Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyên đề sóng ánh sáng Vật Lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 8 trang )

Chuyên đề: GIAO THOA ÁNH SÁNG
Dạng1 :T án sắc
Câu 1 :Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
A.Ánh sáng đã bị tán sắc B. Lăng kính không có khả năng tán sắc.
C.Ánh sáng đa sắc D. Ánh sáng đơn sắc
Câu 2 :Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A =6
0
và có chiết suất n=1,62 đối với màu lục.Chiếu một chùm tia
tới song song hẹp ,màu lục vào cạnh của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang A sao cho một phần của chùm tia sáng không qua lăng kính,một phần đi qua lăng kính và bị khúc xạ.Khi đó
trên màn E song song với mặt phẳng phân giác của góc A và cách nó 1m có hai vết sáng màu lục.
I.Khoảng cách giữa hai vết sáng đó là:
A.5,6cm B.5,6mm C.6,5cm D.6,5mm
II.Nếu chùm tia sáng nói trên là chùm ánh sáng trắng với n
d
=1,61 và n
t
=1,68 thì chiều rộng của quang phổ liên tục
trên màn là:
A.0,73cm B.0,73mm C.0,37cm D.0,37mm
Câu 3 :Một lăng kính có góc chiết quang A =30
0
và có chiết suất n=1,62 đối với màu lục.Chiếu một chùm tia sáng
trắng song song hẹp tới mặt bên dưới góc tới i=45
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu vàng là
n
v
=1,52.Góc lệch của tia sáng màu vàng là:
A.3,47
0.


B.2,28
0
C.30
0
D.27,72
0
Dạng 2: Thí nghiệm Giao thoa trong 2 môi trường
Câu 1 :Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này
trong nước(n=4/3) là:
A.0,8μm B.0,45μm C.0,75μm D.0,4μm
Câu 2 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young ,khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào
trong môi trường có chiết suất n ,thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào ?
A. Giữ nguyên B. Tăng lên n lần C. Giảm n lần D. Kết quả khác
Câu 3 : Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, 2 khe S
1
và S
2
được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.Khoảng vân đo được là 1,2mm.Nếu thí nghiệm được thực hiện
trong 1 chất lỏng thì khoảng vân là 1mm.Chiết suất của chất lỏng là :
A. 1,33 B. 1,2 C. 1,5 D. 1,7
Câu 4 : Trong 1 thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở 2
bên vân trung tâm đo được là 3,2mm.Nếu làm lại thí nghiệm trên trong môi trường nước có chiết suất là 4/3 thì
khoảng vân là :
A. 0,85mm B. 0,6mm C. 0,64mm D.1mm
Dạng 3: Tính chất sáng ,tối tại 1 điểm.Số vân sáng,vân tối quan sát được trên trường giáo thoa.
Câu 1 :Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là:
a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64µm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung

tâm một khoảng là:
A.1,6mm B.1,2mm C.0,64mm D.6,4mm
Câu 2 :Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước
sóng λ =0,6μm . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa)
một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao
thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 5:Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m.Nguồn gồm hai bức xạ có
λ
1
= 0,45
µ
m và
λ
2
= 0,75
µ
m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A. 9k(mm) B. 10,5k(mm) C. 13,5k(mm) D. 15k (mm)
Câu 6 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young ,2 khe có a=1mm được chiếu bởi ánh sáng có
bước sóng 600nm.Các vân giao thoa hứng được trên màn cách 2 khe 2m.Tại điểm M có x=2,4mm là :
A. 1 vân tối B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 3 D. không có vân nào
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
λ
= 0,55
µ
m ,

khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là:
A. vân sáng thứ 4 B vân sáng thứ 5 C. vân tối thứ 5 D.vân tối thứ 4
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
λ
= 0,5
µ
m ,khoảng
cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm.Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:
A. vân sáng thứ 4 B vân sáng thứ 3 C. vân tối thứ 3 D.vân tối thứ 4
Câu 9:Trong thí nghiệm I âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m .Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm .Số vân tối quan sát trên màn là
1
A. 22 B. 19 C. 20 D. 25
Câu 10 :Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S
1
S
2
với S
1
S
2
=0,5mm. Mặt phẳng
chứa S
1
S
2
cách màn 1 khoảng D=1m.

I.Khoảng vân là:
A.0,5mm B. 1mm. C.2mm D.0,1mm
II.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S
1
S
2
một khoảng x=3,5mm có vân loại gì? bậc
mẩy?
A.Vân sáng bậc 3 B. Vân tối bậc 3 C.Vân tối bậc 4. D.Vân sáng bậc 4
III.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A.10 vân sáng, 11 vân tối. B.12 vân sáng, 13 vân tối C.11 vân sáng, 12 vân tối D.13 v/sáng,14 vân tối
Dạng 4 Khoảng cách giữa các vân
Câu 1 :Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách 2 khe S
1
và S
2
; D là khoảng cách từ S
1
S
2
đền màn;
λ
là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 ( xét hai vân này
ở hai bên đối với vân sáng chính giữa ) bằng:
A.
5
2
D
a
λ

B.
7
2
D
a
λ
. C.
9
2
D
a
λ
D.
11
2
D
a
λ
.
Câu 2 :Trong thí nghiệm giao thoa Iâng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến
vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i B.7,5i C.6,5i D.9,5i
Câu 4 :Trong thí nghiệm I âng , khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,589
m
µ
thì quan sát được 13 vân sáng
còn khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
thì quan sát được 11 vân sáng.Bước sóng
λ

có giá trị
A. 0,696
m
µ
* B. 0,6608
m
µ
C. 0,6860
m
µ
D.0,6706
m
µ
Câu 5 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,400
µ
m .Khoảng
cách giữa 2 khe là 2mm, từ 2 khe đến màn là 1m.Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 9 ở bên phải và bên trái của vân
sáng trung tâm là :
A. 3,4mm B. 3,6mm C. 3,8mm D. 4mm
Câu 6 : Trong thí nghiệm Young.Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2lần thì khoảng cách từ vân
trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ :
A. giảm 3 lần B. giảm 2 lần C. giảm 6 lần D. tăng 2 lần
Câu 7 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có
λ
= 0,6
µ
m ,vân sáng bậc 3 cách vân trung t âm là 0,9mm.Tính khoảng cách từ nguồn tới màn .
A. 20cm B. 2.10
3
mm C. 1,5m D. 15cm

Câu 8 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a=0,3mm,
khoảng cách hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m.Ta thấy khoảng cách của 11vân sáng kế tiếp nhau
là 1,9cm.Tính bước sóng
λ
?
A. 480nm B. 0,57.10
– 3
mm C. 5,7
µ
m D. 0,48.10
– 3
mm
Câu 9 : Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,45
µ
m .Cho biết khoảng cách
giữa 2 khe sáng là a = 3mm ,khoảng cách giữa 2 khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m.Tính khoảng cách giữa 2
vân tối liên tiếp .
A. 1,2mm B. 3.10
– 3
mm C. 0,15.10
– 3
m D. không tính được
Câu 10 :Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1,2m.
Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,7µm và màu lục có bước sóng 0,48µm. Khoảng cách từ
vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 (cùng phía so với sáng vân trung tâm) là:
A. 0,6mm B. 1,2mm C. 3,24mm D. 1mm
Dạng 5 : Sự trùng nhau của các vân sáng,vân tối.
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young ,chiếu sáng cùng lúc vào 2 khe 2 bức xạ có bước

sóng
λ
1
= 0,5
µ
m và
λ
2
.Quan sát ở trên màn ,thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ
λ
1
còn có vân sáng bậc 5
của bức xạ
λ
2
.Bước sóng
λ
2
của bức xạ trên là :
A. 0,6
µ
m B. 0,583
µ
m C. 0,429
µ
m D. 0,417
µ
m
Câu 2 :Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ
λ

1
= 0,5
µ
m và
λ
2
>
λ
1
sao cho vân sáng bậc 5
của
λ
1
trùng với một vân sáng của
λ
2
. Giá trị của
λ
2

A. 0,55
µ
m B. 0,575
µ
m C. 0,625
µ
m D. 0,725
µ
m
Câu 3 :Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có

λ
1
= 0,45
µ
m và

λ
2
= 0,75
µ
m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A. 9k(mm) B. 10,5k(mm) C. 13,5k(mm) D. 15k (mm)
Câu 4 :Chiếu ánh sáng trắng vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m,
khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là:
A. 5 B.4 C. 6 D.7
2
Câu 5:Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe
mD 5,2=
, khoảng cách
giữa hai khe là
mma 5,2=
. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,48 ;m
λ µ
=

2
0,64 m
λ µ

=

thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm:
A.1,92mm B.1,64mm C.1,72mm D.0,64mm
Câu 6 :Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa 2 khe là 2(mm), khoảng cách từ 2
khe đến màn là 1(m). Nếu chiếu vào hai khe bức xạ A có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cho vân sáng bậc 3
và khoảng vân đo được là 0,2(mm). Thay λ bởi λ
'
thì tại M cũng là vân sáng. λ
'
có giá trị nào dưới đây? Biết λ
'
> λ.
A. 0,6μm. B. 0,54μm. C. 0,5μm. D. 0,45μm.
Câu 7:Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 0,51 µm và λ
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
trùng với một vân sáng của λ
2
. Tính λ
2
. Biết
λ
2
có giá trị từ 0,6 µm đến 0,7µm.
A. 0,64 µm B. 0,65 µm C. 0,68 µm D. 0,69 µm

Câu 8: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có các bước sóng lần lượt

λ = µ
1
0,5 m

λ
2
. Vân sáng bậc 12 của
λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của
λ
2
. Bước sóng
λ
2
là:
A. 0,45
µ
m. B. 0,55
µ
m. C. 0,6
µ
m. D. 0,75
µ
m.
Câu 9: Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , 2 khe S
1



S
2
được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
λ
1
= 5000
0
A

λ
2
. Cho biết vân sáng bậc 4 của
λ
1
trùng với vân sáng bậc 5 của
λ
2
.Tính
λ
2
.
A. 4000
0
A
B. 0,5
µ
m C. 3840
0

A
D. 2000
0
A

Câu 10: Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S
1


S
2
được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
λ
1
= 5000
0
A

λ
2
= 4000
0
A
.Khoảng cách 2 khe S
1
S
2
= 0,4mm,khoảng cách từ 2 khe đến
màn là D = 80cm .Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của

λ
1

λ
2
( x là khoảng cách từ điểm
khảo sát đến vân trung tâm ).
A. x = 4mm B.x = 3mm C. x = 2mm D. x = 5mm
Dạng 6 : Bề rộng quang phổ.
Câu 1:Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng trắng; thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím; khoảng vân đo
được bằng i
1
; i
2
; i
3
thì:
A. i
1
= i
2
= i
3
. B. i
1
< i
2
< i
3
. C. i

1
> i
2
> i
3
. D. i
1
< i
2
= i
3
.
Câu 2:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách 2 khe S
1
và S
2
; D là khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A.
ab
D
λ
=
B.
4
ab
D

λ
=
C.
4ab
D
λ
=
. D.
5
ab
D
λ
=
.
Câu 3:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe S
1
và S
2
thì khoảng vân
đo được là 1,32 mm. Biết độ rộng của trường giao thoa trên màn bằng 1,452 cm.Số vân sáng quan sát được là:
A.10. B.11. C.12 D.13.
Câu 4:Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75µm), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề
rộng của quang phổ liên tục bậc 3.
A. 2,1 mm B. 1,8 mm C. 1,4 mm D. 1,2 mm
Câu 5: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc
8 rộng:
A. 2,7mm B. 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm
Câu 6:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S
1
S

2
= 1,5 mm, hai khe
cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
0,48 m
λ µ
=

2
0,64 m
λ µ
=
vào hai
khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là
A. d = 1,92 mm B. d = 2,56 mm C. d = 1,72 mm D. d = 0,64 mm
Câu 7: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng , có bước sóng biến thiên từ
λ
đ
= 0,750
µ
m đến
λ
t
= 0,400
µ
m .Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa 2
khe . Bề rộng của quang phổ bậc 3 thu được trên màn là :
A. 2,6mm B. 3mm C.1,575mm D. 6,5mm
Dạng 7 :Đặc điểm của vân giao thoa tại 1 điểm M trên màn
Câu 1: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S

1
S
2
với S
1
S
2
=0,5mm. Mặt phẳng
chứa S
1
S
2
cách màn 1 khoảng D=1m.
I.Khoảng vân là:
A.0,5mm B.1mm. C.2mm D.0,1mm
II.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S
1
S
2
một khoảng x=3,5mm có vân loại gì?
A.Vân sáng bậc 3 B.Vân tối bậc 3 C.Vân tối bậc 4. D.Vân sáng bậc 4
Câu 2 :Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
3
λ
1
= 0,51 µm và λ
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
trùng với một vân sáng của λ

2
. Tính λ
2
. Biết
λ
2
có giá trị từ 0,6 µm đến 0,7µm.
A. 0,64 µm B. 0,65 µm C. 0,68 µm D. 0,69 µm
Câu 3 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng , có bước sóng biến thiên từ
λ
đ
= 0,750
µ
m đến
λ
t
= 0,400
µ
m .Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ
λ
= 0,550
µ
m,còn có vân sáng của những bức
xạ nào nữa ?
A. Bức xạ có bước sóng 0,393
µ
m và 0,458
µ
m B. Bức xạ có bước sóng 0,3938
µ

m và 0,688
µ
m
C. Bức xạ có bước sóng 0,458
µ
m và 0,688
µ
m D. Không có bức xạ nào
Câu 4 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng ( 0,38
µ
m

λ

0,76
µ
m).Khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 90cm.Tại điểm M cách vân trung tâm
0,6cm.Hỏi có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Dạng 8 :Số vân quan sát được trên màn hoặc ở một khoảng trên màn.
Câu 1 :Trong thí nghiệm giao thoa Iâng đối với ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng vân là 1,12mm. Xét
hai điểm M và N trên màn, cùng ở một phía của vân trung tâm O và OM = 0,57. 10
4
µm và ON = 1,29 10
4
µm. Ba
điểm O, M, N thẳng hàng. Ở giữa MN có số vân sáng là:
A.6 B.5 C.7 D.8
Câu 2 :Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao
thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 3 :Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ

2
λ
. Khoảng vân của đơn sắc
1
λ
đo được là 3 mm. Trong khoảng rộng L=2,4 cm trên màn, đếm được 17
vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ hai vân; biết rằng hai trong ba vạch trùng nhau nằm
ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của đơn sắc
2
λ
là:
A.9. B.11. C.8. D.6.
Câu 4 :Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao
thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10

7
m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm
5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 5 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng
λ = 5.10
-7
m, màn ảnh cách hai khe 2m.Vùng giao thoa trên màn rộng 17mm thì số vân sáng quan sát được là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 6 :Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S

1,
S
2
cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai
khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
. Bề
rộng miền giao thoa trên màn đo được là l = 26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 7 vân sáng và 6 vân tối.
C. 13 vân sáng và 12 vân tối. D. 13 vân sáng và 14 vân tối.
Câu 7 :Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6µm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh
cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm
3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.*
Câu 8 :Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân đo
được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm, ta thu được
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa. D. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.*
Câu 9 :Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao
thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10

7
m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm
5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8. B. 9. C. 7 D. 10.
Câu 10: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ

= 0,5
µ
m đến khe Iâng S
1
, S
2
với
S
1
S
2
= a = 0,5mm .Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) 1 khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát
được trên màn là L = 13mm.Tìm số vân sáng và số vân tối quan sát được.
A. 13sáng, 14 tối B. 11sáng, 12 tối C. 12sáng, 13 tối D. 10sáng, 11 tối
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S
1
S
2
= a = 1 mm, khoảng cách giữa hai
khe S
1
S
2
đến màn E là 2m, bước sóng ánh sáng là
λ = µ
0,5 m

; x là khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân sáng
chính giữa( vân sáng trung tâm).
I.Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
4
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2 mm.
II.Để M nằm trên vân tối thứ 4 thì phải có:
A. x
M
= 2,5 mm. B. x
M
= 4,5 mm. C. x
M
= 4 mm. D. x
M
= 3,5 mm.
III.Khoảng cách từ VS bậc 3 bên này vân trung tâm đến VS bậc 7 bên kia vân trung tâm là:
A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 10 mm. D. 100 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Young (Iâng) về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng
bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Cho biết a = 1,5 mm, D = 3m.
I.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.
λ = µ
5 m
. B.
λ = µ
0,5 m
. C.

λ = µ
6

2.10 m
. D.

λ = µ
6
0,2.10 m
.
II. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng phía vân trung tâm là:
A. 3. 10
-3
m. B. 4. 10
-3
m. C. 5. 10
-3
m. D. 8. 10
-3
m.
III.Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Dạng 9:Giao thoa ánh sáng khi có thêm bản mặt song song ngay sau S
1
( hay S
2
).Sự dịch chuyển hệ vân do
bản mặt song song gây ra.
Câu 1: Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ
m chiếu vào 1 mặt phẳng chứa 2 khe S

1
, S
2
,hẹp, song song ,cách
nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt 1 màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa 2 khe 1m. Đặt sau khe S
1
một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5 , độ dày e = 12
µ
m .Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch
chuyển trên màn như thế nào ?
A. 2mm về phía S
1
B. 2mm về phía S
2
C. 6mm về phía S
1
D. 3mm về phía S
2

Câu 2 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , người ta chiếu 1 ánh sáng đơn sắc vào 2 khe hẹp cách nhau
0,5mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn hứng vân là 1,5m ,bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,75
µ
m . Đặt 1 bản
mặt // dày 10
µ
m bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 chắn giữa khe S
1
và màn.Ta thấy hệ thống vân trên màn sẽ
dời chỗ 1 khoảng là :
A. 1,5mm B. 3mm C. 15mm D. 0,3mm

Câu 3 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 4m .Người ta đặt trước khe sáng S
1
một bản mặt // mỏng chiết
suất n , bề dày e = 5
µ
m .Khi đó ta thấy hệ thống vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển 1 đoạn 6mm về phía S
1
.
Chiết suất n của chất làm bản mỏng là :
A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,7
Câu 4 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 4mm, D = 1,5m .Người ta đặt trước 1 trong 2 khe sáng 1 bản mặt // mỏng
chiết suất n = 1,5. Khi đó ta thấy hệ vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển 1 đoạn 3mm.Bề dày e của bản mỏng là :
A. 16cm B. 16mm C. 16
µ
m D. 16nm
Câu 5 : Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ
m chiếu vào 1 mặt phẳng chứa 2 khe S
1
và S
2
,hẹp, // ,cách nhau
1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt 1 màn ảnh // và cách mặt phẳng chứa 2 khe 1m.
I.Tính khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn .
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
II.Xác định vị trí vân tối thứ 3.
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm
III.Đặt sau khe S

1
một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng // có chiết suất n = 1,5 , độ dày e = 12
µ
m.Hỏi vị trí hệ thống
vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào ?
A. về phía S
1
đoạn 2mm B. về phía S
2
đoạn 2mm C. về phía S
1
đoạn 6mm C.về phía S
2
đoạn 3mm
IV.Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn 1 chất lỏng có chiết suất n’ ,người ta thấy
khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm.Tính chiết suất n’ của chất lỏng.
A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,33
Câu 6 :Khoảng cách giữa 2 khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Iâng bằng 1mm.Khoảng cách từ màn tới khe là
3m.Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm .
I.Tính bước sóng của ánh sáng tới.
A. 0,4
µ
m B. 0,5
µ
m C. 0,6
µ

m D. 0,65
µ
m
II.Đặt sau khe S
1
một bản mặt // phẳng có chiết suất n ‘ = 1,5 và độ dày 10
µ
m .Xác định độ dịch chuyển của hệ
vân.
A. 1,5cm B. 1,8cm C. 2cm D. 2,5cm
III.Xác định vị trí vân sáng thứ 3.
A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm D. 4,5mm
Dạng 10 :Dịch nguồn, dịch màn
Câu 1 :Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời
màn để khoảng cách giữa màn và hai khe tăng thêm 0,5 m. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm. Bước sóng của ánh
sáng đã sử dụng là:
A. 0,40
m
µ
. B. 0,58
m
µ
. C. 0,60
m
µ
. D. 0,75
m
µ
.
Câu 2 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song

song với màn chứa hai khe thì
5
A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân sẽ giảm.
C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.
D. hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 3 : Trong thí nghiệm Young,nếu ta di chuyển khe S //với S
1
S
2
theo hướng S
2
S
1
thì hệ thống vân trên màn sẽ :
A. không đổi
B. di chuyển trên màn cùng hướng với S
C. di chuyển trên màn ngược hướng với S
D. tăng khoảng cách giữa 2 vân sáng
Câu 4 : Trong thí nghiệm Young,nếu ta di chuyển tịnh tiến khe S dọc
theo SO ,lại gần với S
1
S
2
thì hệ thống vân giao thoa trên màn sẽ :
A. không đổi
B. di chuyển trên màn theo hướng S
2
S
1

C. di chuyển trên màn theo hướng S
1
S
2

D. tăng khoảng cách giữa 2vân sáng
Câu 5 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, cho a=2mm,D=2m.Một nguồn sáng cách đều hai
khe S
1
và S
2
.Khoảng cách từ S tới mặt phảng hai khe là d=0,5m.Khi đó vân sáng trung tâm tại O(là giao điểm của
đường trung trực S
1
S
2
với màn).Nếu dời S theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
2
một đoạn 1,5mmthì van sáng
trung tâm sẽ dời một đoạn là bao nhiêu?
A.1,5mm theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
2

B.6mm theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
1

C.1,5mm theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
2
D.6mm theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
1
.
Câu 6 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, cho D=1,5m.Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
λ
.Khoảng cách từ S tới mặt phảng hai khe là d=60cm.Khoảng vân đo được trên màn bằng
3mm.Cho S dời theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
2

.Hỏi để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang
cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bàng bao nhiêu.
A.3,75mm B.2,4mm C.0,6mm. D.1,2mm
Câu 7 :Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d.Hai
khe cách màn một đạon là 2,7m.Cho S dời theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
1
một đoạn 1,5mm.Hệ vân
giao thoa trên màn di chuyển 4,5mm theo phương song song với S
1
S
2
về phía S
2
.Tính d:
A.0,45m B.0,9m. C.1,8m D.2,7m
Câu 8 :Trong qua trình tiến trình thí nghiêm giao thoa ánh sánh với khe Young với ánh sáng đơn sắc
λ
.Khi dịch
chuyển nguồn sáng S song song với màn đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến S
1
và S
2
bằng
λ

.Khi đó tại
O của màn sẽ có:
A.vân sáng bậc nhất dịch chuyển tới đó. B.vân tối thứ nhất dịch chuyển tới đó
C.vân sáng bậc 0 D.vân tối thứ hai dịch chuyển tới đó
Câu 9 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe Iâng .Khe S phát ánh sáng đơn sắc có
λ
.Khoảng cách từ
S đến mặt phẳng khe S
1
, S
2
là d = 60cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là D = 1,5m , O và giao
điểm của trung trực S
1
S
2
với màn. Khoảng vân i trên màn bằng 3mm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương
S
1
S
2
song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển 1 đoạn tối
thiểu bằng :
A. 0,6mm B. 1,2mm C. 2,4mm D. 3,75mm
Dạng 11 : Giao thoa bằng lưỡng lăng kính Fresnel .Giao thoa bằng lưỡng gương quay Fresnel
Câu 1 : Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 27 cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n
1
= 1,50; n
2

= 1,54. Khoảng cách giữa các tiêu điểm chính của thấu kính ứng
với ánh sáng đỏ và tím là:
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.*
Câu 2 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với lưỡng lăng kính Fresnel gồm 2 lăng kính có góc chiết quang
A = 20’( Cho 1’ = 3.10
– 4
rad) , đáy đặt sát nhau , chiết suất của lăng kính n = 1,5.Nguồn S phát ra ánh sáng đơn
sắc có
λ
= 0,6
µ
m đặt cách lăng kính 10cm.Màn hứng vân giao thoa đặt cách lăng kính 90cm.Khoảng vân giao
thoa đo được trên màn là :
A. 1mm B. 0,8mm C. 1,5mm D. 0,6mm
Câu 3 : Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 30 ‘ làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 ,gắn chung đáy
với nhau tạo thành 1 lưỡng lăng kính .Một khe sáng S nằm trong mặt phẳng của đáy chung , cách 2 lăng kính 1
khoảng d = 50cm ,phát ra bức xạ có bước sóng
λ
= 0,450
µ
m .Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảng d
/
=
1m Khoảng cách giữa 2vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là :
A. 0,15mm B. 0,30mm C. 1,50mm D. 3,00mm
Câu 31 : Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 30 ‘ làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 ,gắn chung đáy
với nhau tạo thành 1 lưỡng lăng kính .Một khe sáng S nằm trong mặt phẳng của đáy chung , cách 2 lăng kính 1
6
S
S

1
S
2
0
S
S
1
S
2
0
khoảng d = 50cm ,phát ra bức xạ có bước sóng
λ
= 0,450
µ
m .Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảng d
/
=
1m .Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là :
A. 0,15mm B. 0,30mm C. 1,50mm D. 3,00mm
Câu 4 :Một khe sáng đơn sắc S được đặt // với cạnh của 1 lưỡng lăng kính và
cách mặt phẳng AA’ một khoảng bằng 20cm .Các góc ở đỉnh của lưỡng lăng
kính đều bằng 10’ và chiết suất của thuỷ tinh là n = 1,6 .Sau lưỡng lăng kính
người ta đặt 1 màn // với mặt phẳng AA’ và cách AA’ đoạn 1,50m để khảo sát
hệ vân giao thoa.
I.Tính khoảng cách a giữa 2 ảnh S
1
và S
2
của S cho bởi lưỡng lăng kính .
A. 0,72mm B. 0,65mm C. 0,6mm D. 0,54mm

II.Tính bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc, i=1,5mm
A. 0,44
µ
m B.0,48
µ
m C. 0,53
µ
m D. 0,63
µ
m
III.Người ta thay ánh sáng đơn sắc
λ
bằng á/s đơn sắc
λ
’ thì thấy vân tối thứ 3 cách vân trung tâm 4mm.Tính
λ
’.
A. 0,40
µ
m B. 0,52
µ
m C. 0,76
µ
m D. 0,68
µ
m
Câu 5 :Hệ gương quay Fresnel gồm hai gương G
1

và G
2
nghiêng nhau một góc
15'
α
=
.Đặt mmột khe
sáng S song song với giao tuyến của hai gương này và cách giao tuyến một khoảng r=18cm.Khoảng cách
từ màn E tới giao tuyến của G
1
và G
2
là D=2,96cm.Khoảng cách giữa hai ảnh S
1
và S
2
tạo bởi 2 gương(coi
như hai nguồn kết hợp ) là:
A.1mm B.1,5mm C.2mm D.3mm
Dạng 12: Giao thoa bằng lưỡng thấu kính Billet
Câu 1 :Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với lưỡng thấu kính Billet gồm 2 nửa thấu kính có tiêu cự
f = 20cm , đặt sao cho 2 trục chính // và O
1
O
2
= 0,4mm.Nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc
λ
= 600nm đặt trên
đường trung trực


của O
1
O
2
và cách thấu kính 60cm.Màn hứng vân giao thoa đặt sau thấu kính vuông góc


cách thấu kính 1,3m.Khoảng vân giao thoa đo được trên màn là :
A. 0,6mm B. 0,8mm C. 1,2mm D. 1mm
Câu 2: Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 20cm , được cắt làm 2 phần bằng nhau theo mặt phẳng chứa trục
chính . Một khe sáng hẹp S nằm trên mặt phẳng cắt và vuông góc với trục chính , cách thấu kính khoảng
40cm.Tách dần 2 nửa thấu kính đến 1 khoảng để nhận ảnh S
1
và S
2
cách nhau 2mm.Màn quan sát E đặt vuông góc
với trục chính và cách các ảnh S
1
,S
2
khoảng 1,6m. Độ rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là :
A. 5mm B. 6mm C. 5cm D. 6cm
Câu 3 :Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 60cm được cưa thành 2 phần bằng nhau bởi 1 mặt phẳng đi qua trục
chính.Một khe sáng hẹp , nhỏ S ở trong trục chính và có phương // với đường phân chia 2 phần của thấu kính,
cách thấu kính 1m.Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa
trên 1màn E cách thấu kính 4,5m.
I.Tính khoảng cách O
1

O
2
giữa 2 phần thấu kính khi 2 nửa thấu kính được tách ra 2 vị trí đối xứng nhau qua trục
chính sao cho 2 ảnh S
1
và S
2
của S qua hệ cách nhau 5mm.
A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 2,5mm
II.Tính bề rộng của trường giao thoa trên màn E.
A. 11mm B. 10mm C. 8mm D. 7mm
III.Trên màn E, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 bằng 2mm.Tính bước sóng
λ
của ánh sáng
đơn sắc đã dùng.
A. 0,70
µ
m B. 0,67
µ
m C.0,60
µ
m D.0,52
µ
m
Dạng 13:Giao thoa ánh sáng khi có thêm bản mặt song song ngay sau S
1
( hay S
2
)
Sự dịch chuyển hệ vân do bản mặt song song gây ra.

Câu 1: Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ
m chiếu vào 1 mặt phẳng chứa 2 khe S
1
, S
2
,hẹp, song
song ,cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt 1 màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa 2 khe
1m. Đặt sau khe S
1
một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5 , độ dày e = 12
µ
m .Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào ?
A. về phía S
1
đoạn 2mm B. về phía S
2
đoạn 2mm
C. về phía S
1
đoạn 6mm D. về phía S
2
đoạn 3mm
Câu 2 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , người ta chiếu 1 ánh sáng đơn sắc vào 2 khe hẹp cách
nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn hứng vân là 1,5m ,bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,75
µ
m . Đặt 1 bản mặt // dày 10
µ

m bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 chắn giữa khe S
1
và màn.Ta thấy hệ
thống vân trên màn sẽ dời chỗ 1 khoảng là :
A. 1,5mm B. 3mm C. 15mm D. 0,3mm
7
A
A
/
O
Câu 3 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 4m .Người ta đặt trước khe sáng S
1
1 bản mặt // mỏng
chiết suất n , bề dày e = 5
µ
m .Khi đó ta thấy hệ thống vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển 1 đoạn
6mm về phía S
1
. Chiết suất n của chất làm bản mỏng là :
A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,7
Câu 4 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 4mm, D = 1,5m .Người ta đặt trước 1 trong 2 khe sáng 1 bản
mặt // mỏng chiết suất n = 1,5. Khi đó ta thấy hệ vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển 1 đoạn 3mm.Bề
dày e của bản mỏng là :
A. 16cm B. 16mm C. 16
µ
m D. 16nm
Câu 5 : Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ

m chiếu vào 1 mặt phẳng chứa 2 khe S
1
và S
2
,hẹp, // ,cách
nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt 1 màn ảnh // và cách mặt phẳng chứa 2 khe 1m.
I.Tính khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn .
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
II.Xác định vị trí vân tối thứ 3.
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm
III.Đặt sau khe S
1
một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng // có chiết suất n = 1,5 , độ dày e = 12
µ
m.Hỏi vị trí hệ
thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào ?
A. về phía S
1
đoạn 2mm B. về phía S
2
đoạn 2mm C. về phía S
1
đoạn 6mm C. về phía S
2
đoạn
3mm
IV.Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn 1 chất lỏng có chiết suất n’
,người ta thấy khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm.Tính chiết suất n’ của chất lỏng.
A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,33
Câu 6 :Khoảng cách giữa 2 khe S

1
và S
2
trong máy giao thoa Iâng bằng 1mm.Khoảng cách từ màn tới
khe là 3m.Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm .
I.Tính bước sóng của ánh sáng tới.
A. 0,4
µ
m B. 0,5
µ
m C. 0,6
µ
m D. 0,65
µ
m
II.Đặt sau khe S
1
một bản mặt // phẳng có chiết suất n ‘ = 1,5 và độ dày 10
µ
m .Xác định độ dịch chuyển
của hệ vân.
A. 1,5cm B. 1,8cm C. 2cm D. 2,5cm
III.Xác định vị trí vân sáng thứ 3.
A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm D. 4,5mm
Câu 7 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe Iâng .Khe S phát ánh sáng đơn sắc có
λ
.Khoảng cách từ S đến mặt phẳng khe S
1
, S
2

là d = 60cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn
là D = 1,5m , O và giao điểm của trung trực S
1
S
2
với màn. Khoảng vân i trên màn bằng 3mm. Cho S
tịnh tiến xuống dưới theo phương S
1
S
2
// với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực
tiểu thì S phải dịch chuyển 1 đoạn tối thiểu bằng :
A. 0,6mm B. 1,2mm C. 2,4mm D. 3,75mm
8

×