Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Các câu hỏi hạt nhân Vật Lý 12 ôn thi THPT Đại học cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.31 KB, 8 trang )

Chương 9
NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
1) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) và nơtrôn (n), gọi chung là các nuclôn.
Prôtôn là hạt mang điện tích dương +e và có khối lượng m
p
= 1,672.10
-27
kg; Nơtrôn là hạt không mang điện, có khối
lượng m
n
= 1,674.10
-27
kg.
2) Kí hiệu hạt nhân là
A
Z
X
, trong đó:
* Z là số prôtôn (số điện tích hạt nhân hay nguyên tử số)
* A là số khối (hay số nuclôn); A – Z = N: số nơtrôn.
* X là kí hiệu hoá học của nguyên tử.
3) Đồng vị: là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z, nhưng số khối A khác nhau.
4) Đơn vị khối lượng nguyên tử: kí hiệu là u ; 1u = 1,66055.10
-27
kg
Khối lượng của hạt nhân còn được đo bằng đơn vị :
2
MeV
c


; 1u = 931
2
MeV
c
II. Sự phóng xạ:
1) Định nghĩa:
Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra các bức xạ gọi là tia phóng xạ. Tia phóng xạ không nhìn thấy
nhưng có những tác dụng lý hoá như ion hoá môi trường, làm đen kính ảnh, gây ra các phản ứng hoá học.
2) Đặc điểm:
Hiện tượng phóng xạ hoàn toàn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.không hề phụ thuộc vào các yếu tố lý
hoá bên ngoài (nguyên tử phóng xạ nằm trong các hợp chất khác nhau có nhiệt độ, áp suất khác nhau đều xảy ra
phóng xạ như nhau đối với cùng loại).
3) Các loại phóng xạ:
Cho các tia phóng xạ qua điện trường giữa 2 bản tụ điện ta xác định được bản chất của các tia phóng xạ.
a) Tia Alpha (α): thực chất
He
4
2
.
- Bị lệch về phía bản (-) vì mang q = +2e.
- Phóng ra với vận tốc 10
7
m/s.
- Có khả năng ion hoá chất khí.
- Đâm xuyên kém. Trong không khí đi được 8cm.
b) Tia Bêta (β): Gồm β
+
và β
-
- β

-
: lệch về bản (+), thực chất là electron, q = -e
- β
+
: lệch về phía (-) (lệch nhiều hơn tia α và đối xứng với β
-
); thực chất là electron dương (pôzitrôn); điện
tích +e.
- Phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
- Ion hoá chất khí yếu hơn α.
- Khả năng đâm xuyên mạnh, đi được vài trăm mét trong không khí.
c) Tia gammar (γ)
- Có bản chất là sóng điện từ bước sóng rất ngắn (<0,01nm). Đây là chùm phôtôn có năng lượng cao.
- Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
- Có các tính chất như tia Rơnghen.
- Khả năng đâm xuyên lớn, có thể đi qua lớp chì vài chục cm và rất nguy hiểm.
- Tia γ bao giờ cũng xuất hiện cùng các tai α, β. Không làm biến đổi hạt nhân.
4) Định luật phóng xạ:
a) Định luật:
Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã, cứ sau mỗi chu kỳ này thì 1/2 số
nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác.
b) Công thức:
Gọi N
o
, m
o
là số nguyên tử và khối lượng ban đầu của chất phóng xạ.
N, m là số nguyên tử và khối lượng chất ấy ở thời điểm t, ta có:
N = N
o

.e
-
λ
t
=
2
o
k
N
;

m = m
o
.e
-
λ
t
=
2
o
k
m
Trong đó: λ là hằng số phóng xạ;
T
693,0
T
2ln
==λ
T
t

K =
: số chu kỳ bán rã trong thời gian t.
c) Độ phóng xạ:
Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu, đo bằng số
phân rã trong 1s.
Đơn vị của H là Becơren, viết tắc là Bq. 1 Becơren = 1 phân rã/1s.
Ngoài ra H còn có đơn vị curi (Ci); 1Ci = 3,7.10
10
Bq.
Công thức:
. . . .
t t
o o
H N N e H e
λ λ
λ λ
− −
= = =
Với H
o
= λ.N
o
: độ phóng xạ ban đầu.
IV. Phản ứng hạt nhân:
1) Phản ứng hạt nhân:
Là sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân khác.
A + B → C + D
- Các hạt nhân trước và sau phản ứng có thể nhiều hoặc ít hơn 2.
- Các hạt nhân có thể là các hạt sơ cấp electron, pôzitron, nơtrôn…
- Phóng xạ: Là quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyên tử khác

A → C + D
Trong đó:
A: hạt nhân mẹ; C: hạt nhân con; D: tia phóng xạ (α, β…)
2) Các định luật bảo toàn:
* Bảo toàn số nuclôn (số khối A): Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước và sau phản ứng bằng nhau.
A
A
+ B
B
= A
C
+ A
D
* Bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z)
Z
A
+ Z
B
= Z
C
+ Z
D
* Bảo toàn năng lượng và động lượng: năng lượng toàn phần và động lượng của các hạt nhân được bảo toàn.
* Không có định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân.
3) Vận dụng các định luật bảo toàn vào sự phóng xa các qui tắc dịch chuyển:
* Phóng xạ
α

( )
He

4
2
:
4 4
2 2
A A
Z Z
X He X


→ +
Hạt nhân con lùi 2 ô trong bản tuần hoàn (nằm trước hạt nhân mẹ), có số khối bé hơn 4u.
* Phóng xạ β
-
:
( )
0 0
1 1 1
:
A A
Z Z
e X e X
− −
− +
→ +
Hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hoàn (nằm sau hạt nhân mẹ) có số khối không đổi.
* Phóng xạ β
+
:
( )

0 0
1 1 1

A A
Z Z
e X e X
+ −
→ +
Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn và có A không đổi.
* Phóng xạ γ: Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có năng lượng E
m
cao, chuyển xuống mức năng lượng E
n
thấp hơn và phát ra tia γ: hf
mn
= E
m
- E
m
Phóng xạ γ đi kèm α và β, không có sự biến đổi hạt nhân.
V. Năng lượng hạt nhân:
1) Hệ thức Anhstanh giữa năng lượng và khối lượng.
- Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỷ lệ với m gọi là năng lượng nghỉ:
2
E mc
=
(c=3.10
8
m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không).
- Năng lượng nghỉ có thể biến đổi thành năng lượng thông thường và ngược lại, khiến năng lượng nghỉ thay đổi.

- Do năng lượng nghỉ thay đổi (không được bảo toàn) nên khối lượng cũng thay đổi theo (không có bảo toàn khối
lượng), nhưng tổng năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường được bảo toàn (bảo toàn năng lượng toàn phần).
2) Độ hụt khối và năng lượng liên kết:
a. Độ hụt khối:
- Khối lượng mo của Z prôtôn và N nơtrôn tồn tại riêng rẽ là: m
o
= Zm
p
+ Nm
o
.
- Khi chúng liên kết với nhau tạo thành hạt nhân có khối lượng m thì m < m
o
.
- Hiệu:
o
m m m
∆ = −
được gọi là độ hụt khối của hạt nhân.
b. Năng lượng liên kết:
Năng lượng của các nuclôn trước khi liên kết tạo thành hạt nhân: E
o
= m
o
c
2
.
- Hạt nhân tạo thành có năng lượng E = mc
2
< E

o
.
- Năng lượng toả ra là
2
( )
o o
E E E m m c
∆ = − = −
gọi là năng lượng liên kết vì:
∆E toả ra dưới dạng động năng của các hạt sinh ra và năng lượng tia γ.
Mun phỏ v ht nhõn thnh Z prụtụn v N ntrụn riờng l thỡ phi tn nng lng E tng ng thng lc ht
nhõn.
- Nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn l nng lng c tớnh cho 1 nuclụn
r
E
E
A

=
- Ht nhõn cú nng lng liờn kt cng ln, cng bn vng.
3) Phn ng ht nhõn to nng lng v thu nng lng.
Xột phn ng: A + B C + D
Do ht khi khỏc nhau nờn: M
o
= m
A
+ m
B
M = m
C

+ m
D
* Nu M < M
o
thỡ:
Tng khi lng gim, nờn phn ng to NL.
E = (M
o
M)c
2
to ra di dng ng nng ca ht sinh ra hoc phụtụn .
Phn ng ht nhõn to nng lng l phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u,
ngha l bn vng hn.
* Nu M > Mo thỡ:
Tng khi lng tng nờn phn ng thu NL.
Nng lng cung cp phi bao gm E = (M M
o
)c
2
v nng lng ton phn ca ht sinh ra: W = E + W

Phn ng ht nhõn thu nng lng l phn ng trong ú cỏc ht nhõn sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht
ban u ngha l kộm bn vng hn.
B CU HI V BI TP TNKQ
Thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
Thời gian làm bài 90 phút
Số lợng câu hỏi: 50
Họ và tên học sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 010

IX. 1. Tỡm phỏt biu sai v ht nhõn nguyờn t
27
13
Al
.
A. Ht nhõn Al cú 13 nuclụn. B. S ntrụn l 14.
C. S prụtụn l 13. D. S nuclụn l 27.
IX.2. Ht nhõn nguyờn t c cu to t
A. cỏc prụtụn B. cỏc ntrụn C. cỏc electron D. cỏc nuclon
IX.3. ng v ca mt nguyờn t ó cho khỏc vi nguyờn t ú v
A. s prụtụn. B. s electron.
C. s ntron. D. s ntrụn v s electron
IX.4. Chn phỏt biu ỳng.
n v khi lng nguyờn t l
A. khi lng ca mt nguyờn t hirụ B. khi lng ca mt nguyờn t cacbon
C. khi lng ca mt nuclụn D.
12
1
khi lng nguyờn t cacbon 12 (
C
12
6
)
IX.5. Tỡm phỏt biu sai v ng v.
A. Cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s prụtụn Z nhng s khi A khỏc nhau gi l ng v.
B. Cỏc ng v cựng ụ trong bng h thng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc.
C. Cỏc ng v phúng x thng khụng bn.
D. Cỏc ng v cú s ntrụn N khỏc nhau nờn tớnh cht vt lớ v hoỏ hc ca chỳng khỏc nhau.
IX.6. Tỡm phỏt biu sai v phúng x :
A. Phúng x l hin tng mt ht nhõn b kớch thớch phúng ra nhng bc x gi l tia phúng x v bin i thnh

ht nhõn khỏc.
B. Phúng x l mt trng hp riờng ca phn ng ht nhõn.
C. Mt s cht phúng x cú sn trong t nhiờn.
D. Cú nhng cht ng v phúng x do con ngi to ra.
IX.7. Chn phỏt biu ỳng v hin tng phúng x :
A. Nhit cng cao thỡ s phúng x xy ra cng mnh.
B. Khi c kớch thớch bi cỏc bc x cú bc súng ngn, s phúng x xy ra cng nhanh.
C. Cỏc tia phúng x u b lch trong in trng hoc t trng.
D. Hin tng phúng x xy ra khụng ph thuc vo cỏc tỏc ng lớ hoỏ bờn ngoi.
IX.8. Tỡm phỏt biu sai v qui tc chuyn dch:
A. Trong phóng xạ β
+
, hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Trong phóng xạ β
-
, hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
C. Trong phóng xạ α, hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn.
D. Trong phóng xạ γ, hạt nhân con không biến đổi.
IX.9. Tìm phát biểu sai.
Tia α
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
C. làm ion hoá không khí
D. gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
4
2
He
.
IX.10. Tìm phát biểu sai.
Phóng xạ β



A. là dòng hạt mang điện tích âm.
B. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.
C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
D. làm iôn hoá không khí yếu hơn phóng xạ α.
IX.11. Cho các tia : I. Tia tử ngoại ; II. Tia γ ; III. Tia hồng ngoại ; IV. Tia X.
Hãy sắp xếp các tia theo thứ tự có bước sóng tăng dần.
A. I, II, III, IV B. II, IV, I, III C. IV, II, I, III D. IV, II, III, I
IX.12. Chọn câu đúng.
Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức :
A. λT = ln2 B. λ = Tln2 C.
0,693
T
λ
=
D.
T
693,0
−=
λ
IX.13. Chọn câu đúng.
Hạt nhân Urani
U
238
92
phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri
234
90
Th

. Đó là sự phóng xạ
A. α B.

β
C.
+
β
D. γ
IX.14. Chọn câu sai.
Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
B.
1
2
số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác
C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu.
D.
1
2
số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
IX.15. Các tia có cùng bản chất là
A. Tia γ và tia tử ngoại. B. Tia α và tia hồng ngoại.
C. Tia β
+
và tia X D. Tia β

và tia tử ngoại
IX. 16. Chọn phát biểu sai.
A. Trong phóng xạ β
+

, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi.
B. Trong phóng xạ β

, số nơtrôn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng một đơn vị.
C. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân.
D. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị.
IX.17. Chất phóng xạ
131
53
I
dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ
khối lượng còn lại là :
A. 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g
IX.18. Tuổi của Trái Đất khoảng 5.10
9
năm. Giả thiết ngay từ khi Trái Đất hình thành đã có urani (có chu kì bán rã là
4,5.10
9
năm). Nếu ban đầu có 2,72kg urani thì đến nay khối lượng urani còn lại là :
A. 1,36kg B. 1,26kg C. 0,72kg D. 1,12kg
IX.19. Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày. Tính khối lượng Po có độ phóng xạ 1Ci.
A. 0,2g B. 0,12g C. 0,22mg D. 1,12mg
IX.20. Hạt nhân pôlôni
210
84
Po

phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân
A
Z
X
. Hạt nhân X là
A. rađon
86
Rn
B. chì
82
Pb
C. thuỷ ngân
80
Hg
D. rađi
88
Ra
IX.21. Chọn đáp án đúng.
Cho phương trình phóng xạ :
X
210
84
A
Z
Po +→
α
; với Z, A bằng :
A. Z = 85 ; A = 210 B. Z = 84 ; A = 210
C. Z = 82 ; A = 208 D. Z = 82 ; A = 206
IX.22. Hạt nhân beri

10
4
Be
là chất phóng xạ β

, hạt nhân con sinh ra là :
A. Liti B. Hêli C. Bo D. Cacbon
IX.23. Iốt
131
53
I
là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của
131
53
I
là :
A. 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4ngày đêm.
IX.24. Tìm phát biểu SAI về năng lượng liên kết.
A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m
o
> m thì cần năng lượng ∆E =
(m
o
– m).c
2
để thắng lực hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững.
IX.25. Tìm phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.

A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân.
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban đầu M
o
, là phản ứng toả
năng lượng.
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban đầu M
o
, là phản ứng thu
năng lượng.
D. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi ∆M = M
o
– M đã biến thành năng lượng toả ra ∆E = (M
o

M).c
2
.
IX.26. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây?
A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn khối lượng.
C. Bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Bảo toàn động lượng.
IX.27. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì …
A. càng dễ phá vỡ B. càng bền vững
C. năng lượng liên kết càng bé D. số lượng các nuclôn càng lớn.
IX.28. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri
2
1
D
, biết các khối lượng m
D
= 2,0136u; m

P
= 1,0073u; m
n
=
1,0087u và 1u = 931MeV/c
2
.
A. 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV
IX.29. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m
B
và m
α
bỏ qua tia gama. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận đúng.
A.
B B
K m
K m
α α
=
B.
2
B B
K m
K m
α α
 
=
 ÷

 ÷
 
C.
B
B
K m
K m
α
α
=
D.
2
B
B
K m
K m
α
α
 
=
 ÷
 ÷
 
IX.30. Cho phản ứng hạt nhân:
3 2
1 1
T D n
α
+ → +
Biết m

T
= 3,01605u; m
D
= 2,01411u; m
α
= 4,00260u; m
n
= 1,00867u; 1u = 931MeV/c
2
.
Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là:
A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV
IX.31. Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C.
Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
IX.32. Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 4 1
1 1 2 0
3,25D D He n MeV+ → + +
Biết độ hụt khối của
2
1
D
là ∆m
D
= 0,0024u và 1u = 931MeV/c
2

. Năng lượng liên kết của hạt nhân
He
4
2
là:
A. 7,7188MeV B. 77, 188MeV C. 771, 88MeV D. 7,7188eV
IX.33. Xác định hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân sau đây :
19 16
9 8
F p O x+ → +
A.
7
3
Li
B. α C. prôtôn D.
10
4
Be
IX.34. Xác định hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân sau đây :
27 30
13 15
F P x
α
+ → +
A.
2
1
D
B. nơtrôn C. prôtôn D.
3

1
T
IX.35. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại 100g.
A. 14ngày B. 21ngày C. 28ngày D. 56ngày
IX.36. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân
27
13
Al
ta có phản ứng :
27
13
Al
+ α →
30
15
P
+ n.
Biết m
α
= 4,0015u ; m
Al
= 26,974u, m
p
= 29,970u ; m
n
= 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c
2
.
Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra :
A. 2MeV B. 3MeV C. 4MeV D. 5MeV

IX.37. Hạt nhân
11
6
C
phóng xạ β
+
, hạt nhân con là :
A.
9
4
Be
B.
11
5
B
C.
15
8
O
D.
11
7
N
IX.38. Ban đầu có 2g rađon
222
86
Rn
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng rađon đã bị
phân rã là bao nhiêu gam ?
A. 1,9375g B. 0,4g C. 1,6g D. 0,0625g

IX.39. Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho N
A
=
6,023.10
23
mol
-1
. Số nguyên tử còn lại sau 207ngày là :
A. 1,02.10
23
nguyên tử B. 1,02.10
22
nguyên tử
C. 2,05.10
22
nguyên tử D. 3,02.10
22
nguyên tử
IX.40. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m
B
và m
α
,
có vận tốc là v

B
và v
α
. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản
ứng xác địng bởi :
A.
B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
B.
B B B
K v m
K v m
α α α
= =
C.
B
B B
K v m
K v m
α α
α
= =
D.
B B
B

K v m
K v m
α
α α
= =
IX.41. Muốn phân hạch U
235
thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhiệt vì
A. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ quá cao.
B. nơtrôn dễ gặp hạt nhân U
235
hơn.
C. nơtrôn chậm dễ được U
235
hấp thụ.
D. nơtrôn nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
IX.42. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số :
A. s = 1 B. s < 1 : Nếu lò cần giảm công suất
C. s ≥ 1 D. s > 1 : Nếu lò cần tăng công suất
IX.43. Chọn phát biểu sai.
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạc không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
IX.44. Chọn câu đúng.
Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là
A. phải làm chậm nơtrôn.
B. hệ số nhân nơtrôn s ≤ 1.
C. khối lượng U
235

phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
D. phải tăng tốc cho các nơtrôn.
IX.45. Hạt α có động năng k
α
= 3,3MeV bắn phá hạt nhân
9
4
Be
gây ra phản ứng :
9
4
Be
+ α → n +
12
6
C
Biết : m
α
= 4,0015u ; m
n
= 1,00867u ; m
Be
= 9,012194u ; m
C
= 11,9967u ;1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản
ứng trên :
A. 7,7MeV B. 11,2MeV C. 8,7MeV D. 5,76MeV
IX.46. Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ còn là 4,8Ci. Hằng số phóng xạ của

chất đó :
A. 6h B. 12h C. 18h D. 36h
IX.47. Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã
C14 là T = 5570năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
A. 8355năm B. 11140năm C. 1392,5năm D. 2785năm.
IX.48. Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là 58,9u. Ban
đầu có 500g
60
27
Co
. Khối lượng
60
27
Co
còn lại sau 12năm là :
A. 220g B. 105g C. 196g D. 136g
IX.49. Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Sau bao lâu thì
khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ?

A. 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5 năm D. 15,24năm.
IX.50. Tỡm phỏt biu sai v phn ng nhit hch :
A. S kt hp hai ht nhõn rt nh thnh mt ht nhõn nng hn.
B. Mi phn ng kt hp to ra mt nng lng bộ hn mt phn ng nhit hch, nhng tớnh theo khi lng nhiờn
liu thỡ phn ng kt hp li to nng lng nhiu hn.
C. Phn ng kt hp to nng lng nhiu, lm núng mụi trng xung quanh nờn ta gi l phn ng nhit hch.
D. Con ngi ó thc hin c phn ng nhit hch nhng di dng khụng kim soỏt c.
IX.51. Mt lng cht phúng x
Rn
222
86
ban u cú khi lng 1mg. Sau 15,2 ngy phúng x gim 93,75%. phúng
x ca lng Rn cũn li l
A. 3,40.10
11
Bq. B. 3,88.10
11
Bq.
C. 3,58.10
11
Bq. D. 5,03.10
11
Bq.
IX.52. ng v
U
234
92
sau mt chui phúng x v



bin i thnh
Pb
206
82
. S phúng x v


trong chui l
A. 7 phúng x , 4 phúng x


.
B. 5 phúng x , 5 phúng x


.
C. 10 phúng x , 8 phúng x


.
D. 16 phúng x , 12 phúng x


.
IX.53. Ht cú ng nng

K
= 3,1 MeV p vo ht nhõn nhụm gõy ra phn ng
nPAl
30

15
27
13
++
, khi lng ca cỏc
ht nhõn l m

= 4,0015 u, m
Al
= 26,97435 u, m
P
= 29,97005 u, m
n
= 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c
2
. Gi s hai ht sinh ra
cú cựng vn tc. ng nng ca ht n l
A. K
n
= 8,8716 MeV. B. K
n
= 8,9367 MeV.
C. K
n
= 9,2367 MeV. D. K
n
= 10,4699 MeV.
IX.54. ng v
Co
60

27
l cht phúng x


vi chu k bỏn ró T = 5,33 nm, ban u mt lng Co cú khi lng m
0
.
Sau mt nm, lng Co ny s b phõn ró
A. 12,2%. B. 27,8%.
C. 30,2%. D. 42,7%.
IX.55. Trong phúng x
+

ht prụton bin i theo phng trỡnh
A.

++
+
enp
. B.
+
+ enp
.
C.

++

epn
. D.


+ epn
.
IX.56. Cht phúng x
Po
210
84
phỏt ra tia v bin i thnh
Pb
206
82
. Chu k bỏn ró ca Po l 138 ngy. Ban u cú 100g
Po thỡ sau bao lõu lng Po ch cũn 1g?
A. 916,85 ngy; B. 834,45 ngy;
C. 653,28 ngy; D. 548,69 ngy.
IX.57. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết tại thời
điểm hình thành Trái đất tỉ lệ này là 1 : 1. Biết chu kỳ bán rã của U238 và U235 lần lợt là T
1
= 4,5.10
9
năm và T
2
=
7,13.10
8
năm. Tuổi của Trái đất có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. t 1,6.10
9
năm. B. t 6.10
8
năm.

C. t 6.10
9
năm. D. Một giá trị khác.
IX.58. Trong phản ứng vỡ hạt nhân
235
92
U năng lợng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 MeV. Tính năng l-
ợng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 kg urani sẽ là bao nhiêu ?
A- E = 6,13.10
26
MeV B- E = 4,13.10
26
MeV
C- E = 5,31.10
26
MeV D- Một giá trị khác.
IX.59. Trong nớc thờng có khoảng 0,015% nớc nặng (D
2
O). Ngời ta dùng đơtêri (
2
1
D) làm nhiên liệu cho phản ứng nhiệt
hạch.Với 1kg nớc thờng, ta có thể thu đợc bao nhiêu năng lợng từ phản ứng nhiệt hạch ? Cho
2 2 4 1
1 1 2 0
3,25D D He n MeV+ + +
A- 16,4.10
21
MeV B- 16,4.10
23

MeV
C- 26,4.10
21
MeV D- Một giá trị khác.
IX.60. Một trong các phản ứng phân hạch của urani (
235
92
U) là sinh ra hạt nhân molipđen (
95
42
Mo) và lantan (
139
57
La) đồng thời
có kèm theo một số hạt nơtrôn và êlectrôn. Hỏi có bao nhiêu nơtrôn và êlectrôn đợc tạo ra ? Chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau:
A. Có 1 nơtrôn và 8 êlectrôn đợc tạo ra.
B. Cã 3 n¬tr«n vµ 6 ªlectr«n ®îc t¹o ra.
C. Cã 2 n¬tr«n vµ 7 ªlectr«n ®îc t¹o ra.
D. Cã 2 n¬tr«n vµ 8 ªlectr«n ®îc t¹o ra.
C. ĐÁP ÁN :
IX.1 A IX.11 B IX.21 D IX.31 B IX.41 C
IX.2 D IX.12 A IX.22 C IX.32 A IX.42 A
IX.3 C IX.13 A IX.23 A IX.33 B IX.43 D
IX.4 D IX.14 A IX.24 D IX.34 B IX.44 A
IX.5 D IX.15 A IX.25 D IX.35 B IX.45 A
IX.6 A IX.16 D IX.26 A IX.36 B IX.46 A
IX.7 D IX.17 B IX.27 B IX.37 B IX.47 B
IX.8 C IX.18 B IX.28 B IX.38 A IX.48 B
IX.9 B IX.19 C IX.29 C IX.39 B IX.49 A

IX.10 B IX.20 B IX.30 A IX.40 A IX.50 C

×