Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Khám cẳng chân, cổ chân, bàn chân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 24 trang )

KHÁM CẲNG CHÂN, CỔ
KHÁM CẲNG CHÂN, CỔ
CHÂN, BÀN CHÂN
CHÂN, BÀN CHÂN
Bs:Vuõ Baù Cöông
Bs:Vuõ Baù Cöông
I.Cẳng chân
I.Cẳng chân
1.Quan sát:Hình dạng cẳng chân so với
1.Quan sát:Hình dạng cẳng chân so với
bên lành ở tư thế nằm và tư thế đứng
bên lành ở tư thế nằm và tư thế đứng
(
(
khơng
khơng
đau)
đau)
-Trục đùi, cẳng chân bình th
-Trục đùi, cẳng chân bình th
ngườ
ngườ
m ở
m ở
góc
góc
ra ngồi 7-8
ra ngồi 7-8
0
0



Cẳng chân dạng quá mức: chân vòng
Cẳng chân dạng quá mức: chân vòng
kiềng hình chữ X
kiềng hình chữ X


Cẳng chân khép quá mức: chân vòng
Cẳng chân khép quá mức: chân vòng
kiềng chữ O
kiềng chữ O
Cẳng chân
Cẳng chân




Trục
Trục
đù
đù
i -cẳng chân
i -cẳng chân


I.Cẳng chân:
I.Cẳng chân:
1.Quan sát:
1.Quan sát:



-Cẳng chân sưng hay teo
-Cẳng chân sưng hay teo
,
,
đ
đ
o chu vi
o chu vi
chỗ to nhất
chỗ to nhất
để
để
so sánh 2 bên
so sánh 2 bên


-Biến dạng cẳng chân:
-Biến dạng cẳng chân:


Cẳng chân ngắn hơn so chân lành
Cẳng chân ngắn hơn so chân lành


Cẳng chân, bàn chân xoay ngoài:
Cẳng chân, bàn chân xoay ngoài:


Cẳng chân gập góc

Cẳng chân gập góc


-Nhìn thấy xương gãy qua vết thương
-Nhìn thấy xương gãy qua vết thương
I.Cẳng chân
I.Cẳng chân
2.Sờ nắn:
2.Sờ nắn:


-Tiếng lạo xương
-Tiếng lạo xương


-Cử động bất thường
-Cử động bất thường


-Điểm đau chói
-Điểm đau chói


-Cẳng chân căng cứng: trong chèn ép
-Cẳng chân căng cứng: trong chèn ép
khoang
khoang
3.Các điểm đau chói:
3.Các điểm đau chói:



-Đau chói sau chấn thương là dấu hiệu của
-Đau chói sau chấn thương là dấu hiệu của
gãy
gãy


-Đau ở lồi củ trước mâm chày:hoại tử lồi củ
-Đau ở lồi củ trước mâm chày:hoại tử lồi củ
trước mâm chày
trước mâm chày
I.Cẳng chân
I.Cẳng chân
3.Điểm đau:
3.Điểm đau:
-U đau giữa nguyên ủy cơ sinh đôi và cơ
-U đau giữa nguyên ủy cơ sinh đôi và cơ
bán mạc: U nang khớp gối
bán mạc: U nang khớp gối
-Điểm đau sau chỏm xương mác: đau dây
-Điểm đau sau chỏm xương mác: đau dây
thần kinh hông khoeo ngoài
thần kinh hông khoeo ngoài
-Điểm đau ở giữa hai cơ sinh đôi: đau
-Điểm đau ở giữa hai cơ sinh đôi: đau
thần kinh chày
thần kinh chày
-Điểm đau ở mặt ngoài hoặc cạnh trong
-Điểm đau ở mặt ngoài hoặc cạnh trong
xương chày: viêm màng xương

xương chày: viêm màng xương
I.CẲNG CHÂN
I.CẲNG CHÂN
4.Xquang: chụp ít nhất 2 bình diện
4.Xquang: chụp ít nhất 2 bình diện
-Bình diện mặt:
-Bình diện mặt:
-Bình diện nghiêng
-Bình diện nghiêng
Đánh giá: -Khe khớp gối,khớp cổ chân
Đánh giá: -Khe khớp gối,khớp cổ chân


-X
-X
ươn
ươn
g có mất liên tục hay không
g có mất liên tục hay không


-B
-B
ướu
ướu
x
x
ươn
ươn
g, hủy vỏ x

g, hủy vỏ x
ươn
ươn
g vvv.
g vvv.


II.Cổ chân và bàn chân bình
II.Cổ chân và bàn chân bình
th
th
ườn
ườn
g
g
1.
1.
Đỉnh mắt cá ngoài thấp h
Đỉnh mắt cá ngoài thấp h
ơ
ơ
n
n
đỉ
đỉ
nh mắt cá
nh mắt cá
trong 1-1.5cm ở t
trong 1-1.5cm ở t
ư

ư
thế
thế
đứ
đứ
ng thẳng
ng thẳng
2.
2.
Trục dọc gót chân là
Trục dọc gót chân là
đườn
đườn
g kéo dài của
g kéo dài của
trục dọc cẳng chân ở t
trục dọc cẳng chân ở t
ư
ư
thế
thế
đứ
đứ
ng
ng


II.Cổ chân và bàn chân bình
II.Cổ chân và bàn chân bình
th

th
ườn
ườn
g
g
3.Vòm dọc gan chân ở phía trong khi
3.Vòm dọc gan chân ở phía trong khi
đứ
đứ
ng
ng
không chạm
không chạm
đấ
đấ
t
t
4. Vận
4. Vận
độ
độ
ng bình th
ng bình th
ườn
ườn
g khớp cổ chân và
g khớp cổ chân và
bàn chân gồm có 6
bàn chân gồm có 6
độ

độ
ng tác ( khi khám
ng tác ( khi khám
để
để


gối gấp 90
gối gấp 90
0
0
)
)
-Gấp l
-Gấp l
ư
ư
ng và gấp lòng bàn chân 30
ng và gấp lòng bàn chân 30
0
0
-0 -50
-0 -50
0
0


-Lật sấp và ngửa:30
-Lật sấp và ngửa:30
0

0
-0- 60
-0- 60
0
0


-Dạng và khép bàn chân: 30
-Dạng và khép bàn chân: 30
0
0
-0- 30
-0- 30
0
0


II.Cổ chân và bàn chân bình
II.Cổ chân và bàn chân bình
th
th
ườn
ườn
g
g


II.Cổ chân và bàn chân bình
II.Cổ chân và bàn chân bình
th

th
ườn
ườn
g
g
5.Hình ảnh Xquang bình th
5.Hình ảnh Xquang bình th
ườn
ườn
g của vùng cổ chân
g của vùng cổ chân
và bàn chân
và bàn chân
-Vùng cổ chân (giữa gọng chày-mác và x
-Vùng cổ chân (giữa gọng chày-mác và x
ươn
ươn
g sên)
g sên)
chụp ít nhất 2 bình diện
chụp ít nhất 2 bình diện


.Mặt
.Mặt
để
để
bàn chân xoay trong 20
bàn chân xoay trong 20
0

0




.Nghiêng
.Nghiêng
-Khớp sên-gót chỉ cho 1 bình diện nghiêng
-Khớp sên-gót chỉ cho 1 bình diện nghiêng
-X
-X
ươn
ươn
g gót, bàn chân giữa và bàn chân tr
g gót, bàn chân giữa và bàn chân tr
ước
ước
(từ
(từ
khớp Chopart trở ra) chụp 2 bình diện, mặt và
khớp Chopart trở ra) chụp 2 bình diện, mặt và
bên
bên
II.Cổ chân và bàn chân bình
II.Cổ chân và bàn chân bình
th
th
ườn
ườn
g

g
5.Hình ảnh Xquang bình th
5.Hình ảnh Xquang bình th
ườn
ườn
g
g
-Bờ ngoài x
-Bờ ngoài x
ươn
ươn
g mác trên mắt cá trong có hình
g mác trên mắt cá trong có hình
cong hõm
cong hõm
-Viền mặt khớp mắt cá ngoài và mặt khớp
-Viền mặt khớp mắt cá ngoài và mặt khớp
đầ
đầ
u d
u d
ưới
ưới


x
x
ươn
ươn
g chày ngang nhau

g chày ngang nhau
-Chỏm mắt cá ngoài thấp
-Chỏm mắt cá ngoài thấp


h
h
ơ
ơ
n mắt cá trong
n mắt cá trong
-Bờ trong x
-Bờ trong x
ươn
ươn
g mác nằm h
g mác nằm h
ơ
ơ
i
i


chồng lên x
chồng lên x
ươn
ươn
g chày
g chày





II.Cổ chân và bàn chân bình
II.Cổ chân và bàn chân bình
th
th
ườn
ườn
g
g
5.Hình ảnh Xquang bình th
5.Hình ảnh Xquang bình th
ườn
ườn
g của vùng
g của vùng
cổ chân và bàn chân
cổ chân và bàn chân
-
-
Xquang x
Xquang x
ươn
ươn
g gót bình diện bên: Góc các lồi củ
g gót bình diện bên: Góc các lồi củ
hay góc Boehler
hay góc Boehler



là góc tạo bởi các
là góc tạo bởi các
đườn
đườn
g
g


thẳng nối các lồi củ
thẳng nối các lồi củ


tr
tr
ước
ước
, giữa, sau
, giữa, sau
-Bình th
-Bình th
ườn
ườn
g góc Boehler
g góc Boehler


20
20
0

0
-40
-40
0
0
phản ánh gián
phản ánh gián


tiếp mặt khớp sên-gót
tiếp mặt khớp sên-gót


III.Cổ chân, bàn chân b nh líệ
III.Cổ chân, bàn chân b nh líệ
Khám ở tư thế nằm, ngồi buông thõng bàn chân,gối
Khám ở tư thế nằm, ngồi buông thõng bàn chân,gối
gập 90
gập 90
0
0
hoặc đứng. Bệnh nhân bộc lộ hai chi dưới, so
hoặc đứng. Bệnh nhân bộc lộ hai chi dưới, so
sánh hai bên
sánh hai bên
1.Quan sát : hình dạng cổ chân, bàn chân
1.Quan sát : hình dạng cổ chân, bàn chân


1.1.Biến dạng:

1.1.Biến dạng:
-Dấu nhát rìu ở cổ chân của gãy mắt cá
-Dấu nhát rìu ở cổ chân của gãy mắt cá
-Bàn chân di lệch ra sau hoặc bàn chân ngắn của trật
-Bàn chân di lệch ra sau hoặc bàn chân ngắn của trật
cổ chân ra sau
cổ chân ra sau


III.Cổ chân, bàn chân
III.Cổ chân, bàn chân
b ệnh l í
b ệnh l í


1.2.Dấu bầm tím lan rộng: Gãy xương gót
1.2.Dấu bầm tím lan rộng: Gãy xương gót
2.Sờ nắn:
2.Sờ nắn:


-Mất liên quan bình thường giữa hai mắt cá:
-Mất liên quan bình thường giữa hai mắt cá:
mắt cá trong cao hơn mắt cá ngoài sau chấn
mắt cá trong cao hơn mắt cá ngoài sau chấn
thương là gãy mắt cá có di lệch
thương là gãy mắt cá có di lệch


-Dấu hiệu bập bềnh và chạm xương sên: dấu

-Dấu hiệu bập bềnh và chạm xương sên: dấu
hiệu toác rộng gọng chày-mác
hiệu toác rộng gọng chày-mác
3.Xác đònh vò trí các điểm đau
3.Xác đònh vò trí các điểm đau


-Sau chấn thương:
-Sau chấn thương:


.Đau chói mắt cá: gãy mắt cá
.Đau chói mắt cá: gãy mắt cá


.Đau chói khi bóp xương gót:gãy xương
.Đau chói khi bóp xương gót:gãy xương
gót
gót
Cổ chân-bàn chân bệnh lý
Cổ chân-bàn chân bệnh lý
II.Cổ chân-bàn chân
II.Cổ chân-bàn chân
3.Xác đònh vò trí các điểm đau:
3.Xác đònh vò trí các điểm đau:
-Đau không chấn thương:
-Đau không chấn thương:


.Đau quang gân gót hoặc nơi bám tận gân

.Đau quang gân gót hoặc nơi bám tận gân


gót :Viêm mô quanh gân gót
gót :Viêm mô quanh gân gót


.Đau tự nhiên và ấn đau vùng mắt cá trong,
.Đau tự nhiên và ấn đau vùng mắt cá trong,
xuống gan chân: Chèn ép thần kinh chày
xuống gan chân: Chèn ép thần kinh chày
sau trong ống cổ chân
sau trong ống cổ chân


.Ấn đau gót chân : Gai gót chân
.Ấn đau gót chân : Gai gót chân


.Đau vùng xương ghe ở thiếu nhi : Có thể
.Đau vùng xương ghe ở thiếu nhi : Có thể
bệnh hoại tử vô trùng xương ghe
bệnh hoại tử vô trùng xương ghe
II.Cổ chân-bàn chân
II.Cổ chân-bàn chân
4.Tìm các cử động bất thường khớp cổ
4.Tìm các cử động bất thường khớp cổ
chân:Vận động ngửa hoặc sấp bàn chân mà
chân:Vận động ngửa hoặc sấp bàn chân mà
thấy biên độ lớn hơn so với bên lành và đau

thấy biên độ lớn hơn so với bên lành và đau
vùng dây chằng bên là dấu hiệu của đứt dây
vùng dây chằng bên là dấu hiệu của đứt dây
chằng bên
chằng bên
5.Kiểm tra vận động xem có hạn chế hoặc mất
5.Kiểm tra vận động xem có hạn chế hoặc mất
vận động cổ chân hay bàn chân
vận động cổ chân hay bàn chân


-Không đứng nhón gót: Đứt gân gót
-Không đứng nhón gót: Đứt gân gót


-Không đứng trên gót được : Có thể liệt hoặc
-Không đứng trên gót được : Có thể liệt hoặc
đứt các gân gấp lưng bàn chân
đứt các gân gấp lưng bàn chân
II.Hình ảnh bệnh lý vùng cẳng
II.Hình ảnh bệnh lý vùng cẳng
chân-cổ chân-bàn chân:
chân-cổ chân-bàn chân:
1.Xquang thường qui:
1.Xquang thường qui:
-Mất đường cong mặt ngoài xương mác ở trên mắt cá:
-Mất đường cong mặt ngoài xương mác ở trên mắt cá:
gãy trên mắt cá ngoài hoặc bong sụn tiếp hợp đầu
gãy trên mắt cá ngoài hoặc bong sụn tiếp hợp đầu
dưới xương mác

dưới xương mác
-Chênh lệch bờ viền mặt khớp mắt cá ngoài và mặt
-Chênh lệch bờ viền mặt khớp mắt cá ngoài và mặt
khớp đầu dưới xương chày : Gãy mắt cá ngoài có di
khớp đầu dưới xương chày : Gãy mắt cá ngoài có di
lệch
lệch
-Khớp chày mác dưới rời xa nhau: Đứt dây chằng chày-
-Khớp chày mác dưới rời xa nhau: Đứt dây chằng chày-
mác dưới
mác dưới
-Góc Boehler giảm hoặc âm : Gãy đồi gót có di lệch
-Góc Boehler giảm hoặc âm : Gãy đồi gót có di lệch
2.CT scan: gãy trần chày nhiều mảnh
2.CT scan: gãy trần chày nhiều mảnh
3.MRI:
3.MRI:
4.Bone Scan:
4.Bone Scan:
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh bàn chân
Hình ảnh bàn chân

×