TRƯỜNG QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGẮN HẠN
VỀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ NHẰM NÂNG CAO NĂNG
LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
CNĐT: LÊ VŨ TOÀN
9780
HÀ NỘI – 2012
1
Mc lc 1
Mc lc bng biu 3
Mc l & bi 3
M u 4
Phn I: Tng quan v 6
p thit c 6
1.2. M 8
p cn khai thc hi 8
Phn II: Nu 11
2.1. Tng quan v doanh nghip nh a 11
m doanh nghip nh a 11
t DNNVV v 15
n kinh t - i 19
2.1.4. S cn thit cn kinh t - i 22
2.1.5. Ngu 23
c c i vc cnh
tranh ca DNNVV 30
n tr ti cp nh a 38
2.2.1. Mi quan h gia qun tr n tr kinh doanh trong
doanh nghip 38
2.2.2. Ni n tr t 40
2.3. Hong khu tra phc v 42
2.3.1. Phng v 42
2.3 kt qu khu tra 42
n qun tr ti Vit Nam 44
n 44
o ngn hn 47
2.5. Kinh nghim th gii v hoo qun tr
doanh nghip 52
c qun tr 52
2.5.2. Kinh nghi ti mt s c 54
Pht qu c 58
3.1. Hin trn tr ta Vit Nam 58
n tri m t 58
3.1.2. Thc tr qun tr t 61
2
3.2. V o qun tr n
64
c qun tr p nh
a 66
xuo ngn hn v qun tr cho
DNNVV 72
3.4 74
i vo ngn hn v
qun tr cho DNNVV 75
o 77
o ngn hn 80
3.5n 80
3.5 82
3.5 85
3.6. Tng hp kt qu mt s ging dng 89
xu phi h n khai ng dng kt qu 91
3.7.1. T phi hn tr cng ngh
a doanh nghi o 91
3.7.2. L n khai ng dng kt qu 94
Phn IV: Kt lun ngh 96
Phu tham kho 98
Phn VI: Ph lc 100
3
Bng 2.nh DNNVV mt s c 11
Bi doanh nghip nh a 14
Bc kh 24
Bng 2.4: Tng h p tp hun v KH&CN tng
Qu 48
Bng 3.1: Kt qu kh s cn thit c ging dy 69
B 78
Bn 81
B 83
Bng 3.5: Khung c 86
B ging dng 90
i quan h gi n NLCT ca DN 32
t s mt s p tnh Bc Giang 34
gia hc t 36
i quan h n tr chic kinh
doanh 39
tuu tra 43
u tra 44
i m 59
i m 60
p gi c 61
qun tr 62
c no 62
n gc ci m 64
ng 68
o 69
4
Trong bi cnh cp Vit Nam phi mt
vi th m m l
, kinh nghi c cnh tranh cao), phi cnh tranh
quyt liu kin mi (th u vi nh
ngt cnh ch t c tp Vit Nam
i mt vi nhc tht s to ln v cnh tranh khc lit.
c cnh tranh cp Vit Nam hit hn ch. Bi
l n. Trou ki
doanh nghip nh, vp Vit Nam li gp mc rt
l c ca doanh nghip thp, n tr
ngh c try ngu
n hit nhic mu vng
kinh doanh, vn v
t c doanh nghip ph
tr cho nhy cc i mt bng chung.
u doanh nghic tm quan trng ca
n tr i vc cnh tranh ca doanh
nghip Mt s quan nim sai lm ca doanh nghi nhn dc, bao
gm:
Nhiu doanh nghip quan nim sai lm cho rng vii m
t b u t
o v i, ci tin b chc, t ch d
tin. Dn mua v nh
m r
nhm khuyi m;
5
Ch n nhng kt qu c mn
nhng li th c mang li.
n tr u v tng c v
p l i m
p. M
tr doanh nghic bing doanh nghip nh i
mn ngun
t s
u v c cnh tranh ca doanh nghip Vi
u m
v ng c n tr trong doanh nghi
ng khc phm yu qu
n doanh nghip.
c qun tr cho doanh nghip
b ng, mt s o mi ch cp m
. C n v
thc hio qun tr cho doanh nghip nh
c cnh tranh trong bi c rin nhanh
mi.
Xu thc tiu cng Quc
c B KH&CN giao thc hi “Nghiên cứu
xây dựng chương trình đào tạo ngắn hạn về quản trị công nghệ nhằm nâng
cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ”
Sau mt thi gian thc hi i dung
6
1.1.
Trong nhp nh a (DNNVV) Vi
n mc nh
nh ng kinh t c oanh
nghip nh th ng trong
trin ca nn kinh t Vin nay, lop
n rng khp ti tt c n trong c
u h trong nn kinh t qu Theo th a
Tnng cc th 2011, c c hi 500.000
DNNVV, chim ti 98% s ng doanh nghip vi v n
2.313.857 t t USD) chim khong 30% tng vu
l ca doanh nghi ng 40% GDP ca c
triu vii m. ng to ln trong vic t gia
n kinh t, nhn quan trng trong vic
trin kinh t - u.
y n
d tt khi nn kinh t bing. quc
tp ca Vit Nam hu ht t ym,
c cnh tranh, kh c chin thng, chiu th
hn so vi th cnh tranh quc t nhiu hn ch.
nhng c i vc cnh tranh ca doanh
nghip. Nhic ti i m
quyt, ch gia
a sn phch v, to nn t c cnh
tranh ca doanh nghip mn vng.
i m, c
th u qu i vi DNNVV, n l n
7
c ti ngh u t quy
i m
Thc trng cho thy ngu m, nhu cu
k p ca th ng.
Vii am hiu vng kinh doanh, v
n v bt c doanh nghi
p phng, mc cho nhy
ci mt bng chung. Trong bi c, vi
c hi
mt hn, va tit kim chi a tn dc ngu
l am hiu nhnh v hong ca doanh nghiu
gii quyc nhu cu bc thit v ng thi tu
kin g o
trang b ng k nghi
ch ra rng doanh nghip u ki h i
t ch cm thc khuy ng l
V N c, nh u c ban
h tr
nghi m c c,
n khai thc t p nhic tn thm hin
tit d t t
qun tr qun
tr , o n v
qun tr i hSi hc. Mt kho
tng th, tham kho mt s
mt s i h cho thy no v qun tr
i ht s o
ngn hn v qun tr doanh nghip ti mt t chc ch mi mi t
ni dung qun tr
ngh cp hoc ch cp ti mt s k
8
v o v qun tr bt kp vu
ca thc tin qut ra hin nay .
c nhu cu c mt lc vi cao,
n tr trong DNNVV t sc cn thit, nhm
chun b l i mn c. T
nhng , t ra m n
o cho doanh nghip mc kin th
cn thit v qun tr , nhm ng tc cnh tranh
ca doanh nghip. T p s c tip
ci quyt tn gc v yv c cnh tranh c
chin ca doanh nghip.
ng thi, c tin,
s o ngun c t trong
vic thc hin m o v qun tr n tr
k a Vit Nam t 2010 - 2020 theo Quy nh s -
10/5/2011 ca Th ng v vii mi
qu
1.2.
o ngn hn v qun tr
ngh nhc cnh tranh ca DNNVV, bao gm:
- xut C
- n mt s u ging d
du b tr phc v ging d ng d
ng tng Qu
1.3.
9
Phương pháp điều tra, khảo sát:
dung.
tin.
Gửi phiếu và phỏng vấn sâu:
Sưu tầm khai thác tài liệu, dữ liệu:
.
Điều tra đánh giá hiện
trạng trình độ công nghệ, xây dựng cơ sở dữ liệu và định hướng giải
10
pháp đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp trên địa bàn các tỉnh,
thành phố: Đồng Nai, Hải Phòng, Quảng Bình và Bình Định, Thái
Nguyên, Sơn La, Bắc Giang” do
12.
Trong ni dung u tra, khu ti
o hing Qu
s o sau i hi hng ngn
h n tr doanh nghi
qun tr u s thu
th hn h
c c c trin khai, ng
c nhu cu doanh nghip
Ckhung
b
Sa xut C
chc hi th n
u ging d trong thuyt minh.
11
2.1. T
2.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa
c t, hu hp
t theo lo h
nghing nh
li nhuu hu ho dng nhiu lao
d n.
2.1.1.1. Khái niệm DNNVV của một số nước trên thế giới
nh n xut ca doanh
nghi gii s dc ph bin
nh da n c trng bn ca DNNVV nh
chuyn m thp, s u mi qun mc phc tp ca qun l
th m n cht ca v
c tng ch c
tham kho, kim chc s d
p.
ch nh lng ng bao gm ch v: s lao ng,
tng tr sn (hay tng vn), doanh thu hoc li nhun. Trong , vn
s lao c dng nhiu nh nh DNNVV.
Thc t mi n au v s lao vn cho
DNNVV. V s lao ng thng di 100 ngi hoc di 200 ngi.
n qui nh s lao ng cho ngh kinh doanh ca doanh nghip.
Tc nh DNNVV mt s nc c tng hp b.
Bng 2.1nh DNNVV mt s c
c
oi
S lao ng
S vn
Doanh thu
A. Các nước phát triển
12
1. M
Ngnh ch to
0-500
quan
trng
quan trng
Ngnh
quan
trng
n 5 triu
USD/n
2. Nht Bn
Ch
1-300
300 triu Y
1-100
0-100 tri
l
1-50
0-50 triu
Dch v
1-100
1-100 tri
3. EU
<10
quan
trng
quan trng
DN nh
<50
5 triu Euro
7 triu Euro
DN va
<250
27 triu Euro
40 triu Euro
4. Australia
Ch h
<100
quan
trng
quan trng
Ch a
100-199
Dch v nh
<20
Dch v va
20-199
5. Canada
Ch h
<100
Ch a
100-500
quan
trng
< 5triu CND$
Dch v nh
100-500
5-20
Dch v va
<50
< 5 triu CND$
50-500
5-20
Quc
Ch
0-300
20 -80 t Won
Khai m vn ti
0-300
quan
trng
quan trng
dng
0-200
TM
0-20
B. Các nước đang phát triển
1. ThLan
ip nh
0-50
Di 50 triu
Baht
ip va
51-200
50 200 triu
Baht
2. Malaysia
Ch
< 150
an
trng
0 25 RM
co
13
< 30
an
trng
quan trng
Doanh nghip nh
31 100
Doanh nghip va
101 500
4. Philipine
Doanh nghip nh
10 - 99
1,5 15 triu
Pxo
an trng
Doanh nghip va
100 - 199
15 60 triu
Pxo
1 - 4
an
trng
Doanh nghip nh
5 - 19
0 20.000 USD
0 100.000 USD
Doanh nghip va
20 - 99
20.000 - 100.000
USD
100.000 500.000
USD
2.1.1.2. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam
Vit Nam tc nhiu nim nhau, tuy nhin, t khi
Ngh nh s 90/2001/N-CP 23/11/2001 v tr gi pht trin
DNNVV nh DNNVV c hiu thng nht: Doanh nghiệp
nhỏ và vừa c s sn xut - kinh doanh c lp, kinh
doanh th lut hin hnh, c s vn ng 10 t ng hoc
lao m ao .
Nhv xc nh DNNVV
- s vi 10 t ng, hoc
- C i.
u 4 Ngh -: "Ngh ng
i vng theo
Lut Doanh nghing theo Lut Doanh
nghi lng theo Lut H
nh s -
3/2/2000 ca c c thay th bi Ngh -CP"
t thi gian, trong thc t m DNNVV ca
Ngh nh 90-CP c lc nh lao
n i i 10 t
14
DNNVV. c sn xu
th c nhiu, chng hc sn xu
th , nh vc dch v a
i theo vp t khai nng mang
quan,
nhong vic vn dng tr.
ng nht mi v DNNVV
trong Ngh nh s - tr n doanh
nghip nh a. Theo Ngh c
i c th cho doanh nghi, doanh nghip nh
p va.
u 3, Ngh nh s -CP Doanh nghip nh
a t,
, nh, v tng ngun vn (tng
ngun vnh trong b i k
ca doanh nghip) hoc s ng ngun v
th ng sau:
Bng 2.2: i doanh nghip nh va
Khu vc
Doanh nghip
Doanh nghip nh
Doanh nghip va
S ng
Tng ngun
vn
S ng
Tng ngun
vn
S ng
nghiy
sn
i tr
xung
20 t ng
tr xung
t
n
i
t 20 t
n 100
t ng
t
n
i
p
ng
i tr
xung
20 t ng
tr xung
t
n
i
t
n 100
t ng
t
n
i
mch v
i tr
xung
10 t ng
tr xung
t
n
i
t
n 50
t ng
t
n
i
Nguồn: Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
15
2.1.2. Phân biệt DNNVV với các loại hình doanh nghiệp khác
ng lc c tnh Vit Nam"
1
vc
p Vi
tri th
a DNNVV so v a
Chng h B
vc. t ca khu v
ng hp ca B
nghip l i chuyn sang
i doanh nghing nhi th cho
nha tng quy
p vi thc t
g ch ra rng ti hai t
nghip lu trong c v
lang cho la h kt hp ca mt khu v
c t chc tb ng s
.
c t ti nhi
p lc coi tr
c doanh nghip nh o
tnh trc ti doanh nghip l p c
quyn ca khi doanh nghi ng b nht, h phi
p hi doanh nghi hai, khi c trc tip
v c h ch g cp thp.
c tp
ln d i nhng doanh nghip nh qu
li rt l n nhi vp mt
s tip c
1
Theo , “Coi trọng vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong cải cách kinh tế
địa phương”
16
doanh nghip l lu ca vi
ng hn khai i
gian ngi cam k tn di chuyng d
m trc li.
2.1.2.1. Quy mô của thị trường
M ng i
c vi nh nh
ng hn ch p nh
nghip l ng c
ng thi chu s cnh tranh quyt lit c p l
DNNVV Vit Nam ch yu tc dch v i.
Ho i th so
p ln.
2.1.2.2. Yếu tố công nghệ
ng gi
nghip ln Ving hn ch s ha
p DNNVV vp ln. Trong mi quan h gia
ip li phc
p lt ra v mt chi v
dch v do DNNVV cung cc trng ph bin ca DNNVV
Vit Nam hi lc hu, sn xut manh n
u v cht v
doanh nghi n.
2.1.2.3. Điểm mạnh, điểm yếu của DNNVV
Về điểm mạnh
p hong trong nn kinh t
doanh nghip lc
m mnh sau:
17
Dễ khởi nghiệp: Hu hu d u ngay sau khi
t s ng nhnh. Lo
doanh nghii mt s vn ngay trong giai
t nhip lc bt
u t nhng doanh nghip nh
Linh hoạt: Do hong v u ht u rt
ng vi s i cng.Trong mt s ng
hng trong viu nhng bit ngt
ca th ch t bi
ng
m nhng th p th y vic
thu nhiu li nhun hoi th c
kinh doanh tr u qu c bit quan trng
i vn kinh t i hon kinh t n
Lợi thế so sánh trong cạnh tranh: So v p l
i th y nhng
ngun lc ngun vn ti ch khi khai
truyn thng ca t
u li th p ln trong vi
nhu c hiu co ra nhiu lo
ch v mu c
i th trong vit hin nhiu
nhu cu mi c s n cn
u loi sn phch v mi, cung c
Tạo ra các tác động ngoại lai kinh t o ra
ng ngoi lai rt mnh c v mc. Vi li th trong
vin lc sc bi
dng nhic trong vic to ra
18
vi i sng vt cht tinh th i
oo v n thng cc.
n cm khong
m s t gi
ph gi n
gii quyt t
Về các điểm yếu
m mc ch ra
m yu nh ti n,
ho d ng.
Các DNNVV không có các lợi thế kinh tế theo quy mô t s
c nh trong mi quan h
v i giu s ng h ca
u DNNVV b ph thuc nhip ln trong
n.
Dễ gặp rủi ro trong kinh doanh: Kinh nghim nhi
cho thy r u doanh nghip
phng doanh nghip b n sau mt thi gian hong rt
ngn. Theo kt qu u thc nghi gi
l t bng th 4.
ng ngo ng
ng ngoc trong nn kinh t. Do v
n vic bo v ng hoc khi doanh nghip b
n do hong sn xuu qu thing
ci vi lo
n ln pha chp
dch va lo
ng.
19
2.1.3. Đóng góp của DNNVV trong phát triển kinh tế - xã hội
Trong nn kinh t ch y n xut c c ta hin nay, DNNVV
chim t trng ln trong nn kinh t hay trong tng s doanh ngii
DNNVV bm s nh
n vng ca nn kinh tng kinh t, to vic i lao
n dng hiu qu ti vn, tay ngh ng
nhng ngun lc m n truyn
th p, b p lm bo v
ng ln trong kinh t - x hi - ng.
c kinh t ng 48% GDP, to ra
kho
nghiu ht ch mc v (vi s vn ca doanh nghip nh
cao nh ng, doanh nghip va cao nh ng, s dng lao
ng nhiu nh 200 - u qu i
t nhiu so vi doanh nghip N
to mt p
khu vc kinh t c khu vc N
c cn t p khu vc FDI c v. Doanh
ng s n khu vu vi
1 t n, doanh nghi tc 1,18 t
doanh nghip khu vc Nc ch tc 0,80 t
vu o ra 0,89 t ng
2
.
So v p ln, DNNVV ng li th ng, linh
hot, d ng sn xut kinh doanh, nhi nhng s i
ca th ng, sc th nghii mg
ngh. Do s n phm, tho
ng ca cuc sc c th nhm sau:
2
Đỗ Mai Thành, “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp tư nhân trong quá trình hội
nhập quốc tế”, :
20
2.1.3.1. Cung cấp sản phẩm hàng hóa dịch vụ:
Sc sn xut ca kh
trng trong GDP c
Nu l ng 24%25,5%,
tr tr
tng s p, gn 80% tng mc l, 64% tng vn
chuy 100% tr sn ng
3
.
S a DNNVV v s n
quan trong trong vi ng kinh t Vit Nam, nh
doanh nghi hin hou qu.
2.1.3.2. Tạo việc làm thu nhập cho người lao động.
Vi t hin nay so vi t a nn kinh t t l
i tht nghip s t trii
n tu ng cp ln
n ch i m
nghi n cho nhi i ng b mt vi
u kic bic doanh
ng trong ving.
quan trng nht ca DNNVV l to g n vic m p
phn gi vng n nh chnh tr-x hi ca t nc. ut u t cho mt
ch vic DNNVV thp, ch bng 3-10% so vi c doanh nghip ln.
Khu vc u t nc i mi nm cng ch to ra khong 30.000 ch m
mi, mt t l g g k
4
. Mt , DNNN ang trong qu h i
c , g to m c nhiu vic m mi, khu vc h chh
3
-6/2012
4
21
ang thc hin tinh gin n ch th u vc t n chh l ni to ra
nhiu vic m mi, thu t lao ng x hi (s dng khong 16% lc ng
lao ng x hi vi khong n 6 triu ngi
5
. DNNVV to ra khong 1,5
triu ch vic m mi nm
6
.
2.1.3.3. Thu hút vốn đầu tư phát triển kinh tế
, d chu chuyn v
n kinh t cN thu h
mt ngun v t n vchu chuyn khc phc
ng thiu vn.
a. Làm cho nền kinh tế năng động
S n, s
c nh trong i
bii ca nn kinh t m bt ri ro.
ch v
c ng c ng thi s n c
nghi n s dch chuyu kinh t, nh
cu kinh t
b. Có khả năng tận dụng các nguồn lực xã hội .
V vn: Doanh nghip v ng khi s u bng ngun
vn hn hp cc s h tr
V ng : Do nhn xut kinh doanh phc v nhu
c dng nhing, vt thit
h cao, pho nhiu thi gian, t cn
o ng tham gia hong sn xut kinh doanh .
5
gia
6
B k hon doanh nghip nh
vp nh a Vit Nam 2008.
22
V u: Nc s dng ch yu ti ch
thuc ph dng,
vi i l t p s dng
u ngoi nhp.
2.1.3.4. Đóng góp vào xuất khẩu
.
2.1.3.5. Nhận xét về vai trò DNNVV trong phát triển kinh tế - xã hội
thy rng, trong nn kinh t nhi
ht sc quan tr hin qua vic DNNVV cung cp mng
ln sn phch v cho nn kinh t
t n kinh tn kinh t
t hiu qu cao, tc mt cht ch v
y
p nhi c s h tr c
chc kinh tn kinh t
ng ci cng gi
thit thc, gic thc hin mng th ng b.
2.1.4. Sự cần thiết của DNNVV phát triển kinh tế - xã hội
T thc trng ca nn kinh t c DNNVV , ta
phi r c c v s n kinh t gn v n
doanh ngip v, phi thy c s cn thit ca doanh nghip v
nh
23
DNNVV gn lin v u ni gi
truyn thng v hii.
q ng, linh hot, t o
trong kinh doanh.
DNNVV d i mi thit b ng vi cu
mng khoa hc k thut- hii.
DNNVV ch cn v , hiu qu cao, thu hi vn nhanh.
DNNVV sut vng thu so vi doanh
nghip lu qu to vi
H thng t chc qu, sn xut ccDNNVV gn nh
c tip.
Quan h gii qun l t ch.
S , thua l n c NVV ng rt , hoc
ng hong kinh t-x hng tht chu ng
bi khng hong kinh t n.
S cn thit th hing ti kinh t x hi.
o p nh a t quan trng ch
chim trong tng s p ho ng sn xut
kinh doanh . hu hc t s DNNVV chim
khoi 90% trong tng s p .
o Gn quan trng trong s ng ca nn kinh t
thu nhp qu
2.1.5. Nguồn nhân lực trong các DNNVV
2.1.5.1. Chủ doanh nghiệp, cán bộ quản lý:
hc vn ca ch doanh nghip khu v thu so
v hc vn cc doanh nghip khu vc N c
phn vn N c, . Theo m
24
nghip ca B K hoch
7
cho thy: ty nhim
hu hn 61,95 % s ch doanh nghi i hc tr
ch doanh nghip thc s tin s chim 3,93%;
Doanh nghip 24,68 % s ch doanh nghi t ng
i hc tr 0,78 % s ch doanh nghip thc s
tin s. ty c phn 77,77 % s ch doanh nghip t cao
ng i hc tr trong s thc s tin s 6,74 % (t l
cao nht
l l rt th
Theo kt qu u t y: trong
s 363 doanh nghic kh i hc
i hc (ch s s ng
thung ph n 89.37%, c bit s ng
ph n 67.60%.
Bng 2.3c kh
i hc
0.04%
i hc
5.03%
ng, Trung cp
5.57%
CNKT
21.77%
67.60%
a nguc c
vio li ngu
doanh nghiu.
vy, s liu v ca ch
u r hc vn ca ch doanh
nghi qu u kinh
i nhp kinh t. Cn hiu r hc vn cao ca
doanh nghing kh a h c
7
Theo Kt qu khdoanhnghiep.gov.vn