Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

phân tích thị trường phân tích kỹ thuật công nghệ và nhân sự của dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.08 KB, 27 trang )


BÀI GIẢNG
LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Biên soạn :
Ks. Nguyễn Nguyên Khang
Điện thoại: 0905215402
Email:
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Giớithiệumônhọc
- Tờn hc phn : Lp v thm nh d ỏn u t
- S n v hc trỡnh : 3
- Trỡnh : Cao ng kinh t
- Phõn b thi gian : 45 tit
Phõn phi chng trỡnh
TT
NộIDUNG
Tổn
g số
Lên lớp
Tự
học
LT
BT KT
1
Chơng1:Mộtsốvấnđềchungvềđầut&dựánđầut
4 4 - - -
2
Chơng2:Cácchỉtiêuphântíchcácphơngánđầut


7 5 2 - -
3
Chơng 3: Phân tích thị trờng, phân tích kỹ thuật công
nghệvànhânsựcủadựán
8 6 1 1 -
4 Chơng4:Phântíchtàichínhdựánđầut 4 3 1 - -
5
Chơng5:Phântíchhiệuquảkinhtế-xãhộicủadựán
4 4 - - -
6
Chơng6:Thẩmđịnhdựánđầut
3 3 - - -
7 Bài tập lớn ( tính 1 cột điểm kiểm tra học trinh) 15 - 10 - 5
Tổng cộng 45 24 15 1 5
TÀI LIỆU SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH HỌC
Tài liệu tham khảo :
[1] Nguyễn Văn Chọn
Quản lý Nhà nước về kinh tế và quản trò kinh doanh trong xây dựng.
NXB Xây dựng, Hà nội, 1999.
[2] Nguyễn Văn Chọn
Kinh tế đầu tư xây dựng.
NXB Xây dựng, Hà nội, 2003.
[3] Bùi Mạnh Hùng
Kinh tế xây dựng trong cơ chế thò trường
NXB Xây dựng, Hà nội, 2003.
[4] Giáo trình: Kinh tế xây dựng của trường CĐXD số 1
NXB Xây dựng, Hà nội, 2006
Hình thức thi : Thi viết ( khơng sử dụng tài
liệu)
Thời gian làm bài: 90 phút

Trờngcaođẳngxâydựngsố3
Trờngcaođẳngxâydựngsố3
Bộmônkinhtếxâydựng
Bộmônkinhtếxâydựng
CHNG III
Phân tích thị tr ờng, phân tích
kỹ thuật công nghệ và nhân sự
của dự án


năm 2009
năm 2009
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.1. Lựachọnsảnphẩm,dịchvụcủadựán
Khilựachọnsảnphẩm,dịchvụcủaDAtacầnxemxétcácyếutốsau:

Mức độ phù hợp của sản phẩm với chủ tr ơng, chính sách, kế
hoạch phát triển của NN, của ngành cũng nh của địa ph ơng.

Xem xét sản phẩm định lựa chọn hiện đang trong giai đoạn
nào của chu kỳ sống sản phẩm.

Sở tr ờng của doanh nghiệp; Đối thủ cạnh tranh.

Khả năng đảm bảo các nguồn lực, nhất là về tiền vốn,
nguyên vật liệu, kỹ thuật, con ng ời và khả năng quản lý.

Những khách hàng; Những nhà cung cấp
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.1. Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh

Trớchếtcầnxácđịnhcơcấu sảnphẩmgồmsản phẩmchính,sản
phẩmphụ,bánthànhphẩm,phếliệuthuhồi.Sauđócầnxácđịnhkhối
lợngsảnphẩmsảnxuấtđợchàngnămphùhợpvớicôngsuấtcủadự
ánởcácgiaiđoạnđầutkhácnhau(nếuphânkỳđầut
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.1.1. Về sản xuất
STT
Cơ cấu sản phẩm

1
Sản phẩm chính
2
Sản phẩm phụ
3
Bán thành phẩm
4
Phế liệu thu hồi
a) Cơ cấu sản phẩm
Lậpbảngcódạngnhsau:
năm 1
năm 2
năm n
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.1. Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Tiêu chuẩn chất l ợng sản phẩm thể hiện qua các mặt:

Đặctínhcơlýhoácủasảnphẩm

Nhãnmácbaobìđónggói.


Côngdụngvàcáchsửdụngsảnphẩm

Tiêuchuẩnchấtlợngđợcphântheonhiềucấphạng

Tiêuchuẩnquốcgia

Tiêuchuẩnngành

Tiêuchuẩnvùng,lãnhthổ

Tiêuchuẩnxínghiệp

Đốivớicácmặthàngxuấtkhẩucònphảiđạtđợccáctiêuchuẩn
thôngdụngtrênthịtrờngquốctế.
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.1.1. Về sản xuất
b) Xác định tiêu chuẩn chất l ợng của sản phẩm
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.1. Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Khi xác định giá cả trong dự án, ta nên chú ý các điểm sau đây:

Cóthểcạnhtranhđợctrênthịtrờng

Vừavớisứcmuacủangờimua

Cânđốivớigiácácmặthàngkháctrênthịtrờng

Đảmbảomộttỷsuấtlợinhuậnthíchđángchongờisảnxuấtđể

duytrìsảnxuấtvàtáisảnxuấtmởrộng.
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.1.1. Về sản xuất
c) Xác định giá cả tiêu thụ của sản phẩm
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.1. Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Trong dự án nêu rõ các phơng thức tiêu thụ sản
phẩm:Mởcửahàng(giớithiệu,bánsảnphẩm),đạilý,bán
theohợpđồng Cácphơngthứcnàyđợclựachọnphùhợp
vớitừngvùngthịtrờng,vàcònđợcgọilàchọn kênh phân
phối.
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.1.2. Về tiêu thụ sản phẩm,dịch vụ
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.1. Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Đến đây ta có thể lập bảng ch ơng trình sản xuất kinh doanh hàng
năm, gồm cả sản l ợng và doanh thu hàng năm theo mẫu sau:
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.1.3. Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Tên
sản phẩm/
dịch vụ
Công suất trung binh hàng n m
N m sản xuất thứ nhất N m thứ N m ổn định
Sản l
ợng
đơn

giá
Thành
tiền
Sản l ợng đơn giá
Thành
tiền
Sản l
ợng
đơn
giá
Thành tiền
1.
2.
3.
Tổng doanh
thu
*Bảngchơngtrìnhsảnxuấtkinhdoanhlàcơsởxuấtphátđểtiếnhànhcácphép
tínhtoánkinhtếtàichínhvềsau,nêncầnphảiđợclậpmộtcáchcẩnthận.
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.2. Nhucầucácyếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng:

Phân loại:trongdựáncầnlàmrõcácnguyênvậtliệuchính,
vậtliệuphụ,bánthànhphẩm ,Đặcbiệtlàcácnguyênvậtliệu
nhậpkhẩucầnphảitínhtoáncụthể.

Đặc tính và chất l ợng: phảiphùhợpvớichấtlợngsảnphẩm
củadựán.

Số l ợng yêu cầu và chi phí


Giải pháp cung ứng: nguồncungứng,khảnăngcungứng,đặc
biệtlàphảiđảmbảochodựánhoạtđộngbìnhthờngtrongsuốt
thờihạnđâùt.
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.2.1. Nguyên vật liệu
3.1.Phântíchthịtrờngcủadựán
3.1.2.2. Nhucầucácyếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng:
-Nhiênliệucầndùngnh:xăng,dầu xácđịnhbằngcáchdựa
vàođịnhmứctiêudùngcủacácmặthàngtơngtựđãcóhoặc
củadoanhnghiệpkhác,từđóxácđịnhđợcnhiênliệu,nănglợng
cầndùngchocảnăm.
-Nớccầndùngbaogồmnớcsảnxuấtvànứơcsinhhoạt
3.1.2. Lập chơng trình sản xuất kinh doanh - nhucầu các
yếutốđầuvàovàgiảiphápđápứng.
3.1.2.2.2. Nhiên liệu, năng l ợng, n ớc
3.1.2.2.3. Lao động
3.1.2.2.4. Các giải pháp đảm bảo kết cấu hạ tầng nh : điệnnớc,giao
thông,thôngtinliênlạc
Dự kiến số lợng, chất lợng lao động, dự trùquỹ lơng hàng năm và
kinhphíđàotạocủadựán.
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán

Đốivớicácloạisảnphẩmhoàntoànmớithìthôngth
ờngphảiđầutmới,ítkhitậndụngđợccáccơsởhiệncó,
trừphầnhạtầng.
3.1.1. Chọnhìnhthứcđầut

Đốivớicácloạisảnphẩmkhôngphảilầnđầutiênsản
xuấtthìtrớchếtcầnxemxétkhảnăngtậndụngcáccơ

sởđãcóđểmởrộngthêm,đầuttheochiềusâu.Tuyvậy
phơngántậndụngnàykhôngphảibaogiờcũngcólợi
hơnphơngánlàmmới.
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.1.1. Chọnhìnhthứcđầut
Nếutậndụngcơsởhiệncó,cảitạo,mởrôngthêm,thìtacần
phảimôtảcơsởhiệncóvớicácnộidungsau:

Tìnhhìnhsảnxuấtvàtiêuthụsảnphẩmhiệnnay

Sốlợngcánbộcôngnhânhiệncó

Thốngkêtàisảncốđịnhhiệncóvềcáccôngtrìnhkiếntrúcvà
thiếtbịmáymóchiệncótheomẫusau:
Các công trình
kiến trúc
Thiết bị máy
móc hiện có
Danh mục Khối l ợng Cấp công
trinh
N m huy
động
Nguyên
giá
Giá trị
còn lại
Danh
mục
Số l
ợng

Năm
sản xuất
% công suất hiện
huy động đ ợc
Nguyên giá Giá trị còn lại
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.2.Côngsuấtcủadựán
3.2.2.1. Các loại công suất của dự án
CôngsuấtdựánCôngsuấtcủadâychuyềnhoặcSốgiờlàm
=x
(sảnphẩm/năm) củamáychính(sảnphẩm/h) việc/năm

Vì công suất của dây chuyền công nghệ (hoặc của máy
chính)làmộtđạilợngvậtlýthuộcvềtínhnăngcủamáy,đ
ợcxácđịnhkhithiếtkếmáyvàđợcchỉrõtrongcathalogue
củamáynêntacóthểxemnhkhôngthayđổi.Tuỳtheosự
thayđổivềsốgiờlàmviệctrongmộtnămmàtacócácloại
côngsuấtcủadựánkhácnhaunhsau:
Công suất
lý thuyết
Công suất
thiết kế
Công suất
thực tế
Công suất
tối thiểu
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.2.Côngsuấtcủadựán
3.2.2.1. Các loại công suất của dự án


Côngsuấtlýthuyếtlàcôngsuấtlớnnhấtmàdựáncóthể
đạt đến trong các điều kiện sản xuất lý thuyết; máy móc
thiếtbịchạysuốt24h/ngàyvà365ngày/năm.

Côngsuấtlýthuyếtchỉtínhđểbiếtgiớihạntrên,rấtkhó
đạtđợc,còngọi là công suất trần.
Công suất lý thuyết
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.2.Côngsuấtcủadựán
3.2.2.1. Các loại công suất của dự án
Côngsuấtthiếtkếlàcôngsuấtmàdựáncóthểthựchiệnđ
ợctrongđiềukiệnsảnxuấtbìnhthờng.
Công suất thiết kế
Các điều kiện sản xuất bình th ờng đ ợc kể đến là:
-Máymócthiếtbịhoạtđộngtheođúngquytrìnhcôngnghệ,không
bịgiánđoạnvànhữnglýdokhôngđợcdựtínhtrớcnhhhỏngđột
xuất,bịcúpđiện.
-Cácđầuvàođợcđảmbảođầyđủ.
Khi tính công suất thiết kế thì số ngày làm việc trong một năm lấy
bằng 300 ngày, còn số ca/ngày, số giờ/ca lấy theo dự kiến trong dự án,
thông th ờng có thể tính 1ca/ngày hoặc 1.5ca/ngày, 8giờ/ca.
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.2.Côngsuấtcủadựán
3.2.2.1. Các loại công suất của dự án
Côngsuấtthiếtkếđãmangtínhthựctếhơncôngsuấtlýthuyếtnhng
vẫnrấtkhóđạtđợcvìtrongthựctếsảnxuấtkhóđảmbảođợccácđiều
kiệnsảnxuấtbìnhthờngmàhayxảyracáctrụctrặckỹthuật,tổchức,
cungcấpđầuvào.
Thôngthờngcôngsuấtthựctếchỉnêntínhtốiđabằng90%côngsuất
thiết kế. Ngoài ra trong những năm hoạt động đầu tiên do phải điều

chỉnhmáy,công nhânchathạo việc nêncôngsuấtthựctếcònđạt
thấphơnnữasovớicôngsuấtthiếtkế.
Công suất thực tế
Thông th ờng trong khi lập dự án ng ời ta lấy nh sau:
Năm1:Côngsuấtthựctếlấykhoảng50%-60%côngsuấtthiếtkế
Năm2:Côngsuấtthựctếlấykhoảng70%-75%côngsuấtthiếtkế
Năm3:Côngsuấtthựctếlấykhoảng90%côngsuấtthiếtkế
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.2.Côngsuấtcủadựán
3.2.2.1. Các loại công suất của dự án
Côngsuấttốithiểulàcôngsuấttơngứngvớiđiểm hòa vốn
lý thuyết,tức là x
1
.TakhôngthểchọncôngsuấtDAnhỏhơn
côngsuấthoàvốnvàlàmnhvậyDAsẽbịlỗ.Côngsuấttối
thiểucòngọilàcông suất sàn.
Công suất tối thiểu
Công suất tối thiểu
Công suất thực tế
Công suất thiết kế
Công suất lý thuyết
công suất của dự án
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.2.Côngsuấtcủadựán
3.2.2.2. Chọn công suất của dự án
Công suất của dự án đ ợc lựa chọn lớn hay nhỏ tuỳ
theo các yếu tố sau đây:

Mứcđộyêucầucủathịtrờnghiệntạivàtơnglaiđốivớicácloạisản
phẩmcủadựán.


Khảnăngchiếmlĩnhthịtrờng

Khảnăngcungcấpcácyếutốđầuvàovànhấtlàđốivớicácnguyên
vậtliệuphảinhậpkhẩu.

Khảnăngmuacácthiếtbịcôngnghệcócôngsuấtphùhợp.

Khảnăngtổchức,điềuhànhsảnxuất;

Khảnăngvềvốnđầut
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.3.Chọnkhuvựcđịađiểmvàđịađiểmcụthể
-Quyếtđịnhchọnđịađiểmlàmộtquyếtđịnhcótầmquantrọngchiếnl
ợc,tácđộnglâudàiđếnhoạtđộngvàlợiíchcủadoanhnghiệp,đồng
thờiảnhhởnglâudàiđếnđịaphơng.
-Địađiểmlànhântốảnhhởnglớnđếnđịnhphívàbiếnphícủasản
phẩm cũng nh sự tiện lợi trong hoạt động và giao dịch của doanh
nghiệp.Nếuđịađiểmkhôngtốtsẽgâynhiềubấtlợingaytừđầuvàrất
khókhắcphục.
3.2.3.1.Nguyên tắc chung
Khi chọn địa điểm ta cần dựa vào các nguyên tắc sau:

Phùhợpvớiquyhoachchung

Bảođảmanninh

Khônggâyônhiễmmôitrờng

Cómặtbằngđủrộng,dễbốtrícácbộphận


Cócơsởhạtầngthuậnlợi

Cólợithếvềmặtkinhtếvàcáclợithếkhác.
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.3.Chọnkhuvựcđịađiểmvàđịađiểmcụthể
3.2.3.2. Ph ơng pháp chọn khu vực địa điểm
Khi phân tích định tính có thể xét đến các yếu tố sau:

Nếusảnphẩmcủadựánlàdịchvụthìcầnđặtởnơicónhucầudịch
vụcao,khutrungtâmthànhphố,khuđôngdânc.

Nếusảnphẩmcótínhchấttăngtrọngtrongquátrìnhsảnxuấtthì
nênđặtgầnthịtrờngtiêuthụ.

Ngợclạinếusảnphẩmcótínhchấtgiảmtrọngtrongquátrìnhsản
xuấtthìnênđặtnhàmáygầnvùngnguyênliệu.

Đốivớisảnphẩmkhóvậnchuyển(dễvỡ,phảibảoquảnlạnh )thì
thìtốtnhấtnênđặtgầnthịtrờngtiêuthụ.
3.2.3.2.1. Ph ơng pháp phân tích định tính
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.3.Chọnkhuvựcđịađiểmvàđịađiểmcụthể
3.2.3.2. Ph ơng pháp chọn khu vực địa điểm
Khiphântíchđịnhtínhmàchagiảiquyếtđợcthìtatiến
hànhphântíchđịnhlợng.Tacócácphơngphápsau:
1.Phơngphápđiểmhòavốn
2.Ph ơng pháp tọa độ
3.Phơngphápsửdụngmôhìnhbàitoánvậntải
4.Phơngphápchođiểmcótrọngsố.

3.2.3.2.1. Ph ơng pháp phân tích định l ợng
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.3.Chọnkhuvựcđịađiểmvàđịađiểmcụthể
3.2.3.3. Chọn địa điểm cụ thể
Trongdựán,liênquanđếnđịađiểmcụthểtacầnnêurõnhững
nộidungsau:

Môtảđịađiểm(nằmởđâu,giớicậnnhthếnào )

Hiệntrạngmặtbằngvàcôngtrìnhhạtầng.

Diệntíchmặtđất,mặtnớcsửdụngchodựán.

Sơđồkhuvựcđịađiểmvàsơđồhiệntrạngtổngmặtbằng.

Chiphígiảiphóngmặtbằng,táiđịnhc.

Địachất,khítọng,thủyvăn

Điềutradânsố,đặtđiểmdânc

Lýdochọnđịađiểm,khókhăn,thuậnlợichủyếu.
3.2.Phântíchkỹthuật,côngnghệdựán
3.2.4.Chọncôngnghệvàtrangthiếtbị
3.2.4.1.Chọn công nghệ
Đểsảnxuấtmộtloạisảnphẩmcónhiềucôngnghệkhácnhau.Sựkhác
nhau thể hiên ở quy trình sản xuất, mức độ hiện đại, công suất, giá
cả Nhiệmvụcủangờilậpdựánlàphảitìmracôngnghệthíchhợp.
Tínhthíchhợpthểhiệnởchỗ:


Đảmbảocôngsuấtdựán.

Đảmbảochấtlợngsảnphẩm.

Chiphínhậpthiếtbịhoặcchuyểngiaocôngnghệkhôngquácao

Cànghiệnđạicàngtốt.
3.2.4.2.Chọn thiết bị
Chọnthiếtbịphụthuộcchặtchẽvàocôngnghệvàphơngphápsản
xuấtsảnphẩmmànhàđầutđãlựachọnvàcũngxuấtpháttừmụctiêu
hiệuquảchonêntaphảitínhtoánsosánhcácphongánđó.

×