Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

sáng kiến kinh nghiệm một số biện pháp dạy bài cấu trúc lặp hiệu quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.67 KB, 19 trang )

S¸ng kiÕn kinh nghiÖm Mét sè biÖn ph¸p d¹y bµi “CÊu tróc lÆp” cã hiÖu qu¶
MỤC LỤC
A. PHẦN MỞ ĐẦU 2
B. PHẦN NỘI DUNG 3
C. PHẦN KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN SÁNG KIẾN 17
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO 18
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ BÐ Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
A. PHN M U
Lí DO CHN TI
Ngụn ng lp trỡnh l mt lnh vc hp dn trong Tin hc, giỳp ngi hc
khỏm phỏ mỏy tớnh v a ra c cỏc sn phm Tin hc m mỡnh mong mun.
Hc lp trỡnh cũn kớch thớch tớnh sỏng to v hng thỳ cho ngi hc.
Ngụn ng lp trỡnh l ni dung c a vo ging dy chng trỡnh
sỏch giỏo khoa Tin hc 11. Trong nm hc ny cỏc em c lm quen vi mt
lnh vc mi, ũi hi cú tớnh t duy logic cao, tớnh ham hc tp, tỡm hiu v tớnh
cn thn ca hc sinh trong cụng vic.
cú mt kin thc c bn nht v ngụn ng lp trỡnh, cỏc em phi nm
cỏc lnh c bn v cỏc kiu d liu c bn. Cỏc lnh c bn bao gm: lnh
Nhp/Xut d liu, lnh Gỏn, lnh R nhỏnh, lnh Lp. Trong cỏc lnh trờn,
lnh Lp l lnh thng c s dng nhiu nht vit chng trỡnh cho cỏc
bi toỏn nhng ú cng l lnh khú hiu v vn dng nht i vi cỏc em hc
sinh. Vỡ lnh Lp v cỏc bi toỏn ỏp dng lnh Lp ũi hi hc sinh tớnh t
duy logic cao, hiu c cỏch hot ng ca cỏc lnh lp v ỏp dng c vo
cỏc bi toỏn khụng phi l chuyn d.
Vỡ vy giỳp hc sinh trng THPT Gia Hi hiu c cõu lnh Lp v
vn dng cõu lnh ú vit chng trỡnh cho cỏc bi toỏn , tụi xin a ra Mt s
bin phỏp ging dy bi Cu trỳc lp cú hiu qu.
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
B. PHN NI DUNG


I. C S KHOA HC
Trong lp trỡnh, iu thỳ v nht l vn dng cỏc cõu lnh mỏy tớnh thc
hin a ra cỏc kt qu theo mong mun ca ngi lp trỡnh. Cỏc ngụn ng lp
trỡnh bc cao u a ra 3 cu trỳc lnh: Tun t, R nhỏnh, Lp. Trong ú cõu
lnh Lp l lnh hot ng phong phỳ v cho kt qu tuyt vi nht, nhng ng
thi nú cng l lnh khú nht i vi hc sinh, v cng l lnh c ỏp dng
nhiu nht gii cỏc bi toỏn trong Tin hc.
Nu hc sinh khụng nm vng c lnh ny thỡ:
a s cỏc bi toỏn cỏc em khụng vit c chng trỡnh.
Cỏc chng sau bi ny (chng IV, chng V) hc sinh
khụng vn dng c, vỡ hai chng ny u ỏp dng cõu lnh
Lp khai thỏc kiu d liu.
II. C S THC TIN
Mun hiu c Cõu lnh lp ũi hi hc sinh phi cú t duy logic tt, phi
cú kin thc tt v toỏn hc. i vi hc sinh khỏ gii thỡ õy l lnh khú, cũn
i vi cỏc hc sinh trung bỡnh v yu, nu giỏo viờn khụng cú phng phỏp
phự hp cỏc em cú th hiu c thỡ õy thc s l mờ cung i vi cỏc em.
trng THPT Gia Hi, hc sinh trung bỡnh, yu v kộm chim t l khỏ
cao (khong 75%) nờn Cõu lnh lp l kin thc thc s khú vi cỏc em, khi dy
bi ny giỏo viờn cn phi ỏp dng mt s phng phỏp phự hp vi i tng
hc sinh ca mỡnh, giỳp cỏc em nm c cỏc kin thc cn thit theo chun
kin thc k nng ra.
Qua thc t cỏc lp dy A1, A2, 11B7 11B10 nm hc trc, mc
kin thc v Cõu lnh lp ca cỏc em c giỏo viờn kho sỏt nh sau:
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
Tng s
HS
Bit
(cú cõu lnh lp)

Hiu
(hot ng ca
lnh lp)
Vn dng
mc n gin
SL TL (%) SL TL (%) SL TL (%)
255 185 72,5 105 41,2 30 11.7
Qua kt qu thu c qua kho sỏt cho thy, a s hc sinh ch t mc
bit cú cõu lnh lp (chim 72,5%), cũn khi c hi nú l lnh hot ng nh
th no thỡ cha c mt na trong tng s cỏc em hiu c (chim 41,2%),
s hc sinh vn dng cõu lnh mc d thỡ cng ớt hn (chim 11,7%).
Trong khi chun kin thc k nng yờu cu:
Hiu cu trỳc lp 2 dng.
Bit cỏch vn dng ỳng n tng loi cu trỳc lp vo tng tỡnh
hung c th.
Mụ t c bi toỏn ca mt s bi toỏn n gin cú s dng lnh
lp
Vit ỳng 2 dng lnh lp.
Vit c thut toỏn cho mt s bi toỏn n gin.
Vỡ vy hc sinh hiu v vn dng c nhiu hn cõu lnh Lp, tụi xin
a ra mt vi bin phỏp dy bi Cu trỳc lp nhm giỳp cỏc em nm c
kin thc bi hc theo chun kin thc, k nng yờu cu.
III. NI DUNG
ging dy bi "Cu trỳc lp" cú hiu qu i vi hc sinh ca mỡnh,
hc sinh nm c nhng kin thc k nng theo yờu cu ca chng trỡnh, tụi
xin a ra mt s phng phỏp nh sau:
1. Dy riờng tng cu trỳc lp v cõu lnh lp ch khụng gp chung nh
sỏch giỏo khoa.
Phõn phi chng trỡnh cho bi ny c ngh nh sau:
Tit 1: Gii thiu cu trỳc lp Cõu lnh lp bit trc s ln (For)

Tit 2: Bi tp v lnh For
Tit 3: Gii thiu cu trỳc lp Cõu lnh lp cha bit trc s ln (While)
Tit 4: Bi tp v lnh While.
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
(Phõn phi chng trỡnh ny c ton t thng nht s dng trong
nm hc 2013 2014)
Thc hin phõn phi chng trỡnh nh trờn s cung cp cho hc sinh kin
thc riờng v tng cõu lnh lp, cỏc em hiu rừ tng lnh c th v phõn bit
c hai lnh vi nhau, t ú ng dng phự hp vi tng bi toỏn.
2. Chn bi toỏn lm vớ d m u phự hp vi trỡnh ca hc sinh.
õy l vn m giỏo viờn quan tõm nhiu nht, bi vỡ bi toỏn m u rt
quan trng: va mang kin thc bi c va t vn cho ni dung bi mi cn
tỡm hiu. Bi toỏn m u khú quỏ s gõy ỏp lc ban u cho hc sinh, cỏc em
thy khú s thoỏi chớ, khụng hng thỳ tỡm hiu bi. Bi toỏn m u d quỏ s
khụng kớch thớch c tớnh tũ mũ, ham hc hi ca hc sinh. Vỡ vy, giỏo viờn
phi chn bi toỏn m u va phự hp vi trỡnh ca hc sinh va t c
vn cho bi mi cn tỡm hiu m gõy s chỳ ý, kớch thớch tớnh khỏm phỏ tỡm
hiu kin thc cho cỏc em.
Trong sỏch giỏo khoa Tin hc 11 (trang 42) cú a ra hai bi toỏn lm vớ d
m u gii thiu cu trỳc lp hai dng:
Vớ d 1: Tớnh v a kt qu ra mn hỡnh tng:
1 1 1 1

1 2 100
S
a a a a
= + + + +
+ + +
(Vi a l s nguyờn ln hn 2)

Vớ d 2: Tớnh v a kt qu ra mn hỡnh tng:

1

2
1
1
11
+
+
++
+
+
+
+=
naaaa
S
Cho n khi
0001,0
1
<
+ na
Theo tụi, hai vớ d ny khụng phự hp vi hc sinh ca mỡnh vỡ kin thc
khỏ tng quỏt, hc sinh khụng hiu c ý ca thut toỏn. Qua ging dy cỏc
nm trc s dng cỏc vớ d ny tụi thy khụng hiu qu lm.
Vỡ vy tụi xin a ra mt s vớ d khỏc lm vớ d m u thay th cho 2
vớ d sỏch giỏo khoa nh sau:
a/ i vi dng Cu trỳc lp Cõu lnh lp bit trc s ln
Vớ d 1: Vit chng trỡnh ghi ra mn hỡnh 20 cõu "Chao cac ban"
Chng trỡnh nh sau:

Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
Program vidu1;
Uses Crt;
Begin
Clrscr;
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Writeln('Chao cac ban');
Readln;
End.
Chng trỡnh ny hc sinh vit c vỡ nú khụng cú gỡ khú khn, khi lờn
vit bng hc sinh phi vit y cỏc lnh nh trờn nờn d dng rỳt ra c

nhn xột: chng trỡnh vit lp li mt lnh nhiu ln nờn rt mt thi gian, gõy
nhm chỏn cho ngi lp trỡnh.
Qua vớ d ny, giỏo viờn t c vn cho hc sinh: Mt bi toỏn cú th
yờu cu lp li mt (hoc mt s) cụng vic no ú nhiu ln, nu s dng cỏch
vit nh trờn thỡ mt thi gian v gõy nhm chỏn, vy cú cỏch no chng
trỡnh vit ngn gn hn nhng vn thc hin c ỳng yờu cu ra?
Vớ d 2: Vit chng trỡnh tớnh T=1*2*3* *20 (20!). M rng cho bi
toỏn tỡm n!
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
õy l bi toỏn quen thuc ca hc sinh, bi toỏn tỡm 20! (giai tha). Hc
sinh thng nhm ln l c vit 20! thỡ mỏy s cho kt qu, nhng khụng phi
nh vy, cỏc em phi tớnh tớch ln lt nh trờn mỏy cho kt qu.
Ban u giỏo viờn yờu cu hc sinh tớnh T=1*2*3*4*5 (5!) v cho bit kt
qu Sau ú cho hc sinh nờu cỏch tớnh T =5!
Hc sinh s tớnh nh sau: T=1*2=2 T=2*3=6 T=6*4=24
T=24*5=120. Kt qu cui cựng T=120.
Qua cỏc bc ny hc sinh nờu lờn cỏch tớnh l: nhõn 2 s u, c kt
qu nhõn vi s tip theo, lp li phộp nhõn nh vy cho n s cui cựng. T
ú a ra c nhn xột l: vi 5! thỡ phộp nhõn thc hin lp li 4 ln. T õy
dn dt hc sinh: vy vi 20! thỡ ta thc hin lp li phộp nhõn my ln, hc sinh
s tr li c l 19 ln Bi toỏn ny lp li phộp nhõn 19 ln.
Giỏo viờn cho hc sinh vit chng trỡnh tớnh 5! Hc sinh cú th a ra
chng trỡnh nh sau:
Program vidu1;
Uses Crt;
Var T: Word;
Begin
Clrscr;
T:=1*2; {=2}

T:=T*3; {=2*3=6}
T:=T*4; {6*4=24}
T:=T*5; {24*5=120}
Writeln('5!= ', T);
Readln;
End.
T ú yờu cu hc sinh m rng chng trỡnh tớnh 20!, hc sinh s vit
c chng trỡnh tng t nh sau:
Program vidu1;
Uses Crt;
Var T: Longint;
Begin
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
Clrscr;
T:=1*2;
T:=T*3;
T:=T*4;
T:=T*5;
T:=T*6;
T:=T*7;
T:=T*8;
T:=T*9;
T:=T*10;
T:=T*11;
T:=T*12;
T:=T*13;
T:=T*14;
T:=T*15;
T:=T*16;

T:=T*17;
T:=T*18;
T:=T*19;
T:=T*20;
Writeln('20!= ', T);
Readln;
End.
T chng trỡnh trờn, hc sinh nờu c nhn xột: Chng trỡnh lp li
cỏc lnh tng t nhau (19 lnh) nờn di v tn thi gian vit, v li vit th
ny cng gõy nhm chỏn cho ngi lp trỡnh. Hn na, nu m rng bi toỏn
tỡm n! (n50, n nhp t bn phớm) thỡ chng trỡnh cú th hin c khụng?
Giỏo viờn s hng dn cho hc sinh thy l khụng lm c, vỡ n cha bit
trc nờn ta khụng bit vit bao nhiờu lnh tớnh T trờn dn n chng
trỡnh bỏo li hoc tớnh d hoc thiu!
Qua hai vớ d ny giỏo viờn cho hc sinh nhn rỳt ra c nhn xột:
Cú nhng bi toỏn cú tớnh cht thc hin lp li mt cõu lnh no ú
(hoc cõu lnh tng t nhau) nhiu ln, vi s ln bit trc Ngi
ta gi õy l nhng bi toỏn cú Cu trỳc lp bit trc s ln.
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
S dng nhng lnh ó hc vit chng trỡnh cho cỏc bi toỏn
trờn thỡ:
Cú th vit c nhng mt thi gian v gõy nhm chỏn.
Khụng vit c chng trỡnh nu bi toỏn dng tng quỏt.
Vỡ vy cỏc ngụn ng lp trỡnh phi cung cp thờm cõu lnh gii quyt
vn trờn, ú l Lnh lp bit trc s ln For.
b/ i vi lp cha bit trc s ln
Vớ d 1: Vit chng trỡnh nhp ln lt tng s t bn phớm v tớnh tng
ca cỏc s ú. Khi no nhp vo s 0 thỡ dng li v a giỏ tr ca tng ra mn
hỡnh.

Giỏo viờn ly vớ d minh ha thc hin bi toỏn: ban u nhp vo s 10
(tng=10), mỏy s thụng bỏo nhp s tip theo, nhp vo s 12 (mỏy tớnh
tng=22), mỏy thụng bỏo nhp s tip theo, nhp s 24 (mỏy tớnh tng =46),
nhp s tip theo l 0, mỏy s dng li, thụng bỏo tng cỏc s nhp vo l 46.
Kt thỳc.
Giỏo viờn cho hc sinh tho lun cỏch lm v cựng hc sinh a ra thut
toỏn nh sau:
Thut toỏn:
B1: Tng S0; Nhp 1 s a vo a.
B2: Nu a<> 0 thỡ:
Cng a vo S;
Nhp s tip theo a vo a;
Quay li B2.
B3: Dng li v a giỏ tr S ra mn hỡnh.
T thut toỏn, hc sinh d dng nhn xột c: Bi toỏn trờn lp li vic
nhp mt s a v cng a vo tng S nhiu ln, vi s ln l cha xỏc nh trc,
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
cho n khi nhp vo s 0 thỡ dng li Bi toỏn ny cú dng lp cha bit
trc s ln.
Cỏc em cú th vit chng trỡnh trờn bng cỏc lnh ó hc? Hc sinh s
khụng vit c vỡ cha cú lnh phự hp.
Vớ d 2: Vit chng trỡnh tớnh T=1*2*3* *n*
cho n khi no T>500000 thỡ dng.
Khi gp vớ d ny, hc sinh nhn thy quen quen vỡ tng t vớ d 2 dng
cu trỳc lp bit trc s ln. Nhng c k thỡ õy l mt dng khỏc ca bi
toỏn. Nh vy hc sinh nhn ra rng: mt bi toỏn cú nhiu tớnh cht khỏc nhau,
vy cỏch gii cú ging nhau?
Tng nh nh phn Lp bit trc s ln, giỏo viờn thay i iu kin
ca bi toỏn nh li v yờu cu hc sinh tớnh: Tớnh T =1*2*3* cho n khi

T>500 thỡ dng.
Hc sinh tớnh nh sau:
T=1*2=2 (T500: ỳng tớnh tip)
T=2*3=6 (T500: ỳng tớnh tip)
T=6*4=24 (T500: ỳng tớnh tip)
T=24*5=120 (T500: ỳng tớnh tip)
T=120*6=720 (T500: sai dng li)
T õy hỡnh thnh thut toỏn tớnh T nh sau:
B1: T1; i2;
B2: Nu T500000 thỡ:
TT*i;
ii+1;
Quay li B2.
B3: a giỏ tr ca T ra mn hỡnh, kt thỳc.
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
T thut toỏn hc sinh nhn xột c: Lp li cụng vic tớnh T T*i;
ii+1 nhiu ln cho n khi T>500000 thỡ dng.
Qua hai vớ d ny giỏo viờn lm cho hc sinh nhn thy c:
Cú nhng bi toỏn cú tớnh cht lp li mt cụng vic no ú nhiu ln,
nhng s ln lp cha bit trc Ta gi õy l nhng bi toỏn cú cu
trỳc lp cha bit trc s ln.
vit chng trỡnh cho nhng bi toỏn trờn, ta khụng th s dng
nhng lnh ó hc vit, vỡ vy cỏc ngụn ng lp trỡnh cung cp thờm
cõu lnh lp cha bit trc s ln Tỡm hiu bi mi.
Kt lun: Nh vy, qua cỏch chn vớ d m u nh trờn, tụi nhn thy
phự hp vi i tng hc sinh ca mỡnh, hc sinh ó hiu c cu trỳc lp v
cõu lnh lp ca tng dng; phõn bit c s khỏc nhau ca hai dng, hng thỳ
tỡm hiu cỳ phỏp, ý ngha ca cõu lnh lp vit chng trỡnh cho cỏc bi toỏn
nờu ra.

3. Minh ha cỏch thc hin cõu lnh lp bng cỏch thc hin trc tip
cõu lnh thụng qua bng giỏ tr trc quan.
Hiu c cỏch hot ng ca cõu lnh v bit c ý ngha ca nú vn
dng vo bi toỏn l yờu cu trng tõm ca bi ny. Lm sao hc sinh nh
c ý ngha ca cõu lnh m khụng phi hc thuc lũng ri sau ú s quờn? v
vn na l hc sinh mun vn dng c cõu lnh gii quyt bi toỏn thỡ
hc sinh phi hiu quỏ trỡnh hot ng ca lnh. giỳp hc sinh d dng tip
thu ý ngha ca cõu lnh Lp, giỏo viờn minh ha cỏch thc hin cõu lnh qua
bng giỏ tr nh sau:
a/ V cõu lnh lp For (lnh ny cú 2 dng tng t nhau, giỏo viờn ch minh
ha dng For tin)
Vớ d 1: For i:= 1 To 10 Do writeln('Chao cac ban');
Mụ phng thc hin lnh For qua bng nh sau:
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm Mét sè biÖn ph¸p d¹y bµi “CÊu tróc lÆp” cã hiÖu qu¶
Giá trị biến đếm i Câu lệnh được thực hiện Kết quả (Hiển thị ra màn hình)
1 writeln('Chao cac ban'); Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
Chao cac ban
2 writeln('Chao cac ban');
3 writeln('Chao cac ban');
4 writeln('Chao cac ban');
5 writeln('Chao cac ban');

6 writeln('Chao cac ban');
7 writeln('Chao cac ban');
8 writeln('Chao cac ban');
9 writeln('Chao cac ban');
10 writeln('Chao cac ban');
Ví dụ 2: T:=1;
For i:=2 To 5 Do T:=T*i;
Mô phỏng thực hiện lệnh For qua bảng như sau:
Giá trị biến đếm i Câu lệnh được thực hiện Kết quả
2 T:=T*i; T=1*2=2
3 T:=T*i; T=2*3=6
4 T:=T*i; T=6*4=24
5 T:=T*i; T=24*5=120
Như vậy giá trị cuối cùng của T là 120.
Ví dụ 3: S:=0; T:=0;
For k:=2 To 8 Do
Begin
If k mod 2 =0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
end;
Mô phỏng thực hiện lệnh For qua bảng như sau:
Giá trị biến đếm k Câu lệnh được thực hiện Kết quả
2
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
S=0+2=2
T=0+2=2
3
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;

S=2 (không đổi)
T=2+3=5
4
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
S=2+4=6
T=5+4=10
5
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
S=6 (không đổi)
T=10+5=15
6
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
S=6+6=12
T=15+6=21
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ BÐ Trang
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm Mét sè biÖn ph¸p d¹y bµi “CÊu tróc lÆp” cã hiÖu qu¶
7
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
S=12 (không đổi)
T=21+7=28
8
If k mod 2=0 Then S:=S+k;
T:=T+k;
S=12+8=20
T=28+8=36
Vậy kết quả cuối cùng: S=20; T=36.

Qua 3 ví dụ trên, giáo viên tổng quát lại: Biến đếm dùng để đếm số lần lặp,
lần lượt nhận các giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối. Ứng với mỗi giá trị của
biến đếm câu lệnh sau "Do" được thực hiện một lần.
b/ Về câu lệnh lặp While
Ví dụ 1: Đoạn chương trình tìm T=1*2*3*… cho đến khi T>500 thì dừng.
T:=1; i:=2;
While T<=500 Do
Begin
T:=T*i;
i:=i+1;
End;
Mô phỏng thực hiện lệnh While qua bảng như sau:
Điều kiện T≤500 Câu lệnh được thực hiện Kết quả
T=1≤500: Đúng T:=T*i;
i:=i+1;
T=1*2
i=2+1=3
T=2≤500: Đúng T:=T*i;
i:=i+1;
T=2*3=6
i=3+1=4
T=6≤500: Đúng T:=T*i;
i:=i+1;
T=6*4=24
i=4+1=5
T=24≤500: Đúng T:=T*i;
i:=i+1;
T=24*5=120
i=5+1=6
T=120≤500: Đúng T:=T*i;

i:=i+1;
T=120*6=720
i=6+1=7
T=720≤500: Sai  Dừng lệnh While
Kết quả cuối cùng: T=720.
Ví dụ 2: Đoạn chương trình tìm ước chung lớn nhất của hai số m, n.
m:=12; n:=56;
While m<>n Do
If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ BÐ Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
Mụ phng thc hin lnh While qua bng nh sau:
Ban u: m=12; n=56;
iu kin m<>n Cõu lnh c thc hin Kt qu
12<>56: ỳng If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;
m=12 (khụng i)
n= 56-12=44
12<>44: ỳng If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;
m=12 (khụng i)
n=44-12=32
12<>32: ỳng If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;
m=12: (khụng i)
n=32-12=20
12<>20: ỳng If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;
m=12 (khụng i)
n=20-12=8
12<>8: ỳng If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;
m=12-8=4
n=8 (khụng i)
4<>8: ỳng If m>n Then m:=m-n Else n:=n-m;

m=4 (khụng i)
n=8-4=4
4<>4: Sai Kt thỳc lnh While.
Kt qu cui cựng: m=4; n=4.
Qua hai vớ d trờn, giỏo viờn tng quỏt li lnh While thc hin theo S
khi nh sau:
Kt lun: Qua cỏc vớ d minh ha c thc hin trc tip thụng qua
bng giỏ tr nh trờn, hc sinh s hiu v nh c cỏch hot ng ca hai lnh
For v While. T ú hc sinh d dng vn dng c cõu lnh vit chng
trỡnh cho cỏc bi toỏn ó t ra.
4. Mt s im khỏc nhau gia lnh Lp For v While
Sau khi c tỡm hiu hai dng lnh lp: For While, giỏo viờn cn cng
c li cỏc im chớnh ca hai lnh ny hc sinh nm thờm mt ln na,
phõn bit s khỏc nhau ca hai lnh v ng dng tng lnh vo tng bi toỏn c
th.
Mt s c im khỏc nhau ca For v While:
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang

S
CU LNH
IU
KIN
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
For While
- Cỳ phỏp:
For bin:= GT u To GT cui Do CL;
For bin:=GTcui DownTo GTu Do CL;
- Cỳ phỏp:
While BTK Do Cõu lnh;
- Lp bit trc s ln - Lp khụng bit trc s ln

- Thc hin lp li cõu lnh sau "Do" s
ln a ra: (GTcui GT u +1) ln
- Thc hin lp li cõu lnh sau
"Do" cho n khi BTK sai thỡ
dng li.
- S dng cho nhng bi toỏn lp li cụng
vic vi mt s ln bit trc.
- S dng cho nhng bi toỏn lp
li cụng vic ph thuc vo iu
kin no ú (khụng bit trc s
ln lp)
Kt lun
Khi s dng nhng bin phỏp trờn, tụi nhn thy rng mỡnh ó ỏp dng
ỳng vi i tng hc sinh ca mỡnh. Hc sinh ó nm c cỳ phỏp, ý ngha
hot ng v ó bc u vn dng cõu lnh vo cỏc bi toỏn n gin thnh
cụng. t c cỏc ni dung kin thc theo yờu cu ca chun kin thc, k
nng ra.
IV. NHNG KT QU T C SAU KHI P DNG TI
Khi ỏp dng cỏc phng phỏp trờn ging dy cỏc lp do mỡnh ph trỏch,
tụi nhn thy hc sinh ó nm c cỏc kin thc, k nng cn thit. Cỏc em
hiu c cỏc cõu lnh lp khụng quỏ khú khn, nng n nh trc na.
Kt qu thu c khi ging dy cỏc lp 11B1 11B6 trong nm hc ny
nh sau:
Tng HS
Bit
(cú cõu lnh lp)
Hiu
(hot ng ca lnh
lp)
Vn dng

mc n gin
SL TL (%) SL TL (%) SL TL (%)
255 242 94.9 197 77.2 85 33.3
V. BI HC KINH NGHIM
Qua thc hin ti, bn thõn rỳt ra c bi hc kinh nghim:
Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm Mét sè biÖn ph¸p d¹y bµi “CÊu tróc lÆp” cã hiÖu qu¶
Đối với mỗi đối tượng học sinh khác nhau, cần phải có phương pháp thích
hợp để chuyển tải kiến thức đến từng đối tượng phù hợp, nhất là các em học sinh
trung bình và yếu, vì các em này thường ít chú tâm học tập, gặp kiến thức khó
hiểu thì các em không chịu khó tiếp thu dẫn đến hiệu quả môn học không cao.
Giáo viên phải theo sát đối tượng học sinh của mình, luôn luôn tìm tòi học
hỏi đồng nghiệp và sách báo để đưa ra được những phương pháp phù hợp với
học sinh, nâng cao chất lượng môn học, gây hứng thú học tập cho học sinh.
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ BÐ Trang
Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp dạy bài Cấu trúc lặp có hiệu quả
C. PHN KT LUN V HNG PHT TRIN SNG KIN
Trờn õy l mt s bin phỏp m tụi ó ỏp dng ging dy cỏc lp ca
mỡnh trong nm hc 2013 2014. S dng cỏc phng phỏp trờn tụi nhn thy
hc sinh tip thu bi tt hn, cỏc em hc sinh trung bỡnh v yu cú th hiu c
hot ng ca cõu lnh Lp, bit thc hin cõu lnh cho ra kt qu. Cỏc em
khỏ cú th vn dng cõu lnh tt hn.
Vi kinh nghim trong ging dy cũn cha nhiu nhng bn thõn cng ó
c gng ỏp dng nhng kin thc mỡnh cú c v phng phỏp ging dy
em li hiu qu tt hn cho mụn hc.
Trong chng trỡnh Tin hc 11, cũn nhiu bi giỏo viờn cn u t khai
thỏc cú phng phỏp ging dy phự hp vi i tng hc sinh ca mỡnh nh
Kiu d liu Mng, Tp, Vn dng hai cu trỳc lp For v While x lý hai
kiu d liu ny cng l mt iu khụng d vi hc sinh. Tụi hy vng rng, khi
hc sinh ó nm c ý ngha hot ng ca hai lnh lp trờn, vic hc chng

IV (kiu Mng) v chng V (kiu Tp) vi cỏc em s d dng hn, cỏc em
thớch thỳ hn khi tỡm hiu ngụn ng lp trỡnh.
Cm n quý Thy Cụ trong t Cụng dõn Tin hc ó gúp ý hon thin
ti. Kớnh mong quý ng nghip gúp ý ti hon thin hn.

Hu, thỏng 03 nm 2014
Ngi thc hin
Hong Th Bộ

Giáo viên: Hoàng Thị Bé Trang
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm Mét sè biÖn ph¸p d¹y bµi “CÊu tróc lÆp” cã hiÖu qu¶
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hồ Sĩ Đàm (chủ biên): "Sách giáo khoa Tin học 11", nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam, năm 2007.
[2] Hồ Sĩ Đàm (chủ biên): "Sách giáo viên Tin học 11", nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam, năm 2007.
[3] Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tin học, nhà xuất
bản Giáo dục Việt Nam, năm 2009.

Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ BÐ Trang
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA HĐKH TRƯỜNG THPT GIA HỘI












Thành phố Huế, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(CTHĐ)
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH SKKN SỞ













Thành phố Huế, ngày tháng năm 2014
(Chủ tịch Hội đồng)

×