.25 1.57 5.00
4
47 4.13 0.69 0.10 3.93 4.33 1.86 5.00
5
46 4.39 0.61 0.09 4.21 4.57 1.57 5.00
Total
927 4.11 0.70 0.02 4.06 4.15 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
OC (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.50 4 922
0.199
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.199 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng nhất đối
với sự đánh giá về văn hóa doanh nghiệp (OC) giữa các nhóm quản quản trị gia có kinh nghiệm
quản lý (EXP) khác nhau.
ANOVA
OC (Mean)
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Between
Groups
7.26
4.00
1.81
3.71
0.005
Within Groups
450.50
922.00
0.49
Total
457.75
926.00
Bảng kết quả Anova bên trên có Sig = 0.005 < 0.05, ta bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận giả thiết
H1 là có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi đánh giá về văn hóa tổ chức(OC) giữa các nhóm
quản lý có kinh nghiệm khác nhau. Chi tiết sự khác nhau như bảng theo sau với phương pháp
Bonferroni cho phương sai đồng nhất:
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 17 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Multiple Comparisons
OC (Mean) - Bonferroni
(I)
EXP
(J)
EXP
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
1
2
-0.13
0.05
0.15
-0.28
0.02
3
-0.12
0.07
0.85
-0.31
0.07
4
-0.11
0.11
1.00
-0.41
0.20
5
-0.37 *
0.11
0.01
-0.68
-0.06
2 1
0.13
0.05
0.15
-0.02
0.28
3
0.01
0.07
1.00
-0.18
0.21
4
0.02
0.11
1.00
-0.29
0.33
5
-0.24
0.11
0.31
-0.55
0.07
3 1
0.12
0.07
0.85
-0.07
0.31
2
-0.01
0.07
1.00
-0.21
0.18
4
0.01
0.12
1.00
-0.32
0.34
5
-0.25
0.12
0.33
-0.58
0.08
4 1
0.11
0.11
1.00
-0.20
0.41
2
-0.02
0.11
1.00
-0.33
0.29
3
-0.01
0.12
1.00
-0.34
0.32
5
-0.26
0.14
0.73
-0.67
0.15
5
1
-0.37 *
0.11
0.01
0.06
0.68
2
0.24
0.11
0.31
-0.07
0.55
3
0.25
0.12
0.33
-0.08
0.58
4
0.26
0.14
0.73
-0.15
0.67
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Với mức ý nghĩa 5%, kết quả kiểm định cho thấy nhóm quản trị gia có kinh nghiệm lâu năm (bậc
5; mean =4.39) đánh giá về văn hóa tổ chức (OC) cao hơn nhóm quản trị gia có ít kinh nghiệm
(bậc 1; mean =4.02).
PV theo OWN; PV=mean(PV2,PV5,PV6, PV8)
Descriptives
PV (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
1
293
4.36
0.69
0.04
4.28
4.44
1
5
2
178
4.28
0.76
0.06
4.16
4.39
1
5
3
248
4.24
0.59
0.04
4.17
4.31
2
5
4
208
4.23
0.75
0.05
4.13
4.34
1
5
Total
927
4.28
0.70
0.02
4.24
4.33
1
5
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 18 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Test of Homogeneity of Variances
PV (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.41 3 923
0.065
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.065 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng
nhất giữa các nhóm.
ANOVA
PV (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between Groups
2.59
3.00
0.86 1.78
0.149
Within Groups
447.41
923.00
0.48
Total
450.00
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.149 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về hệ thống giá trị của các quản trị gia (PV)
ở các loại hình doanh nghiệp (OWN) khác nhau.
PV theo POS; PV=mean(PV2,PV5,PV6, PV8)
Descriptives
PV (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
1
171
4.34 0.61 0.05 4.25 4.43 1.5 5
2
756
4.27 0.71 0.03 4.22 4.32 1 5
Total
927
4.28 0.70 0.02 4.24 4.33 1 5
Test of Homogeneity of Variances
PV (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.23 1 925
0.136
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.136 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng
nhất giữa các nhóm.
ANOVA
PV (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between
Groups
0.66
1.00
0.66
1.37
0.243
Within
Groups
449.33
925.00
0.49
Total
450.00
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.243 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về hệ thống giá trị của các quản trị gia (PV)
ở các cấp bậc quản lý (POS) khác nhau.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 19 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
PV theo Age; PV=mean(PV2,PV5,PV6, PV8)
Descriptives
PV (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
1
224
4.24
0.73
0.05
4.15
4.34
1
5
2
556
4.28
0.03
4.23
4.34
1
5
3
146
4.34
0.68
0.06
4.23
4.45
1.25
5
4
1
4.00
.
.
.
.
4
4
Total
927
4.28
0.70
0.02
4.24
4.33
1
5
Test of Homogeneity of Variances
PV (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.40 2 923
0.671
a. Groups with only one case are ignored in computing the test
of homogeneity of variance for PV (Mean).
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.671 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng
nhất giữa các nhóm.
ANOVA
PV (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between Groups
0.87
3.00
0.29 0.60
0.616
Within Groups
449.12
923.00
0.49
Total
450.00
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.616 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về hệ thống giá trị của các quản trị gia (PV)
ở các nhóm quản trị gia có độ tuổi (Age) khác nhau.
PV theo EXP; PV=mean(PV2,PV5,PV6, PV8)
Descriptives
PV (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound Upper
Bound
1
374
4.23
0.72
0.04
4.15
4.30
1
5
2
313
4.32
0.65
0.04
4.25
4.40
1
5
3
147
4.30
0.71
0.06
4.19
4.42
1
5
4
47
4.27
0.71
0.10
4.06
4.48
2
5
5
46
4.41
0.71
0.11
4.20
4.62
1.25
5
Total
927
4.28
0.70
0.02
4.24
4.33
1
5
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 20 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Test of Homogeneity of Variances
PV (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.89 4 922
0.47
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.47 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng
nhất giữa các nhóm.
ANOVA
PV (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between Groups
2.58
4.00
0.65 1.33
0.257
Within Groups
447.41
922.00
0.49
Total
450.00
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.257 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về hệ thống giá trị của các quản trị gia (PV)
ở các nhóm quản trị gia có số năm kinh nghiệm quản lý (EXP) khác nhau.
MP1 theo OWN; MP1=mean(MP11,MP12,MP13)
Descriptives
MP1 (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
1
293
3.77
0.93
0.05
3.66
3.88
1
5
2
178
3.85
0.79
0.06
3.74
3.97
1.67
5
3
248
3.90
0.70
0.04
3.81
3.99
1
5
4
208
3.73
0.86
0.06
3.61
3.84
1
5
Total
927
3.81
0.83
0.03
3.76
3.86
1
5
Test of Homogeneity of Variances
MP1 (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
7.50 3 923
0.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.00 < 0.05, ta bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận giả thiết H1 là
phương sai không đồng nhất giữa các nhóm.
ANOVA
MP1 (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between Groups
4.25
3.00
1.42 2.05
0.106
Within Groups
638.81
923.00
0.69
Total
643.06
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.106 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về thực tiễn quản trị (MP1) ở các loại hình
doanh nghiệp (OWN) khác nhau.
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 21 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
MP1 theo POS; MP1=mean(MP11,MP12,MP13)
Descriptives
MP1 (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
1
171
3.87
0.76
0.06
3.76
3.99
1
5
2
756
3.80
0.85
0.03
3.74
3.86
1
5
Total
927
3.81
0.83
0.03
3.76
3.86
1
5
Test of Homogeneity of Variances
MP1 (Mean)
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.77 1 925
0.096
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.096 > 0.05, ta bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận giả thiết H1 là
phương sai không đồng nhất giữa các nhóm.
ANOVA
MP1 (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between Groups
0.77
1.00
0.77 1.10
0.293
Within Groups
642.29
925.00
0.69
Total
643.06
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.293 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về thực tiễn quản trị (MP1) ở các cấp bậc
quản lý (POS) khác nhau.
MP1 theo Age; MP1=mean(MP11,MP12,MP13)
Descriptives
MP1 (Mean)
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
1
224
3.73
0.81
0.05
3.62
3.84
1
5
2
556
3.88
0.81
0.03
3.81
3.95
1.00
5
3
146
3.67
0.94
0.08
3.52
3.83
1
5
4
1
4.00
.
.
.
.
4
4
Total
927
3.81
0.83
0.03
3.76
3.86
1
5
Test of Homogeneity of Variances
MP1 (Mean)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
2.12 2 923
0.120
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for MP1 (Mean).
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.120 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho là phương sai đồng
nhất giữa các nhóm (trừ nhóm 4 không đưa vào thống kê do chỉ có 1 quan sát)
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 22 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
ANOVA
MP1 (Mean)
Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
Between Groups
6.80
3.00
2.27 3.29
0.020
Within Groups
636.26
923.00
0.69
Total
643.06
926.00
Với mức ý nghĩa 5%, Sig = 0.02 < 0.05, ta bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận giả thiết H1 là
có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê trong việc đánh giá về thực tiễn quản trị (MP1) ở
các nhóm quản trị gia có độ tuổi (Age) khác nhau.
Vì nhóm 4 chỉ có 1 mẫu nên không thể sử dụng Bonferroni test. Để đánh giá sự khác
nhau nằm ở những nhóm nào, ta sử dụng Independent samples T-test cho từng cặp 1&2,
1&3, 2&3. Kết quả như sau:
Nhóm 1 & 2
Group Statistics
AGE
N Mean
Std.
Deviation Std. Error Mean
MP1
(Mean)
1
224 3.7307 .80690 .05391
2 556 3.8789 .80844 .03429
Independent Samples Test
MP1 (Mean)
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances
assumed
0.12
0.73
-2.32 778.00
0.02
-0.15 0.06 -0.27 -0.02
Equal
variances not
assumed
-2.32 412.72 0.02 -0.15 0.06 -0.27 -0.02
Với mức ý nghĩa 5%, kết quả Levence’s test cho Sig = 0.73 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết
Ho, giả thiết phương sai đồng nhất được chấp nhận.
Kết quả T-test cho Sig = 0.02 < 0.05 nên ta bác bỏ Ho, chấp nhận giả thiết H1 là có sự khác biệt
giữa trung bình của nhóm 1 và 2. Nhóm 2 (mean = 3.88) đánh giá thực tiễn quản trị (MP1) cao
hơn nhóm 1 (mean = 3.73).
Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Quản Trị Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Trang 23 Học viên: Vũ Phi Long_QTKD_Đêm 5
Nhóm 1 & 3
Group Statistics
AGE
N Mean Std. Deviation
Std. Error Mean
MP1 (Mean)
1 224
3.7307
.80690
.05391
3 146
3.6735
.94075
.07786
Independent Samples Test
MP1 (Mean)
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal variances
assumed
3.229
.073
.623 368
.534
.05714 .09170 -0.1232 0.2375
Equal vari
ances
not assumed
.603 276.18 .547 .05714 .09470 -0.1293 0.2436
Với mức ý nghĩa 5%,
Levene test cho thấy Sig = 0.073 > 0.05 nên ta chấp nhận giả thiết Ho là
phương sai đồng nhất.
Kết quả T-test cho Sig = 0.534 > 0.05 nên ta chấp nhận giả thiết Ho là không có sự khác biệt có
ý nghĩa thống kê giữa nhóm 1 và nhóm 3 khi đánh giá về thực tiễn quản trị (MP1)
Nhóm 2 & 3
Group Statistics
AGE
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
MP1 (Mean)
2 556
3.8789
.80844
.03429
3 146
3.6735
.94075
.07786
Independent Samples Test
MP1 (Mean)
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances
assumed
3.54
0.06
2.64 700.00
0.009
0.21 0.08 0.05 0.36
Equal
variances not
assumed
2.41 204.68 0.017 0.21 0.09 0.04 0.37
Với mức ý nghĩa 5%, Levence’s test cho Sig = 0.06 > 0.05, ta chấp nhận giả thiết Ho, giả
thiết phương sai đồng nhất được chấp nhận.
Kết quả T-test cho Sig = 0.009 < 0.05 nên ta bác bỏ Ho, chấp nhận giả thiết H1 là có sự khác biệt
giữa trung bình của nhóm 2 và 3. Nhóm 2 (mean = 3.88) đánh giá thực tiễn quản trị (MP1) cao
hơn nhóm 3 (mean = 3.67).