BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM NĂNG SUẤT VIỆT NAM
o0o
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm Năng suất Việt Nam
Chủ trì nhiệm vụ: Ths. Nguyễn Thu Hiền
i - 2012
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
Thuộc nhiệm vụ về khoa học công nghệ theo nghị định thư
“Các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm nâng cao tính
cạnh tranh và năng suất trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ”
ii
LỜI CÁM ƠN
Nhim v: nh
cc sn xut ch vc c
c t v khoa h theo Ngh c
thc hin t c hin nhim v n
Australia ging dy ng do, la chn 03
doanh nghingh qu
Ch s m thin
xuch v theo Lean Six Sigma (LSS). Kt qu c sau
thng ti c
l o doanh nghi p th nh
ng thi, t qu c hi
ng dt.
co B Khoa h,
V Khoa h kinh t - k thut, V Hquc
t, V K ho, Tng cng
Ch ng, T ch
Inter i h tr v
t Vip th
thc hin nhim v ng m ra.
m: Bnh vin Vit
c min Bc - Tt Nam,
lc tham gia, phi hp thc hi
iii
cc trong suc hin
nhim v.
Kt qu thc hin nhim v u quan trng cho vi
cu gi p Vit
u qu hon tng cho
vi xu bin, h tr nghip
Ving nhng sn pht Nam
iv
MỤC LỤC
LI M U 1
1- P THIT C 1
2- M 3
3- P CN , PHU 4
4- NH 5
5- NT QU U 6
- N V GI
SIGMA 10
1.1 Gii thiu chung v gi 10
1.2 Gii thiu gi 14
1.3 Trin khai kt hp KPIs, LSS trong t chc 25
- U KINH NGHI
QUI MT S C 28
u kinh nghii mt s gi
trong khu v 28
ng KPIs ti Australi 29
ng Lean Six Sigma t 35
2.4 Kinh nghi ving KPIs, LSS ti mt s c 43
-
T CH
TRONG THI GIAN TI TP VIT NAM 46
3.1 Gii thiu chung 46
3.2 Kt qu u tra vi 47
3.3 Kh p Vit Nam 54
3.4 Gip Vit Nam 59
- TRII DOANH NGHIP
M 63
4.1 La chn doanh nghi 63
4.2 Tri ph 64
4.3 Tric Min Bc VNA 84
v
4.4 Trii Bnh vin Vi 101
4.5 Kinh nghim t ving KPIs, LSS tm 113
C KINH NGHIM, KT LUN NGH 117
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1 M l khuyt tt 15
Bp c 16
Bng 1.3 Kt h 17
B 30
Bng 2.2 Kt qu kh ng LSS ti mt s doanh nghin t
ti Malaysia 42
Bng 3.1 - m vi thc hin kh 48
Bng 4.1 u t s u qu 73
Bng 4c Min Bc - VNA 89
B xua chn d i tin 92
BT Bnh vin Vii 106
DANH MỤC HÌNH
t chic ca t chc 11
p quyc
qu 50
n v t chng 50
t qu u tra ngun doanh nghip v 51
t qu n doanh nghip ln 51
ng v doanh nghin ci tin 53
m ci
tit 57
t chc ca d 67
vi
u t t c phn May Nam
72
c s KRIs 74
s 75
ki s 75
qut - chng sau khi thc hin d 81
DANH MỤC PHỤ LỤC
Ph lc 1: Bi khc trng ng d qu
doanh nghip
Ph lng km KPIs, LSS t phn
Ph lng km KPIs, LSS tng
t Nam Khu vc min Bc
Ph lng km KPIs, LSS ti Bnh vin Vi
i
vii
CHỮ VIẾT TẮT
KPIs:
LSS: Lean Six Sigma
VNA : Vietnam Airline
HFH:
VPC:
DPMO: Lt trii xy ra khuyt tt - DPMO
(Defect Per Million Opportunities)
DMAIC: nh- ng- - Ci tin- ki
(Define Measure Analysis Improvement Control)
CSF: Yu t ng yu (Critical Success Factor)
BSC: Th ng (Balanced Scorecard)
1
LỜI MỞ ĐẦU
1- TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong nh c tranh v ho ng c
nghi. Khng hong kinh t i th
gii ging tp xut
khc v
cp ln, tn rt nhi
c nh i v
p vi xu th cnh tranh.
Vi p
vi c kinh t i vi mi doanh nghi
t, ch ng, hiu qu u ch
doanh nghip tn tp Vit Nam
ht c c nh qu cnh
n.
Ving k thu i cn
c cp nh c hi t ng thi
u ng mu ki
cnh ca Vic t kinh nghim c
t y
nghip t i mi, tn t kh
khoa h c hi thu sn
xut (m r mi nhm to ra sn
ph k thung ng
th n quan tr
quu ch u ngun l
2
u qun giao
khoa h h
t
trang b kin th p.
Ti Vit Nam vi qun xuch v
c tinghip. T thng qun
n quc t c gii thit Nam
t giu qu qu
7.000 doanh nghi c cp chng ch
qu chc, doanh nghip Vi mc thp, nhi
ng qu thng qui nhiu
u hn ch ng hong ca doanh nghip,
doanh nghip cn phi ting,
hiu qu ki
ty, t gi hu hiu trong
vic gin thi gian cung ct
ng sn phm, dch v quan tr
nh tranh trong bi c
dng KPIs s chc, doanh nghing kt qu
iu qu u ci tin.
Ti Vi u qu
hong ca doanh nghi
ci tit chch v Khoa h
thui din B Khoa h t
H c hi- cp ti
gi m thii - Lean Six
t trong nhiu gii p p Vit Nam tr
3
t ho, mang tm c quc t. Vic la chn h thng qun
thng qung ISO 9000, Qun -
u sut thit b tng th - TPM, Ch s ng
- KPIs, Qu - CRM, Qun khai chin
c b th m - BSC hay Lean Six Sigma hay bt c
n khai ti doanh nghi nh mc
cn thit d lch s n l
a doanh nghing mt.
2- MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Mục tiêu phía Việt Nam
- u qu hong ca doanh nghip
c thit lp h thng Ch s
(KPIs - Key Performance Indicators);
- m thi
n xup dch v p vu
kin cp Vit Nam;
-
t qu chc, doanh nghi
tri
ti Vit Nam.
Mục tiêu phía Australia
- H tr t Nam v ng h thng
qum thi
n xup dch v;
- n hc khoa hc
ngh t chng.
4
3- CÁCH TIẾP CẬN , PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
3.1 Cách tiếp cận
- c mu c c hin
s tic tip c
- u
ng dn v v Ch s -
ngh quu qu hong ca doanh nghi
thc t t p ca Vi
qup viu kin ca Vi
Sigma);
- c t (c o
c, mng d
t o va chuy;
- Ti xu qup vi
chp Vit Nam.
3.2 Phương pháp nghiên cứu
- c tp kin thc, kinh nghi
c bit n khai t
gi
- c nghim ti doanh nghi
cu thc tic tri qu
i 03 doanh nghic la chm,
t hp vi phng kt kinh nghim nh
tip cp vi thc tru kin doanh nghip ca Vit
5
c kt qu ng d
thc hi t hng h
tham khn c
n bin cn hi ca
c hi c hiu ch
gip vu kin
ca doanh nghip Vit Nam.
3.3 Tính mới, độc đáo của nhiệm vụ
- p Vi s t
m
hiu qu hong sn xut kinh doanh ca doanh nghi
th p cn m
ng ch s a doanh nghip
s p cn/gi
p cn m
c hiu qu hong cn xut hay cung cp
dch v, la chc gi gim thi
l tc
cnh tranh.
4- NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
- ng dn trim
v Ch s thng
qum thiu sai li (Lean Six Sigma - p
vu kin ca doanh nghip Vit Nam;
- c ngu cho vic ph bin,
trin khai r u qu
ho nh tranh ca doanh nghip
6
- ng trong doanh nghip Vi
hc hn cn trong khu vc
gii
- i ngh, hi tho gii thiu, chia s v kt qu ca
nhim v t chc, doanh nghic
ph bin thc n v hc h
hong ca doanh nghi
- ng ca nhim v n tng quan trng
cho vic ph bi qun nhm
u qu ho ng c
nghi d y hot
t
ng sn pha doanh nghip Vi
5- NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Stt
Nội dung công việc
Kết quả đã
hoàn thành
Hồ sơ/ Báo cáo
1
B
2
o
3
(150 trang)
B u dch
4
p
u v
kinh nghim ca 03
)
:
- ng KPIs ti
Australia
- ng LSS ti
7
Sigma
)
Australia
- ng KPIs ti
Malaysia
- ng LSS ti
Malaysia
- ng KPIs t
Quc
- ng LSS t
Quc
5
u
thc trng doanh
nghip Vit Nam v
nhn th c
trong vic ng dng
v qu
0 thc
trng doanh nghip
Vit Nam.
:
Thc trng gii
i doanh
nghi
6
LSS
:
-Kh ng KPIs
ti doanh nghip VN
-Kh ng LSS
ti doanh nghip VN
7
:
-
(KPIs)
-
Sigma
:
-Ging KPIs
ti doanh nghip VN
-Ging LSS
ti doanh nghip VN
8
LSS
H ng
dn
B to
8
9
01 b
gia/gi
th ti ng
dy.
o KPIs
10
01 b
gia/gi
th ti ng
dy.
o LSS
11
)
:
- c
trng h thng qu
NS-CL t
- c
trng h thng qu
NS-CL t
KVMB VNA
c
trng h thng qu
NS-CL ti Bnh vin
Vii
12
Australia
u kho
i
Australia
13
Australia
t qu hc tp
u v KPIs, LSS
ti Australia
14
H o ti DN
15
H o ti DN
16
H ng dn ti DN
9
17
SS
H ng dn ti DN
18
t qu
d
ng KPIs
ti 3 doanh nghim
19
t qu
d
ng LSS ti
3 doanh nghim
20
Minh)
H cho
21
Six Sigma.
)
H chc hi tho
22
ng k
10
CHƯƠNG I - LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ GIẢI PHÁP KPIs VÀ
LEAN SIX SIGMA
1.1 Giới thiệu chung về giải pháp KPIs
t KPIs phi k
u Nolan Norton
Institute M t chc mt d u vu qu t chc
ng
n khoa hc. D
li din nhic ch bin, dch vp
n ng m u qu mi
c gng), thay th
i thi. Ti
cu v u t Critical Success Factor
ch s u qu
nghip ti Mng.
11
Qua h th
ban qun tr u cm nhc nhng t m
a hng thng nhng n lc c t
c mit ra. Mt gi
m c th hi
Hình 1.1: KPIs liên kết chiến lược của tổ chức
T m
c
t qu
S
c
Hc hi
trin
i
b
S
a
ng,
cng
u t quy (Critical Success Factors CSF)
s kt qu Key Result Indicators KRI)
Các chỉ số đánh giá hoạt động chính (Key Performance Indicators - KPI
t qu
S
c
Hc h
n
ni
b
S
a
ng,
cng
12
Theo David Parmenter trong cun Key Performance Indicators
loi ch s ng hiu su
KRI (Key result index) Chỉ số kết quả trọng yếu: kt qu ca nhiu
hong, cho th
bit cn ph ci thin nhng kt qu : S
i nhun rc thu, l
i nhuc t v dp
n hong qun
tr ding cn nhiu thc thnh k
t n.
PI (Perfomance index) chỉ số hiệu quả s ni KRI:
li nhu c t t, li nhu
nhn phm ch cht, s s ng t l phn
t, s hoch
xut.
KPI: key performance index Chỉ số hiệu quả trọng yếu t tp
h s ng tnh hiu qu hong ca t
chc ng nh i vi s n t
a t chc.
KRI
PI
KPI
13
7 đặc điểm của KPIs:
1- s tin t
t qu c s t
ng dng ch
kt qu - kio ra kt
qu ng d).
2- s hin ti hoai)
3- Chu s ng bn tr cp cao
4- i hiu ch s ng khc phc
5- Gm cho tc t
6- n hu h u t
trng ynh c
n tr t chc
hoc doanh nghip s c m n).
7- : n tt c h s ng
hiu suc).
u KPIs c thit lp h thng KPIs
trong 1 ti chc s bao gc:
1-
2-
3- gay -
4-
5-
6-
7-
8-
14
9-
10-
11-
12-
Kết quả của các bước thực hiện này là:
- Mt b ch s KPIs kim sm bc mc
a t chc;
- ng theo m
- Gm ca mi vi ma t chc;
- Mt h thp th s
cp qu nm bn
xut, cung cp dch vc bit nhng c
ng quynh kp thi.
- s
chch khi gii hn kiy lp tnh
c phc kp thi. N
c ki m bo chc chn m t
c.
1.2 Giới thiệu giải pháp Lean Six Sigma
H thng sn xut tinh gn (gi tn xut tinh gn,
m loi b t h
sn xu n xut.
Vic thc hin b ci tit
hp cho mi v c thn t n xut
ca Toyota (Toyota Production System -TPS) t nh
ng ti cm loi b t h
15
n xut, cung cp dch vng mi hong ca t chc theo
n thi gian cung cp sn
phm/dch v tp
n ca Nht Bn to ra li th ct tr
cu vi chng n.
Gin ch ving gp (7
wastes) trong mt t ch
- n xut thin xuc cn thit hoc sn
xut sn thit (Over-production)
- c cn thit (Inventory)
- i (Waiting);
- n chuyn/ di chuy n thit
(Transportation)
- a (Motion);
- a (Over-processing)
- t tt/ sai li ca sn phm, dch v (Defects).
t tri qun tr dc tip cn
cho vic ra quynh d kiu
Sigma (t trong bng ch c s dng trong
c th lch chu m dao
ng ca m cng hoc tr lch chun (1)
vng mong muc) s ng vi vic
68% tu ra cu. Mng vi
mc sai lc th hin theo b
Bảng 1.1 Mức Sigma, DPMO và tỷ lệ khuyết tật
Mc Sigma
Lt trii xy ra
khuyt tt - DPMO
T l %
16
(Defect Per Million Opportunities)
1 Sigma
690000
69%
2 Sigma
308000
30.8%
3 Sigma
66800
6.68%
4 Sigma
6210
0.621%
5 Sigma
230
0.023%
6 Sigma
3,4
0.00034%
DPMO=
Bn cht ca vic ng dng Six Sigma nhm ci ti
cho nhng v khuyt ty ra bng vi
c phn hn hoc tm thi cho
v . Bng vi ra hu hiu khi gii
quyt khuyt t c gii quy
c nhiu doanh nghing trong ki
chng trong mc.
t hn lc gia Sn
xut tinh gn (
Git xu th mi trong vic la ch
ci tin mu hiu nht nht kh
ni ti ca t ch ng thng c cu quan trng c
nh tranh, chng t
Xerox, Boeing, Samsung, LG,
Bảng 1.2 So sánh cách tiếp cận Lean và Six sigma
17
Cách tiếp cận của LEAN
Cách tiếp cận của Six SIGMA
nh m cn thit t
doanh nghip t vi
c
La chn d k hoch tng
th
u d n khai tng
n
u d n khai
tng gian
K
ch
(Value Stream
mapping- i b
nh- ng- - Ci
tin- ki
k hong
Gii thiu gi p
Quc thc hi
a d
Quc thc hi
kin
Bảng 1.3 Kết hợp Lean và Six Sigma theo quá trình DMAIC
Giai đoạn
Kết quả
Công cụ ứng dụng
D nh
- Thit lp d
- nh v
- a
cu kinh doanh VOB)
- Thnh l
- Thit l
m vi tng
- K hoch truy
SIPOC
Bng FMEA
Bi ma trn XY
(VSM)
Bng d
charter)
18
- La ch
d
- Thit lp k hoch d
D- ng
- hiu
i hn cn
tp trung
-
u ra
- hoch thu
thp d liu
- nh h thng
- Thu th li
-
VSM
u ra)
SPC (ki
ng th
A
- c r
tim n
-
gc r
- ng ca
c r tu ra
-
c r t
u ra trng yu
- c r
y
(VSM)
tp th
i sao
Bi
Bi ma trn XY
Bng FMEA
I Ci tin
- Thit lm
ca Lean:
ng chuyn,