1
T V
i lon nhi s mng b v n
hc cn suy gim chc c m
xp x 1/3 bp vin do lon nhp. T l mc 1n 2%
chung, t l i. Tua bnh
47,64[ 72 ,83[
B t qu p 5 l
tt c t qu xy ra i b t qu b
l t vong c li di chng nng n t qu
29 ,30[ 50 .c t qu
bu thn nay nhi
th t qu
c mch h thng.
yu t nguy ct qu do
huyt kh, ti [20[, vicc yu t nguy
n
thc s quan tr
2
gm
t qu
i Tim m thang
m CHADS
2
u t gm tui 65-74, bnh mi
n c gm CHADS
2
-VAS 65 ,66[
2
c cht qu b
c bit, sc qun mang li nh
gii cao cn quan tr hin huyt khi tiu
. Vivn tc y c
cun t c d trm trng ca s tr
tic mch do huyt khi
29 ,30[ 50 ,61[ c qut th thu
nh c s dng mc
tt c y t. Vu t c mch
huyt kh ng nguy
c mch huyt khi bi l
quan gic quc s h Vit Nam,
c qut khi ti bnh
ng mch ch
kh nh nh van tim.
Vi mc u t c mch huyt khi bnh
nh van timu sinh ti “Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, siêu âm Doppler tim và siêu âm tim qua thực quản ở
bệnh nhân rung nhĩ không có bệnh van tim” nhm hai m
1. Đánh giá đặc điểm lâm sàng, các yếu tố nguy cơ lâm sàng theo thang
điểm CHADS
2
, CHADS
2
-VAS và các thông số siêu âm Doppler tim ở bệnh nhân
rung nhĩ mạn tính không có bệnh van tim.
2. Xác định mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ theo thang điểm
CHADS
2
, CHADS
2
-VAS, một số thông số siêu âm Doppler tim với huyết khối, âm
cuộn tự nhiên nhĩ trái, tiểu nhĩ trái và đột quị.
3
1.1.
(RN)
RN n "lit
ca mt bRN
1910, Thomas Lewis l dng thut ng " " (Atrial
fibrillation) 38 .
1.1.1.
RN i i s
n suy gim chc ca
ng RN (f) t
-i gian
, k. T
ng [64 ,66[
1.1.2.
ng d(Guidelines) a
ch Hoa K), AHA (Hi Tim mch Hoa K
(Hi Tim mi d xut hii gian
ca RN bao gn sau [37 ,64]
4
- RN đƣợc chẩn đoán lần đầu tiên(first-detected AF lc ghi
nh chng gia thi gian ca lon nhp
hoc s xut hin v nng cu ch R
- RN tái phát(recurrent AFc ghi nhn t
- RN kịch phát(paroxysmal AF : RNt chm dng
trong 24 gi.
- RN dai dẳng persistant AF RNhoc cn phi
c chm dt bi kh rung, hoc bng thuc hoc bng s
yc ch l c RN
dai dng
Hình 1.1. Sơ đồ phân loại rung nhĩ
(Ngun:Europace 2006, (8); 65174)66[
- RN dai dẳng kéo dài (long-standing persistant AF)
c quynh thc hin chic kip.
5
- RN vĩnh viễn (permanent AF) RN dai d c chp nhn bi
by thuc), so nhu qu. Do v
thip kit ra vi b n.
t ng
- RN mạn tính (chronic AF) .
- RN đơn độc (lone AF) i <60 tuu chng
bi, k c
RN n 1- chung, nam ging b RN
gii 33 l
RN l mc RN i, c sau mi
thp k l mc bm t <05% la tui 40-n
5-15% la tui 8069[ 109 ,114[ . 70% b n R tui t 65-85.
Ngay c nhng chng t l mc bnh mp, R
thy c RN tr n
40 tu56 ,102[ 148
.
RN tn tc ch RN im l
nhiu b RN s nhp vin. Do vy, t l mc RNthc t
i s xp x 37[ 85
RN
RN 62[
. R
o R66 ,128[
6
RN -
- 94
78[unN1
RN RN
78[ 94. RN
66[
-
RN
RN -31%;
1996-37%; 1997-23% 16 RN
9[
1.1.3.1. Tỉ lệ các biến cố tim mạch do rung nhĩ 37 ,128[
RN lin quan vi tng t l t vong, t qu v cc bin c TMHK kh,
suy tim v nhp vin, gim cht lng sng, gim hot ng th lc, v ri lon
chc nng tht tr.
Tỉ lệ tử vong tng gp i bi RN, mt ch c lp vi c yu t tin
lng t l t vong c bit kh. Ch liu ph chng huyt khi c cho
thy l gim t vong lin quan n RN.
Đột quị ngi RN thng trm trng v dn n t tt lu d v t
vong. Khong 1/5 t qu l ngng c chn o cng
c th l nguyn nhn ca mt s c t qu v cn. RN kch ph cng c nguy
c t qu tng ng nh RN vnh vin hoc dai dng.
Nhập viện do RN chim 1/3 tt c ng hp nhp vin do lon nhp.
Chất lượng sống và hoạt động thể lực b suy gim b RN. Bnh
RN c cht lng sng k hn ngi kho mnh, qun th dn ch
chung c ngha thng k.
7
Chức năng thất trái ng b suy gim do nhp th
mt chy th
1.1.3.2. Các yếu tố làm tăng nguy cơ của rung nhĩ 36 ,37[
Tuổi l tng nguy c b RN thng qua vic mt, c lp c nh tr v c
ri lon dn truyn phi hp.
Tăng huyết áp (THA) l yu t nguy c (YTNC) i vi RN v c bin
chng lin quan n RN nh l t qu v c bin c TMHK to th.
Suy tim ứ huyết (theo phn NYHA t II-IV) gp 30% b
RN v RN c cho thy chim n 30-40% b suy tim, ph thuc v
nguyn nhn nn v nng ca suy tim. Suy tim c th l hu qu hoc l
nguyn nhn ca RN do lc nh tr tng v s qu ti th t, th ph sau
ri lon chc nng van hoc k thh thn kinh th dch mn t.
Bệnh van tim c t thy khong 30% b RN. RN c gy
ra bi gin nh tri l biu hin sm ca hp van hai l v/hoc h van hai l. RN
xy ra giai on mun ca h van ng mch ch. p
thng gp trc y th hin nay tng i him chu u.
Khuyết vách liên nhĩ lin quan n 10-15% b RN trong c
nghin cu trc y.
Bệnh tim bẩm sinh RN g
c, sau phu thut Mustard hoc sau phu thut Fontan.
Bệnh mạch vành chin th RN. Bnh mu
n RN.
Rối loạn chức năng tuyến giáp a dn
n chn RN.
Béo phì y khong 25% bRN BMI trung
.
8
Đái tháo đường u tr gp 20% b RN
ph
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gp 10-15% bRN, v
du n YTNC c hiu ca RN.
Ngừng thở trong khi ngủc bii THA, nh tim
c t yu t sinh bi vi RN do nh
th 66
1.1.4. bnh sinh ca
1.1.4.1. Những thay đổi sinh lý bệnh dẫn đếnrung nhĩ
Bt c loi bnh tim c u
chn trin c tht ln nh. S n s
n th gin truyn ng nhtti ch d
duy traR gii phn hi,
10[ 66 .
i gii phu bng gp nht RN t khi
a nhng bn RN cho th
lm nm xen k vm cho
vic dn truyng nh b
ng dn hi chng y t. R
bit nhi do RN vi nhi do bnh tim phi p,
th khi p21 ,63[
ho Renin-Angiotensin-Aldosterone
(RAA). C angiotensin II ln TGF- ng vi s
n sinh yu t t (Connective Tissue
Growth Factor) 121 RNdai dng b tim h cho th
s a ERK-2- RN ng gp 3 ln70[ . H
9
thc ho nghi bn R
thuc c ch men chuyn, ch a c RN
nh n90] 130
u suy tim, s cho
R im ln hc i ch( do so), gin th n truyn
bng vi nhi y ra do hu
qu ca tui gi51 ,126[
RN phi hp vi dn truy a thi k
RN t loi v cc
n tn nht chp nhng
i bnh hch phi s c RN
nhiu bRN k 140
1.1.4.2. Những thay đổi sinh lý bệnh do rung nhĩ
RN mt co hi 21[
n s m ngoc bit
i k Rm ch yu cu
yN , m ci nhi t
y ra do RN hoc bnh tim phi h129. Nhng
t ging vi nhi t
ng do thic b h33[. Trong s
c ca t
sarcoplasmic ree . Nhi v hin
i hở (gap junctio
n thi k yN . M
o v ng ldo
tn s nhanh. Thc vu t , Rn s
10
c
m ngok33
Ngoi tr i v y ra theo th kin
v i vn ch t vi nhng thay
nh tim phi hp. M
t nhng bn RN kN dai d
c nh n RN , trong khi s ca
mitochondria ch gp nhng bnh n RN dai dng. Hong ca calpain I,
mc ho ng vi s qi ca canxi t
u h u
i phn hy, ho kt ni s i
canxi vi s ng t bnh nh32]
1.1.4.3. . Cơ chế hình thành và duy trì rung nhĩ
bnh sinh ca RN vy hin nay
ng thun r ng s cần có yếu tố khởi phát
(strigger) và nền (substrate) v gii phn hc c
hp cho vi
RN: Thuyết vòng vào lại (multiple wavelet re-i
cng s xu
thuyi sm nht ch o trong gi
i l cc
hn lon cng
rung c u ca [88] u ki
l bin đổi v nn (substrate) ci
u qu cnh tim (bnh van tim, thi
hou qu ca RN lp ln hng thi bin
11
i ci phi th ) c
ng
Hình 1.2 . Cơ chế bệnh sinh của u
p ngoi v. B.
nhi o lại. LA nhĩ trái, PV’s tĩnh mạch phổi, ICV xoang vành, SCV
tĩnh mạch chủ trên, RA n phi. (Nguồn: Circulato1994 , 89(4),166888)
Thuyết ổ phát nhịp ngoại vị (ectopict p ngoi v
c h tr bi thc nghi o nhp.
Haissaguerr
o
ng
th u tr i. V ng gp nht ca
p ngoi v ch phi p
ngoi v gp ch ch
t
nn2 37,[65
12
Thuyhuyt p ngoi v sung cho nhau
v n sinh p ngoi v gi khi p
c a R duy t
RN. RN k ch y p
ngoi v. Tro ch y
ln vic thay đi nn (substrate) v gii phn hc ca c
nhĩ.
1.1.4.4. Những thay đổi huyết động do rung nhĩ
u t n chng bnh nh
n s mt co hi hp, tn s thng thu
i v
ht. Mt chp ngay sau khi phm
5- bnh nh tht
gim. Tn s tht cao hn ch y tht do thn. S
chm dn truyt hoc trong thn tn s dn mt
ng b ca thng ha44] n s tht
ng tim. Do mi quan h lc-kho
ng ci ln v c
nhng dn mt 146[ ,147
ng mm bc bit b
nh m nhng b b
hn86[ ] . bng, th i
n 64cm 3 trong khi th [3127 ] . Phc
hp xoang s m th y chc
i n ty trong TNT hi phc sau chuyn nhp
vi b hi phc b105[ ,108 ] ng
13
n s th bnh
n s th n chuy
bu cho thy pt t
n 52% khi tn s thc kiu gi thuyc
xu gii p nhanh: suy king
c b
thc s hin v132
1.1.4.5. [ ] . Tắc mạch huyếtkhối do
t khi bnh ng xu
ng quy bnh ng
c hi
huk111[ ] . Huyt khng gp bnt qu b
t42q [ ] . Mng s t khi i hi
,thc t n huyt kh thi
gian RN107[ ] . S huyt khi bu vm
tr, ri lon chu
v b u tr chuyn nhp t RN sang nhp
y vn ty TNT gin mt co h
hc ctrong khi RN. S n (stunning) c
n c tc mu tr chuyn nht
chn nhn, thuc ha82h[ ] .S n c
t tp tc sau chuyn nhp, gim d
n 3-4 tun, ph thu in26R ]53 [ ] bin c
TMHK xy ra trong 3 u ht x 1
r bnh nh tim thiu cc b so vi bnh
nh tim do THA hoc RN82[ ] . Mng
14
th nh ong mt s i hp hoc thi gian RN ngu tr
chn nhp tt c bn
ho nh thi gian,k c c tr
chng ch nh dng thuc chng Vn tc d y trong TNT gim
troi s h t khn c60
77 122, [ ] c bi n b
ngc ha ng hp
y chm. Hii s p hng cu qua trung
c gii quyt bi thc ch nn123 [ ] ng chng
u n ca s tr ra28N [71 [ ] u t
c lpcn tc TNT gim, ri lon chc
fibg108n [150
. Hình 1.3 . Cơ chế hình thành huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ
(Nguồn: The Lance009,373 ( 968),1-1)150
15
] Vn ty TNT i b cu p
i RN. Tuy vy, t l huyt khc
n cuc ch
RN, cu n t ng TNT thp sau chuyn nh
TMHK tm dng thuc ch 93[ ,134
1.g nhĩ
1.1.5.1. Triệu chứng lâm sàng
Triu chng RN rng tu thuc thuu t n s
tht, ch nhy cm ca tng bnh n.
Triu chng gp nhi hp chiu
chng g (44%), mt mt
n 11% bu ch
biu hin chng ca huyt khng
tim . Bt mu, nghe tim thy lon nh
ng b gia nht mt. Biu hiu (n
n việc tăng atrial natriuretic c bi n RN
khkt
1.1.5.2. Chẩn đoán điện tâm đồ
Ch RN khi m ctrong
12 chuyo ho c
[ ] : -
cho th
kho theo kiu lp li.
- . Mt s hot u
y m, thng gp nht
V1.
16
- ng gi
(chu k
Hình 1.4 . Điện Europace20(66)5745 )[ ] .
Holter 24 gi rch
t qu cphu tr chyn nhp.
1.1.5.3. Ch
tt
-18%), sa
th
-
17
1.1.5.4. Phân độ rung nhĩ : Theo i nh) c
[ ] .
Bảng 1.1. Phân loại các
Độ EHRA
Triệu chứng
I
u chng
II
Triu chng nh ng
III
Triu chng nng, hong b ng
IV
, ho b n
18
ct qu b
t qu b ngh da
n th n c
nghi ng huyt khc ki
nhu t t qu ng dm
t qu m m
Framingham. Hu h tng nguy
,[ ] . m c dn ci
ng ca 5 th nghim d u
ng ht qu y ra sau thi gian theo d
u t
gu t tin s t qu hoc thin s THA ,
tin s l t qu -
i vi b -
c d
bin 854 b d
thi ng hp b t qup
u t n s
m tin s t qu, b >75 tu
t tn
l t qu tin cy 95% 1,5% - l t qu
tin cy 95% 0,5% - 1,3%). Bn s
l tc mch huyt kh
gt57nu
19
thm
du t i (0 m), gii n m),
huy n s t qu hoc
m t 0
o11483m. u Framingham[ ]
u yu t t qu trong s 705 bi
mc, loi tr nhng b t qui, thi c t
.u t t qu i (RR = 1 ,
i n (RR = 1,9), tin s t qu
p v u t
t qu. Vi h thm di, gii, huy
n s t qu hoc thi l b
ng t n 30,6% ph
thung t l t qu l t qu
,1% n c n . Trong s
t qu i vi bnh n
bngđƣợc dựngnh
c kim chng (b ng c
1733 bnh van tim tui t n
c dng wafarintại thời đim xut vi ng d
(Guidelines) 2006 cch Hoa K), AHA (Hi Tim
mch Hoa
K
i Tim mc da
p hu t c vit tt b u
c vit tt bi Congestive heart failure (suy tim huyt hot
t
20
n s t qu hoc
n thiu
i
t
hn C, H, A
hoc
t
m, ri
2
m CHADS 2 t
M n t l t qu cao
n
nh
cao
tu
m CHADS 2 bc xem
p, 1 m xh37y r55nx64m66o 67 ,
[ ] , [ ]
,
[ ],
Yếu tố nguy cơ lâm sàng
CHADS
2
CHADS
2
-VAS
Suy tim huyt(Congestive Heart Failure)
(Hypertension)
Tu (Age)
ng(Diabetes Mellitus)
Tin s t qu(Stroke) hoc TIA
Bnh m (Vascular disease)
Tu (Age)
Gii n(Sex)
1
1
1
1
2
1
1
2
1
2
1
1
1
Tng cng
6
9
] . B-VAS i
Tim mng dn mi viu tr
c
n t
a
g
m CHADS 2 -VAS. So vm CHADS 2 , CHADS 2 -VAS
ng ngu t mc b sung t rong
bnh mch m tin s nhi
ng mch ngoi vi), A (Age tui 64-i n
h
m cm CHA 2 DS 2 - sau: A2 hoc S 2 m
phc 37; H65,hoS100mt
21
nh phm[ ] , ,
[
] .i quan h m CHADS 2
, CHADS 2 -VAS và tỉ lệ q34m65nhn87RKV
ảng 1.3 và 1.4)
[ ]
,[ ] ,67.
Điểm CHADS
2
Bệnh nhân (n= 1733)
Tỉ lệ đột quị (%/năm) 95% CI
0
120
1,9 (1,2- 3,0)
1
463
2,8 (2,0- 3,8)
2
523
4,0 (3,1- 5,1)
3
337
5,9 (4,6- 7,3)
4
220
8,5 (6,3- 11,1)
5
65
12,5 (8,2- 17,5)
6
5
18,2 (10,5- 27,4)
Điểm CHADS 2 và tỉ lột quị/năm[ ]100B
CHADS
2
-VAS
Bệnh nhân (n=7329)
Tỉ lệ đột quị (%/năm)
0
1
0%
1
422
1,3%
2
1230
2,2%
3
1730
3,2%
4
1718
4,0%
5
1159
6,7%
6
679
9,8%
7
294
9,6%
8
82
6,7%
9
14
15,2%
22
4. Điểm CHADS 2 -VAS và tỉ lệ đột quị/năm [ ]
t qu cu t b- Suy tim
huyt: b
i bc, d
c bia suy tim m chthu t
vn ni su
t to t- huy
t qu ng gp nht b d
huyt i lon ch
h153l
ca vic tt kht qu[ ] Tu
tqu bnt qu bt
tu t qu khi tui g
n s gimco
n tchy TNTd huyt TNT . - ng:
u t c l ct qu vu.
hh37i,u66ncn
x vt[ ] ,[ ] Tin s t qu
C cao c t qu b u
Framingham , tin s t qu by148t co (RR = 1
hp vi , trong 31u AFI , t l t qu
I 66%/99[
- 7,0 )[ ] ,[ ] . - Bnh mi
vi: gm tin s nhnng mch ngoc bing va
phc tp ng mc37c
23
u t t qu b . - Gii n:
u t136c lp ct qu u
bn RN[ ] u ATRIA gi58cgu
t qu
tin cy 95%: 1,3-1,9)[ ] . u tr ng dn
u tr Ra65AAHC662
ợc cập nhật và bổ sungbi ACC/AHA
SC011[ ]
[] . Ngu tr RN: bao gm: -
i n s th t. -
yển RN về nhịp xoang và duy trì nhịp x
ng - D n chng TMHK . 1.1.7.1. u tr kin s tht
Kin s thm triu ch
suy tim do nht tn s th
ngh gim ti khi bu chng hoc
u chng dung nthuc dn beta,n43ci
d138hop
idine và digitalis. Sự phối hợp các th
- c là cần thiết[ ]
,[ ] . 1.1.7.2. Chuy nhp xoang Chuyn nhp bng thuc: T
l chuyn nhi thuc chng lon nhp th
ng c d n thuu tr chng lon nh d
138h
- c thườndùng: Flecain
, Propafenone, Amiodarone, Ibutilide, Digoxin [ ] . Sc n chuyn nhp:
Su qu chuyn RN v nhp xoang. Sc
24
m dc b
tip sau thc hin sc. S d124hg
nó sử dụng năng lƣợng thấp và hiệu quả lớn hơn s
với máy đơn pha[ ] . 1.1.7.3. Các phương pháp
iu tr c - u tr can thip qua (catheter
ablation): K thuu tr can thip qua
n dng kt qu a
phu thuu tr n quan trng ca Haissaguerre (1997)
v c ch ph
ch ph nh ch y
ng hc, kc dai du
chu tr ni khoa. Can thip qua t qu
l t35N 79hcan116mc
- h đáng kể (59-85
so vi RN dai dng (5-25%)[ ] ,[ ] ,[ ] . Phu thua
cu b n hc nghi
ng vng s ti bnh vin Barnes-i hc Y Washington
ra phu thuc ca phu thung so bng
t- ng a nh i ph
bin nhng thi dng t ng
duy nht. Ch nh ch yu ca phu thui hp vnh tim
thc th cu tr phu15tt37oxc76n
1.1.7.4. au 8,5 năm theo dõi 781
t RN và 2% tử vong[ ] ,[ ],[ ] .
iu tr ch
[ ]+ u tr chnghuyt khi b
B u tr ch ngv
25
u chnh liu
t INR trong kho ng 2, 0-3 , 0, tr
h
ng chỉ định.
Đối34nh91CS 101-i133d
thêm thang điểm CHADS 2 -VAS (bảng 1.5)[ ] ,[ ]
Loại nguy cơ
CHADS
2
-VAS
Điều trị
1 YTNC
YTNC
Ch ng ung
(OAC)
1 YTNC
1
Hoc OAC hoc aspirin 75-325
YTNC
0
Hoc aspirin 75-
hou tr ch
,[ ] ,[ ] .
- huyt kh
bu tr chc ch
u chnh lii
t qu t huyo do dngVKA thp. T t qu
u,
u tr c nhng b
t qu theiH68D nh74n
- hng ch c bit vi s
cn thn t - l ,[ ] . Thuc chp tiu cu
t qu ng m 29% t qu74g c.75Kc
- t qu, aspiri
t qu (95% CI:1% -38%)[ ] ,[ ] . c chng huyt
khu thuc chi, ch yc c ch
thrombin trc tip bng u c
c ch yu t Xa bng ung (rivaroxabap45xn,x46b bx133b YM