PHẢN XẠ ĐỒNG TỬ
PHẢN XẠ ĐỒNG TỬ
MỤC TIÊU
•
Kh o sát ho t ng c a ng t d i tác d ng ả ạ độ ủ đồ ử ướ ụ
c a ch t ngo i sinhủ ấ ạ
ĐẠI CƯƠNG
•
M t cóc tách r iắ ờ
•
Tác d ng Hi P NG gi a LIDOCAINE và ụ Ệ ĐỒ ữ
ADRENALINE
•
Tác d ng I L P gi a ATROPINE và ụ ĐỐ Ậ ữ
PILOCARPINE
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
Tách r i nhãn c uờ ầ
–
C t u cóc gi a m t và màng nh (tránh ng cho ắ đầ ữ ắ ĩ đừ
m i kéo ph m vào nhãn c u)ũ ạ ầ
–
C t mi m t và tách r i nhãn c uắ ắ ờ ầ
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
t các nhãn c u trong a ng nhãn c u có Đặ ầ đĩ đự ầ
ch a dung d ch sinh lý (NaCl 0.6%)ứ ị
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
Con ngươi sẽ có những dạng khác nhau tùy
theo độ sáng trong phòng (do đó ta phải thực
tập cùng một cường độ ánh sáng)
–
Trong bóng tối hay ánh sáng yếu ớt, con ngươi sẽ
dãn nở ra và chiếm toàn diện mống mắt
–
Dưới ánh sáng mạnh, con ngươi sẽ co thắt lại và
biến thành hình thoi, nắm dài theo chiều ngang
của mống mắt
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
o ng kính con Đ đườ
ng iươ
–
Con ngươi hình bầu dục,
đường kính lớn ít thay đổi.
nên ta đo đường kính nhỏ
có độ biến đổi rõ rệt
ĐƯỜNG KÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
Nh thu c vào nhãn c u tách r iỏ ố ầ ờ
–
Nh vào bên c nh nhãn c uỏ ạ ầ
–
Tránh nh tr c ti p vào ng tỏ ự ế đồ ử
•
S d ng 3 nhãn c uử ụ ầ
–
o ng kính ng t m i 5 phútĐ đườ đồ ử ỗ
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
NHÃN C U 1:Ầ
–
Nhỏ 5 – 7 giọt Atropine 1% đầy vừa mắt cóc
–
Đo ường kính con ngươi trong 15 phútđ
–
R a thật kỹ nhãn cầu bằng dung dòch sinh lýử
–
Nhỏ 5 – 7 giọt Pilocarpine 2% vào mắt cóc
–
Đo đường kính con ngươi trong 30 phút
•
Theo dõi tác dụng ĐỐI LẬP giữa ATROPINE và
PILOCARPINE
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
NHÃN C U 2:Ầ
–
Nhỏ 5 – 7 giọt Adrenaline 0,1% vào mắt cóc
–
Đo đường kính con ngươi trong 20 phút
–
Nhãn cầu này kiểm chứng cho nhãn cầu 3
•
Theo dõi s thay i ng kính nhãn c u khi nh ự đổ đườ ầ ỏ
Adrenalin
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
•
NHÃN C U 3:Ầ
–
Nhỏ 5 – 7 giọt Lidocain 1% vào mắt cóc
–
Đo đường kính con ngươi trong 10 phút
–
Đổ bớt dung dòch Lidocaine
–
Nhỏ 5 – 7 giọt Adrenaline 0,05% vào mắt cóc
–
Đo đường kính con ngươi trong 20 phút
•
Quan sát tác dụng HIỆP ĐỒNG giữa LIDOCAINE và
ADRENALINE
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1. Hi n t ng gì s x y ra nhãn c u 1, 2, 3.ệ ượ ẽ ả ở ầ
2. B n hãy gi i thích t i sao.ạ ả ạ
NHÃN CẦU 1
•
Ban u, khi nh Atropin -> ng t dãn.đầ ỏ đồ ử
•
Sau ó, khi nh Pilocarpine -> ng t co.đ ỏ đồ ử
NHÃN CẦU 2
•
Sau nh thu c Adrenaline -> ng t dãnỏ ố đồ ử
NHÃN CẦU 3
Sau nh thu c Lidocaineỏ ố
-> ng t dãnđồ ử
Nhỏ thêm Adrenaline
-> đồng tử dãn to hơn
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
HỆ THẦN KINH CỦA ĐỘNG VẬT
CÓ XƯƠNG SỐNG
HỆ
THẦN
KINH
TRUNG
ƯƠNG
CỦA
NGƯỜI
Hệ thần kinh
Thần kinh
trung
ương
Thần kinh
ngoại biên
Vận
động
Cảm
giác
Thần kinh bản
thể
Thần kinh
tự động
Thần kinh
giao cảm
Thần kinh
phó giao
cảm
PHÂN PHỐI THẦN KINH CỦA MẮT
•
Th n kinh t ầ ự
ngđộ
–
Co dãn ng tđồ ử
•
Th n kinh b n ầ ả
thể
–
V n ng nhãn ậ độ
c uầ
HOẠT ĐỘNG ĐỒNG TỬ
Kích thích thần
kinh phó giao cảm
gây co cơ vòng ->
co đồng tử
Kích thích thần kinh
giao cảm gây co cơ tia
-> dãn đồng tử
Cơ
vòng
cơ
tia
Nhánh
Nhánh
đối
đối
giao
giao
cảm
cảm
của
của
thần
thần
kinh III
kinh III
Nhánh
Nhánh
trực giao
trực giao
cảm từ
cảm từ
C8-T2
C8-T2
Tiếp vận
Tiếp vận
trực
trực
giao
giao
cảm ở
cảm ở
hạch cổ
hạch cổ
trên
trên
superior
superior
cervical
cervical
ganglion
ganglion
VISION PATHWAY
MẠCH THẦN KINH CO ĐỒNG TỬ
MẠCH THẦN KINH DÃN ĐỒNG TỬ