Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bài giảng môn quản trị công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.58 KB, 57 trang )

1
QUAÛN TRÒ COÂNG NGHEÄ
GV: TRAÀN THANH LAÂM
2

MỤC TIÊU
Nghiên cứu quá trình sáng tạo CN, tiếp nhận CN và sử
dụng CN trong doanh nghiệp


NỘI DUNG
Chương 1: CN và quản trò CN
Chương 2: Đánh giá năng lực CN
Chương 3: Dự báo và họach đònh CN
Chương 4: Lựa chọn CN
Chương 5: Đổi mới CN
Chương 6: Quản trò R&D
Chương 7: Chuyển giao CN
Chương 8: Chiến lược CN của DN
3

ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

Kinh tế vi mô

Marketing căn bản

Quản trò chiến lược

Quản trò tài chính


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SV

Điểm quá trình: 30%

Điểm thi kết thúc học phần: 70%

Thi: Không sử dụng tài liệu
4
CHƯƠNG 1: CN VÀ QUẢN TRỊ CN
I. CN
1. Khái niệm
2. CN và cạnh tranh
II. QUẢN TRỊ CN (MOT)
1. Khái niệm
2. Những vấn đề chiến lược và tác nghiệp của MOT
5

CN là gì ?
+ CN là kiến thức về cách làm
+ CN là công cụ biến đổi
+ CN là 1 đầu vào quan trọng, gồm 4 thành phần
- Các thành phần: T, H, I, O
- Mức độ tinh vi

CN là 1 nguồn lực quan trọng của DN

CN và khoa học, CN và kỹ thuật

KHÁI NIỆM
CÔNG NGHỆ

6

CN VÀ CẠNH TRANH

CN và năng lực cạnh tranh của DN

AMT  lợi thế cạnh tranh

AMT
+ Những thành phần trực tiếp
+ Những phương tiện hỗ trợ
+ Hệ thống tích hợp
CÔNG NGHỆ
7
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ

KHÁI NIỆM

MOT là gì ?
+ MOT là quản trò các hệ thống có khả năng sáng tạo
CN, tiếp nhận CN và khai thác CN
+ Mô hình hệ thống
+ Mô hình liên kết

Các thành phần của MOT
+ Quản trò R&D
+ Quản trò CN sản phẩm
+ Quản trò CN quá trình
+ Quản trò CN thông tin
8

QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ

NHỮNG VẤN ĐỀ CHIẾN LƯC

MOT ở nhiều cấp độ khác nhau

Nhà quản trò CN

Liên kết CN với chiến lược kinh doanh

Vai trò của CN trong việc đạt được lợi thế cạnh tranh

NHỮNG VẤN ĐỀ TÁC NGHIỆP

Dự báo

Đánh giá

Đổi mới

Chuyển giao CN

Đầu tư cho R&D

Liên kết CN, sản phẩm và chiến lược
9
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ

NHỮNG THÁCH THỨC TRONG MOT


Quan hệ nghòch chiều giữa NLCN và giá của SP

Chu kỳ sống SP ngắn

Chi phí ban đầu cho marketing cho một số SP rất cao

Sự thay đổi CN có thể phá vỡ chiến lược SP

Khó khăn trong đònh giá SP

SAI LẦM CHIẾN LƯC TRONG MOT

Hiểu không đúng về bản chất và mục đích của MOT

Tầm nhìn và sự lãnh đạo không phù hợp

Những hoạt động về mặt tổ chức thì yếu kém
10
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CN
I. NĂNG LỰC CN
1. Các nghiên cứu về năng lực CN
2. Phân loại năng lực CN
II. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CN


11
NĂNG LỰC CN

CÁC NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC CN


Những năm 1960

Những năm 1970

Những năm 1980
12
NĂNG LỰC CN

PHÂN LOẠI NĂNG LỰC CN

Fransman
+ Năng lực lựa chọn CN
+ Năng lực hấp thụ và sử dụng CN
+ Năng lực thích nghi
+ Năng lực cải tiến
+ Năng lực đổi mới

Ngân hàng thế giới
+ Năng lực đầu tư
+ Năng lực sản xuất
+ Năng lực đổi mới
13
NĂNG LỰC CN

PHÂN LOẠI NĂNG LỰC CN

Lall
+ Năng lực chuẩn bò đầu tư
+ Năng lực thực hiện dự án
+ Năng lực thực hiện các công việc về công nghệ SP

+ Năng lực thực hiện các công việc về công nghệ QT
+ Năng lực lập kế hoạch tổng thể và điều hành SX
+ Năng lực chuyển giao công nghệ
+ Năng lực đổi mới về tổ chức để phát triển CN

14
NĂNG LỰC CN

PHÂN LOẠI NĂNG LỰC CN

Phương pháp chiết trung
+ Năng lực vận hành
- O1: năng lực sử dụng có hiệu quả nhà máy và thiết bò
- O2: năng lực hoạch đònh và điều hành SX
- O3: năng lực sửa chữa và bảo trì
- O4: năng lực thay đổi nhanh để chuyển sang model mới
- O5: năng lực sử dụng hệ thống thông tin và điều khiển
máy tính hóa
15
NĂNG LỰC CN

PHÂN LOẠI NĂNG LỰC CN

Phương pháp chiết trung
+ Năng lực giao dòch CN
- T1: năng lực xác đònh nhu cầu CN và lập luận chứng
- T2: năng lực tìm kiếm, đánh giá và lựa chọn đối tác
- T3: năng lực lựa chọn phương thức chuyển giao CN
- T4: năng lực đàm phán
+ Năng lực đổi mới

- I1: năng lực bắt chước
- I2: năng lực đổi mới sản phẩm
- I3: năng lực đổi mới QT
16
NĂNG LỰC CN

PHÂN LOẠI NĂNG LỰC CN

Phương pháp chiết trung
+ Năng lực hỗ trợ
- S1: năng lực xây dựng chiến lược phát triển dựa trên CN
- S2: năng lực thăm dò và dự báo thò trường
- S3: năng lực hoạch đònh và thực hiện có hiệu quả dự án
- S4: năng lực tiếp cận có hiệu quả các nguồn NVL
- S5: năng lực tìm được nguồn cung cấp vốn
- S6: năng lực hoạch đònh và thực hiện chương trình phát
triển nguồn nhân lực
17
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CN

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ CỦA DN

Hàm lượng công nghệ gia tăng

Tính TCC
+ Mô tả quá trình sản xuất
+ Xác đònh đóng góp riêng của các thành phần CN
+ Xác đònh cường độ đóng góp của các thành phần CN






18
CHƯƠNG 3: DỰ BÁO VÀ HOẠCH ĐỊNH CN
I. DỰ BÁO CN
1. Đònh nghóa
2. Sự cần thiết của dự báo CN
3. Áp dụng của dự báo CN
4. Phương pháp dự báo CN
5. Kỹ thuật dự báo CN
II. HOẠCH ĐỊNH CN


19
DỰ BÁO CN

ĐỊNH NGHĨA

Dự đoán sự phát triển của CN và xem xét tác động của
những CN này đến công nghiệp

Yêu cầu của 1 kết luận về dự báo CN

SỰ CẦN THIẾT CỦA DỰ BÁO CN

Dự báo sự thay đổi các nguồn lực

Hoạch đònh chiến lược CN


Xây dựng chiến lược kinh doanh

Đánh giá nguy cơ cạnh tranh
20
DỰ BÁO CN

ÁP DỤNG CỦA DỰ BÁO CN

Hoạch đònh chính sách KH – CN

Những quyết đònh của chính phủ

Hoạch đònh R&D

Phát triển SP mới

DN và công nghiệp
21
DỰ BÁO CN

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CN

Dự báo thăm dò (Exploratory TF - ETF)

Dự báo theo mục tiêu (Normative TF - NTF)

KỸ THUẬT DỰ BÁO CN

Delphi


Đường cong xu hướng

Cây thích hợp
22
HOẠCH ĐỊNH CN

QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CN

Dự báo CN, đánh giá CN

Nhận dạng các CN cần cho các mục tiêu kinh doanh

Lựa chọn CN

Phân bổ nguồn lực cho các CN

23
CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN CN
I. CN THÍCH HP
1. Tính thích hợp của CN
2. CN thích hợp
II. LỰA CHỌN CN
1. Khái niệm
2. Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn CN
3. Tiêu chuẩn lựa chọn CN
24
CN THÍCH HP

TÍNH THÍCH HP


Hoạt động R&D tạo ra CN

Tính thích hợp phụ thuộc vào hoàn cảnh, thời gian và mục tiêu

CN THÍCH HP

Xem xét 4 khía cạnh
+ Sự lựa chọn CN
+ Mục tiêu
+ Các nguồn lực
+ Tác động của CN

Lựa chọn CN thích hợp
25
LỰA CHỌN CN

KHÁI NIỆM

Lựa chọn CN rất quan trọng đối với việc tạo lợi thế cạnh tranh

CN phải phù hợp với lợi thế cạnh tranh

CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT

Công nghệ

Sản phẩm

Thò trường


Năng lực CN

Chiến lược của DN

×