i
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN VĂN THỂ
ĐÁNH GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DO CHẤT THẢI PHÁT SINH
TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TẠI LÀNG NGHỀ CHẾ BIẾN
NÔNG SẢN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI, 2015
i
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN VĂN THỂ
ĐÁNH GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DO CHẤT THẢI PHÁT SINH
TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TẠI LÀNG NGHỀ CHẾ BIẾN
NÔNG SẢN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIIỆP
MÃ SỐ: 62 62 01 15
1. PGS.TS. NGUYỄN TUẤN SƠN
2. TS. NGUYỄN NGHĨA BIÊN
HÀ NỘI, 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
T
.
Hà Nội, ngày 10 tháng 2 năm 2015
Tác giả
Trần Văn Thể
ii
LỜI CẢM ƠN
t
;
n PGS.TS.
.
Tác giả
Trần Văn Thể
iii
MỤC LỤC
i
n ii
vii
ix
x
xi
xiii
1
1 1
2 3
3 4
4 5
5 6
Ch 7
1.1 7
1.1.1 7
1.1.2 8
1.1.3 10
1.1.4 tr 11
1.2 C 13
1.2.1 C 13
1.2.2 22
1.2.3 26
1.3 35
1.3.1 35
1.3.2 39
1.4 41
iv
1.5 42
1.6 45
Chng 2. PH 47
2.1
47
2.1.1 47
2.1.2 48
2.1.3 50
2.1.4 51
2.2 Ph 53
2.2.1 53
2.2.2 53
2.2.3 54
2.2.4 54
2.2.5 54
2.2.6 54
2.3 Ph 56
2.3.1 Ph 56
2.3.2 Ph 65
2.3.3 Ph 72
2.3.4 Ph 73
Chng 3.
83
3.1 83
3.1.1 S l 83
3.1.2
85
3.2 90
v
3.2.1 90
3.2.2 94
3.2.3
98
3.2.4
tr 103
3.2.5
106
3.2.6
107
3.3
112
3.3.1 112
3.3.2 120
Chng 4. DO
132
4.1 132
4.1.1 132
4.1.2 133
4.2
134
4.2.1 G 134
4.2.2
137
4.2.3 139
4.2.4 141
4.3.5
143
vi
145
1 145
2 146
D 149
T o 150
150
153
Pc 157
vii
DANH MỤC BẢNG
TT Tên bảng Trang
1.1 28
2.1 48
2.2 49
2.3 51
2.4 52
2.5 58
2.6 62
2.7 68
2.8 69
2.9 70
2.10 71
2.11 79
3.1 Xu h 84
3.2
CBNS 91
3.3
92
3.4
BNS 95
3.5
97
3.6
CBNS 99
3.7
CBNS 100
3.8 d
viii
CBNS 102
3.9
sinh CBNS 104
3.10
CBNS 106
3.11
109
3.12
116
3.13
119
3.14
122
3.15 126
3.16
128
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
TT Tên sơ đồ Trang
1.1 23
1.2 24
1.3 26
1.4
44
2.1
55
2.2 57
2.3 59
4.1
142
x
DANH MỤC ĐỒ THỊ
TT Tên đồ thị Trang
1.1 C
15
1.2 C
18
1.3 C
19
1.4 C 21
2.1 C 49
3.1
5
trong n
86
3.2 TSS) trong n
86
3.3
87
3.4
88
3.5
88
3.6
89
3.7 C
111
3.8
h 111
xi
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT Tên phụ lục Trang
1 157
2 158
3 160
4
161
5
162
6
163
7
M 164
8
165
9
166
10 T 167
11 168
12 169
14 176
15
177
16 N
177
17 178
18 180
19 181
xii
20 182
21
183
22 184
23
186
24
188
25 190
26 C
ng,
2011 195
27 P
195
28
ng, 2011 196
29
196
30 197
xiii
DANH MUC TỪ VIẾT TẮT
BNN&PTNT
BTN&MT
BVMT
CBNS
CS (Comsumer Surplus)
CTR
CV (Conpensate Variation)
EV (Equivelent Variation)
GIS (Geographic Information System)
TCKT
IE (Income Effect)
MB (Marginal Benefit)
MD (Marginal Damage)
-CP
NQ
PA ham gia (Participatory Appraisal)
PRA
(Participatory Rural Appraisal)
PS (Producer Surplus)
RRA (Rapid Rural
Appraisal)
SE (Substitute Effect)
TT
TW
WTP
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ho ng sn xu
c ta (Nguy010). Theo th, hin nay, c c c
3.353 (19% s ngh)
ngh n , 2011).
, ho ch bin, thc phm ,
chim 24% tng s gh c c. ng bng
s tp trung cao v ho v, chim gn na s
ngh hic ta. i, Bnh
4 t chi v s ng lot
ng vi , chim 67,6% tng s ca c
(, 2011). C tnh Bc
i di
v , lohong sn xu c ta.
Ho n kinh t
h tng k thu, m
, qu n th ch a B
nghip v P, 2011, ho c ta vi s tham gia
ca 72% h , 18% h10% doanh nghi t
vinh cho 11 tring .
ngh cng trong vip hc b
i s tn.
ng v kinh t gii quyt vic
ng ong sn xungh ra
nhiu n ng . C th, hong sn xu
ngh i nhiu cht thi vi 1 triu tn cht thi rn, u khi c
thi, i ng ng khu
2
v c ph c (B
ng, 2011c). B n trng ng quc gia v
ngh cho thy trong s u tra, 46% s ng
b m nng, 27% s ng m vch
ngh m nh. p
ng u t quy chuVN) nhiu lSO
2
trong
t 6,5 ln, n pH tronc thp, BOD
5
, COD c
thi t n, coliform trong c c thc mt t t
20-50 ln, nhi t quy chun n (B
ng, 2008b).
hong sn xu CBNS
nm xen k thng h tng m
nh hng mn sc khe i nu
c Giang) b bng rut, 50,2% ngi
i) mc bnh ngh nghip, 68,5% ngi
b b a
bnh ng ng trc
ti n h
khu vn, suy gim ding thy sn, giu
tr x t thgii quyt s c ng
c ph c (B ng, 2008b).
M t hi kinh
t ho t u
thit hi kinh t do cht th ng sn xut
. Do vy, c
c c tit kinh t do cht th
sinh t xup gim thiu thit
hi kinh t ng tn bn v CBNS
chung
3
2. Những vấn đề nghiên cứu đặt ra cần giải quyết
n
ho
.
Tu
(
, 2011). Do
CBNS BSH.
Tientenberg (2000); Hartwick
(1997), Bolt et al., et al., (1996)
,
.
quan
CBNS
T
(
P, 2011).
4
p
n
:
-
?
-
c
CBNS ?
- CBNS
CBNS ?
- CBNS
?
- qdo
CBNS ?
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục tiêu chung
CBNS
5
qua
.
3.2. Mục tiêu cụ thể
-
CBNS BSH;
-
;
-
CBNS BSH.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
- M
CBNS
- C
CBNS
4.2. Phạm vi nghiên cứu
-
h
6
-
m ng,
- : C
Phong (B
- : C8-
2009-2011.
5. Những đóng góp mới của luận án
-
ch
, l
kh sinh
-
-
7
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Khái niệm về làng nghề chế biến nông sản
.
CBNS
,
cs. (2003) "
".
s. (2010) a
i nil"
, t
". (2006)
ra "
nhau".
;
8
CBNS
.
ng
.
1.1.2. Khái niệm về chất thải và tác động của chất thải tại các làng nghề
1.1.2.1. Chất thải phát sinh từ làng nghề chế biến nông sản
2005
.
(i) d
ong r dong
d
); (ii) d
CBNS
CBNS
CBNS
9
ng,
m
1.1.2.1. Khái niệm về tác động và đánh giá tác động môi trường do chất thải phát sinh
i
dong, b
. Tác động phát sinh
,
.
.
ng (2008b),
10
n
cho
1.1.3. Khái niệm về thiệt hại kinh tế do chất thải phát sinh
,
m
Philip, 2003). EUROPA
(2004)
. bL
bang Nga
chia
) Australia,
.
bS