Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐH CHUYÊN ĐH KHTN HÀ NỘI LẦN 1 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.26 KB, 16 trang )

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG

——————— * ———————
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐH
CHUYÊN ĐH KHTN HÀ NỘI LẦN 1 2015
Tổng hợp : Võ Văn Thiện
Soạn L
A
T
E
X : Tinpee PT
Tham gia giải : Võ Văn Thiện, ĐểGióCuốnĐi, GS.Xoăn, Trịnh Hữu Dương,
tungthanhphan, Huyền Nguyễn, Thachanh, abc_253_39, Mạc
Như Triết.
Ban biên tập diễn đàn bookgol
Ngày 7 tháng 1 năm 2015
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề thi thử số: 1
(Đề thi gồm có 4 trang)
BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC
LỚP 12 - 1415
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 135
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H
2


SO
4
loãng vừa đủ thu
được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.
A. 7,66 gam. B. 7,78gam. C. 8,25 gam. D. 7,72 gam.
Câu 2 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein , hiện tượng quan
sát được là.
A. Dung dịch không màu chuyển thành hồng. B. Dung dịch không màu chuyển thành xanh.
C. Dung dịch luôn không màu. D. Dung dịch luôn màu hồng.
Câu 3 : Phân biệt dung dịch: H
2
N − CH
2
− CH
2
COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
− NH
2
, chỉ cần dùng một
thuốc thử là.
A. Natri kim loại. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.
Câu 4 : Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO
2

. Rượu X đã cho là.
A. Rượu etylic. B. Glyxerol. C. Etylenglycol. D. Rượu metylic.
Câu 5 : Cho các chất: CH
3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl. Số chất có
thể điều chế trược tiếp axit axetic ( bằng 1 phản ứng ) là.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6 : Hấp thụ 3,36 lít CO
2
vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Na
2
CO
3
0,4M thu
được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban
đầu là.
A. 0,70M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 0,60M.
Câu 7 : Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung
hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu
được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là.
A. 69,27%. B. 87,5%. C. .62,5%. D. 75,0%.
Câu 8 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br
2
, (CH
3
CO)
2
O,
CH
3
COOH, Na, NaHCO
3

, CH
3
COCl ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9 : Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian thu được 3,12 gam
chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45gam
chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là.
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 1,6.
Câu 10 : Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực tiếp
từ anđehit Y. Công thức của Y là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
OCH
3
.
Câu 11 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ( đều có hóa trị không đổi ). Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứ HCl và H
2
SO
4
, thu được 3,36 lít H
2
( đktc )
Phần 2: Hòa tan hết trong HNO

3
loãng thu được V lít ( đktc) khí NO. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6.
Trang 1/ 4 Mã đề thi 135
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Câu 12 : Trung hòa 4,2 gam chất béo X, cần 3 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo X
bằng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13 : Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
A. Chứa chủ yếu gốc axit béo no. B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
C. Trong phân tử có gốc glixerol. D. Chứa axit béo tự do.
Câu 14 : Cho 10 ml rượu etylic 92
0
( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml ) tác dụng hết với Na
thì thể tích khí sinh ra là.
A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 1,792 lít. D. 2,285 lít.
Câu 15 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn; 0,05 mol Cu; 0,3 mol Fe trong dung dịch HNO
3
. Sau khi các
kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH
4
NO
3
và khí NO là sản phẩm khử duy nhất, Số mol
HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 1,25 mol. B. 1,2 mol. C. 1,6 mol. D. 1,8 mol.
Câu 16 : Hợp chất X(C
9

H
8
O
2
) có vòng benzen. Biết X tách dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được
chất Y có công thức phân tử C
9
H
8
O
2
Br
2
. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO
3
thu được muối Z có
công thức phân tử C
9
H
7
O
2
Na. Số chất thỏa mãn tính chất X là :
A. 3 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 17 : Chi khí H
2
S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO
4
/H
+

,
khi oxi dư đun nóng, đung dịch FeCl
3
, dung dịch ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 18 : Chất X có CTPT là C
x
H
y
Cl. Trong X, clo chiếm 46,6% vể khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 19 : Hidrocacbon X (C
6
H
12
) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra 1 dẫn chất monobrom duy nhất. Số chất
thoản mãn tính chất trên của X là:
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 20 : Hợp chất C
2
H
6
O
2
có thể là :
A. Rượu no 2 chức. B. Andehit no 2 chức. C. Este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 21 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al
2

O
3
và F e
3
O
4
đốt nóng. Sau phản
ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,82. B. 19,26. C. 16,7. D. 17,6.
Câu 22 : Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch AlCl
3
. B. điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
C. điện phân nóng chảy AlCl
3
. D. dùng C khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Câu 23 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Toluen. B. Stiren. C. Caprolactam. D. Acrilonitrin.
Câu 24 : Cho Ba vào các dung dịch dư riêng biệt sau đây: NaHCO

3
; CuSO
4
; (NH
4
)
2
CO
3
; NaNO
3
;
MgCl
2
; KCl. Số dung dịch tạo kết tủa là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25 : Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M ( d=1,1 g/mL ) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương
thu được 17,92 lít khi thì ngừng điện phân. Nồng độ % cả chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng.
A. 7,55%. B. 7,95%. C. 8,15%. D. 8,55%.
Câu 26 : Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol F e(NO
3
)
3
; 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1 mol
AgNO
3

Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
A. 17,20 gam. B. 14,00 gam. C. 19,07 gam. D. 16,40 gam.
Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu
được 0,8 mol H
2
O và m gam CO
2
. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO
3
thu
được 0,5 mol CO
2
Giá trị của m là:
A. 44 gam. B. 22 gam. C. 11 gam. D. 33 gam.
Trang 2/ 4 Mã đề thi 135
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Câu 28 : Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH
4
)
2
Cr
2

O
7
, CaCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KMnO
4
, Mg(OH)
2
,
AgNO
3
, NH
4
Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 29 : Hoàn toan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch X và 12,32 lít SO
2
(đktc) là
sản phẩm khử duy nhất Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan Giá trị của a là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.
Câu 30 : Khi cho ester X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri formiat và 8,4
gam rượu. Vậy X là :

A. Metyl formiat. B. Etyl formiat. C. Propyl formiat. D. Butyl formiat.
Câu 31 : Hoàn tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 mL dung dịch X chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,1
M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu
được lớn nhất là:
A. 40 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 30 ml.
Câu 32 : Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
,
NH
4
HSO
4
, NaOH, K
2
CO
3
. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các
dung dịch trên ?
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 33 : Biết A là một α− aminoacid chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Cho 10,68 gam

A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là:
A. Caprolactam. B. Alanin. C. Glycin. D. Acid glutamic.
Câu 34 : Cho các chất F eS, Cu
2
S, FeSO
4
, H
2
S, Ag, F e, KMnO
4
, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
. Số chất có thể
phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng tạo khí SO
2
là:
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 35 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư đến phản

ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO
2
(đktc). Vậy số mol H
2
SO
4
đã tham gia phản
ứng là:
A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,5 mol. D. 0,8 mol.
Câu 36 : Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO
3
a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Chia X thành
2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với BaCl
2
dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2
vào dung dịch CaCl
2
dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa.
Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 8,96g và 0,12M. B. 5,6g và 0,04M. C. 4,48g và 0,06M. D. 5,04g và 0,07M.
Câu 37 : Để tác dụng hết 100 gam chất béo có chỉ số acid bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là:
A. 110,324 gam. B. 108,107 gam. C. 103,178 gam. D. 108,265 gam.
Câu 38 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
; 0,2 mol C
2
H

2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng X trong bình kín có
Ni xúc tác sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100 mL dung dịch
Br
2
a M. Giá trị của a là:
A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 5.
Câu 39 : Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
,
Mg(NO
3
)

2
, Al ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 40 : Cho 3,52 gam chất A (C
4
H
8
O
2
) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. C
3
H
7
COOH. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H

5
.
Câu 41 : Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2. Để phản
ứng vừa đủ với V
1
lít dung dịch A cần V
2
lít dung dịch B. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
2
= 2V
1
. D. V
2

= 10V
1
.
Trang 3/ 4 Mã đề thi 135
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Câu 42 : Trong số các chất cho dưới đây, chát nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OCH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 43 : Từ 1 kg CaCO
3
điều chế được bao nhiêu lít C
3
H
8
(đktc), biết rằng quá trình điều chế tiến hành
theo sơ đồ sau: CaCO
3
H=90%
−−−−→ CaO

H=75%
−−−−→ C
2
H
2
H=60%
−−−−→ C
4
H
4
H=80%
−−−−→ C
4
H
10
H=95%
−−−−→ C
3
H
8
A. V = 34, 47 L. B. V = 36, 6 L. C. V = 48, 8 L. D. V = 68, 95 L.
Câu 44 : Tốc độ của phản ứng A + B  C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25
0
C
lên 55
0
C, biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần:
A. 9 lần. B. 12 lần. C. 27 lần. D. 6 lần.

Câu 45 : Đốt cháy 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng O
2
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho
hỗn hợp Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dung dịch có chứa 72 gam
muối sulfat khan. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,2 gam. D. 26,4 gam.
Câu 46 : Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH
6
O
3
N
2
) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm
xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :
A. 8,2 gam. B. 8,5 gam. C. 6,8 gam. D. 8,3 gam.
Câu 47 : Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO
3
đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a
là:
A. 38,65 gam. B. 37,58 gam. C. 40,76 gam. D. 39,20 gam.
Câu 48 : Cho dung dịch Ba(HCO
3
)

2
lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
, NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
,
Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, MgCl
2
, HCl, Ca(NO
3
)
2
. Số trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 49 : Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan,
etilen, axetilen và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung

dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
đã phản ứng là:
A. 0,24 mol. B. 0,16 mol. C. 0,60 mol. D. 0,32 mol.
Câu 50 : Cho hỗn hợp X (C
3
H
6
O
2
và Y (C
2
H
4
O
2
) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối
và 1 rượu. Vậy:
A. X là acid, Y là ester. B. X là ester, Y là acid. C. X,Y đều là acid. D. X,Y đều là ester.
—–Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/ 4 Mã đề thi 135
CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề thi thử số: 1
(Đề thi gồm có 4 trang)
BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC
LỚP 12 - 1415

Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 135
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 A
2 A
3 D
4 A
5 D
6 C
7 D
8 C
9 D
10 B
11 A
12 B
13 B
14 D
15 B
16 A
17 C
18 C
19 A
20 A
21 C
22 B
23 A
24 B

25 B
26 A
27 A
28 A
29 A
30 C
31 A
32 D
33 B
34 B
35 B
36 A
37 D
38 A
39 C
40 D
41 A
42 D
43 A
44 A
45 A
46 B
47 A
48 C
49 A
50 B
—–Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change

CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề thi thử số: 1
(Đề thi gồm có 4 trang)
BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC
LỚP 12 - 1415
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 135
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu
được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.
A. 7,66 gam. B. 7,78gam. C. 8,25 gam. D. 7,72 gam.
Lời giải.
Đáp án A
Cách 1
Bảo toàn H
2
Bảo toàn khối lượng ta được m
KL
+ m

axit
= m
H
2
+ m
muối
⇒ m
muối
= 7, 66gam
Cách 2
n
SO
2−
4
= n
H
2
Suy đc khối lượng muối (= khối lượng kim loại + khối lượng gốc axit)
Câu 2 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein , hiện tượng quan
sát được là.
A. Dung dịch không màu chuyển thành hồng. B. Dung dịch không màu chuyển thành xanh.
C. Dung dịch luôn không màu. D. Dung dịch luôn màu hồng.
Lời giải.
Đáp án A
Quá trình điện phân 2NaCl + 2H
2
O
điện phân dung dịch
−−−−−−−−−→
màng ngăn

2NaOH + Cl
2
+ H
2
Câu 3 : Phân biệt dung dịch: H
2
N − CH
2
− CH
2
COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
− NH
2
, chỉ cần dùng
một thuốc thử là.
A. Natri kim loại. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.
Lời giải.
Đáp án D
Vì amino axit có số nhóm COOH bằng số nhóm NH
2
nên có môi trường trung tính Còn amin có môi
trường bazo, axit axetic có môi trường axit Nên thuốc thử cần dùng là quỳ tím
Câu 4 : Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO
2
. Rượu X đã cho là.

A. Rượu etylic. B. Glyxerol. C. Etylenglycol. D. Rượu metylic.
Lời giải.
Đáp án A
Rượu metylic: 1 mol CH
4
O khi đốt cháy tạo 1 mol CO
2
và 2 mol H
2
O
Câu 5 : Cho các chất: CH
3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, C
4

H
10
, C
2
H
5
Cl. Số chất
có thể điều chế trược tiếp axit axetic ( bằng 1 phản ứng ) là.
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 1
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải.
Đáp án D
Các chất có thể điều chế CH
3
COOH trực tiếp bằng một phản ứng là:
CH
3
CH
2
OH; CH
3
OH; CH
3
CHO; C
6

H
12
O
6
; C
4
H
10
CH
3
OH + CO
t
0
, xt
−−−→ CH
3
COOH
Lưu ý: C
2
H
5
Cl không điều chế trực tiếp được CH
3
COOH nhưng nếu thay thế tác nhân là
CH
3
CCl
3
; CH
3

CN; thì được.
Câu 6 : Hấp thụ 3,36 lít CO
2
vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Na
2
CO
3
0,4M thu
được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban
đầu là.
A. 0,70M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 0,60M.
Lời giải.
Đáp án C
Không mất tính tổng quát giả sử hỗn hợp muối thu được sau phản ứng gồm:

Na
2
CO
3
: y
NaHCO
3
: z
(mol)
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố [Na; C] và giải hệ 3 phương trình ta được:



0, 2x + 0, 08.2 = 2y + z
0, 15 + 0, 08 = y + z

106y + 84z = 19, 98




x = 0, 5
y = 0, 03
z = 0, 2
Lưu ý: Nếu đề bài thay đổi dữ kiện đầu bài là dung dịch X có chứa 19, 98g muối khan thành dung dịch X
có chứa 19, 98g chất tan. Khi ấy, ta phải xét hai trường hợp hoặc X chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
hoặc X
sẽ chứa NaOH dư và Na
2
CO
3
. Phụ thuộc vào số mol các chất tính nếu trường hợp nào số mol âm thì xét
trường hợp còn lại.
Câu 7 : Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung
hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu
được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là.
A. 69,27%. B. 87,5%. C. .62,5%. D. 75,0%.

Lời giải.
Đáp án D
Ta có: n
Ag
= 2n
mantozoban đầu
+ 2n
matozophản ứng
⇒ 0, 035 = 0, 01.2 + 2n
Mantose phản ứng
⇒ H =
n
Mantose phản ứng
n
Mantose ban đầu
= 75%
Lưu ý: Hỗn hợp (mantozo, saccazo) + H
+
/H
2
O (H% < 100%)
⇒ dd sau phản ứng +AgNO
3
/NH
3
→ Ag thì: n
Ag
= 4n
sacchararose phản ứng
+2n

mantose ban đầu
+2n
mantose phản ứng
Câu 8 : Phenolphảnứngđượcvới bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br
2
, (CH
3
CO)
2
O,
CH
3
COOH, Na, NaHCO
3
, CH
3
COCl ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải.
Đáp án C
CH
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2

O
C
6
H
5
OH + 3Br
2
→ C
6
H
2
Br
3
OH + 3HBr
C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
O → CH
3
COOC
6
H
5
+ CH
3

COOH
C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa +
1
2
H
2
C
6
H
5
OH + CH
3
COCl → CH
3
COOC
6
H
5
+ HCl
Câu 9 : Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian thu được 3,12 gam

chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45gam
chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là.
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 1,6.
Lời giải.
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 2
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Đáp án D
Dễ thấy dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Zn(NO
3
)
2
(Vì đề nói thu được một muối duy nhất )
n
Zn, pu
= n
Zn
2+
=
1
2
n
Ag
+
(Do số mol điện tích âm được bảo toàn dù quá trình phản ứng diễn ra qua nhiều
giai đoạn trung gian)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng kim loại, ta được :

m
Cu
+ m
Ag
+
+ m
Zn bd
= m
X
+ m
Z
+ m
Zn pu
⇔ m + 0, 2.0, 2.108 + 1, 95 = 3, 12 + 3, 45 + 65.0, 02
⇒ m = 1, 6(g)
Câu 10 : Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực
tiếp từ anđehit Y. Công thức của Y là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
OCH
3
.
Lời giải.
Đáp án B
Giả sử ancol cần tìm có CTTQ là: C
n

H
2n+2−2k
O (k ≤ n + 1)
Theo đề ra ta có:

16
14n + 2 − 2k
= 1 ⇒ 7 = 7n − k
Mặt khác: k ≤ n + 1; k, n ∈ N
Do đó: n ≤
8
6
⇒ n = 1 → k = 0
Vì thế X là: CH
3
OH điều chế từ andehit tương ứng là HCHO
Câu 11 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ( đều có hóa trị không đổi ). Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứ HCl và H
2
SO
4
, thu được 3,36 lít H
2
( đktc )
Phần 2: Hòa tan hết trong HNO
3
loãng thu được V lít ( đktc) khí NO. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6.
Lời giải.
Đáp án A

Ta có :

e =
3, 36.2
22, 4
= 0, 3 ⇒ n
NO
= 0, 1 mol ⇒ V = 2, 24(L)
Cách khác
Nhận thấy nhanh số mol e của hh kim loại nhường đi không đổi ở 2 thí nghiệm
⇒ V
khíNO
=
2
3
V
khíH
2
Câu 12 : Trung hòa 4,2 gam chất béo X, cần 3 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo X
bằng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải.
Đáp án B
Xét trong 1 g chất béo ta có: n
KOH
=
3.0, 1.56
4, 2
= 4
Vậy chỉ số axit bằng 4

Câu 13 : Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
A. Chứa chủ yếu gốc axit béo no. B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
C. Trong phân tử có gốc glixerol. D. Chứa axit béo tự do.
Lời giải.
Đáp án B
Câu 14 : Cho 10 ml rượu etylic 92
0
( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml ) tác dụng hết với
Na thì thể tích khí sinh ra là.
A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 1,792 lít. D. 2,285 lít.
Lời giải.
Đáp án D
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 3
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
V
C
2
H
5
OH
= 9, 2 ⇒ n
C
2
H
5
OH

=
0, 8.9, 2
46
= 0, 16(mol)
n
H
2
=
n
C
2
H
5
OH
+ n
H
2
O
2
>
0, 16
2
⇒ V > 1, 792(l)
Câu 15 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn; 0,05 mol Cu; 0,3 mol Fe trong dung dịch HNO
3
. Sau khi
các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH
4
NO
3

và khí NO là sản phẩm khử duy nhất, Số
mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 1,25 mol. B. 1,2 mol. C. 1,6 mol. D. 1,8 mol.
Lời giải.
Đáp án B
Btoàn e ta được: 0, 1.2 + 0, 05.2 + 0, 3.2 = 3x ⇒ x = 0, 3(mol)
Ta có n
HN O
3
= 4n
NO
⇒ n
HN O
3
= 1, 2(mol)
Cách khác:
Tư duy: Hòa tan hết với lượng axit min khi các muối sinh ra đều là muối X(NO
3
)
2
. Vậy mol NO

3
trong
này bằng 2 lần tổng số mol Kim loại.
Mà các kim loại đều nhường 2e. Vậy mol khí NO = 2/3 tổng số mol kim loại
⇒ n
NO


3
= 2

n
KL
+
2
3

n
KL
= n
acid
Câu 16 : Hợp chất X(C
9
H
8
O
2
) có vòng benzen. Biết X tách dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được
chất Y có công thức phân tử C
9
H
8
O
2
Br
2
. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO

3
thu được muối Z có
công thức phân tử C
9
H
7
O
2
Na. Số chất thỏa mãn tính chất X là :
A. 3 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Lời giải.
Đáp án A
Để tạo được Y thì X tham gia phản ứng cộng với có Br
2
hay có chứa C = C.
Để tạo được Z thì X phải chứa nhóm −COOH
Vậy X có dạng CH
2
= CH − C
6
H
4
− COOH
⇒ có 3 đồng phân.
Câu 17 : ChikhíH
2
S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO
4
/H
+

,
khi oxi dư đun nóng, đung dịch FeCl
3
, dung dịch ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải.
Đáp án C
Có 6 chất phản ứng trừ ZnCl
2
.
Chú ý : ZnS không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh HCl, H
2
SO
4

Câu 18 : Chất X có CTPT là C
x
H
y
Cl. Trong X, clo chiếm 46,6% vể khối lượng. Số đồng phân của X
là:
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Lời giải.
Đáp án C
Ta có:
46, 4
53, 6
=

35, 5
12x + y
⇒ 12x + y = 41 ⇒

x = 3
y = 5
Do đó: X là:C
3
H
5
Cl
1
CH
2
=
2
CH −
3
CH
3
Tiến hành lấy 1-H đồng thời thế 1-Cl vào các vị trí 1;2;3 ta được 3 đồng phân cấu tạo (1;2;3) và một đồng
phân hình học (tại vị trí 1).
Câu 19 : Hidrocacbon X (C
6
H
12
) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra 1 dẫn chất monobrom duy nhất. Số
chất thoản mãn tính chất trên của X là:
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Lời giải.

Đáp án A
Nhận định ban đầu X có k = 1 mà phản ứng được với HBr, do vậy loại các cycloalkan từ vòng 4 cạch trở
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 4
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
lên. Còn lại các anken và dẫn xuất cyclopropan.
Để khắc phục quy tắc Maccopnhicop thì anken phải đối xứng (vì nếu không đối xứng sẽ tạo ra 2 đồng
phân).
Như vậy có 2 alken thõa mãn: CH
3
CH
2
CH = CHCH
2
CH
3
(có đồng phân hình học) và CH
3

C(CH
3
) = C(CH
3
) − CH
3
.
Và dẫn xuất của cyclopropan

Câu 20 : Hợp chất C
2
H
6
O
2
có thể là :
A. Rượu no 2 chức. B. Andehit no 2 chức. C. Este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Lời giải.
Đáp án A
C
2
H
6
O
2
(k = 0). Loại B, C, D vì k > 0.
Câu 21 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al
2
O
3
và F e
3
O
4
đốt nóng. Sau phản
ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,82. B. 19,26. C. 16,7. D. 17,6.
Lời giải.
Đáp án C
m = m
rắn
+ m
O
2−
phản ứng
= 14, 14 +
16.16
100
= 16, 7
(Vì n
O
2−
pu
= n
CO
2
)
Câu 22 : Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch AlCl
3
. B. điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
C. điện phân nóng chảy AlCl

3
. D. dùng C khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Lời giải.
Đáp án B
Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
( Không dùng AlCl
3
vì chất này chưa nóng chảy đã thăng hoa.)
Câu 23 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Toluen. B. Stiren. C. Caprolactam. D. Acrilonitrin.
Lời giải.
Đáp án A
Chú ý : Điều kiện tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội( C = C hay C ≡ C)
hoặc vòng kém bền .
Câu 24 : Cho Ba vào các dung dịch dư riêng biệt sau đây: NaHCO
3
; CuSO
4
; (NH
4
)
2
CO

3
; NaNO
3
;
MgCl
2
; KCl. Số dung dịch tạo kết tủa là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải.
Đáp án B
Các dung dịch tạo kết tủa với Ba là: NaHCO
3
; (NH
4
)
2
CO
3
(tạo BaCO
3
); MgCl
2
(tạo Mg(OH)
2
);CuSO
4
(tạo Cu(OH)
2
và BaSO
4

)
Câu 25 : Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M ( d=1,1 g/mL ) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương
thu được 17,92 lít khi thì ngừng điện phân. Nồng độ % cả chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng.
A. 7,55%. B. 7,95%. C. 8,15%. D. 8,55%.
Lời giải.
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 5
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Đáp án B
Anot + Catod −
2Cl

→ Cl
2
+ 2e 2H
2
O + 2e → 2OH

+ H
2
2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e

Ở cực dương thoát ra có n
Cl
2
max
= 0, 5(mol) mà theo đề thì n
khí
= 0, 8(mol)
Suy ra n
O
2
= 0, 3(mol) ⇒

n
e
= 2n
Cl
2
+ 4n
O
2
= 2, 2(mol) ⇒ n
H
2
= 1, 1(mol)
Sau phản ứng chất tan là NaOH có m = 1.40 = 40g và khối lượng dung dịch là:
m = m
dd NaOH
− (m
Cl
2

+ m
O
2
+ m
H
2
) = 500.1, 1 − (0, 5.71 + 0, 3.32 + 1, 1.2) = 502, 7g
⇒ %NaOH =
40
502, 7
= 7, 957%
Câu 26 : Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO
3
)
3
; 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1
mol AgNO
3
Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
A. 17,20 gam. B. 14,00 gam. C. 19,07 gam. D. 16,40 gam.
Lời giải.
Đáp án A
2n
Zn
= n
Ag

+
+ n
F e
3+
+ 2n
Cu
2+
(= 0, 4)
Do đó: m = m
Ag
+ m
Cu
= 108.0, 1 + 64.0, 1 = 17, 2(g)
Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu
được 0,8 mol H
2
O và m gam CO
2
. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO
3
thu
được 0,5 mol CO

2
Giá trị của m là:
A. 44 gam. B. 22 gam. C. 11 gam. D. 33 gam.
Lời giải.
Đáp án A
m
X
= m
C
+ m
H
+ m
O
⇔ 29, 6 = 12n
CO
2
+ 0, 8.2 + 16.2.0, 5
(Vì n
O
= 2n
COOH
= n
CO
2
Xét trong phản ứng X + NaHCO
3
)
Từ đó, ta có: m
CO
2

= 44(g)
Câu 28 : Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, CaCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KMnO
4
, Mg(OH)
2
,
AgNO
3
, NH
4
Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải.
Đáp án A
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
(NH

4
)
2
Cr
2
O
7
t
0
→ N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O
2Cu(NO
3
)
2
t
0
→ 2Cu + 4NO
2
+ O
2
2KMnO
4

t
0
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2AgNO
3
t
0
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
Câu 29 : Hoàn toan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch X và 12,32 lít SO
2
(đktc) là
sản phẩm khử duy nhất Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan Giá trị của a là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.
Lời giải.
Đáp án A
Ta có : n

SO
2
= 0, 55mol ⇒ n
SO
4
2−
= 0, 55mol .
⇒ m
F e
= 75, 2 − 0, 55.96 = 22, 4 ⇒ a = 0, 4(mol)
Cách khác:
Tư duy: Dạng bài này THƯỜNG có 2 muối sau pu. Tuy nhiên, KHÔNG cần biết muối sau phản ứng là 1
hay là 2 muối. Dù là 1 hay 2 muối thì lượng SO
2−
4
trong hỗn hợp vẫn không đổi. ⇒ Cần tìm lượng gốc
axit này.
COI NHƯ:
Chỉ có 1 phần Fe (không phải toàn bộ a mol) phản ứng với axit để tạo ra khí và muối F e
2
(SO
4
)
3
. Vậy mol
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 6

Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
gốc axit = mol khí SO
2
.
Ta suy đc khối lượng gốc axit trong muối.
(Cho dù sau phản ứng tạo muối Fe
3+
có thêm phản ứng của F e với Fe
3+
thì lượng gốc axit trong muối
vẫn không hề thay đổi)
Nên tổng khối lượng Fe = khối lượng muối (75.2g) - khối lượng gốc axit
Câu 30 : Khi cho ester X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri formiat và 8,4
gam rượu. Vậy X là :
A. Metyl formiat. B. Etyl formiat. C. Propyl formiat. D. Butyl formiat.
Lời giải.
Đáp án C
Nhận thấy este đã cho có dạng HCOOR
n
ROH
= n
muối
= 0, 14(mol) ⇒ R = C
3
H
7
Do đó este cần tìm là: HCOOC
3
H
7

propyl fomiat.
Câu 31 : Hoàn tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 mL dung dịch X chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,1
M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu
được lớn nhất là:
A. 40 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 30 ml.
Lời giải.
Đáp án A
n
H
+
= 0,08 mol ; n
A
l= 0,02 mol .
⇒ Al phản ứng hết , H
+
dư. Để kết tủa lớn nhất thì lượng Al(OH)
3
lớn nhất
Pt : H
+
+ OH

→ H
2
O → n
OH


= 0, 08(mol) ⇒ V
NaOH
=
0, 08
2
= 0, 04(L)
Câu 32 : Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
,
NH
4
HSO
4
, NaOH, K
2
CO
3
. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các
dung dịch trên ?
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Lời giải.
Đáp án D
Khi sử dụng quỳ thì :

- Xanh : K
2
CO
3
, NaOH ; Đỏ : NH
4
HSO
4
, NH
4
NO
3
;
- Tím : Ba(NO
3
)
2
.
Cho Ba(NO
3
)
2
tác dụng với từng chất trong nhóm tạo xanh :
Tạo kết tủa : K
2
CO
3
còn lại là NaOH .
Cho K
2

CO
3
tác dụng với từng chất trong nhóm tạo đỏ : Có khí là NH
4
HSO
4
còn lại là NH
4
NO
3
.
Câu 33 : Biết A là một α− aminoacid chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Cho 10,68 gam
A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là:
A. Caprolactam. B. Alanin. C. Glycin. D. Acid glutamic.
Lời giải.
Đáp án B
n
HCl
=
15, 06 − 10, 68
36, 5
= 0, 12 ⇒ M
a.a
=
10, 68
0, 12
= 89 ⇒ Ala.
Câu 34 : Cho các chất FeS, Cu
2
S, FeSO

4
, H
2
S, Ag, F e, KMnO
4
, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
. Số chất có thể
phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng tạo khí SO
2
là:
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Lời giải.
Đáp án B
Trừ KMnO
4
Câu 35 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư đến
phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO

2
(đktc). Vậy số mol H
2
SO
4
đã tham gia
phản ứng là:
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 7
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,5 mol. D. 0,8 mol.
Lời giải.
Đáp án B
35 Ta có : n
F e
2
(SO
4
)
3
=
80
400
= 0, 2 ⇒ n
S
= 0, 6 mol
n

SO
2
= 0, 1 ⇒

n
S
= 0, 7 ⇒ n
H
2
SO
4
= 0, 7 mol
Câu 36 : Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO
3
a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Chia X thành
2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với BaCl
2
dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2
vào dung dịch CaCl
2
dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa.
Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 8,96g và 0,12M. B. 5,6g và 0,04M. C. 4,48g và 0,06M. D. 5,04g và 0,07M.
Lời giải.
Đáp án A
Ta có: n
BaCO
3
= 0, 08 mol → n
K

2
CO
3
= 0, 08 → n
KOH
= 0, 08 mol .
n
CaCO
3
= 0, 1 mol . Khi đun nóng thì KHCO
3
sẽ phân hủy thành CO
2
; K
2
CO
3
; H
2
O .
⇒ Lượng CaCO
3
tạo thành do K
2
CO
3
( từ KHCO
3
phân hủy) là :
n

CaCO
3
= 0, 02(mol) ⇒

n
C
= 0, 12 → m = 8, 96(g); a = 0, 12(mol)
Câu 37 : Để tác dụng hết 100 gam chất béo có chỉ số acid bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là:
A. 110,324 gam. B. 108,107 gam. C. 103,178 gam. D. 108,265 gam.
Lời giải.
Đáp án A
100 =
56000.n
KOH(axit)
7
⇒ n
KOH
= 0, 0125(mol)
Ta có PTPU: Chất béo + 3KOH → 3muối + C
3
H
5
(OH)
3
Axit + KOH → muối + H
2
O
Áp dụng ĐLBTKL: m
muối

= 100 + 0, 32.56 − 0, 0125.18 − 0, 1025.92 = 108, 265g
Câu 38 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
; 0,2 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng X trong bình kín có
Ni xúc tác sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100 mL dung dịch
Br
2
a M. Giá trị của a là:
A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 5.
Lời giải.
Đáp án A
Số mol của hồn hợp trước phản ứng là:n
T
= 0, 1 + 0, 2 + 0, 7 = 1.
Số mol của hốn hợp sau phản ứng là:n
S
= 0, 8 ⇒ n
H
2
phản ứng
= 1 − 0, 8 = 0, 2(mol)
Bảo toàn mol π ta được n

Br
2
= 0, 1 + 0, 4 − 0, 2 = 0, 3(mol) ⇒ a = 3
Câu 39 : Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
,
Mg(NO
3
)
2
, Al ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải.
Đáp án C
Khi hòa tan F e

3
O
4
trong lượng dư H
2
SO
4
loãng thì trong dung dịch sau phản ứng có chứa :
F eSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
SO
4
vậy có tất cả 7 chất có thể phản ứng được với dung dịch là :
Cu, Br
2
, NaOH, AgNO
3
, KMnO
4
, Mg(NO
3
)

2
, Al
Câu 40 : Cho 3,52 gam chất A (C
4
H
8
O
2
) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. C
3
H
7
COOH. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5

.
Lời giải.
Đáp án D
Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 8
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
n
A
= 0, 04; n
NaOHd
= 0, 06 − 0, 04 = 0, 02; ⇒ M
m

=
4, 08 − 0, 02.40
0, 04
= 82
⇒ CH
3
COOC
2
H
5
Câu 41 : Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H
2
SO
4

có pH = 2. Để phản
ứng vừa đủ với V
1
lít dung dịch A cần V
2
lít dung dịch B. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
2
= 2V
1
. D. V
2
= 10V
1
.
Lời giải.
Đáp án A
Giả sử V

1
= 1(L)
Khi đó ta có: n
OH−
= 0, 01 ⇒ n
H+
= 0, 01 ⇒ V
2
=
0, 01
0, 01
= 1(L)
Vậy V
1
= V
2
.
Câu 42 : Trong số các chất cho dưới đây, chát nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OCH
3
. D. CH
3

COOH.
Lời giải.
Đáp án D
Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: ete < andehit < ancol < axit
Câu 43 : Từ 1 kg CaCO
3
điều chế được bao nhiêu lít C
3
H
8
(đktc), biết rằng quá trình điều chế tiến hành
theo sơ đồ sau: CaCO
3
H=90%
−−−−→ CaO
H=75%
−−−−→ C
2
H
2
H=60%
−−−−→ C
4
H
4
H=80%
−−−−→ C
4
H
10

H=95%
−−−−→ C
3
H
8
A. V = 34, 47 L. B. V = 36, 6 L. C. V = 48, 8 L. D. V = 68, 95 L.
Lời giải.
Đáp án A
V =
1.0, 9.0, 75.0.6.0, 8.0, 95.22, 4.1000
2.100
= 34, 47(L)
(Tính lượng sản phẩm theo sơ đồ ta thường dùng cách là nhân các hiệu suất với nhau).
Câu 44 : Tốc độ của phản ứng A +B  C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25
0
C
lên 55
0
C, biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần:
A. 9 lần. B. 12 lần. C. 27 lần. D. 6 lần.
Lời giải.
Đáp án A
Tốc độ phản ứng tăng lên 3
55−25
10
= 9 lần.
Câu 45 : Đốt cháy 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng O
2

thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho
hỗn hợp Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dung dịch có chứa 72 gam
muối sulfat khan. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,2 gam. D. 26,4 gam.
Lời giải.
Đáp án C
n
SO
2−
4
=
72 − 24
96
= 0, 5;
n
SO
2
= 0, 3 ⇒ n
O
=
0, 5.2 − 0, 3.2
2
= 0, 2(mol)
⇒ m = 24 + 0, 2.16 = 27, 2g

Câu 46 : Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH
6
O
3
N
2
) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm
xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :
A. 8,2 gam. B. 8,5 gam. C. 6,8 gam. D. 8,3 gam.
Lời giải.
Đáp án B
Dễ dàng suy ra X có công thức cấu tạo là NH
4
CH
2
NO
3
Ta có: n
X
= n
k
= 0, 1 ⇒ m
m

= 0, 1.(23 + 62) = 8, 5g
Câu 47 : Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO
3
đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a
là:

Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 9
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
A. 38,65 gam. B. 37,58 gam. C. 40,76 gam. D. 39,20 gam.
Lời giải.
Đáp án A
Ta có : n
Na
= 0, 3
Dung dịch X chứa NaCl và NaOH dư
Dễ dàng tính được n
NaCl
= 0, 14; n
NaOH
= 0, 16 Ta có : a = m
AgCl
+ m
Ag
2
O
= 38, 65g
(AgOH sau khi được tạo ra thì phân hủy ngay thành Ag
2
O kết tủa màu đen.)
Câu 48 : Cho dung dịch Ba(HCO
3
)

2
lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
, NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
,
Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, MgCl
2
, HCl, Ca(NO
3
)
2
. Số trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Lời giải.
Đáp án C
Các trường hợp phản ứng với Ba(HCO
3

)
2
là:
CuSO
4
, NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl
Câu 49 : Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan,
etilen, axetilen và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung
dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
đã phản ứng là:
A. 0,24 mol. B. 0,16 mol. C. 0,60 mol. D. 0,32 mol.

Lời giải.
Đáp án A
Giả sử ban đầu có 1molC
2
H
6

M
X
C
2
H
6
= 0, 4 ⇒ n
X
= 2, 5
Số mol tăng chính là số mol liên kết π có trong X
Do đó n
Br
2
=
(2, 5 − 1)0, 4
2, 5
= 0, 24
Câu 50 : Cho hỗn hợp X (C
3
H
6
O
2

và Y (C
2
H
4
O
2
) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1
muối và 1 rượu. Vậy:
A. X là acid, Y là ester. B. X là ester, Y là acid. C. X,Y đều là acid. D. X,Y đều là ester.
Lời giải.
Đáp án B
X, Y hơn kém nhau một nhóm −CH
2
− do vậy nếu cùng loại nhóm chức thì sẽ không tạo ra được sản
phẩm thỏa yêu cầu đề toán. (Sẽ có ít nhất 2 acid, 1 ancol hoặc ngược lại) hoặc sẽ tạo ra 2 muối.
Trường hợp X là acid và Y là ester thì sẽ tạo ra là 2 muối, 1 ancol.
Còn lại là X là ester, Y là acid thì thõa.
CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOH.
—–Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.
Mọi thắc mắc vui lòng đóng góp tại diễn đàn Hóa học và ứng dụng

Xin chân thành cảm ơn.

Copyright
c
 2014 - 2015 Bookgol
TM
Trang 10

×