Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

báo cáo tiểu luận lập dự án kinh doanh công ty dịch vụ tỏ tình cầu hôn love of life tại tp. hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 33 trang )

LẬP DỰ ÁN KINH DOANH
CÔNG TY DỊCH VỤ TỎ TÌNH VÀ CÂU HÔN LOVE OF
LIFE TẠI THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
 !"!#$#%&'
##
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
Nhu cầu về dịch vụ này ngày càng cao trải dài từ Bắc đến Nam; tại thị
trường miền Bắc công ty như: Dịch vụ chu toàn - Quảng bá đa phương tiện
tổ chức sự kiện tại Hải Dương PTC Vina,…. ở miền Nam chủ yếu là dịch vụ
bổ trợ trong các công ty sự kiện và tiệc cưới. Các hình thức hiện nay như
=ashmob, tặng hoa,….vẫn là các hình thức diễn ra thường xuyên
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
Hiện nay, trên thị trường đã tồn tại một số đơn vị tổ
chức tỏ tình, cầu hôn nhưng số lượng còn ít và phần lớn
thuộc dạng tự phát theo mùa (Valentine, 8/3,…) hoặc là
dịch vụ đi kèm với dịch vụ tổ chức tiệc cưới.
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LOVE OF LIFE.
Công ty Love Of Life là công ty TNHH 2 thành viên trở
lên có văn phòng đặt tại Tòa nhà Khang Gia thuộc công
ty TNHH TMDV TT Ý Tưởng Vàng tại địa chỉ 285/44
CMT8, phường 12, Quận 10
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LOVE OF LIFE.

Lĩnh vực kinh doanh:
Công ty hình thành và thực hiện việc kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ tỏ tình/cầu hôn.

Sứ mệnh của công ty
Đảm bảo lợi ích cao nhất cho khách hàng bằng chất lượng sản phẩm và dịch vụ hàng đầu. Mọi hoạt động
của công ty đều đặt yếu tố chất lượng lên hàng đầu với tôn chỉ “Chất lượng là danh dự”.


TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LOVE OF LIFE.
Triết lí kinh doanh của công ty
“Luôn hướng đến kinh doanh, khách hàng, cộng đồng và nhân viên”.
Giám đốc
Phòng nhân sự
Phòng kinh
doanh
Phòng kế toán
Phòng kỹ thuật
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LOVE OF LIFE.
Cơ cấu tổ chức
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LOVE OF LIFE.
Quy mô công ty:
Đây là công ty mới thành lập với vốn điều lệ 200 triệu VNĐ và hiện tại không có chi nhánh.
Công ty kinh doanh và phát triển loại hình dịch vụ tỏ tình, cầu hôn một cách khoa học và có đầu tư đúng
mức. Làm cho dịch vụ tỏ tình, cầu hôn trở thành một ngành dịch vụ riêng thay vì chỉ là các dịch vụ phụ
trợ như một số công ty khác
CUNG CẦU DỊCH VỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG
Cung trên thị trường (đối thủ cạnh tranh của công ty)
Có uy tín trong ngành
Chuyên về dịch vụ cưới và cầu hôn
Đánh vào phân khúc thị trường cao cấp, phục
vụ các đối tượng có thu nhập cao
Giá dao động trong khoảng 20,000,000-
30,000,000 VNĐ
Chỉ tập trung vào các địa điểm sang trọng, nổi
tiếng với các kịch bản theo mô típ lãng mạng
Văn phòng: LẦU 02, NHÀ 34, HẺM 54 KÝ CON, P. NGUYỄN THÁI BÌNH, QUẬN 1,
TP.HCM
Cung trên thị trường (đối thủ cạnh tranh của công ty)

Đây là một đối thủ cần được quan tâm vì thương
hiệu của họ đã được biết tới, bên cạnh đó, việc
marketing online được thực hiện khá tốt, khách
hàng có thể dễ dàng tìm ra trên các trang mạng xã
hội. Các cổng thông tin như website, tư vấn trực
tuyến, quảng cáo trên báo mạng
Cung trên thị trường (đối thủ cạnh tranh của công ty)
Nằm trên đường Nguyễn Thị Huỳnh, Bình Thạnh, TP.HCM với hai dịch vụ đó là
“Tỏ tình thuê”, “Tiệc cầu hôn” với đội ngũ Cố Vấn và Quản lý Chuyên ngành Tâm
lý học, sẽ lên ý tưởng và phương thức thực hiện
Nhược điểm:

Chưa được mọi người biết đến nhiều

Việc tổ chức chỉ giới hạn ở không gian quán
Nhu cầu về dịch vụ và hình thành ý tưởng kinh doanh trên thị trường

Dựa trên sự cung ứng dịch vụ của các công ty có mặt trên thị trường cho thấy, việc phát triển dịch vụ tỏ tình,
cầu hôn là dựa trên nhu cầu về dịch vụ. Lỗ hổng thị trường lớn và đây là cơ hội kinh doanh lập đầy và thu lợi
nhuận.

Có thể thấy rằng xu hướng thị trường hiện nay là giới trẻ mong muốn có một buổi tỏ tình/cầu hôn thật ấn tượng
và mang nét riêng của bản thân

Tỷ lệ dân số nằm trong độ tuổi từ 25-49 tuổi chiếm
tỷ lệ khá cao khoảng 61% dân số

Thu nhập bình quân của một người dân thành phố
đạt 4513 USD/năm
Nhu cầu về dịch vụ và hình thành ý tưởng kinh doanh trên thị trường

17%
61%
22%
Cơ cấu dân số theo độ tuổi tại khu vực TP.HCM
Từ 15-24
Từ 24-49
Trên 50
Tiến hành khảo sát trên 116 nam và 84 nữ
với độ tuổi từ 24-30
56.5%
43.5%
Mức độ nhận biết dịch vụ
Số người biết đến dịch vụ
Số người không biết đến dịch
vụ
Tiến hành khảo sát trên 116 nam và 84 nữ
với độ tuổi từ 24-30
()*+,-
.*+-/
Biểu đồ mức độ lựa chọn sử dụng dịch vụ của của khách hàng đối với
công ty khi có nhu cầu
Chính từ những lý do trên đã giúp chúng tôi hình thành ý tưởng và lựa chọn dịch vụ tỏ tình/cầu hôn để phát
triển trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Chi phí đầu tư ban đầu
STT 012 345!" 6789:6;< #=>89:6;<
1 ?@AB.C     
2 DE8%FGHI55JK#:KG#L<  M MNN M MNN
3 O#
O#5#,P;QIR$S   T/ - U,

G#5V1$S0$#WC/N0U   T/  T/
R5$=$#3XT   /-  /-
4
DK$$S
0WYRI%ZIW%$MDXWDMUH8(X/,[<


T U

T U

6
D\8($]^3TC_/DW`6I`a.b/cUU3D
<



U -MN U -MN
7
Dd
($e0[0C($%HI%0Cf/


M NNM

M NNM

8 6$1G#   N  N
9 %%L@
?@H!g - - M - M

(h%iG1  , -
(h%#G#5%j  U U
10 kIGRI    
11 Yj)!lDI]R&f9W   -
13 D$HIkQI   
12 (L    
   
Tổng cộng chi phí đầu tư  /TT
Chi phí hoạt động
1
%\5!7   ` - `
9h'mn8oRp:\ qp5BHI$<  U ` , `
.$  M ` M/ `
9h'HFR   ` M `
2
C%:kIGRI   T M`
.41  U` - 
'RII%)3I%RI%I%&?H  `  M
'0$R=)3$%I&?H    /
6B'>   
3 'Gr  , ` T `
4 (L's    `
5 G#   +`
Tổng chi phí hoạt động - M`
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Số lượng gói dịch vụ cung cấp 10 x 12 = 120 12 x 12 = 144 14 x 12 = 168 16 x 12 = 192 18 x 12 = 216
Tổng chi phí sản xuất 6 x 120 = 720,000 6.6 x 144 =
950,000
7.26 x 168 =
1,219,680

8 x 192 = 1,536,000 8.8 x 216 = 1,900,800
Đơn giá trung bình 8,000 9,000 10,000 11,000 12,000
Doanh thu 960,000 1,296,000 1,680,000 2,112,000 2,592,000
Đơn vị tính: 1000 đồng
Bảng ước tính số lượng gói dịch vụ, doanh thu, chí phí qua 5 năm
Đơn vị tính: 1000 đồng
Kế hoạch vay vốn, trả nợ

Số vốn vay: 100.000

Lãi suất 15%/năm

Phương thức trả trợ: trả lãi hàng năm, trả gốc đều

Thời gian vay: 5 năm
Đơn vị tính: 1000 đồng
Kế hoạch vay vốn, trả nợ
Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Dư nợ đầu kỳ     /  ,  M   
Lãi trong kỳ c U    N  ,  - 
Số ;ền trả nợ c -U  -  N  ,  - 
c Nợ gốc đến hạn c          
c Nợ lãi đến hạn c U    N  ,  - 
Dư nợ cuối kỳ   /  ,  M    
Nợ vay tăng thêm. c c c c c 
Đơn vị tính: 1000 đồng
Kế hoạch lãi lỗ
Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Doanh thu thuần N,   N,   ,/      UN 
Giá vốn hàng bán T  NU   N ,/  U-,   N /

Chi phí hoạt động (quản lý, bán hàng, …) - M - M - M - M - M
Lãi vay phải trả U    N  ,  - 
Lợi nhuận trước thuế cT M +U/ / N T U/ MUU T/
Thuế thu nhập Doanh nghiệp 
U -NU UM TU /M -NU - NMU
Lợi nhuận sau thuế 
T, /U ,M TU U- /U -M /-U
Đơn vị tính: 1000 đồng
Dòng tiền theo quan điểm chủ đầu tư
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Dòng ;ền vào   N,   N,   ,/      UN 
Doanh thu N,   N,   ,/      UN 
Vốn vay  
Dòng ;ền ra  /TT N/T M  -N /U  U-U /U  /T/ /U  T ,U
Chi phí đầu tư  /TT
Chi phí sản xuất T  NU   N ,/  U-,   N /
Chi phí hoạt động - M - M - M - M - M
Thuế TNDN c U -NU UM TU /M -NU - NMU
Lãi vay U    N  ,  - 
Nợ gốc đến hạn          
Dòng ;ền ròng c /TT
cT M
U, /U MM TU  /U - /-U

×