Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

CHUYÊN ĐỀ: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ ĐỊNH LƯỢNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 31 trang )

CHUYÊN ĐỀ:
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ
ĐỊNH LƯỢNG PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG
GV: Ngô Văn Giới

Khoa KHMT&TĐ
Trường ĐHKH-ĐHTN
Email:
NỘI DUNG
1. Khái niệm phát triển bền vững
2. Phát triển và phát triển không bền vững
3. Yêu cầu của phát triển bền vững
4. Các nguyên tắc của phát triển bền vững
5. Các mục tiêu của phát triển bền vững
6. Sử dụng hợp lý tài nguyên và tính bền vững
7. Duy trì đa dạng sinh học và tính bền vững
8. Phương thức tiêu thụ trong PTBV
9. Vai trò của khoa học công nghệ trong PTBV
10. Vấn đề PTBV trên thế giới và Việt Nam
11. Cách tiếp cận khi đánh giá PTBV
12. Các phương pháp đánh giá sự PTBV của cộng đồng
1.KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
 Trong cuốn sách
“Tương lai chung của
chúng ta” PTBV được
định nghĩa là sự phát
triển đáp ứng những
nhu cầu của thế hệ
hiện tại mà không làm
tổn hại đến khả năng


của thế hệ tương lai
trong việc đáp ứng nhu
cầu của họ.
1.KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
 Trong cuốn “Hãy cứu lấy
trái đất” (1991) thì PTBV
được định nghĩa là sự
nâng cao chất lượng cuộc
sống con người trong lúc
đang tồn tại, trong khuôn
khổ đảm bảo các hệ thống
sinh thái.
1.KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
 Tác giả Lê Thạc Cán cho
rằng “PTBV là sự sử dụng
tài nguyên thiên nhiên,
trong điều kiện môi trường
hiện có để thoả mãn nhu
cầu của các thế hệ con
người đang sống, nhưng
phải đảm bảo cho các thế
hệ tương lai những điều
kiện tài nguyên và môi
trường cần thiết để họ có
thể sống tốt hơn ngày nay”
2.2.PHÁT TRIỂN VÀ PHÁT TRIỂN
KHÔNG BỀN VỮNG
Phát
triển
Công

nghiệp
hoá
Thành
thị hoá
Quốc
tế hoá
Phương
tây hoá

=
+ + +
Vòng luẩn quẩn - mô hình phát triển không bền vững
CÁC YẾU TỐ ĐẢM BẢO CHO SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM
MÔ HÌNH KIẾN TRÚC BỀN VỮNG/ KIẾN TRÚC XANH
2.4. CÁC NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG MỘT XÃ HỘI BV
1- Tôn trọng và quan tâm đến đời sống cộng đồng.
2- Cải thiện chất lượng cuộc sống con người
3- Bảo vệ sức sống và tính đa dạng trên Trái Đất.
4- Giảm đến mức thấp nhất sự cạn kiệt nguồn tài nguyên
không tái tạo.
5- Tôn trọng khả năng chịu đựng của trái đất.
6- Thay đổi thái độ và hành vi cá nhân.
7- Giúp cho các cộng đồng có khả năng
tự giữ gìn môi trường của mình.

8- Đưa ra một khuôn mẫu quốc gia cho
sự phát triển tổng hợp và bảo vệ
9- Xây dựng khối liên minh toàn cầu.
MÔ HÌNH CỦA HỘI ĐỒNG THẾ GIỚI VỀ MÔI
TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN
1. Tiếp cận theo mô hình quả trứng
Các yếu tố
sinh thái
Các yếu
tố XHNV
IUCN 1996
2. Thc o tớnh bn vng (BS)
Các mảng vấn đề sử dụng theo đánh giá của phơng pháp BS
Phúc lợi sinh thái
Tỷ
trọng
Phúc lợi xã hội nhân
vn
Tỷ
trọng
ất 20 Sức khoẻ cộng đồng 20
Nớc 20 Việc làm thu nhập 20
Không khí 20 Học vấn 20
a dạng sinh học 20 Trật tự an toàn xã hội 20
SD hợp lý tài nguyên 20 Bỡnh đẳng xã hội 20
Tổng tỷ trọng 100 Tổng tỷ trọng 100
* BS: Barometer Sustainability

Thang đánh giá
+ BS: 81- 100 hÖ thèng BV

+ BS: 61 - 80 bÒn vững BV
+ BS: 41 - 60 BV trung bình
+ BS: 21 - 40 kÐm BV
+ BS: 0 - 20 kh«ng BV
100 B.Vững
80 BV T.năng
60 BV T.Bình
40 Kém BV
20 Không BV
0 20 40 60 80 100
Phúc lợi ST
Phúc lợi
XH-NV
Cỏch la chn v kin to ch th n theo BS
Phân
hệ
Mng
vấn đề
Vấn đề cốt lõi Chỉ thị đơn
Phúc
lợi sinh
thái
ất
Sử dụng hợp lý tài
nguyên đất
T l t ai ó c s dng hp lý I
e1
(tr
t hoang hoỏ, trng trc)
Nớc

? ?
K.khí
? ?
D s.học
? ?
SD. TN
? ?
Phúc
lợi xã
hội
nhân
vn
Sức
khỏe
? ?
V. làm
? ?
Học vấn Giáo dục Mức độ phổ cập trung học cơ sở I
s3

An toàn
XH
? ?
B. đẳng
? ?
Tiếp cận dựa trên tương tác giữa
3 hệ thống TN-KT-XH


héi



nhiªn
PTBV
HÖ kinh tÕ
Jacobs & Sadler 1990
5. Tiếp cận theo mô hình của CSA
*CSA: Community Sustainability Assessment
Lĩnh vực sinh thái (I
1
)
I
1.1

ý nghĩa của địa điểm (vị trí, quy mô, mức độ khôi phục và
bo tồn tự nhiên)
I
1.2
Nguồn lơng thực sn xuất và phân bố
I
1.3
Cơ sơ hạ tầng, xây dựng và giao thông
I
1.4
Các mô hỡnh tiêu thụ và việc qun lý chất thi rắn
I
1.5
Nguồn, chất lợng nớc và các mô hỡnh sử dụng nớc
I
1.6

Nớc thi và công tác qun lý ô nhiễm nớc
I
1.7
Nguồn nng lợng và việc sử dụng
Lĩnh vực xã hội (I
2
)
I
2.1
Sự mở cửa, niềm tin và sự an toàn, không gian chung
I
2.2
Truyền thông: dòng chy của ý tởng và thông tin
I
2.3
Mạng lới môi giới, t vấn và dịch vụ
I
2.4
Sự đa dạng và tính hoà đồng, việc ra quyết định, cách gii
quyết các xung đột
I
2.5
Giáo dục
I
2.6
Chm sóc sức khoẻ
I
2.7
Kinh tế
Lĩnh vực tinh thần (I

3
)
I
3.1
Vn hóa
I
3.2
Nghệ thuật và lúc th nhàn
I
3.3
Các nghi lễ, sự hỗ trợ để phát triển tinh thần, nội tâm và các
khuôn phép về tinh thần
I
3.4
oàn kết cộng đồng
I
3.5
Tính mềm dẻo của cộng đồng
I
3.6
Cách nhỡn nhận về thế giới của cộng đồng
I
3.7

ý thức toàn cầu và hoà binh
Phng phỏp nh lng

×