TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Đào Trung Thành
NÂNG CAO SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
TRÊN TUYẾN NHA TRANG – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH BẰNG XE GIƢỜNG NẰM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Đào Trung Thành
NÂNG CAO SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
TRÊN TUYẾN NHA TRANG – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH BẰNG XE GIƢỜNG NẰM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.05
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÊ KIM LONG
Nha Trang – 2013
LỜI CAM ĐOAN
“Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với
chất lƣợng dịch vụ vận chuyển hành khách trên tuyến Nha Trang – Thành phố
Hồ Chí Minh bằng xe ôtô giƣờng nằm”
công trình nghiên
Nha Trang, ngày tháng 3
LỜI CẢM ƠN
Thông qua
tôi
q
-
tôi
Xin chân thàn
hoàn
Xin trân
HỌC VIÊN
Đào Trung Thành
TÓM TẮT
2
= 0,842,
HLTC&DU Tin
, DC , DVBX , PTHH -
là 84,2%. R
2
n
: DC TC&DU DVBX
, PTHH .
TC&DU ) HL
DC HL
DVBX (
HL
PTHH
HL
i
MỤC LỤC
1
7
7
7
1. 8
9
9
9
10
10
khách 10
11
11
1.1.4.1. Tính vô hình (intangibility) 12
12
1 12
13
14
14
14
15
15
16
18
ii
25
CHNG 2: PHNG PHÁP NGHIÊN 29
29
29
30
30
33
37
37
39
39
3.1.1. bàn nghiên 39
3.1.2. tr lý 40
40
40
- 41
3.1.6. Gi 41
TP.HCM 43
3.2.2. quan tình hình hành khách trên Nha Trang
TP.HCM và tình hình khách xe ô tô gi trên 46
3.2.2.1. Khái quát tình hình khách trên Nha Trang TP.
Chí Minh 46
48
3.3.1. Xây g , làm và lý 48
3.3.2. Mô 49
54
60
65
iii
nhau 71
TP.HCM
76
79
79
80
83
85
88
iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
2. 1: Qui trình nghiên 30
33
35
3. 1: kê l khách trên Nha Trang TP.HCM: 46
47
48
3. 4: phân theo tính 49
50
51
52
52
53
53
54
g 3. 12 55
56
Alpha 57
58
59
60
3. 18: KMO và phân tích nhân khám phá EFA 61
63
66
2
và ANOVA 69
ANOVA theo 71
72
v
73
ANOVA theo g 73
74
ng 75
76
Nha Trang 76
vi
DANH MỤC HÌNH VẼ
4
Hình 1. 1: 20
23
Hình 1. 3: Mô hình nghiên 26
Hình 2. 1: Mô hình nghiên 29
40
Hình 3. 2 64
Hình 3. 3: 68
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
, các ngành ngh
nghip hóa
nhanh chóng l
thay
ao thông
và ngành giao thông
,
và
và
hành khách.
mà
Các d
5%-85%.
2
Dlàm
hài lòng khách hàng?
? và
.
: “Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với
chất lƣợng dịch vụ vận chuyển hành khách trên tuyến Nha Trang – Thành phố
Hồ Chí Minh bằng xe ôtô giƣờng nằm” .
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng thể
hành khách Nha Trang TP.HCM
i .
2.2. Mục tiêu cụ thể
-
hành khách Tp. HCM.
-
TP.HCM .
-
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
trên tuy.
-
Trang TP.HCM .
3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
thu
mô hình
. Nghiên
h
-
và
-
i
- -
Cronbach Alpha
EFA
5. Đóng góp của của nghiên cứu
- cho khung lý
hài lòng khách hàng.
-
.
6. Tổng quan tình hình nghiên cứu
4
-
Hình 1: Mô hình SERVQUAL về các thành phần về chất lượng dịch vụ
Thành phần hữu hình:
3. Không gian trong xe thoáng mát.
Tin c
(Reliability)
(Tangibles)
(Responsibility)
N
(Assurance)
(Empathy)
hài lòng
(Satisfaction)
H 1
H 2
H 3
H 4
H 5
5
Thành phần đáp ứng:
Thành phần cảm thông:
Thành phần Năng lực phục vụ:
Thành phần tin cậy:
21. Xe không
6
-
hành khách
-
khách.
7. Kết cấu của luận văn
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu:
,
Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu:
Chƣơng 3: Kết quả nghiên cứu và thảo luận: P
.
Chƣơng 4: Kết luận và đề xuất một số kiến nghị:
7
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. Khái niệm
1.1.1. Khái niệm về vận tải
ô
khác nhau.
nhau
-
-
8
-
nguyên thiên nhiên.
-
-
- i.
- toàn thành c
sá
ra
1.1.1.1. Vai trò kinh tế của giao thông vận tải
Vai trò
ng phát
trí,
9
n
1.1.1.2. Vai trò xã hội của giao thông vận tải
lý
1.1.1.3. Vai trò chính trị của giao thông vận tải
Ngoài ra,
tin.
1.1.1.4. Vai trò môi trƣờng của giao thông vận tải
10
1.1.2. Khái niệm về vận tải khách tuyến cố định và các loại hình dịch vụ
chuyển khách bằng xe ôtô
1.1.2.1. Khái niệm về vận tải khách tuyến cố định
-CP ngày 21/10/2009
* Theo Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT của Bộ giao thông vận tải:
Bến xe ôtô khách:
* Theo Quyết định số: 16/2007/QĐ-BGTVT của Bộ giao thông vận tải:
Tuyến vận tải khách
Hành trình chạy xe:
hách
Lịch trình chạy xe: à xác
Kinh doanh vận tải khách bằng ôtô
1.1.2.2. Các loại hình dịch vụ vận chuyển khách bằng xe ôtô
-
11
-
-
-
-
1.1.3. Khái niệm về dịch vụ
. Theo Zeithaml & Britner (2000),
Theo Kotler & Armstrong (2004),
.
Theo và ctv (2011):
g cho bên kia và
.
khách hàng.
1.1.4. Bản chất của dịch vụ
Chất lượng dịch vụ
(Parasurman, Zeithaml and Berry,
12
1985,1988).
1.1.4.1. Tính vô hình (intangibility)
vào
1.1.4.2. Tính không thể tách rời (inseparability)
.
1.1.4.3. Tính không ổn định về chất lƣợng(variability)
vào trong quá
- ,
-
hài lòng
13
-
Tuy nhiên, t
1.1.4.4. Tính không lƣu giữ (perishability)
.
-
-
-
-
14
- khách hàng không
-
-
1.1.5. Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ và những thành phần liên quan đến
chất lƣợng dịch vụ
1.1.5.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ
Theo TCVN ISO 8402 thì
.
Theo Zeithaml (1987):
.
1.1.5.2. Những thành phần liên quan
-