N TT NGHIP
KHẢO SÁT SỰ HIỂU BIẾT VỀ BỆNH
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CỦA BỆNH NHÂN
ĐANG ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA NỘI BỆNH VIỆN 199
i thc hin:
Ging dn:
ng, tháng 8/2013
-
.
đại dịch tiểu đường
1. Tìm hiểu sự hiểu biết về bệnh đái tháo đường của bệnh nhân đang điều
trị tại Khoa nội Bệnh viện 199.
1.1. L S V B THÁO
tháo ()
XIX.
1.2. NGH B THÁO
1.3.
1.3.1.
- - - ri - bê
-
o
trung bình -
- -
song
. Tỷ lệ đái tháo đường ước tính năm 2010 và năm 2030 ở các
vùng khác nhau trên toàn thế giới
Vùng
Châu Phi (AFR)
Châu Âu (EUR)
- c Phi (MENA)
- bê (NAC)
3,8
6,9
9,3
10,2
6,6
7,6
4,7
4,7
8,1
10,8
12,1
7,8
9,1
5,7
6,4
7,7
-
-
-
Hipanic
tra trê
.
Bảng 1.2.
- 2030
4. Nga
5. Braxin
7. Pakistan
9. Indonesia
10. Mexico
50,8
43,2
26,8
9,6
7,6
7,5
7,1
7,1
7,0
6,8
4. Nga
5. Braxin
7. Pakistan
9. Indonesia
10. Mexico
87,0
62,6
36,0
13,8
12,7
12,0
11,9
10,4
10,3
8,6
003
8,2%.
. Mười quốc gia có tỷ lệ đái tháo đường cao nhất thế giới năm
2010- 2030
1. Nauru
- út
4. Mauritius
5. Bahrain
6. Reunion
7. Cô - ét
8. O man
9. Tonga
10. Malaysia
30,9
18,7
16,8
16,2
15,4
15,3
14,6
13,4
13,4
11,6
1. Nauru
3. Mauritius
- út
5. Reunion
6. Bahrain
7. Cô - ét
8. Tonga
9. O man
10. Malaysia
33,4
21,4
19,8
18,9
18,1
17,3
16,9
15,7
14,9
13,8
.
gl
7%, 9,9% và 11% .
ng nông thôn,
.
1.3.2.
-
trên toàn
-
t
2004 thành p
7,2%
n
1.3
trên 2.
-
1.
ron
- 2007
.
1.4. BIN CHNG BNG
ng nc phát hin su tr kp thi bnh s
tin trin nhanh chóng và xut hin các bin chng cp và mn tính. Bnh nhân
có th t vong do các bin chng này.
1.4.1. Bin chng cp tính
Bin chng cng là hu qu ca chn, nhim khun
cp tính hou tr không thích hp. Ngay c u tr m
áp lc thm thu vn có th là hai bin chng nguy him.
Nhim toan ceton là biu hin nng ca ri lon chuyn hóa glucid do
thi ceton gây
toan hóa t chc. Mc dù y hc hiiu tin b v trang thit b,
u tr l t vong vn cao 5 - 10%.
c thm thu là tình trng ri lon chuyn hóa glucose
nng huyc thm thu chim 5 - 10%.
bng týp 2 nhiu tui, t l t vong t 30 - 50%.
Nhiu bnh nhân hôn mê, du hiu tiên ca b
ng t s hiu bit v bc ph bin
trong cng.
1.4.2. Bin chng mn tính
1.4.2.1. Biến chứng tim - mạch
Bnh lý tim mch bng là bin chng gp
và nguy him. Mc dù có nhiu yu t tham gia gây bnh m
nghiên cu cho thy n c bnh mch
vành và các bin chng tim mch khácng có bnh tim mch
c bnh tim mch gp 2 - 4 ln so vng.
Nguyên nhân t vong do bnh tim mch chung chim khong 75% t vong
i b là
nguyên nhân gây t vong ln nht. Mt nghiên c c tin hành trên 353
bi M gy có 67
bnh nhân t vong và 60% là do bnh mch vành.
ng gp b ng, t l mc bnh
chung ct áp bng gi bình
ng mc ch
t áp ng kèm theo
các ri lon chuy.
Ngoài ra, t l bin chng mch não bng gp 1,5 -
2 lng mi gp 5 - 10 ln so vng.
Vit Nam, theo nghiên cu ca T ng 80% bnh nhân
ng mc thêm các bn tim mch.
1.4.2.2. Biến chứng thận
Bin chng th ng là mt trong nhng bin chng
ng gp, t l bin chi gian. Bnh thng
khi phát bng protein ni n gim xung, ure và
creatinin s tích t trong máu.
Bnh th ng gp nht gây suy
thn cui. V u
hin bnh thn rõ ràng, khong 50% tin trin suy thn cui và sau
có khong 75% s bnh nhân trên cn chy thn lc máu chu k. Kh
n bin suy thn cui ca bng týp 2
i bng týp 1, song s ng b
ng týp 2 chim t l rt ln nên thc s s bnh nhân suy thn cui
ch yu là bng týp 2.
theo dõi bnh th ng có th ng microalbumin
ni c lc cu th ng protein niu/ 24 gi. Ngày nay, nhiu
phòng xét nghim chng protein niu trong mc
ti
Ti Vit Nam, theo m l có microalbumin ni
tính khá cao chim 71% trong s i mc bng týp
1.4.2.3. Bệnh lý mắt ở bệnh nhân đái tháo đường
c thu tinh th là tn thng gp bng,
có v i thi gian mc bnh và m ng huyt kéo dài.
c thu tinh th ng cao tui s tin trii
ng.
Bnh lý võng m ng l u ca mù
i 20 - 60 tui. Bnh biu hin nh bm mao mch, giai
n munh tin trin tc mch máu vi thành
mch yu d xut huyc bnh, hu ht bnh nhân
ng týp 1 và khong 60% bng týp 2 có bnh lý
võng mng.
1.4.2.4. Bệnh thần kinh do đái tháo đường
Bnh thng gp khá ph bic tính khong 30%
b ng có biu hin bin ch i b
ng có biu hin thn kinh ngay ti thm ch
Bnh thc phân chia thành các hi
chng ln kinh, bn kinh, bnh thn kinh
thc vt, bnh thn kinh vng gc chi
1.4.3. Mt s bin chng khác
1.4.3.1. Bệnh lý bàn chân do đái tháo đường
Bc quan tâm do tính ph bin
ca bnh. Bng do s phi hp ca tch
máu, thn kinh ngoa d nhim khu
Mt thông báo ca WHO tháng 3 - 2005 cho thy có ti 15% s i
mc bn bnh lý bàn chân, 20% s i phi
nhp vin do nguyên nhân b loét chân. Bng phi ct ct
i nhiu gp 15 ln so vi không b ng, chim 45 - 70%
tng s ng hp ct ct chân
T l ct ct ci b bin chng ca Vit Nam
cao, khong 40% tng s i có bng
1.4.3.2. Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường
quan
1.5.
1.5
*Ảnh hưởng của béo phì lên tình trạng đề kháng Insulin:
-
-
nh
1.5ng
.
1.5
- 60%.
nhau
1.5
mãn tính.
.
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. Hiểu biết về bệnh ĐTĐ có nguy hiểm ?
2. Hiểu biết biết biểu hiện nghi ngờ bệnh ĐTĐ
-
-
-
-
-
3. Hiểu biết bệnh ĐTĐ có di truyền không?
Có Không
4. Hiểu biết bệnh ĐTĐ có lây không?
Có Không
5. Hiểu biết bệnh ĐTĐ ảnh hưởng chất lượng cuộc sống như thế nào?
-
-
-
6. Hiểu biết bệnh ĐTĐ thường gặp ở lứa tuổi nào?
7. Hiểu biết biến chứng của bệnh ĐTĐ
- -
- -
- -
- Loét
8. Hiểu biết bệnh ĐTĐ có liên quan đến những yếu tố nguy cơ nào sau đây:
- Béo phì -
- -
- -
- -
9. Hiểu biết thức ăn của bệnh nhân bị mắc bệnh ĐTĐ
10. Hiểu biết về chế độ tập thể dục của bệnh nhân ĐTĐ
11. Hiểu biết về thời gian điều trị bệnh ĐTĐ
12. Hiểu biết về biện pháp phòng ngừa bệnh ĐTĐ
-
-
34
3.1. Phân bố theo tuổi
n
20-40
15
44,1
> 40
19
55,9
34
100
Phân bố theo tuổi
5,9%, nhóm 20-4,1%.
44.1%
55.9%
20-40
> 40
3
. Phân bố theo giới
n
Nam
20
58,9
14
41,1
34
100,0
2.Phân bố theo giới
. Phân bố theo nghề
n
%
11
32,4
23
67,6
34
100,0
trí óc 67,6chân tay
32,4%.
55.9%
44.1%
Nam
Nữ
. Phân bố theo trình độ học vấn
n
< THPT
11
32,4
THPT
23
67,6
34
100,0
38,2% và THPT (67,6%)
Hiểu biết về nguy hiểm của bệnh ĐTĐ
n
17
50,0
9
26,5
3
8,8
5
14,7
34
100
Có 50,5%
6. Hiểu biết chung về di truyền và đường lây bệnh ĐTĐ
Có
Không
n
%
n
%
20
58,8
14
41,2
lây ?
6
17,6
28
82,4
82,4% là không lây