Câu Hỏi trắc nghiệm
1. Đối tợng tác động của tội chiếm giữ trái phép tài sản là:
a. Tài sản đang có ngời sở hữu b. Tài sản đã thoát ly khỏi chủ sở hữu hoặc ngời quản lý
c. Tài sản đang có ngời quản lý d. Tài sản đang có ngời chiếm hữu bất hợp pháp
2. A là kỹ s xây dựng đã có hành vi lấy vật liệu xây dựng về xây nhà mình. Khi lấy vật liệu A đã đề nghị
thủ kho ghi vào sổ. Sau khi xây xong nhà mình A đã trả lại bằng tiền là 150 triệu đồng. Vì việc làm đó
của A mà công trình đã không hoàn thành đúng kế hoạch và bị phạt hợp đồng. A phạm tội quy định tại:
a. Điều 142 BLHS. b. Điều 144 BLHS
c. Điều 165 BLHS. d. Điều 278 BLHS
3. Tức giận vì bị giám đốc T cho thôi việc, A dùng búa phá chiếc xe Inova của T và T đã phải sửa chiếc
xe này hết 15 triệu đồng. A phạm tội gì?
a. Tội hủy hoại tài sản (Điều 143 BLHS)
b. Tội cố ý làm h hỏng tài sản (Điều 143 BLHS)
c. Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản (Điều 145)
d. Tội phá hủy các công trình, phơng tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Điều 231 BLHS
4. Những tài sản nêu sau đây, tài sản nào là đối tợng tác động của tội phạm quy định tại Điều 143 BLHS?
a. Đờng ống dẫn dầu. b. Đờng dây điện thoại từ trung ơng xuống địa phơng
c. Xe ô tô tải của Bộ X. d. Cầu trên đờng tỉnh lộ
5. Khẳng định nào đúng?
a. Gian dối là đặc trng của lừa đảo chiếm đoạt tài sản nhng không phải mọi hành vi gian dối đều là lừa đảo
chiếm đoạt tài sản
b. Tội trộm cắp tài sản hoàn thành khi ngời phạm tội có hành vi lén lút nhằm chiếm đoạt tài sản
c. Tội phạm quy định tại Điều 143 BLHS là tội phạm chỉ có thể đợc thực hiện bằng hành động
d. Đối tợng tác động của tội phạm quy định tại Điều 145 BLHS chỉ là tài sản của Nhà nớc
6. Ngời cha có tiền án, tiền sự có hành vi buôn lậu một lợng hàng hóa có giá trị từ bao nhiêu trở lên thì
bị truy cứu trách nhiệm hình sự ?
a. 120 triệu đồng. b. 100 triệu đồng
c. 80 triệu đồng. d. 60 triệu đồng
7. Hàng cấm nêu trong tội buôn lậu (Điều 153 BLHS) là:
a. Ma túy. b. Vũ khí quân dụng
c. Chất nổ. d. Phỏo n
8. Ngời buôn lậu các loại vật phẩm thuộc di tích lịch sử, văn hóa có giá trị từ bao nhiêu trở lên thì bị
truy cứu trách nhiệm hình sự?
a. 200 triệu đồng b. 150 triệu đồng
c. 100 triệu đồng d. Bất kể giá trị nào
9. Có coi là buôn lậu không, nếu một ngời bán đồ chơi kích động bạo lực, có số lợng lớn tại chợ Đồng
Xuân nhng có căn cứ chứng minh rằng hàng đó đợc nhập lậu qua biên giới?
a. Không coi là buôn lậu. b. Phải coi là buôn lậu
c. Tùy từng trờng hợp cụ thể. d. Ch coi l buụn bỏn hng cm.
10. Ngời vận chuyển hàng cấm mà hàng đó không thuộc phạm vi quy định tại các Điều từ 193 đến 196,
230, 232, 233, 236 và 238, có số lợng lớn, qua biên giới nhằm bán trục lợi thì phạm tội gì?
a. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa qua BG (Điều 154). b. Tội buôn lậu (Điều 153)
c. Tội buôn bán hàng cấm (Điều 155). d. Phm 2 ti quy nh ti iu 154 v 155 BLHS
11. P và Q góp vốn, thoả thuận với nhau nh sau: P mua hàng từ Trung Quốc có giá trị 200 triệu đồng,
vận chuyển trái phép hàng hóa vào Việt Nam để Q bán trục lợi thì P phạm tội quy định tại:
a. Điều 153 BLHS. b. Điều 154 BLHS.
c. Điều 155 BLHS. d. Cả Điều 153 và Điều 154 BLHS.
12. Mã Phơng Bảo vợt biên giới sang Trung Quốc mua vài vật dụng trị giá 5 triệu đồng để phục vụ cho
sinh hoạt của gia đình thì phạm tội gì?
a. Tội buôn lậu (Điều 153). b. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 273)
c. C 2 ti quy nh ti iu 153 v 273 BLHS. d. Không phạm tội
13. Mặt hàng nào sau đây là hàng cấm thuộc phạm vi quy định của Điều 155 BLHS?
a. Chất phóng xạ Uranium. b. Súng quân dụng AK
c. Sỳng chi bn n nha. d. Thuốc phiện
14. Ngời vận chuyển hàng cấm mà hàng đó không thuộc phạm vi quy định tại các Điều từ 193 đến 196,
230, 232, 233, 236 và 238, có số lợng lớn, nhằm bán ở ra nớc ngoài để trục lợi thì phạm tội gì?
a. Tội vận chuyển hàng cấm (Điều 155 BLHS). b. Tội buôn lậu (Điều 153 BLHS)
c. C 2 ti quy nh ti iu 153 v 155 BLHS. d. Tội buôn bán hàng cấm (Điều 155 BLHS)
15. Ngời lắp ráp những chi tiết của hàng hóa mà biết là hàng đó bị Nhà nớc cấm, nhng không phải
hàng cấm thuộc phạm vi quy định tại các Điều từ 193 đến 196, 230, 232, 233, 236 và 238, có số lợng lớn,
thì phạm tội gì
a. Tội sản xuật hàng cấm b. Tội kinh doang trái phép
c. Tội sản xuật hàng giả d. Tội sản xuật hàng cấm v tội kinh doang trái phép
16. Ngời buôn bán hàng giả nhng không biết đó là hàng giả thì phạm tội gì?
a. Tội buôn bán hàng giả. b. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
c. Ti la o chim ot ti sn v ti buụn bỏn hng gi. d. Không phạm tội
17. Ngời sản xuất, buôn bán hàng giả (cha có tiền án, tiền sự, cha gây hậu quả nghiêm trọng) tơng đơng
với hàng thật có giá trị từ bao nhiêu trở lên thì bị coi là phạm tội.
a. 20 triệu đồng. b. 25 triệu đồng
c. 30 triệu đồng d. 35 triệu đồng
18. Ngời sản xuất hàng giả tơng đơng với hàng thật có giá trị 100 triệu đồng và mang hàng đó bán ra
thị trờng để thu lời bất chính thì bị xử lý về tội gì?
a. Tội buôn bán hàng giả. b. Tội sản xuất hàng giả
c. Cả 2 tội buôn bán hàng giả v sản xuất hàng giả d. Không phạm tội
19. Vì sao ngời buôn bán hàng mã có giá trị 35 triệu đồng không bị xử lý về tội phạm quy định tại Điều
156 BLHS?
a. Vì đó không phải là hàng giả. b. Vì ngời bán không nhằm kiếm lời
c. Vì ngời bán không đánh lừa ngời tiêu dùng. d. Vì hàng đó không gây thiệt hại gì cho ngời mua.
20. Xét về cấu trúc của hành vi thì tội đầu cơ quy định tại Điều 160 là:
a. Tội ghép b. Tội kéo dài
c. Tội liên tục d. Ti ghộp v ti kộo di
Bài tập tình huống
Tình huống 1: Ngy 6/7/2006, ti Cng hng khụng quc t Ni Bi, Cụng an H Ni phi hp vi Tng cc
Hi Quan v i qun lý th trng s 1 bt qu tang V Th D vn chuyn s lng ln hng in t t nc
ngoi vo Vit Nam bỏn. Tang vt thu c gm 15 mỏy camera hiu Panasonic v Sony; 40 mỏy nh k
thut s hiu Canon, Nikkon; 15 mỏy nghe nhc v 72 th nh.
Theo khai nhn ca D, lụ hng trờn c vn chuyn t Singapore vo Vit Nam, theo ng hng khụng n
sõn bay quc t Tõn Sn Nht, t ú vn chuyn ra H Ni tiờu th.
a. V Th D phm ti gỡ?
b. Ti danh ca D cú thay i khụng nu D ch l ngi mang hng giỳp ngi khỏc.
Tỡnh hung 2: Phỏt hin chic xe 4 ch chy theo hng H Ni - Lng Sn kh nghi, cụng an tnh Lng Sn
buc chic xe phi dng Km 30, quc l 1A. Kim tra trờn xe, lc lng chc nng phỏt hin 96 bỏnh
heroin, trng lng mi bỏnh 360 gram. õy l s hng m N, H, A, mua t Lo chuyn sang Vit Nam ri
bỏn sang Trung Quc. Cú 3 ý kin v ti danh ca A v ng bn
(i) A v ng bn phm ti buụn lu (iu 153 BLHS)
(ii) A v ng bn phm ti buụn bỏn hng cm (iu 155 BLHS)
(iii) A v ng bn phm ti vn chuyn trỏi phộp hng húa, tin t qua biờn gii (iu 154 BLHS)
a. í kin ca Anh/Ch nh th no v vn ny. Hóy gii thớch.
b. Anh/Ch hóy gii thớch tỡnh tit qua biờn gii v cho bit cn ỏp dng tỡnh tit ny nh th no i vi
trng hp ca N, H, A?
Tỡnh hung 3: B Nguyn Ngc D. - Giỏm c Siờu th Big C the Garden n n Cụng an s 1 - Cụng an
huyn T Liờm, trỡnh bỏo vic t ngy 24 - 1 n ngy 21 - 2 - 2010, Lờ Xuõn Lõm nhõn viờn thu ngõn ca
Siờu th li dng vic thu ngõn chim ot 78.150.000 ng bng th on sau:
Li dng quy nh ca siờu th cho phộp tr li tin cho khỏch trong vũng 48 gi nu mun tr li hng hoỏ ó
mua, Lõm lp 13 hoỏ n gi mo dựng tr hng (13 lũ vi súng) cho khỏch, qua ú chim ot s tin
78.150.000 ng.
Siờu th Big C the Garden l doanh nghip t nhõn. Hi:
a. Lõm phm ti gỡ? Hóy chng minh.
b. Gi s Siờu th Big C the Garden l doanh nghip nh nc thỡ ti danh ca Lõm cú thay i khụng? Ti sao?
Tỡnh hung 4: Gia thỏng 12 - 2009, ụng N.B.C.- Ch tch HQT Cty C phn u t Xõy dng V. nhn
c in thoi ca mt ngi t xng l Dng, gii thiu cú mt d ỏn xõy dng nh mỏy ch bin g rt ln,
mi ụng C. hp tỏc u t.
Sau khi lm quen qua in thoi, Dng c ụng C.mi n tr s Cty ca ụng bn bc chuyn lm n. Sau
cuc gp ny, hai bờn sp xp thi im Dng mi giỏm c ca mỡnh gp lm vic ti khỏch sn Rex.
ỳng gi hn, ngy 17-12-2009, ụng C. n khỏch sn Rex v gp b su ca Dng ti mt phũng ngh ca
khỏch sn ny. Ngoi Dng, cũn cú giỏm c Lờ Th Danh (do Hong úng vai), Nguyn Tn Thõn, Trn
Ngc Uyn. C nhúm ang ngi ỏnh bi.
Khi thy ụng C. xut hin, Dng ly lý do chy i photo tp ti liu d ỏn v cựng bn chuyn hp tỏc v
nh ụng C. cm bi giỳp. Mt vi vỏn u, ụng C. thng nhng ch ngh ú l tin thng ca Dng trong khi
ụng cm bi giựm.
Tuy nhiờn nhng vỏn sau ú ụng C. thua liờn tc do chỳng chi bp bm, thụng ng vi nhau v s tin m
nhúm ny thụng bỏo trong thi gian cm bi giựm cho Dng ó lờn n 300 triu ng. ễng b buc tr tin
cho Nguyn Tn Thõn. ễng C. khụng chu, cho rng ch ỏnh bi giỳp cho Dng ch khụng bit chuyn tin
nong ra sao.
Hai bờn ang tranh lun thỡ Trn S Phng xut hin. Cha bit ụng C. cú ng ý hay khụng, Phng qung
ra chiu bc 15.000 USD núi l tr giựm cho ụng C. v Thõn nhanh tay cm ly cc tin ri cựng Uyn b i.
Lỳc ny Phng v Danh (Hong) li ộp ụng C. vit giy n 300 triu ng cho chỳng ri cho ụng C v
chun b tin. n hn khụng thy ụng C tr tin, chỳng liờn tc gi in thoi nhc nh. ễng C tuyờn b l
khụng n nn gỡ thỡ chỳng chuyn sang do s git ụng nu ụng khụng chu np tin.
a. Hóy nh ti danh ca Dng, Danh (Hong), Thõn, Uyn, Phng. Hãy giải thích
b. Mc dự b e do nhng ụng C vn khụng np tin cho chỳng thỡ ti danh ca chỳng cú thay i khụng? Vỡ
sao?
c. Nu ụng C khụng np tin nờn chỳng ó bin li e do thnh hin thc: õm ụng cht thỡ ú l mt ti
phm c lp hay tỡnh tit tng nng nh khung (gõy hu qu nghiờm trng)? Hóy gii thớch
d. Gi s ụng C t nguyn ngh c chi bc vi chỳng v b chỳng thụng ng, bp bm lm ụng thua
n 300 triu ng v ụng ó tr tin ngay cho chỳng vỡ cho rng mỡnh thua mt cỏch sũng phng, thỡ ti danh
ca bn chỳng cú thay i khụng? ễng C cú phm ti khụng? Hóy gii thớch
Tỡnh hung 5: Ngy 09/03/2009, K xut hin ti hiu vng Kim Quang vi mt tỳi nilon bờn trong d dng
nhỡn thy nhiu tp tin mnh giỏ 500.000. K dng quy nhn v dõy chuyn, yờu cu nhõn viờn bỏn hng
cho xem si dõy chuyn 5 ch vng 9999. Khi nhõn viờn bỏn hng a cho K xem si dõy chuyn thỡ K li
ngh cho xem chic nhn 2 ch vng 9999. K mt tay cm dõy chuyn v nhn, tay kia múc in thoi trong tỳi
gi cho ai ú hi giỏ vng. Thy vy, nhõn viờn bỏn hng ngh c nhn li dõy chuyn v nhn vỡ quý
khỏch cha tr tin. K khụng tr li m vựng b chy nhng sau ú b bt li. Trong tỳi nilon ca K l tin õm
ph.
a. K phm ti gỡ?
b. Gi s K chờ vng khụng p v tr li nhõn viờn bỏn hng ng thi ũi li tin mc dự trc ú y cha h
tr tin cho ca hng. Khi nhõn viờn bỏn hng tuyờn b khụng tr vỡ lý do cha c nhn tin t khỏch hng
thỡ K núi nu khụng tr, chiu nay s cho t phỏ ca hng, thỡ ti danh ca K cú thay i khụng? Hóy
chng minh
c. Gi s s tin trong tỳi l tin gi v K dựng tin ú tr cho hiu vng Kim Quang. Do khụng kim tra
nờn nhõn viờn bỏn hng khụng bit ú l tin gi v ó trao hng, nhn tin thỡ ti danh ca K l gỡ? Hóy chng
minh
Câu hỏi
Câu 1. So sánh tội buôn lậu (Điều 153 BLHS) với tội buôn bán hàng cấm (Điều 155 BLHS)
Câu 2. Phân tích các dấu hiệu pháp lý của tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua BG từ đó phân biệt
tội này với hành vi giúp sức trong trờng hợp hợp đồng phạm buôn lậu.
Câu 3. Phân biệt tội buôn bán hàng giả (Điều 156 BLHS) với tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản (Điều 139 BLHS)
và tội lừa dối khách hàng
Câu 4. Phải áp dụng khoản nào của Điều 180 BLHS để xử lý nếu một ngời có hành vi lu hành tiền giả đợc liệt
kê dới đây: (i) Ngày 01/03/1998 lu hành 1.500.000 đ tiền giả ; (ii) Ngày 01/04/2001 lu hành 5.500.000 đ tiền
giả ; (iii) Ngày 05/07/2004 lu hành 10.00.000 đ tiền giả ; (iv) Ngày 09/10/2007 lu hành 5.000.000 đ tiền giả ;
(v) Ngày 20/09/2009 lu hành 6.000.000 đ tiền giả. Các hành vi lu hành này bị phát hiện vào ngày 02/03/2010.
Câu 5. Hãy cho biết : Nếu một ngời có hành vi buôn bán pháo nổ thì với khối lợng là bao nhiêu và trong tr-
ờng hợp nào thì áp dụng các khoản 1, 2, 3 của các Điều 153, 155 BLHS 1999
Câu 6. Khẳng định sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích.
a. Ngời buôn lậu nhng cha đa đợc hàng hoá ra (vào) lãnh thổ Việt Nam là phạm tội buôn lậu cha đạt.
b. Ngời vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới mà không nhận thù lao của chủ hàng thì không phạm tội
đó
c. Đa tranh ảnh có nội dung đồi truỵ vào Việt Nam để bán trục lợi là phạm tội buôn lậu
Câu 7. Hàng giả là gì? Cho ví dụ minh hoạ.