Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đồ án kết cấu thép Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.34 KB, 63 trang )

Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
Thuyết minh
Đồ án môn học : Kết cấu thép
Yêu cầu Thiết kế: Khung ngang nhà Công nghiệp 1 tầng.
Các số liệu cho trớc :
- Chiều dài nhịp : L = 27 (m)
- Cao trình đỉnh ray: H
1
= 13,8 (m)
-Số cầu trục làm việc trong xởng: 4
-Chế độ làm việc: Nặng
- Sức trục : Q = 100 (Tấn)
-Bớc cột: B = 6 (m)
-Số bớc khung : n = 30
- Địa điểm xây dựng: Hải Phòng
-Các số liệu khác cần thiết cho thiết kế tự lựa chọn .
Vật liệu lớp mái:
- Mái sờn BTCT 1,5mx6m(
o
=2000(daN/m
2
).
- Bê tông chống thấm dày 4 cm(
o
= 2500Kg/m
3
)
- Bê tông xỉ dày 12cm(
o
= 750Kg/m
3


)
- 2 lớp lát dày 1,5cm/lớp(
o
= 1800Kg/m
3
)
- 2 lớp gạch lá nem, dày 2cm/lớp(9
o
= 2000Kg/m
3
)
- Hoạt tải mái p
c
= 75daN/m
2
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 1
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
Phần I : Tính toán chung
A-các kích thớc chung
I/Thành lập sơ đồ kết cấu:
Từ số liệu yêu cầu thiết kế là loại nhà xởng 1 tầng, 1 nhịp, chịu tải trọng cầu
trục lớn do đó chọn sơ đồ khung có liên kết Dàn, Cột là liên kết cứng và dàn khung
hình thang có mái dốc. Sơ đồ khung ngang có dạng nh hình vẽ dới:
sơ đồ khung 1 nhịp
Tra phụ lục VI-2(tr-138 sách TK kết cấu thép nhà công nghiệp _Đoàn Định Kiến)
ta có các số liệu về cầu trục :
+ L
k
=25,0 m

+ H
c
= 4,0 m
+ B = 8,8 m
+ L
1
=4,4 m
+ B
1
=0,4 m.
+ F =250 mm
+ P
1
=44 tấn
+ P
2
=45 tấn
+ G
Xe
=43 tấn
+ G
CT
= 135 tấn
+ Loại ray KP120 tra bảng ta có Hr=170mm (theo bảng VI.7).
II/ Xác định các kích thớc khung ngang:
II.1/ Các kích thớc theo phơng thẳng đứng:
a- Chiều cao dầm cầu trục:
Chiều cao dầm cầu trục lấy thiết kế sơ bộ khoảng (1/8

1/10) bớc cột nên :

H
dct
=(0,6

0,75)m Chọn H
dct
= 0.7m
b - Chiều cao từ mặt ray đến đáy cầu trục.
H
2
= (H
c
+f)+100
H
c
: Kích thớc gabarit của cầu trục tính từ mặt ray đến điểm cao nhất của xe con
(phụ lục VI.2<138>) ta có: H
c
= 4 (m).
100: Khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu.
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 2
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
f: khe hở phụ xét đến độ võng của kết cấu lấy bằng 0,3 (m) (theo sách thiết kế
Kết cấu thép nhà CN ).
H
2
=(4+0,3)+0,1= 4,4 (m)
c - Chiều cao của cột trên:
H

tr
= H
dct
+H
2
+H
r
h
r
: Chiều cao của ray và đệm. Chiều cao của ray tra bảng IV-7 sách thiết kế
KC thép nhà CN ứng với lọai ray KP120 ta có chiều cao là 0,17m , chiều cao của đệm
là 0,03 H
r
=0,2m
H
tr
=H
dct
+H
2
+H
r
=0,7+4,4+0,2=5,3 (m)
d - Chiều cao thông thuỷ của nhà tính từ nền nhà đến trục của thanh cánh dới dàn
vì kèo. H=H
1
+ H
2
=13,8 + 4,4 =18,2 (m).
e- Chiều cao của cột dới:

H
d
= H - H
tr
+ H
3
H
3
:Chiều sâu của phần cột chôn dới cốt mặt nền : Lấy H
3
= 0,8 (m).
H
d
= H - H
tr
+ H
3
= 18,2 - 5,3 + 0,8 = 13,7 (m).
II.2/ Các kích thớc theo phơng ngang:
a-Tính bề rộng tiết diện cột trên:
Nhịp khung: L = 27 (m).
Chiều cao h
tr
=(1/10 ữ 1/12) H
tr
=(0,44

0,53)
H
tr

:khoảng cách từ vai cột đến trục thanh cánh dới của dàn vì kèo.(tính ở phần
trên)
Ta chọn h
tr
= 0,5 (m)
b- Khoảng cách từ trục định vị tới mép ngoài cột trên a:
Khoảng cách giữa trục định vị và mép ngoài cột trên a phụ thuộc vào chế độ
làm việc của cầu trục. Do sức trục Q=100T >75T nên ta chọn a=500 mm.
c- Chọn

:
: Khoảng cách từ trục định vị đến tim ray.
B
1
+(h
tr
- a) + D = 0,4+(0,5-0,5)+ 0,075 = 0,475 (m);
B
1
:Khoảng cách từ trục ray đến mép ngòai của cầu chạy lấy theo catalô cầu chạy,
ta có B
1
=0,4m.
D:Khe hở an toàn giữa cầu trục và mép trong của cột trên lấy là 0,075m
=1000 mm vì Q = 100T >75T
d - Nhịp của cầu trục :
L
c
= L - 2.


= 27 - 2.1=25 (m).
d - Tính bề rộng cột dới h
d
:
h
d
:Theo điều kiện độ cứng ta lấy h
d
không nhỏ hơn(1/15 ữ 1/20) H= (0,91 ữ 1,21) m
Theo điều kiện cấu tạo ta chọn h
d
= +a=1000+500 = 1500mm; đảm bảo điều kiện
độ cứng
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 3
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
III/ Chọn kích thớc mái:
1. Dàn mái ( xà ngang):
a - Chiều cao đầu dàn:
Với kích thớc là dàn hình thang lấy H
đd
=2,2 (m) (theo sách thiết kế KC thép
nhà CN).
b - Chiều cao giữa dàn:
Ta chọn theo mẫu chuẩn trong giáo trình kết cấu thép nhà công nghiệp.
Vì tấm lơp mái là panel bê tông cốt thép do vậy ta chọn độ dốc i=(1/10ữ1/12)
Chọn độ dốc mái là i = 1/10, H
đd
=2,2 m , L =27 m


Chiều cao giữa giàn là: H
gd
=3,55 (m).
2. Cửa mái:
L
cm
=(1/3ữ1/2)L =(9

13,5) Chọn L
cm
=9 (m),
Chiều cao ô cửa a=1/15L=1/15
ì
27 =1,8 (m) ;
Chiều cao bậu cửa: h
bc
=400ữ450 mm
Vậy ta chọn h
bc
= 400mm
Với L
cm
= 9m, ta lấy H
cm
=2.5m
Sơ đồ khung ngang,dàn mái ,cửa mái .
q=100T
800
5300 2200 2500
1000 500

27000
13700
13800 4400
18200
1000500
13500
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 4
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
IV/ Bố trí hệ giằng mái, cột :
Nhà xởng đợc thiết kế có chiều dài nhà là : 30
ì
60 =180m < 200m do đó khi bố
trí mặt bằng lới Cột ta không phải để khe lún nhiệt độ . Mặt bằng lới Cột đợc bố trí nh
hình vẽ dới.
IV.1/ Hệ giằng ở mái :
a- Bố trí giằng trong mặt phẳng cánh trên :
1
2 3 9
10
11
12 13
14 15 16 17
18 19 20 21 22 29 30 31
6000 6000
3000
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 5500
500
60005500
500

a
b
4500
27000
Giằng trong mặt phẳng cánh trên gồm các thanh chéo chữ thập trong mặt phẳng
cánh trên và các thanh chống dọc nhà. Tác dụng chính của chúng là đảm bảo ổn định
cho cánh trên chịu nén của dàn, tạo nên những điểm cố kết không chuyển vị ra ngoài
mặt phẳng dàn. Vì chiều dài nhà là 180m nên bố trí hai hệ thanh giằng cách mỗi đầu
là 60m. Mặt bằng bố trí giằng cánh trên đợc thể hiện nh hình vẽ dới.Thanh chống dọc
nhà dùng để cố định những nút quan trọng của nhà nh:nút đỉnh nóc, nút dới chân của
trời
b- Bố trí gằng trong mặt phẳng cánh dới :
Giằng trong mặt phẳng cánh dới đợc đặt tại các vị trí có giằng cánh trên . nó
cùng với giằng cánh trên tạo nên các khối cứng không gian bất biến hình. Hệ giằng
cánh dới tại đầu hồi nhà làm gối tựa cho cột hồi chịu tỉ trọng gió thổi lên tờng hồi nên
còn gọi là dàn gió. Do xởng có cầu trục Q > 75tấn để tăng độ cứng cho nhà ta bố trí
thêm hệ giằng cánh dới theo phơng dọc nhà. Hệ giằng nhà đảm bảo cho sự làm việc
cùng nhau của các khung, truyền tải trọng cục bộ tác dụng lên một khung sang các
khung lân cận. Mặt bằng bố trí nh hình vẽ dới.
1
2 3 9
10
11
12 13
14 15 16 17
18 19 20 21 22 29 30 31
6000 6000
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 5500
500
60005500

500
a
b
7500 7500
27000
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 5
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
c- Bố trí hệ giằng đứng :
Hệ giằng đứng đặt trong các mặt phẳng thanh đứng , có tác dụng cùng với các
giằng nằm tạo nên các khối cứng bất biến hình, giữ vị trí và cố định cho dàn vì kèo khi
lắp dựng. Hệ giằng đứng đợc bố trí tại các thanh đứng đầu dàn, thanh đứng giữa dàn
và cách nhau 12 - 15m theo phơng ngang nhà, theo phơng dọc nhà chúng đợc đặt tại
những gian có giắng cánh trên và cánh dới. Hệ giắng dứng đợc bố trí nh sau :
2200
27000
600030004500450030006000
d- Bố trí hệ giằng Cột :
Đảm bảo sự bát biến hình và độ cứng của nhà theo hơng dọc,chịu thể tảI trọng
tác dụng dọc vào nhà và độ ổn định của cột. Tấm cứng gồm có hai cột, dầm cầu trục
các thanh giằng và các thanh chéo chữ thập. Các thanh giằng bó trí suốt chiều cao của
2 cột đĩa cứng trong phạm vi đầu dàn chính là hệ giằng đứng của mái : Lớp trên từ
mặt dầm cầu trục đến nút gối tựa dới của dàn kèo. Lớp dới bên dới dầm cầu trục cho
đến chân cột. Các thanh giằng lớp trên đặt trong mặt phẳng trục Cột. Các thanh giằng
lớp dới đặt trong mặt phẳng hai nhánh. Trong các gian đầu và cuối nhà bố trí giằng lớp
trên giằng này làm tăng độ cứng dọc nhà, truyền tải trọng gió từ đầu hồi đến đĩa cứng.
Việc bố trí giằng cột đợc thể hiện nh sau :
11
12 13
14 15 16 17

18 19 20 21 22 29 30
6450 53006450 2200
500
+0.00
+12.900
+18.200
700
+20.400
31
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 55005500
1
2 3 9
10
6000 60005500 6000 6000
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 6
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
b- Tính toán khung ngang:
I-Tải trọng tác động lên khung ngang:
I.1-Tải trọng tác động lên dàn: đợc tính ra đơn vị daN/m
2
.
a- Tải trọng mái:
Dựa vào cấu tạo của mái để tính trọng lợng từng lớp(đơn vị N/m
2
mặt dốc mái)
Đổi ra N/m
2
mặt bằng bằng cách chia cho cos , là góc dốc của mái
STT Tên lớp vật liệu


(m)

(m) G
tc
(daN/m
2
) n G
tt
(daN/m
2
)
1 Hai lớp gạch lá nem 0.04 2000 80 1.1 88
2 Hai lớp vữa lát,ximăng lót 0.03 1800 54 1.2 64.8
3 Bê tông xỉ cách nhiệt 0.12 750 90 1.2 108
4 Lớp bê tông chống thấm 0.04 2500 100 1.2 120
5 Panen BT mái(1,5*6m) 0.1 1500 150 1.1 165
6 Cộng 0.33 474 545.8
Làm tròn G
tt
=546 (daN/m
2
)
i=1/10 cos= 0.995
Tính trên mặt bằng
g
m
= g
om
/cos=546/0.995 = 548.7 (daN/m

2
).
b- Trọng lợng của dàn và hệ giằng : (Tính theo công thức kinh nghiệm)
g
d
= 1,1.1,2.
d
.L (daN/m
2
)

d
=0,6 ữ 0,9 :Là hệ số kể đến trọng lợng bản thân dàn, ứng với nhịp từ 24 ữ 36m.
Với L=27m ta chọn
d
=0,7
1,2:hệ số kể đến trọng lợng các thanh giằng.
L:nhịp dàn 27m theo đầu bài
1,1 Hệ số vợt tải.
g
d
= 1,1.1,2.0,7.27= 24,95 daN/m
2
mặt bằng.
c-Trọng lợng cửa mái: (lấy theo kinh nghiệm)
g
cm
=1,1.(12 ữ 18) daN/m
2
cửa trời.

Ta lấy g
cm
=14 daN/m
2
cửa trời.
d- Trọng lợng của cửa kính và bậu cửa:
- Trọng lợng cửa kính:
g
k
=1,1.(35 ữ 40) daN/m
2
cửa.
Ta lấy g
k
= 40 daN/m
2
.
- Trọng lợng của bậu cửa:
g
b
=1,1.(100 ữ 150) daN/m bậu cửa (trên + dới).
Ta lấy g
b
=140 daN/m

.
Lực tập trung tác dụng lên mắt dàn của tĩnh tải
G1 = B (g
m
+g

d
).d/2= 6.(548,7 + 24,95).3/2 = 5162,9 daN
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 7
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
G2 = B (g
m
+g
d
).d=6.( 548,7 + 24,95).3 = 10325,7 daN
G3 = B (g
m
+g
d
).d=6.( 548,7 + 24,95).3 = 10325,7 daN
G4 = B (g
m
+g
d
).(d+d)/2 + (a.g
k
+ g
b
+ a.g
cm
).B
= 6.( 548,7 + 24,95).(3+4,5)/2 + 6.(1,8.40 + 140 + 2,5.14)
= 12907,1 + 1482 = 14389,1 daN
G5=B.(g
m

+g
d
).d=6.( 548,7 + 24,95).4,5/2 = 7744,3 daN
d ; d :Khoảng cách giữa các mắt dàn theo phơng ngang: d = 3m d=4,5m
G2
G3
G4
G5
G4
G3
G2
G1 G1
Qui đổi về lực phân bố tác dụng lên dàn của tĩnh tải:
g=G
i
/L
g = (2G
1
+2G
2
+2G
3
+2G
4
+G
5
)/27
= (2. 5162,9 + 2. 10325,7 + 2. 10325,7 + 2. 14389,1 + 7744,3)/27
= 3264,9 daN/m =32,65 KN/m
g- Tải trọng tạm thời : Theo TCVN 2737-95 khi thi công và sửa chữa mái thì P

o
=
75 daN/m
2
với n
p
=1,3.
Tính cho 1 bớc khung :p =1,3.p
o
.B =1,3.75.6=585 daN/m=5,85 KN/m
h- Lực tập trung tác dụng lên mắt dàn của hoạt tải
P
1
= p.d/2=585.3/2 = 877,5 daN=8,78 KN/m
P
2
= p.d= 3.585 =1755daN=17,55 KN/m
P
3
= p.d = 3.585 =1755daN=17,55 KN/m
P
4
= p.(d+d)/2 = 585.(3+4,5)/2 =2193,8 daN=21,94 KN/m
P
5
= p.d= 585.4,5 =2632,5 daN=26,33 KN/m
P1
P2
P3
P4

P5
P4
P3
P2
P1
II.2/Tải trọng tác động lên cột:
a- Do phản lực đầu dàn (lực đợc đặt vào trục cột biên):
Do tải trọng thờng xuyên :
A=g.L/2=32,65.27/2=440,77 KN
Do tải trọng tạm thời :
A=p.L/2=5,85.27/2=78,98 KN
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 8
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
b- Do trọng lợng của dầm cầu trục:
Theo công thức kinh nghiệm:
G
dct
=
dct
.L
2
dcc
.n
Với Q=100T ta chọn
dct
=40, L
dct
=6m , n=1,1
G

dct
= 40.6
2
.1,1= 1584 daN=15,85 KN
c- Do áp lực đứng của bánh xe cầu trục:
áp lực bánh xe truyền qua dầm cầu trục thành lực tập trung đặt vào vai cột. Xác định
do 2 cầu trục hoạt đông tại 2 nhịp liên tiếp.
Đờng ảnh hởng của phản lực tại vai cột.
Tra bảng VI-1,2 sách thiết kế KC thép nhà CN phụ lục cầu trục ta có :
P
c
1max
= 44tấn = 440 KN P
c
2max
= 45tấn = 450 KN
Q:trọng lợng vật cẩu=100T theo đầu bài Q =100T=1000 KN.
G:trọng lợng của toàn bộ cần trục G = G
Xe
+ G
CT
= 43+135= 178tấn=1780 KN
n
o
:số bánh xe 1 bên ray n
o
= 4 bánh.
P
c
1min

=(Q+G)/n
o
- P
c
1max
= (1000+1780)/4 - 440 = 255 KN
P
c
2min
=(Q+G)/n
o
- P
c
2max
= (1000+1780)/4 - 450 = 245KN
p1p1p1p1
p2p2p2p2
84045608401280840 4560 840 1280
8800
12801280
8800
6000 6000
0.4333
0.5733
0.86
0.1
-áp lực lớn nhất lên vai cột D
max
:
D

max
= n.n
c
.( P
c
1max
.y
i
+ P
c
2max
.y
i
)
D
max
= 1,2.0,9.[440.0,1 + 450.(1 + 0,86+ 0,5733 + 0,4333)]=1440,69
KN
n
c
:hệ số tổ hợp xét đến ảnh hởng của nhiều cầu trục 1 lúc,vì có cầu trục hoạt động
ở chế độ nặng nên lấy n
c
=0,9.
n:hệ số vợt tải n=1,2
y
i
:Tung độ của đờng ảnh hởng.
-áp lực nhỏ nhất phía bên kia là D
min

:
D
min
=n.n
c
.( P
c
1min
.y
i
+ P
c
2min
.y
i
)
D
min
= 1,2.0,9.[255.0,1 + 245.( 1 + 0,86+ 0,5733 + 0,4333)]= 786,04
KN
d-áp lực ngang của cầu chạy:
Khi cầu trục hoạt động nếu xe con đang chạy, má hãm lại tạo ra lực hãm ngang. áp lực
ngang trên 1 bánh xe:
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 9
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
T
c
1
= (Q+G

XC
).0,05/n
o
.
Tra bảng cầu trục ta có G
Xe
=43T=430KN
T
c
1
= (1000 + 430). 0,05/4 = 17,88 KN
Các lực ngang T
c
1
truyền lên cột thành lực hãm ngang T. Lực T đặt ở cao trình dầm
hãm, lợi dụng đờng ảnh hởng khi xác định lực nén lên vai cột ta có thể xác định đợc
lực T nh sau(Tính theo phơng ngang):
T= n.n
c
. T
c
1
.y
i
=1,2.0,9.17,88.(0,1 + 0,86 + 1 + 0,5733 + 0,4333) = 57,29
KN
Lực này chỉ có thể có một trong 2 cột.
II.3/ Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang :
Theo TCVN 2737-95 Tải trọng gió tác dụng lên khung gồm:
- Gió thổi lên mặt bằng tờng dọc đợc chuyển thành lực phân bố trên cột khung.

- Gió trong phạm vi mái từ cánh dới dàn vì kèo trở lên đợc chuyển thành lực tập
trung nằm ngang đặt ở cao trình cánh dới vì kèo(đầu cột).
Trong phạm vi tờng dọc
Tra bảng tải trọng gió khu vực TP Hải Phòng thuộc vùng IV B ta có : q
o
= 155
daN/m
2
.
Phía đón gió : q
d
=n.q
o
.k.c.B (daN/m)
Phía trái gió : q
tr
=n.q
o
.k.c.B (daN/m)
n:hệ số vợt tải n = 1,3.
B:Bớc khung B = 6m.
c,c:Tra bảng hệ số khí động học c=0,8, c=- 0,6.(sách TCVN2737-95)
Dạng địa hình B
h=15m có k = 1,08 =>
h=20m có k = 1,13 => H = 18,2m có k =1,112 (nội suy)
h= 30m có k = 1,22

h =(18,2+3,55+2,5)=24,25m có k =1,168
500
27000

500 10001000
+0.00
+18.2
+20.4
+24.25
Q
đ
Qh
W
W'
18200 2200
900
2500
450
Từ cao trình 0.00 đến cao trình 18,2m
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 10
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
q
đ
= n.q
o
.k.c.B = 1,3.155.1,112.0,8.6 = 1075,5 daN/m =10,76 KN/m
q
h
= n.q
o
.k.c.B = 1,3.155.1,168.0,6.6= 847,3 daN/m =8,47 KN/m
-Trong phạm vi mái :Tải trọng gió qui về lực tập trung:
W=n.q

0
.k.B.C
i
h
i
+Mặt truớc:
=90
o
,có h1=2,2mC
1
= 0,8
=5,71
0
,H/L = (2,2+18,2)/27 = 0,75555 có h2 = 0,9m C
2
= - 0,62
=90
o
,có h3= 2,5mC
3
=0,7
=5,71
0
có h4= 0,45mC
4
=C
2
- 0,8
+Mặt sau:Tơng ứng ta tra ra đợc hệ số c của mặt sau ứng với từng chiều cao h là
C

1
= - 0,6; C
2
= -0,6; C
3
=-0,6; C
4
= - 0,6;
500
27000
500 10001000
+0.00
+18.2
+20.4
+24.25
18200 2200
900
2500
450
Ce1=0,7
Ce1=-0,8 Ce1=-0,6
Ce1=-0,6
Ce1=-0,5
Ce1=-0,6
Ce1=0,8
Ce1=-0,62
k:Trung bình cộng của giá trị ứng với độ cao đáy vì kèo và giá trị ở độ cao điểm
cao nhất của mái k = (1,112 +1,168) /2 = 1,140
Lực tập trung W ở cánh dới vì kèo :
W = 1,3.155.1,14.6.[2,2.0,8 + 0,9.(-0,62) + 2,5.0,7 + 0,45.(-0,8)] = 3572,4

daN=35,72 KN
W = 1,3.155.1,14.6.[ 0,6.(2,2+0,9+2,5+0,45)] = 5003 daN=50,03 KN
III.Tính nội lực khung ngang
III.1
. Sơ đồ khung ngang
Tính khung nhằm mục đích xác định nội lực khung :mômen uốn, lực cắt, lực
dọc trong các tiết diện khung. Việc tính khung cứng có các thanh rỗng nh giàn, cột khá
phức tạp nên thực tế ta thay sơ đồ tính toán thực của khung bằng sơ đồ giàn đơn giản
hoá vơíi các giả thiết :
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 11
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
- Thay dàn bằng một xà ngang đặc có độ cứng tơng đơng đặt tại cao trình dới của
giàn.
-Khi tính khung với tải rọng không phải là tải trọng đứng tác dụng lên giàn thì xem
giàn cứng vô cùng.
-Đối với cột bậc, trục cột dới coi nh trùng với cọt trên, nhịp tính toán là khoảng
cách giữa hai cột trên. Khi đó tải trọng truyền xuống kể thêm mômen lệch tâm ở chỗ
thay đổi tiết diện cột

: M =V.e
0
Với
0
2
d tr
h h
e

=

Sơ đồ tính :
Giả thiết

:

107
2
1
ữ=
J
J

chọn

8
2
1
=
J
J

4025
2
ữ=
J
J
d

chọn


32
2
=
J
J
d
j
d
m2
l
=27 m
hd
e
htr
Hd=13,7 m
h
tr=5,3
j1
j2
III.2
. Tính nội lực khung.
a) Tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang :
Vì hệ là đối xứng nên :
1 2

= =
Phơng trình chính tắc :
11 1
0


ì + =
p
R r
11

=
rp
R
r
Trong đó r
11
là tổng phản lực mômen các nút của khung khi xoay góc
1

=
;
r
11
là tổng phản lực ở nút đó do tảI trọng ngoài.
Qui ớc dấu:
Moomen phản lực và góc xoay làdơng khi nút cột tráI quay theo chiều thuận
kim đồng hồ, nút cột phải quay ngợc kim đồng hồ.
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 12
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
Xác định r
11
:
cot
11

xa
B B
r M M= +
Nếu J
1
= 1 , J
2
= 1 : 8 , J
d
= 4
1 2
(M1)
Mômen đầu xà ngang do
1

=

1
1
2963,0
27
.4 2
2
EJ
JE
L
EJ
M
d
xa

B
===
Mômen ở đầu cột do
1

=
1
2
1 8 1 7
J
J
à
= = =


= = =
5,3
0.291
18,2
tr
H
H
2 2
3 3
4 4
2 2
1 . 1 0, 291.7 3,037
1 . 1 0, 291 .7 1,593
. 1 0,291 .7 1,172
1 . 1 0, 291 .7 1,05

4 . 3 4.3,037.1,172 3.1,593 6,625
A
B
C
F
K A C B
à
à
à
à
= + = + =
= + = + =
= = + =
= + = + =
= = =
cot
1 1
1
4 4.1,172
. . 0,0389.
6,625 18, 2
= = =
B
EJ EJC
M EJ
K H
Ta có hệ số phơng trình chính tắc :
11 1 1
(0, 2963 0,0389). 0,3352.
= + = + =

xa cot
B B
r M M EJ EJ
Xác định r
1p
:
( )
2 2
1
32,65.27
1983,49 KN.m
12 12
= = = =
B
p P
ql
R M

1
11 1 1
1983,49 5917,33
0,3352

= = =
p
R
r EJ EJ
Phản lực đầu cột do
1
=


Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 13
Lớp : XDD47-ĐH2
§å ¸n ThiÕt kÕ kÕt cÊu thÐp nhµ c«ng nghiÖp GVHD: Vò V¨n HuyÒn
( )
3
1 1
1
2 2
6 6.1,593
. . 4,356.10 KN.m
6,625 18,2

= = =
B
EJ EJB
R EJ
K H
Sinh viªn: Lª V¨n Vîng MSSV: 26624 - 14 –
Líp : XDD47-§H2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
Mômen cuối cùng :
-Tại đầu xà :
( )
1
1
5917,33
. 0, 2963 . 1983,49 230,18 KN.m

= + = =

xa xa B
B B p
M M M EJ
EJ

-Tại đầu trên cột :
( )
cot
cot
1
1
5917,33
. 0,0389 . 230,18 KN.m

= = =
B
B
M M EJ
EJ

Phản lực tại B :
( )
3
1
1
5917,33
. 4,356.10 . 25,78 KN


= = =

B B
R R EJ
EJ

Mômen ở vai cột :
( )
. 230,18 25,78.5,3 93,55 KN.m
c B B tr
M M R H
= + = + =
Mômen ở chân cột :
( )
= + = + =
. 230,18 25,78.18,2 239,02 KN.m
A B B
M M R H
Biểu đồ mômen hình bên dới
Mômen lệch tâm tại vai cột :
( )

= = =
32,65.27 1,5 0,5
. . 220,39 KN.m
2 2
e
M V e
(Với h
d
=1,5m ,h
tr

=0,5m )
Các công thức ở bảng cho :
[ ]
(1 ) 3 (1 ) 4
. 34,95(KN.m)
B e
B C
M M
K

+
= =
[ ]
6(1 ) (1 )
. 23,71(KN.)
e
B
B A
M
R
K h

+

= =



mômen tại các tiết diện khác:
M

C
tr
=M
B
+R
B
.H
tr
=34,95-23,71.5,3=-90,71 (KN.m)
M
C
d
=M
C
tr
+M
e
=-90,71 +220,39=129,68 (KN.m)
M
A
=M
B
+R
B
.H+M
C
=34,95-23,71.18,2+220,39=-176,18 (KN.m)
Biểu đồ mômen do mômen lệch tâm M
e
hình bên dới

Cộng 2 biểu đồ mômen ta đợc biểu đồ mômen do tải trọng trên mái gây ra
Mômen tổng cộng do tĩnh tải gây ra :
M
B
=-230,18+34,95=-195,23(KN.m)
M
C
tr
=-93,55 -90,71 =-184,26 (KN.m)
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 15
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
M
C
d
=-93,55+129,68 =36,13 (KN.m)
M
A
=239,02-176,18 =62,84 (KN.m)
mb
mc
ma
230,18
93,55
239,02
a
c
b
ma
mcd

mct
mb
176,18
90,71
129,68
62,84
36,13
184,26
195,23
+
34,95
b) Tính khung với hoạt tải phân bố đều trên xà ngang :
Ta có :P /g =5,85/32,65=0,17917 nên ta tính đợc mômen tại các tiết diện do
hoạt tải :
M
B
=-195,23 . 0,17917= -34,98(KN.m)
M
C
t
=-184,26. 0,17917= -30,01 (KN.m)
M
C
d
=36,13. 0,17917= 6,47 (KN.m)
M
A
=62,84. 0,17917= 11,26 (KN.m)
c) Tính khung với mômen cầu trục :
M

max
,M
min
đồng thời tác dụng ở 2 cột, M
max
cột trái hoặc có thể cột phải.Dới đây
xét trờng hợp M
max
ở cột trái, M
min
ở cột phải. Để tiện tính toán ta xem (D
max
+G
dct
) và
(D
min
+G
dct
) là những hoạt tải

:
D
max
+G
dct
=1440,69+15,85=1456,54 (KN.)
D
min
+G

dct
=786,04+15,85=801,89 (KN.)
Mômen lệch tâm do cầu trục: (e=h
d
/2=1,5/2=0,75)
M
max
=D
max
.e=1456,54.0.75=1092,41 (KN.m)
M
min
=D
min
.e=801,89.0,75=601,42 (KN.m)
Ta coi xà ngang có độ cứng là vô cùng,ẩn số là chuyển vị ngang của nút trên:
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 16
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
Mmax
Jd=
&
Mmin
b
c
a
b'
c'
a'
b

c
a
b'
c'
a'
Jd=
&
b
c
a
r


Phơng trình chính tắc: r
11
.

+R
1p
= 0
1
11
p
R
r
=
Mômen do chuyển vị nút
1
=
gây ra :

= = =
1 1 1
2 2 2
6 6.1,593
. . 1,443
6,625
B
EJ EJ EJ
B
M
K H H H

= = =
1 1 1
3 3 3
12 12.3,037
. . 5,5
6,625
B
EJ EJ EJ
A
R
K H H H
Mômen tại các tiết diện khác ở cột trái do chuyển vị nút
1
=
gây ra :
= + = =
= + = =
1 1 1

2 3 2
1 1 1
2 3 2
5,3.
1,443. 5,5. . 0,1586.
18,2
1,443. 5,5. . 4,057.
C B B tr
A B B
EJ EJ EJ
H
M M R H
H H H
EJ EJ EJ
M M R H H
H H H
ở cột phải, các trị số đều nh vậy nhng trái dấu do hệ phản xứng.
= = =
1 1
11
3 3
2 2.5,5. 11.
B
EJ EJ
r R
H H
(Dấu trừ của phản lực qui ớc là chiều phản lực ngợc với chiều chuyển vị, nghĩa
là từ phải sang trái)
Vẽ biểu đồ mômen do M
max

,M
min
trong hệ cơ bản.Ta dùng kết quả đã tính với M
e
ở trên và nhân với hệ số tỉ lệ:-M
max
/M
e
và -M
min
/M
e
-M
max
/M
e
=-1092,41/220,39=-4,957
-M
min
/M
e
=601,42/220,39=-2,729

Mômen ở cột trái:
M
B
=-4,957.34,95=-173,25 (KN.m) M
C
d
=-4,957.129,68=-642,82 (KN.m)

M
C
t
=-4,957.(-90,71)= 449,65 (KN.m) M
A
=-4,957.(-176,18)=873,32 (KN.m)
Phản lực: R
B
=-4,957.(-23,71)=117,53 (KN.)
Tại cột phải:
M
B
=-2,729. 34,95=-97,38 (KN.m) M
C
d
=-2,729. 129,68=-353,90(KN.m)
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 17
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
M
C
t
=-2,729.(-90,71)= 247,55(KN.m) M
A
=-2,729.(-176,18)=480,80(KN.m)
Phản lực: R
B
=-2,729.(-23,71)=64,7 (KN.)
Phản lực trong các liên kết thêm:
r

1p
=R
B
+R
B
=115,53 +66,13 =183,66 (KN)
Chuyển vị ẩn số:
= = =

3 2
1
11 1 1
183,66. 303,87.
11.
p
R
H H
r EJ EJ
Nhân biểu đồ đơn vị với giá trị Delta và cộng với biểu đồ mômen trong hệ cơ bản do
M
max
, M
min
ta đựơc kết quả:
M =
M
.+M
P
1713,6
359,48

305,74
535,86
295,74
402
690,47
265,23
Tại cột trái:
= =
= + =
2
1
2
1
2
1
2
1
303,87.
1,443. . 173,25 265,23( . )
303,87.
0,1586. . 449,65 402( . )
B
tr
C
EJ
H
M KN m
H EJ
EJ
H

M KN m
H EJ
= =
= + =
+

= = =
2
1
2
1
2
1
2
1
303,87.
0,1586. . 642,82 690,47( . )
303,87.
4,057. . 873,32 359,48( . )
359,48 690,47
25,66( .)
12,9 12,9
d
C
A
A C
A
EJ
H
M KN m

H EJ
EJ
H
M KN m
H EJ
M M
Q KN
Tại cột phải:
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 18
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
= =
= + =
= =
= + =
2
1
'
2
1
2
1
'
2
1
2
1
'
2
1

2
1
'
2
1
'
303,87.
1, 443. . 97,38 535,86( . )
303,87.
0,1586. . 247,55 295,74( . )
303,87.
0,1586. . 353,9 305,71( . )
303,87.
4,057. . 480,8 1713,6( . )
B
tr
C
d
C
A
A
EJ
H
M KN m
H EJ
EJ
H
M KN m
H EJ
EJ

H
M KN m
H EJ
EJ
H
M KN m
H EJ
Q
+

= = =
' '
1713,6 305,71
156,54( .)
12,9 12,9
A C
M M
KN
c) Tính khung với lực hãm T:
T đặt tại cao trình dầm hãm của 1 trong 2 dàm đỡ cầu trục.Chiều có thể hớng
sang trái hoặc phải. Do đó nội lục luôn có dấu âm hoặc dơng ứng với 1 chiều,dấu âm
ứng với chiều kia.
Phơng trình chính tắc: r
11
.

+R
1p
= 0
1

11
p
R
r
=
- Ta tính đợc r
11
nh trong trờng hợp trớc:
1
11
3
11.EJ
r
H

=
- Dùng công thức trong phụ lục tính đợc mômen & lực cắt do T gây ra trong hệ cơ bản
- Lực T đặt cách đỉnh cột khoảng :
H
tr
- H
dcc
= 5,3-0,7=4,6(m)

4,6
. 5,3 0,7 0,2527
18,2
tr dct
tr dct
H H

H H H
H


= = = = =
Có :
0,291

< =
nên
-Tính M
B
& R
B
theo công thức ở phụ lục :

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
1 . 2 B 2C 2 2
. .
1 0, 2527 2 0, 2527 1,593 2 1,172
6,625
57, 29 18, 2 107, 75( . )
7 0,291 0,2527 2.0, 291 0,2527 1,593 2 1,172
6,625
T

B
B C
M T H
K K
KN m
à
2


+ +


= + =




+ ì


+

= ì =


+ ì


+



Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 19
Lớp : XDD47-ĐH2
§å ¸n ThiÕt kÕ kÕt cÊu thÐp nhµ c«ng nghiÖp GVHD: Vò V¨n HuyÒn
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2
2
2
1 3 2 2 3 2 2
.
1 0,2527 3 1,593 2 3,037 2 0, 2527
6,625
57, 29 43,03( .)
7(0, 291 0, 2527) 3 1,593 2 3,037 2 0, 291 0,2527
6,625
T
B
B A B A
R T
K K
KN
λ λ µ α λ α λ
 
   
− − + − − +
   
 
= − + =

 
 
 
 
− × − × +
 
 
+
 
= − =
 
 
− × − × × +
 
 
+
 
 
Sinh viªn: Lª V¨n Vîng MSSV: 26624 - 20 –
Líp : XDD47-§H2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
- Tính nội lực cột trái:
+ Tính mômen tại tiết diện C,A,B ngoài ra tính M
T
ở tiết diện D(chỗ đặt lực T):
( )
( )
3
107,75 43,03 4,6 90,19( . )
. . 107,75 43,03 5,3 57, 29.0,7 80, 21( . )

.
107, 75 43,03 18,2 57, 29.(13, 7 0,8 0,7) 103,75( . )
T
D B B tr dct
T
c B B tr dct
T
A B B d dct
M M R H h KN m
M M R H T h KN m
M M R H T H H H
KN m
= + = + ì =
= + = + ì =
= + + =
= + ì + =
- Cột bên phải không có ngoại lực nên mômen & phản lực trong hệ cơ bản bằng không.
- Vậy R
1P
=R
B
= 43,03(T)


=
3 2
1
11 1 1
43,03
71, 2

11. .
P
R H H
r E J EJ
= =

- Mômen cuối cùng tại tiết diện cột khung:
M=
M
.

+M
P
+ Cột bên trái:
2
1
2
1
2
1
2
1
3
0,1586. 71, 2.
. 80,21 68,92( . )
.
4,057. 71, 2.
. 103,75 392,61( . )
.
392,61 149,12

41,99( .)
13,7 0,8
C
A
A C
A
d
EJ H
M KN m
H E J
EJ H
M KN m
H E J
M M
Q KN
H H

= + =

= =
+
+
= = =


2
1
2
1
2

1 1
2 2
1
1, 443. 71,2.
. 107, 75 5( . )
.
1, 443. 5,5
(5,3 0,7) 71, 2.
.( ) . . . 90,19
18, 2 .
93,96( . )
D
B
D B B tr dct
EJ H
M KN m
H E J
EJ EJ
H
M M R H H M
H H E J
KN m
= =



= + + = +




=
+ Đối với cột bên phải ta có: M=
M
.

Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 21
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
2
1
'
2
1
2
1 1
'
2 2
1
2
1
'
2
1
2
1
'
2
1, 443. 71, 2.
. 102,75( . )
.

1, 443. 5,5 (5,3 0,7) 71, 2.
.( ) . . . 3,37( . )
18, 2 .
0,1586. 71, 2.
. 11, 29( . )
.
4,057.
71, 2.
.
D
B
D B B tr dct
C
A
EJ H
M KN m
H E J
EJ EJ H
M M R H H M KN m
H H E J
EJ H
M KN m
H E J
EJ
H
M
H
= =




= + + = =



= =
=
1
'
3
288,86( . )
.
288,86 11, 29
21,52( .)
13,7 0,8
A C
A
d
KN m
E J
M M
Q KN
H H
=
+
+
= = =

5
392,61

68,92
93,96
288,86
11,29
102,75
7-Tính khung với tải trọng gió:
- ở đây tính với trờng hợp gió thổi từ trái qua phải. Với trờng hợp gió thổi từ phải
qua trái chỉ việc thay đổi vị trí cột.
- Ta có biểu đồ
M
do =1 gây ra trong hệ cơ bản & tính đợc :

1
11
3
11.EJ
r
H
=
Jd=
&
b
c
a
b'
c'
a'
b
c
a

b'
c'
a'

Jd=
&
b
c
a
r


Qh
W
W'
b

W
Mb
- Ta tính mômen & phản lực do q & q

gây ra trong hệ cơ bản
- Đối với cột trái :
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 22
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
2 2
2 2
2
9 . 8. 9 1,593.1, 05 8 1,172

. . 10,76 18,2 182,25( . )
12. 12 6, 625
2 . 3. . 2 1,593 1,172 3 3,037 1, 05
. . 10,76 18,2 86, 2( .)
2. 2 6,625
.
10,76 5,
. 182, 25 86, 2 5,3
2
B
B
tr
C B B tr
B F C
M q H KN m
K
B C A F
R q H KN
K
q H
M M R H
ì ì
= = ì =
ì
ì ì ì ì
= = ì =
ì
ì
= + = + ì
2

2
2
3
123,49( . )
2
. 10,76.18,2
. 182, 25 86, 2 18, 2 395, 48( . )
2 2
A B B
KN m
q H
M M R H KN m
=
= + = + ì =

- Các trị số cột phải do q

tác dụng đợc suy ra từ cột trái bằng cách nhân với hệ số
8, 47
0787
10,76
h
d
q
q
= =
( )
( )
( )
( )

'
'
'
'
182,25. 0.787 143, 43( . )
0.787 123, 49 97,19( . )
0.787 .( 395, 48) 311, 24( . )
0.787 86, 2 67,84( .)
P
B
P
C
P
A
P
B
M KN m
M KN m
M KN m
R KN
= =
= ì =
= =
= ì =
- Do đó :R
1p
=R
B
+R
B

-W-W

=86,2-67,84-35,72-50,03=-67,39 (KN.)

3 2
1
11 1 1
67,39 111,5
11. .
P
R H H
r E J EJ

= = =

-
Giá trị của biểu đồ mômen cuối cùng:
- + Cột trái:
2
1
2
1
3
2
1
2
1
4.057.
111, 5
395, 48 847,84( . )

.
.( )
847,84 105,81 10,76 12,9
196,33( .)
2 12,9 2
1, 443. 111, 5
182, 25 21, 36( . )
.
A
A C d
A
d
B
EJ
H
M KN m
H E J
M M q H H
Q KN
H
EJ H
M KN m
H E J

= ì =
+
ì
= + = + =
= ì =
2

1
2
1
0,1586. 111,5
123,49 105,81( . )
.
C
EJ H
M KN m
H E J
= ì + =
+ Cột phải:
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 23
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
2
1
'
2
1
2
1
'
2
1
2
1
'
2
1

3
'
1, 443.
111,5
143,3 304,19( . )
.
0,1586. 111,5
97,19 79,5( . )
.
4.057.
111,5
311, 24 763,6( . )
.
.( )
763,6 79,5 8, 47 12,9
119,98(
2 12,9 2
B
C
A
A C d
A
d
EJ
H
M KN m
H E J
EJ H
M KN m
H E J

EJ
H
M KN m
H E J
M M q H H
Q KN
H

= ì + =
= ì =
= ì + =
+
ì
= + = + = .)
21,36
304,19
79,5
763,6395,48
105,81
Nội lực dọc N trong trong cột đợc xác định nh khi dàn liên kết khớp với cột , nh
vậy chỉ cần dồn tải trọng đứng về cột một cách thông thờng ( việc xác định N bằng
cách giải khung cứng , mất nhiều công mà kết quả sai khác không quá 1%). Phần
cột trên chịu A, A(V,V), phần cột dới chịu thêm Dmax , Dmin, Gdct và bỏ qua
trọng lợng tờng. Sau khi tính toán xong khung (tính đợc M,N,Q tại các tiết diện )
với từng loại tải trọng , tiến hành tổ hợp tải trọng một cách bất lợi nhất để xác định
nội lực tính toán mà chọn tiết diện khung.
Các kết quả giải khung đợc ghi vào bảng nội lực . Với mỗi cột xét 4 tiết diện tiêu
biểu , tại mỗi tiết diện ghi trị số M,N do mỗi loại tải trọng gây ra, riêng tiết diện A
sát móng thì thêm giá trị lực cắt Q.Các trị số M,N,Qcủa mỗi loại tải trọng (trừ trọng
lợng bản thân ) đợc ghi làm 2 dòng, dòng trên ghi trị số đúng dùng cho tổ hợp cơ

bản 1 , dòng dới ghi trị số nhân với 0,9 dùng cho tổ hợp cơ bản 2(hệ số tổ hợp 0,9).
THCBI = Tải trọng thờng xuyên + 1tải trọng tạm thời
THCBII = Tải trọng thờng xuyên + 0,9xtải trọng tạm thời
.
Ta cần tìm tại mỗi tiết diện:
+ Tổ hợp gây mômen dơng: M
+
max
; N
t
+ Tổ hợp gây mômen âm lớn nhất M
-
max
; N
t
+ Tổ hợp gây lực nén lớn nhất: N
max
; M
+
t
(M
+
t
)
Thứ
tự
Loại tải
trọng
Hệ số
tổ hợp

Cột trên Cột dới
Tiết diện B Tiết diện Ct Tiết diện Cd Tiết diện A
M N M N M N M N Q
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 24
Lớp : XDD47-ĐH2
Đồ án Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp GVHD: Vũ Văn Huyền
1 Tải trọng
thờng
xuyên
1 -195.23 440.78 -184.26 440.78 36.13 440.78 62.84 440.78
-2.07
2 tải trọng
tạm thời
trên mái
1
0.9
-34.98
-31.48
78.98
71.08
-30.01
-27.01
78.98
71.08
6.47
5.82
78.98

71.08
11.26
10.13
78.98
71.08
-0.37
-0.33
3 Momen cầu
trục (móc
trục bên
trái)
1
0.9
265.23
238.71
0
0
402
361.8
0
0
-690.47
-621.42
1440.7
1296.6
-359.48
-323.53
1440.7
1296.6
-

25.66
-23.09
4 Momen cầu
trục (móc
trục bên
phải)
1
0.9
-535.86
-482.27
0
0
295.74
266.12
0
0
-305.71
-275.14
786.04
707.44
1713.6
0
786.04
707.44
-
156.5
-
140.9
5 Lực hãm
lên cột trái

1
0.9

m
5.0
m
4.5
0
0

68.92

62.03
0
0

68.92

62.03
0
0
m
392.61
m
353.35
0
0

41.99


37.79
6 Lực hãm
lên cột phải
1
0.9
m
102.75
m
92.48
0
0

11.29

10.16
0
0

11.29

10.16
0
0

288.86

259.97
0
0
m

21.52
m
19.37
7 Gió trái
1
0.9
-
21.36
-
19.22
0
0
105.81
95.23
0
0
105.81
95.23
0
0
-847.84
-763.06
0
0
196.3
176.7
8 Gió phải
1
0.9
304.19

273.77
0.00
0
-
79.50
-71.55
0
0
-
79.50
-
71.55
0
0
763.60
687.24
0
0
-
119.9
-
108
Bảng Tổ hợp nội lực
Tiết
diện
Nội
lực
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
M
+

max
N M
-
max
N N
max
, M M
+
max
N M
-
max
N N
max
, M
M
+
M
-
M
+
M
-
B 1;8 1;4;6 1;2 1;3;6;8 1;2;6;7;4 1;2;3;6;8 1,2,4,6,7
M 109.0 -833.8 -230.2 409.7 -820.7 378.3 -820.7
N 440.8 440.8

-230.2 440.8 511.9 511.9 511.9
Sinh viên: Lê Văn Vợng MSSV: 26624 - 25
Lớp : XDD47-ĐH2

×