Câu 1: Triết học là gì? Nguồn gốc ra đời của triết học? Vấn đề cơ bản của triết học?
Vai trò của triết học trong đời sống xã hội?
1- Triết học là gì?
8 tr.CN6 tr.CN
!"#$%&'(')$%*+,%-$%.
'/'0)1*+,%-2Philossophia, 3 45
67+8'9567.
:+1&4#;7<=>#8'
97 #?@);7A4% #B
)7C'B'58&=># &D )
C'B ='C'.
Do vậy, triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế
giới; về vị trí và vai trò của con người trong thế giới ấy.
2- Nguồn gốc ra đời của triết học
- :'0)/245/E %
;# F'+1' G.
H:'0)=>#21=>#4 5-I-&-I6
4#94#I+.
J* G=>#'64B&F'K'/
C'+)LE =>#4 &F%#5M
E +8F%-%
N76E*-"64 !"#$%'(')$%.
N76E- OI+4 *+,%-,P>$%.
JTrước khi TH Mác ra đời&* G4QER&S;
*S0S#&494'/EI4%&6) G8.T7
S#6'+8FK='B7U*&7S#6
#4/-&;) GE*DFK'V-4%&?/-OSE
0%5/E0%+.
JW5E*P74#S X7%5-7@E
*I4%&%'+BB@C'B=A*4QE
Y.
Đối tượng của TH mácxít được xác định là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật
chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
3- Vấn đề cơ bản của triết học.
H675/&B GZ@-I[\
4%2
JMột làB G/]+L4tồn tại và tự nhiên^
JHai làB GK]+L4 ý thức và tư duy^
P)C'Btư duy và tồn tại&ý thức và vật chấtlà vấn đề cơ bản của
triết học.
1/28
Theo Ph.Ăngghen:QVấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện
đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tạiY
HVấn đề cơ bảnE0hai mặt2(hai mặt của cùng một vấn đề^
JMột là&/<&7 &7'7
LC'+_`
JHai là, / G+6`hay nói cách
khác là&< @-7'57C'6`
+A7C'+XEOS* G[\
-742Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa duy tâm.
HChủ nghĩa duy vật]N:ab^4'+*c_2/&5
847 &0%7C'/-<C'+_<E
d:;74_eOSEE3F'+/2
JN:ab-7I+O$%
JN:ab8';&7+fgHfh
JN:abSB
:i;74_e8'8L2N:abK dN:ab
HChủ nghĩa duy tâm ]N:a^4'+*j2<K
47 d/&5847'<LC'+_d
N:a0%F \;2
CNDT khách quan cho rằng CNDT chủ quan cho rằng
HThực thể tinh thần47
H Tồn tại bên ngoài/-
58.
HCảm giác, ý thức47
H Tồn tại trong chủ thể /&L
75/S8?4-G-E
77.
? Vì sao nói: Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức là vấn đề cơ bản của triết học?
b/< G4-%OSE&SS#
58&=>#.N7'+F7'&'#F'
OS)C'B/<.
4- Vai trò của triết học trong đời sống xã hội
4.1. Vai trò thế giới quan và phương pháp luận :
a. Thế giới quan :
HNEC'42'- #B)
C'B'&_ S#%#&=I+
F54< &=7_k9&<3'#)l +l#0
.4C' 4#C'7;tự giácF585
$B5ME7.
HThế giới quan đúng đắnm4O@=I+dựng nhân sinh quan tích cực, lành
mạnh ]Nhân sinh quan là: có hoài bảo, lý tưởng, có nhân cách, có lẽ sống, có tinh thần
trách nhiệm với công việc, có ý thức tổ chức, ^
b. Phương pháp luận.
2/28
HPhương pháp luận 4B)C'@?%E@B;L&45
/Fk7- O-7-C'7;/%#5M.
HW5-7@E6?FM'#'E3F'+/
E3F'+IL4'#'\- O-7-4'/)4/-'biện
chứng và siêu hình.5&P#B)9#5/&B
GA#C'@_;0D@B#'+8n=A=o
_.
a/+&&C'L5Bchức năngphương
pháp luận chung nhấtES#/%#5M.
4.2. Vai trò của triết học Mác - Lênin
HP,451C'E F'+*I4% G
I48#K.
HP,&4<4'/- O-7-5)'O
'.Chủ nghĩa duy vật4E3F'+/SBdphép biện chứng4-o-SB
F'+/.
HW5)E3F'+/-o-SBchủ nghĩa
duy vật trở thành triệt đểphép biện chứng trở thành lý luận khoa học&--K_
%#/5ME .
H:8'P,6?4-/#C'
p-;- O-7-4'/pn.,_e-7@E>
+2
JKiên địnhC'F'+/- O-7-SBlà nhân tố quan
trọngp-7k@ GC'%E/D@ O
5'.
JQuán triệtC'F'+/- O-7-4'/SBE
P,&p@-' GC'@T&N&q*EE3P,
8K, khắc phục, ngăn ngừa GE3EC'- O-7-
F'+8';.
? Hãy phân biệt vai trò của triết học nói chung và vai trò của triết học Mác -
Lênin nói riêng đối với đời sống xã hội bằng 02 từ ?
"41«Khoa học»
Triết học nói chung Triết học Mác - Lênin
H* 74%I4<
4'/E C'&4
C'-7@ #C'7;
tự giác F5 8 5 $
B5 M F 7
4%."4chức năng thế
giới quanE.
H*S0S#4<4'/
EI4%&6) G
8* G4Qkhoa học
của mọi khoa họcY
H"%'+BB@C'B=A*
4QEY.
Đối tượng của TH mácxít được xác định
là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức trên lập trường duy
vật biện chứng và nghiên cứu những
quy luật chung nhất của tự nhiên, xã
hội và tư duy.
3/28
Câu 2 : Phân tích nội dung định nghĩa vật chất của Lênin? Rút ra ý nghĩa của định
nghĩa?
1- Phân tích định nghĩa vật chất của Lênin
a58C'BF'+/EP7- O-7-_3/E
r.sA&Lênin đã đưa ra định nghĩa2QVật chất"là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác»
t_3+&,8-ISBC''2
Thứ nhất:QVật chất là một phạm trù triết họcY&457C'7E F'+j
p7'&7)-$S75/B GE7C'.
aK-ISB/ 74#-%*7C'BE
58'p'#9k@E7) G7F%/
7'd
b/ 74#-%?/'&6%&6/&
6&6dL7) G&7F%/Ek@
8''%&@'+@77.b;/+&
không thể quy/'/@&không thể đồng nhất/'
F%k@E/.
Thứ hai:Q dùng để chỉ thực tại khách quan Y."'+342
H5%7C']+40%7C'^&0%64B'#cảm
giácE 450%/&6-F<')K4 G
.T6-F<EC'E 4F50%&/#&
'+@-7@AC'+4'/)ESI75/&B G&
F ')+6dS+ S50%;pZ0
%.
H0%7C' GS@'B'6;&'6u&4'64'6S$&
'+@61&@40%58&=>#d0%F F%
6&36&@F F% Bev.F%0%@/SSj
7C'&F%-/SSj77-&F%XSB
C'B/)=>#va7' cái chung
nhấtEplà tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn chủ quanE
.
Thứ ba:N7E 452Q chép lại, chụp lại, phản ánh lạiY/.
"'+34/49]'+8S^&L749
]S^E/5k-&o-&-&
/ G/.
2- Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin :
H"_3+C'+#7\XE#OSE
A4/- F'+/SB&=74/-C'n@
')E3F'+I74%n-k G%EE3F'+
/Dw7SUE3F'+I'+Sdn-k G'+@
EC'@8';.
HN'-C'&_ 7I'7
-77C'.
H,OBc_/=>#P7>1C'B
4/28
? Sự giống và khác nhau của phạm trù vật chất theo nghĩa triết học và vật chất
theo nghĩa thông thường ?
Vật chất theo nghĩa triết học Vật chất theo nghĩa thông thường
Giống nhau:"'-775%7C'&0%#4/- <
.
H Chỉ khái quát thuộc tính chung
nhấtE7F%/k
@."45%7C'#
4/-<E
H Nói về những cái riêng /k
@&0%F 'F%--p
F%
? Vì sao Lênin dùng từ «cảm giác» mà không dùng từ «ý thức»,;2 «cảm giác» 4
/-7C' G-=p5/SK'A,8;
747'/.]T8'_3+,8>5-'
E3F'+IEC'2Nj7E 47 ^.
? Tại sao định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết đúng đắng cả 2 mặt cơ bản
của TH
Câu 3: Trình bày nguồn gốc, bản chất và kết cấu của của ý thức. Phê phán những
quan điểm sai trái?
1-Nguồn gốc
H E3P7&4_e*>1='B'C'@
7''0&SL7FkE<2NC'@<
#B GKS9&/9S<#454 G7%#4/-d
-774%j<D4#F%/& D
/&
HF'+/SB>những thành tựu của sự phát triển khoa
học tự nhiên&14những tư tưởng tiến bộ trong lịch se*c_
j2ý thức của con người6-4#B GKS97U/&
ý thức là đặc tínhE#F%/$&XSB4S#E &4
5-775/&B GES8S#8E4
#7% GB5Sj6.Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế
giới khách quan.N7-/'0)E<2 8=>#.
* Nguồn gốc tư nhiên
Hx4#'#9E/ không phải của mọi dạng /
?4'#9E#F%/)$4S#E .Bộ óc
người là cơ quan vật chất của ý thức d*%#<E FM8O
%#4<KES#.:6@FM7%#K
E1& D60C'7;4<.
HN75/B GB54) G&47@ G-
7&C'5-7%8;E) GS#.
Hx45-7/S# .T657#
ES8487C' C'S# ;%#
E<6@=+.Như vậy, nguồn gốc tự nhiên của ý thức là bộ óc người cùng
với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc của con người.
* Nguồn gốc xã hội
5/28
Hx G;-7@6-E+'F'0)&'B5
8mà chủ yếu do những tiền đề, nguồn gốc xã hội.xC'7;
;S# 4#7%&6C'B=>#.
J,#4#7%&k9&_ E Sj
B%&eFk&76k4#j7#7) GB
5%-yKA'K''#) .N9
C'7;4#j%58&57#E 45/
S#4#'#9&'&C'+4'//# 7#S#
;@'S5/.
JND6C'C'7;4#7%& ='B'K'$
6&B&-=>#='B6]^.
:647U/E F'+&4B55-E< &6
<@B.:6\4-6kE
F'+.
: /+&nguồn gốc tự nhiên là điều kiện cần thiếtdLnguồn gốc xã hội]S0\
+')24#&%#5M=>#6^là nguồn gốc trực tiếp và quan
trọng nhấtC'+_5-7@E<.Vì vậy, ý thức là một hiện tượng
xã hội.
? Ý thức hình thành cần có điều kiện gì ?
f^rS#6S_$ Od
\^r%#4#=>#d
i^N77#C'B=>#
6=>#&4#=>#;6 <
T6-4#&='5-;;8<
2- Bản chất của ý thức
x45-77C'S# &4;EC'
E7C'.W5-7+6-45-7k#&O
7+45-7995E#7%.r77%
E<4\XE#C'7;)dphản ánh là nền tảng của sự sáng tạo và
sáng tạo là trình độ cao của sự phản ánh.T6@7#X&'6m
FZ4KXEE3F'+IXEF'+/K &7+.
H9#7%E+z8O-7 G@B9
%'2
JThứ nhất&+z45-77C'7& G&7-& G@B6
C'Q7U/YE4B)6]^tr.81
JThứ hai&5-7E+zkhông chỉ là5o-&4B8B G&
)48BS8&9Z'8E) G.Sự phát triển của ý
thức là quá trình con người không ngừng tìm kiếm và tích lũy những hiểu biết mới, ngày
càng đầy đủ hơn, sâu sắc hơn về mặt bản chất, quy luật vận động và phát triển của sự vật.
JThứ ba&sự phản ánh sáng tạo của ý thứcn4'K'E'#)
%#5ME .N5/#-7@E5M&E
B57C'&+zL@F5S77m=+ O4.
JThứ tư&6C'%#5ME &+z7#4S$
.Lênin cho rằng, ý thức của con người không chỉ phản ánh thế giới khách quan
6/28
mà còn sáng tạo ra thế giới đó.('7;$n-=-4%B57C'D
94C'7; 61I+
z
7%
Tóm lại&SEý thức làhình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.Theo
Mác&ý thứcQcC'?4vật chất được đem chuyển vào đầu óc người và được cải
biến đi ở trong đó Y
3- Kết cấu của ý thức
6 =A=o+
z
A- OFB4'pA'
'F.
a- Theo chiều ngang: +
z
z
S6
{
z
+8
z
'6
z
z
&+
z
|
z
&|
{
}
&8
{
&4
{
8
~
|
{
&6
~
O&I
~
'
}
O
{
.N
z
+8
z
'6
z
8
{
'
z
{
C'
~
&8
{
'
z
--I
{
I
z
~
~
8
z
~
'
}
+
z
z
.
H
z
+8
z
'6
z
|
{
tri thức4
{
I6
z
OS
}
&46
z
4
•
'
}
+
z
z
.Mác cho
rằng, tri thức là phương thức tồn tại của ý thức."'342+
z
OS4d+
z
6S#F'4;?4
#5 G)l& G-&B-7'+%E+
z
@FZS%E%#5M.
HTri thức4C'EC'7;/957%.('7;
;-7@E+
z
D94C'7; 61;
&94D+='C'.'4357'
58&=>#& '-#7'
94+
z
9dB4+
z
4'/d
b-Theo chiều dọc2I+4
{
- OF8
~
8
z
-I
~
A8
{
'I''
}
8
z
O
z
6
~
I
'
}
O
{
&S6
{
7+') 2tự ý thức, tiềm thức, vô thức.
HTự ý thức24
{
S6
~
-I
~
'
}
+
z
z
O
z
{
S
}
I'
}
8
}
I
~
z
|
z
|
{
&4
{
+
z
z
8
{
•
{
&|
{
}
& O
}
&6
~
O4O
~
|
z
'
}
|
{
&8
{
~
~
{
z
6
z
C'8
~
'
}
|
{
=
•
6
~
.
~
+
z
z
z
z
F'
~
điều chỉnh hành vi'
}
'
}
8
}
A'I
}
~
=>#.
HTiềm thức24
{
•
~
6
~
I4+
z
~
6
~
F8•S8
{
~
8
}
z
'
}
'
}
8
}
&
z
4
{
z
•
O
~
'
}
8
}
8
z
-I
~
{
O
z
{
0
~
F O
z
F
~
8
{
{
.có vai trò quan trọng hoạt động tâm lý hàng ngày và cả trong tư
duy khoa học.
HVô thức:4
{
•
8
~
O
~
I4+
z
F8•S8
{
-
~
8
}
z
'
}
+
z
z
& O
~
O
{
+
z
z
8
z
."
z
4
{
•
{
FS
}
-6
z
~
•
6
~
z
O
~
4
~
-4
~
-4
~
O
}
{
z
C'AO
z
z
z
8
}
~
6
~
=
}
+.b6
vai trò quan trọng trong việc điều tiết trạng thái tinh thầnE &4/-4%
ISj7;%C'7I4+
z
.'+8&' B''+B)L
E6&76U+
z
U=>#;mFZ4K.
5&vô thức của con người là vô thức được chi phối bởi ý thức.
4- Phê phán những quan điểm sai trái
4.1. Bệnh chủ quan duy ý chí:Là khuynh hướng tuyệt đối hóa vai trò của nhân
tố chủ quan, cường điệu tính sáng tạo của ý thức, của ý chí, xa rời hiện thực khách
quan, bất chấp quy luật khách quan, lấy nhiệt tình cách mạng thay thế cho sự yếu kém
về tri thức khoa học.
Nội dung và biểu hiện của bệnh chủ quan duy ý chí:
7/28
W4KESBEC'F'+<944)'+3#O&
#&%+A'+BEC'd@B€_E
O&9745- O-7-$#5MA
7-X&O &EC'.b9Fk 2k8'XC'7&SB-7-
69...:LSBEC'F'+<9LF'0)4_
e&=>#&-&I4<E ='U-).NOC'48'S-
D%'B5ESB+.
wBEC'F'+<94#4K7-$S '
q*N: I+&I+7%8)5B-=I+F5N:q*.wB
EC'F'+<9D4f'+ 4K& G4%SBSE;B&
$-0&'+B)LEI)EC'&C'7& B'9
7%E<&E<9&=B57C'&S-C'+4'/7
C'&'B7C'&4+B;7%+5+'o9
.W4KESBEC'F'+<944)'+3#
O&#%+A'+BEC'.W4K@B€_
E O9745- O-7-$%#5MA
7-X<95&4+ EC'+B5.
Trước thời kỳ đổi mới (ĐH6)&">nSBEC'&F'+<9
B=I+F5k8'S =I+F5O/'/&%q*N:
C'4<&">#')=SU+'
-K&')'%q*N:?L4%-KC')F
/-@+4py+%C'7B=I+F56B-X6p
<-7@6B-V&p>F'+;C'74I'OC'4</-
'C'48'S-O=&'E OB77
&4 O&B.
wBEC'F'+<9SBSE;B4#50%•
7F $] "%#4Kb‚7f\Hfƒh„^.%+&;
%E=>#+K='-71'+8IE
C'&Sn'014K8oF4KFE
C'F'+<9SE7%4.
"%#b‚E"]fƒh„^">?€SB5M
7% 4')S6;-/Fkp'+8n
7C'…"-4'6='-715&6#AC'+4'/
4'BS5FZK'E"R]bB"%#"4Kb‚i[^.
"I+451/LC'+_E/7C'+4'/7C')
EB7_&E O&975E6'#
=I+F5 .
- Hướng khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí: "@n-kSBEC'
F'+<9p-0S#'SB-7 4$
F'+4<4'/&4 F'+N:q*& 48N:q* &y+
%67$5M@-7@4<4'/&F4<4'/@ FZ&
9F5MX&-6#AC'+4'/
7C'd"$LFB&0S#B@;&S
74-G-&4+$4Id6#AC'+
4'/7C'&I45/S/FkC'+4'/& -7
8/28
'+FIE&-7'+&;#9_&'+B6B-k&C'4<
E7S#†'/&7S#"8j7-+8'K'E5B-
6B-&B% d"$&IL4>%E"
N#WbB:'B&E)&S0F ‡;&<97
%L"&LFId=I+F5BLS#7+ %&
%.
4.2. Bệnh bảo thủ trì trệ: là khuynh hướng sai lầm cực đoan do cường điệu hóa
vai trò quyết định của vật chất, sùng bái sức mạnh của quy luật, hạ thấp vai trò của
nhân tố chủ quan, ngại gian khổ, bó tay khuất phục trước khó khăn, trước hoàn cảnh
khách quan
Nội dung và biểu hiện của bệnh bảo thủ trì trệ:
('8''+84<)48B-$S'+84<5-7
@.AC'@E-o-F'+/SB&5/B G'0%
Sj77#'&S'#'&C'+_'+@4Z'd'
/#&S$&-7]-7@^.
r7@4#-%F@7C'7C'7;/#
481-&1O-%-&1oLBLB
O.('@F'+/SBc_j/4'64'6/
#-7@48&5/#614'+ 'E
5/B G.:'0)E5-7@j+SIE5/&
FI''yE5/C'+_&4C'7;5IEl5/B G.a
/+&-7@4#C'7;7C'#4/-<E .b;&
=A=o75/B G-X5/#&5-7@&-
-7B7=' S$'@Ep
('7BC'@5-7@pK-n-k&-8-7
…SBRSE&;B&_
Biểu hiện của bệnh bảo thủ trì trệ4;%4%&F5FZ&G&%
$&/97&Sj4LU>7>.wBSE;
BSDn4SBEC'F'+<9&SBB&SB7
'&4S%0EE3C'48'&E37I&SB
#7."4'+8I4&/9o45-7@.
"/-+&">/_& •$]fƒh„%
"%#„^2Qchúng ta vừa chủ quan nóng vội, vừa bảo thủ trì trệ, trong thực tế hai
mặt đó cùng tồn tại và đều cản trở bước tiến của cách mạngY& …SBR
+#)S@'B 2F'+;C'74I'OC'4</-'C'
48'&S-8>;>5-7@ˆ=>#&4IFIS_
‰& 4%/'dSE677S#2/)79
7k@&974 O&>#...84%B-7'+7
'045&/7=I+F5 .
:j7-k5%8&"%#„E">?2QĐảng phải
luôn luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan. năng
lực nhận thức và hành động theo quy luật là điều kiện đảm bảo sự lãnh đạo đúng đắn
của ĐảngY&bB"%#ff-k%2QMọi đường lối, chủ trương
của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn trọng quy luật khách quan. Phải phòng và
chống những nguy cơ lớn: sai lầm về đường lối, bệnh quan liêu và sự thoái hóa, biết
chất của cán bộ, đảng viênY."0&QToàn Đảng, toàn dân ta phải nêu cao tinh
9/28
thần cách mạng tiến công , ý chí tự lực, tự cường, phát huy mọi tiềm năng và trí tuệ,
tận dụng thời cơ, vượt qua thách thức, quán triệt và thực hiện tốt các phương hướng
cơ bản Y
VD2*B+&67@FkN:+-7@%
m&7-Fk#>7&7435=>#&B
FkN:5B7Ek9 B7-Fk7O
C' L%
Nguyên nhân của bệnh bảo thủ trì trệ
HbX/25+'o4%/' F'+4<4'/
Hb4_eH=>#2='-7@E C'7-&=U;#4%
/'d#-oFd C'''#oF
)#-7@;#7S#
HwB8'%#2544)'+36%&G&7+E
8&?3BeFkB4B9&957#
EC'+4'/=d7@'5'-&'%XS%45
E'
Phương hướng khắc phục bệnh bảo thủ trì trệ
H"$ F'+4<4'/4 F'+N:q* 48N:q*
.
Hr6#AC'+4'/7C'&I45/
/FkC'+4'/&I;#'+86B-kE8
H -7'+FIE&-7'+E#D7S#&
C'4<j7-+8'K'E5B-N:*H*"*
HrE)&S0F ‡;<97%FI.
Vì sao Không có ngôn ngữ thì không thể có ý thức ?:6
@7C'77&1' G7&@7'+39.ND
6&B G'+1+7.N9;/+&<
6?4#B G97I4B G9=>#.a
66;<6@;-7@ G.
Tính năng động, sáng tạo của ý thức thể hiện trên cơ sở phản ánh hiện thực ở các
khía cạnh sau :
Hx45-77C'71' G&7- G@B6C'U
E46.
HW5-7E<6?45o-&4B8B G&
)48BS8&9Z'8E) G.5-7@E<4#
C'7; 61;&94D+@'S&K+EO&I'
nOSC'+4'/E.
HW5-77%E<n4'K'F%E'#)
%#5M--pE .N5/#-7@E
5M&B7C'&< @F5S7Bm=>+
O4& @E# 7O.
H97%E<L@B$6C'%#5ME
<7#4S$.
10/28
Câu 42Trình bày mối quan hệ biện chứng giữ vật chất và ý thức . Ý nghĩa phương
pháp luận. Sự vận dụng của Đảng ta?
P)C'B/<4OSE.F'+/
SBC'+)C'B/<A4/- F'+/SB
7#F''2
1- Vật chất quyết định ý thức
"I+4O='-7C'EF'+/SB&@B4/-
F'+/B@C'+OSE.C'@+@B
79%'2
HThứ nhất,b/4O&#'0<&6/;
6<&2
Jw# 4OC'/E<.
JN75/B G7C'4) G-7&p
O
~
-
}
S# ;<]4;;EC'
E7C'^.
J*%#5M&%#='E/4/E
=>#0D4E5;-7@E<.
HThứ hai&b/C'+_#F'=' -7@E<.x4
;EC'E7C'.N9%#5M/E
4'6LU_ 5-7@E<.
HThứba,b/L4'B@B5<& .wI<
6@5B GS•#S$B5.<?
%/&%%B56C'B$%#
5M&SjB7&eFkG-4<7'B&- OB/K
%#.
2- Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất
bL#7%&57#4%E<)/@B
i@'2
HThứ nhất&T>;&<L_
B=7_k8'&;-7-&S &45- O7#) '
eFk7'B/K@4S$p&%k8'>X
.
HThứ hai,W57#4%E<)/@A\'+
'2
J:'<phản ánh đúngB57C'& /p7
C'+4'/7C'&<9&#Opv6C'O$%#5
M-G-;m4'Bthúc đẩy cùng chiều)5-7@E5/
')%.
J: G4%&:'<phản ánh không đúngB57C'&<4%
/'&-& 6<9&6B;&#O;mkìm
hãm, cản trở, thậm chí phá hoại5-7@S; E5/.
HThứ ba&bL#7%E< 6-47
4+5-7&5-%++$/."457%88
E5-7&8OF5'B/&S//
FkpC'+4'/7C'dSF5S7;SB-7-'B'@4%1
58 %k8'.
11/28
3- Ý nghĩa phương pháp luận:
* Nguyên tắc (quan điểm) khách quan trong nhận thức và hành động
H:'+8n7C'4+8'K'9SnS'#jS56E
%#/%#5M.#6E7%#'
+9 OS-k'#B/FkC'@+p+.
/5M&p-C'7B'+8n7C'&4
S#%#/5M-='-7157C'&#
AC'+4'/7C'&4+57C'4%#E;.
r7#65/&6 G4+<')EC'E;49
7&6 G4+;E;4='-7@4 G&74 G
7%.
Š8'K'-='-717C'34S#%#E -
F58B-7B&7eFk%E7+')'2
J:'B/7C'2'+8d'
B_4<d9/'&S)C')&
J:C'B/7C')=>#2C'B='d
C'B-dC'BH/d
J:C'+4'/7C'S0C'+4'/58C'+4'/=>#&
C'+4'/ G/ G/.
* Phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức và vai trò nhân tố chủ quan :
HbB5B'+8n7C'LLU--7'+9#7
%E<&EI)EC'.
H6C'B-7'+9#7%E<&I)EC'&Sj
B$7%#-G-& 5B5S$17‹/5Œ
45%7C''+8E+7‹/Œ47@-kk'K'
E .
HW%EB-7'+L#7%EI)EC'@B
57#$G-7+')'2
JThứ nhất&H45//Fk7C'+4'/7C'ˆI+4
+')OSEI)EC'.
JThứ hai&<9&;&B;&#O#E 4+')
LC'7Fk_ &-7'+%EI)EC'.
JThứ ba&45$%#5MˆI+4'B@5B5
'+@%%B55.
H6C')C'BSB/<&%#/
5Mp-p7n-\'+ 4K5bệnh chủ
quan duy ý chí và bệnh bảo thủ trì trệ
+ Bệnh chủ quan duy ý chí24'+ $-0&'+B)LE
I)EC'&S-C'+4'/7C'&'B7C'.N B'9
7%E<&<9&=B57C'&4+B;7%+
5+'o.
W4KESB+44)'+3#O&#&%+A
'+BEC'&4K+@BB_ 4)E O9
7- O-7-$5BA 7-X
12/28
+ Bệnh bảo thủ trì trệ: 4'+ B'LC'+_E/
&S7%EC'+4'/&%-LEI)EC'.T'+
+mFZB%$&'-k &7C'
w@'BESB+4;%4%&F5FZ&G&%$&/9
$&U>7>.
4- Sự vận dụng của Đảng ta
a58)C'BSB/<&<3- O-7-
4'/&">/€'+8IE4K% $
&0- O n-kSBEC'F'+<9&S
E;Bn4BC'48'.
4.1. Bệnh chủ quan duy ý chí:Là khuynh hướng tuyệt đối hóa vai trò của nhân
tố chủ quan, cường điệu tính sáng tạo của ý thức, của ý chí, xa rời hiện thực khách
quan, bất chấp quy luật khách quan, lấy nhiệt tình cách mạng thay thế cho sự yếu kém
về tri thức khoa học.
Nội dung và biểu hiện:
W4KESBEC'F'+<944)'+3#O&
#&%+A'+BEC'd@B€_E
O&9745- O-7-$#5MA
7-X&O &EC'.b9Fk 2k8'XC'7&SB-7-
69...:LSBEC'F'+<9LF'0)4_
e&=>#&-&I4<E ='U-).NOC'48'S-
D%'B5ESB+.
wBEC'F'+<94#4K7-$S '
q*N: I+&I+7%8)5B-=I+F5N:q*.wB
EC'F'+<9D4f'+ 4K& G4%SBSE;B&
$-0&'+B)LEI)EC'&C'7& B'9
7%E<&E<9&=B57C'&S-C'+4'/7
C'&'B7C'&4+B;7%+5+'o9
.W4KESBEC'F'+<944)'+3#
O&#%+A'+BEC'.W4K@B€_
E O9745- O-7-$%#5MA
7-X<95&4+ EC'+B5.
Trước thời kỳ đổi mới (ĐH6)&">nSBEC'&F'+<9
B=I+F5k8'S =I+F5O/'/&%q*N:
C'4<&">#')=SU+'
-K&')'%q*N:?L4%-KC')F
/-@+4py+%C'7B=I+F56B-X6p
<-7@6B-V&p>F'+;C'74I'OC'4</-
'C'48'S-O=&'E OB77
&4 O&B.
wBEC'F'+<9SBSE;B4#50%•
7F $] "%#4Kb‚7f\Hfƒh„^.%+&;
%E=>#+K='-71'+8IE
C'&Sn'014K8oF4KFE
C'F'+<9SE7%4.
13/28
"%#b‚E"]fƒh„^">?€SB5M
7% 4')S6;-/Fkp'+8n
7C'…"-4'6='-715&6#AC'+4'/
4'BS5FZK'E"R]bB"%#"4Kb‚i[^.
"I+451/LC'+_E/7C'+4'/7C')
EB7_&E O&975E6'#
=I+F5 .
- Hướng khắc phục: "@n-kSBEC'F'+<9p-
0S#'SB-7 4$ F'+4<4'/&4 F'+
N:q*& 48N:q* &y+%67$5M
@-7@4<4'/&F4<4'/@ FZ&9F5M
X&-6#AC'+4'/7C'd"$LFB&0
S#B@;&S 74-G-&4+$
4Id6#AC'+4'/7C'&I45
/S/FkC'+4'/& -7'+FIE&-7'+&
;#9_&'+B6B-k&C'4<E7S#†'/&7
S#"8j7-+8'K'E5B-6B-&B%
d"$&IL4>%E"N#WbB:'
B&E)&S0F ‡;&<97%L"&LFId
=I+F5BLS#7+ %&%.
4.2. Bệnh bảo thủ trì trệ: là khuynh hướng sai lầm cực đoan do cường điệu hóa
vai trò quyết định của vật chất, sùng bái sức mạnh của quy luật, hạ thấp vai trò của
nhân tố chủ quan, ngại gian khổ, bó tay khuất phục trước khó khăn, trước hoàn cảnh
khách quan
Nội dung và biểu hiện bệnh bảo thủ trì trệ:
('8''+84<)48B-$S'+84<5-7
@.AC'@E-o-F'+/SB&5/B G'0%
Sj77#'&S'#'&C'+_'+@4Z'd'
/#&S$&-7]-7@^.
r7@4#-%F@7C'7C'7;/#
481-&1O-%-&1oLBLB
O.('@F'+/SBc_j/4'64'6/
#-7@48&5/#614'+ 'E
5/B G.:'0)E5-7@j+SIE5/&
FI''yE5/C'+_&4C'7;5IEl5/B G.a
/+&-7@4#C'7;7C'#4/-<E .b;&
=A=o75/B G-X5/#&5-7@&-
-7B7=' S$'@Ep
('7BC'@5-7@pK-n-k&-8-7
…SBRSE&;B&_
Biểu hiện của bệnh bảo thủ trì trệ4;%4%&F5FZ&G&%
$&/97&Sj4LU>7>.wBSE;
BSDn4SBEC'F'+<9&SBB&SB7
'&4S%0EE3C'48'&E37I&SB
#7."4'+8I4&/9o45-7@.
14/28
"/-+&">/_& •$]fƒh„%
"%#„^2Qchúng ta vừa chủ quan nóng vội, vừa bảo thủ trì trệ, trong thực tế hai
mặt đó cùng tồn tại và đều cản trở bước tiến của cách mạngY& …SBR
+#)S@'B 2F'+;C'74I'OC'4</-'C'
48'&S-8>;>5-7@ˆ=>#&4IFIS_
‰& 4%/'dSE677S#2/)79
7k@&974 O&>#...84%B-7'+7
'045&/7=I+F5 .
:j7-k5%8&"%#„E">?2QĐảng phải
luôn luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan. năng
lực nhận thức và hành động theo quy luật là điều kiện đảm bảo sự lãnh đạo đúng đắn
của ĐảngY&bB"%#ff-k%2QMọi đường lối, chủ trương
của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn trọng quy luật khách quan. Phải phòng và
chống những nguy cơ lớn: sai lầm về đường lối, bệnh quan liêu và sự thoái hóa, biết
chất của cán bộ, đảng viênY."0&QToàn Đảng, toàn dân ta phải nêu cao tinh
thần cách mạng tiến công , ý chí tự lực, tự cường, phát huy mọi tiềm năng và trí tuệ,
tận dụng thời cơ, vượt qua thách thức, quán triệt và thực hiện tốt các phương hướng
cơ bản Y
VD2*B+&67@FkN:+-7@%
m&7-Fk#>7&7435=>#&B
FkN:5B7Ek9 B7-Fk7O
C' L%
* Nguyên nhân của bệnh bảo thủ trì trệ
HbX/25+'o4%/' F'+4<4'/
Hb4_eH=>#2='-7@E C'7-&=U;#4%
/'d#-oFd C'''#oF
)#-7@;#7S#
HwB8'%#2544)'+36%&G&7+E
8&?3BeFkB4B9&957#
EC'+4'/=d7@'5'-&'%XS%45
E'
* Phương hướng khắc phục bệnh bảo thủ trì trệ
H"$ F'+4<4'/4 F'+= 48= .
Hr6#AC'+4'/7C'&I45/
/FkC'+4'/&I;#'+86B-kE8
H -7'+FIE&-7'+E#D7S#&
C'4<j7-+8'K'E5B-N:*H*"*
HrE)&S0F ‡;<97%FI.
5C'\•5B$54>%E"> 7
U‰&4%/'&1S 5BC'7;N:*H*"* &-7@
FBX)EIFIv
Câu 5: Trình bày nội dung Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến của các sự vật, hiện
tượng. Ý nghĩa phương pháp luận. Sự vân dụng của Đảng ta ? tr.92
1- Nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến :
* Mối liên hệ là gì ?
15/28
AC'@F'+/SB&mối liên hệ là phạm trù triết học dùng để chỉ
sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng hay
giữa các mặt các yếu tố của mỗi sự vật, hiện tượng trong thế giới.
b/+75/&B G7C'7;7'E mối liên
hệ qua lại, ảnh hưởng lẫn nhau hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau `:'p0
%)48BC'4%; nhân tố nào quy định mối liên hệ đó `
* Trả lời cho câu hỏi thứ nhất :
H: Aquan điểm siêu hìnhj&75/B Gtồn tại
một cách tách rời nhau&7+S8%7&p65-k'#&
65S'#'d';?4)48BGS8
9Z'8.) AC'@8';&D
1/548B9F%E& 4%-E/'+@4Z
'7;48B7'.
H: G4%& Aquan điểm biện chứng]CE*P7^&
4#?@).N75/&B G7C'7;'
17SB'&1548BC'4%&I/-'+@4Z'.
theo Ph.Ăngghen thì không có cái gì là đứng yên, không thay đổi mà tất cả đều vận động,
biến đổi, phát sinh và mất đi.
* Trả lời cho câu hỏi thứ hai :
H: Achủ nghĩa duy tâm khách quanE3F'+IE
C'j&7C'+_)48B&5'+@4Z'75/&B
Glà một lực lượng siêu tự nhiên hay ở ý thức, cảm giác của con người.
H: AC'@duy vật biện chứng;c_29)
/E4OE)48BC'4%75/&B G.N75/
B GFF%&7' &;D?4
F%0%7'E#/F'+.:+ &<E
)47-/&D?4'#9E#F%/$
4S# &#F'EpD?4C'-7E7C'7
;/7C'.
* Tính chất của mối liên hệ phổ biến :
- Tính khách quan:)48B75/B G47)E5
/&B G&6-k'#<')EC'E .:Sn'01
9)/E&150%-7@E95/&B G.
- Tính phổ biến:P)48B75/B G4-$S.T6
75/&B G48B'7+')&7S#-/'5/&
B GD48B'O'67%#C'7;
7C'7; C'7;'5/#&-7@E
'E15/8D4'648B'.T6?=+43
5tự nhiên]giữacơ thể sống và môi trường ;giữa động vật và thực vật, ^
đời sống xã hội]giữa các cộng đồng dân tộc ; giữa các quốc gia; các lĩnh vực của đời
sống xã hội^tinh thần]giữa các hình thức nhận thức ; giữa các giai đoạn nhận thức^&
5/&B GD4'64'648B&7#C'4%'.
- Tính đa dạng:9F%E)48BF9F%E50%&/
#-7@E975/B GC'+_
9F%E)48B75/B GS@'B9'6;
'6u.7C'6)48B&N)48BS8ˆS8
16/28
&E+'ˆ+'&)48B'SC'7S#ˆ)48BS
C'7#)435X#4358SBE&Sˆ6S
&8ˆZ'8v: /+)48B7#C'4%E5/&B G
46&6/-%
2- Ý nghĩa phương pháp luận của mối liên hệ phổ biến :
%#]trong nhận thức và trong thực tiễn^E phải quán triệt
quan điểm toàn diện 2
- Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện :4#F''+84<)48B
-$S.
- Yêu cầu của quan điểm toàn diện:Thứ nhất&=A=o75/B G
-=A=o)C'BC'4%7S#-/&7+')&7'#9
7'E95/&B G]VD : mối quan hệ trong cơ thể sống, )dThứ
hai,=A=o5/B G-=A=o)C'BC'4%75
/B G5/B G7]5-7-^]ba2T
Ndb*q*d ^dThứ ba,=A=o5/B G-+ G7OS&
7C'E5/&B G.
: /+&C'@FB607=A=oF&4B8
'#97'E5/+B G&634Sj&F
'&-I&@.
]"@L4>%E"&•$&">=7
_2Xây dựng kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm, xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt.
HbB"%#q‚E"H('@E"2Q Gắn kết chặt chẽ và
đồng bộ hơn các nhiệm vụ phát triển kinh tế là trung tâm, xây dựng Đảng là then chốt
và phát triển văn hoá - nền tảng tinh thần của xã hội Y.\••.^
H('7BC'@FB-n4quan điểm lịch sử - cụ thể&C'
@++8'K'2=A=oC'+5M&p-p<p
4_ek@>4-7&5-7@E5
/B G&S)5B@7C'4ZEC'.NI4<m
4K'S_y+%0%E.w;&5/&B G
'0%6H_F'E6ˆ
.
HNK-n-knghiêm khắc phê phánquan điểm phiến diện, chủ nghĩa
chiết trung và thuật ngụy biện.]trang 98 bài giảng)
Hb 74- O-7-4'/%#5M&'+84<)48
B-$SLU@%5/&p-Sj%#5ME;S
$)48B#%E5/D )48BC'4%E5/5
/7.%#5M-e0S#'SB-7-&'- OB
7'@7#j+$)48B O.
3- Sự vận dụng của Đảng
H('@FB G"C'7B@B#
4)7FIFB)5FI-7-d 4))
P†2G-% %%&%C'I5%
9_&&&%d%Ei4 GSD7-
6& :%FB&$G-5B--FI#>
Gn4G.
17/28
H:++6'#$E &">E O$
FB&$SC'7'X&'435E)q*&l
S -=7_pI'A)&I@/-'C'+4O
$7I'&74357.
J"*b‚‚‚E">c_2QXét trên tổng thể, Đảng ta bắt đầu công cuộc
đổi mới từ đổi mới về tư duy chính trị trong việc hoạch định đường lối và các chính sách
đối nội, đối ngoại. Không có sự đổi mới đó thì không có sự đổi mới khác. Song, Đảng ta
đã đúng khi tập trung trước hết vào việc thực hiện thắng lợi nhiệm vụ đổi mới kinh tế, khắc
phục khủng hoảng KT-XH, tạo tiền đề cần thiết về vật chất và tinh thần để giữ vững ổn
định về chính trị, xd và củng cố niềm tin của nhân dân, tạo thuận lợi để đổi mới các mặt
khác của đời sống XHY
H5MC'$E >4%'Sj
#&'+-k&=7_C'@$E"4pn&-
G-4_e .N9;/+&bT"*q‚E"-kc_
QĐổi mới toàn diện, đồng bộ với những bước đi thích hợpY
H('7BC'@$FB& O43ĐH XID?€2C'7
;=I+F5N:q*-XSBpnC'+)các mối quan
hệ lớn2 «quan hệ giữa đổi mới, ổn định và phát triển; giữa đổi mới kinh tế và đổi mới
chính trị; giữa kinh tế thị trường và định hướng xã hội chủ nghĩa; giữa phát triển
LLSX và xây dựng, hoàn thiện từng bước QHSX xã hội chủ nghĩa; giữa tăng trưởng
kinh tế và phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội; giữa xây dựng
chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa; giữa độc lập, tự chủ và hội
nhập quốc tế; giữa Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ; Không
phiến diện, cực đoan, duy ý chí. Y
Câu 6: Trình bày nội dung quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng
thành những thay đổi về chất và ngược lại. Ý nghĩa phương pháp luận. Sự vận dụng
của Đảng ta? (Quy luật Lượng – Chất)
"I+4#SC'+4'/OSE-o-SBF'+/&48cách thức
(phương thức) vận động và phát triểnE5/&8
~
O
~
8
z
O
z
z
C'.
1.Khái niệm các phạm trù chất và lượng
HChất là một phạm trù TH dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
và hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là nó và phân biệt
nó với cái khác.
JThuộc tính]X9^24X@)E5/&7F'50%
E5/.
JChất4$G-7'#944(là cái khách quan, vốn có của
sự vật hiện tượng).
JP6•
~
I
~
8
~
O
~
z
8
{
''6
~
|
z
&'#9OS
%OS&
•
'6
~
|
z
OS
}
'
}
~
I
~
+6
}
|
{
I
z
OS
}
'
}
~
I
~
D+6
}
.'+8&-ISB'#9OS6OS?4 O
).]VD : cái ly nếu ta dùng để uống nước thì nó là cái ly uống nước ; nếu ta dùng để cấm
hoa thì nó là bình cấm hoa, )
18/28
JNI
z
'
}
~
I
~
{
-'
~
'6
~
{
•
+8
z
'6
z
I
z
'
{
{
- O
z
488
z
•
7+').+$- O484+$E5/.
HLượnglà một phạm trù TH dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật về số
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động phát triển của sự vật cũng như các
thuộc tính của nó.
J, G477C'&6
z
z
E5/&8
~
O
~
., O
~
8
}
G=7
_k@&|
z
=
z
S
{
6'
~
4 O
{
.'+8&D
•
|
z
C'+
~
8
{
4 O
~
S@'_F F%1' G7C'7.
JP6
~
~
I
~
z
8
{
'I
z
&F
z
'
•
z
6
{
~
z
'8
{
4 O
~
.
Chú ý :
JW57SB75/&B Gkhông chỉS9C'+_
LS9C'+_4 G.
JW5-ISB4 GE5/D?là tương đối.
2- Mối quan hệ biện chứng giữa sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất
* Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất
- N4 GE5/&B G4#@)C'+_4Z'.W5
+$4 GC'BXm5+$.'+8&4 G
@+$#%_không làm+$SE5
/.r%5)4 G+4độ.
Độ44{}Oz~{z ~+6}8{4 O~ 4{+6}
S}8{Iz'} ~I~.
H:8}Oz~{~z ~+6}8{4 O~m4+6}8{IzE
5/4{điểm nút.wIz+{6~{'•Oz~SO}hai điểm nút.
HW ~+6}8{4 O~~Oz8}'zA•FI•Oz ~O{'}IzOz{~
{6~Oz.N z I~+ ~-z8}'} ~I~ O~{F'F OzF~6~ O{
'z'} •C'8~8{6~.Sự chuyển biến về chất'} ~I~ O~gọi là bước nhảy.
Bước nhảy4{-%*F'{8}} ~'+8}z8{Iz'} ~I~F •
+6}8{4 O~ OzzI+.]8{O{zIzzS Oz}+6~S8zˆFI{FI{d
8{C'+6zS Oz}+{S6~ˆ'~S6~dS Oz}+=zz~ˆ8zz^.
* Chiều ngược lại của quy luật
('+4'/4 G6?48#'45S$4 GFZ5
S$&L' G4%.Tchất mớiO{m7#4%)
5+$4 G.Nz8}4{+6}C'+6&8zIz'&{6~&~-8~''}
~I~6~{S8z6}'} ~I~.]342;4%C'+_#4 G
-G-&4%5)4 G^
* Các hình thức của bước nhảy:
W5+$E5/FMF%';S +
7'&#)4%S +OS'I+2
Hqothời gian và tính chấtE5+$;2bước nhảy đột biến
(làm thay đổi căn bản về chất một cách nhanh chóng ở tất cả các bộ phận cấu thành của
sự vật^bước nhảy dần dần]thay đổi về chất bằng cách thay đổi dần dần những nhân
tố của chất mới, loại bỏ dần những nhân tố của chất cũ^.
19/28
Hqoquy mô@2Bước nhảy toàn bộ]thay đổi về chất ở tất cả
các mặt, các bộ phận, các yếu tố cấu thành^bướcnhảy cục bộ]thay đổi một số mặt,
một số yếu tố, một số bộ phận^.ba2N79
Tóm lại:Bất kỳ sự vật, hiện tượng nào cũng đều có sự thống nhất giữa chất và
lượng. Sự thay đổi dần về lượng vượt qua giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn
bản về chất của sự vật thông qua một bước nhảy. Chất mới ra đời sẽ tác động trở lại tới
sự thay đổi của lượng.
3- Ý nghĩa phương pháp luận.
HP ~I~&8~ O~8{'4{8}6zIz'O •4 O~.a/+&8}
z zI{+'}8{ ~I~-}I~ z O~}~4 O~{~Iz'}z.
HW5-7@E5/SDSn'014 G$$.a/+&
8}}~ ~I~-}C'Izz8zC'z{z4'•+8{4 O~&6{O{-}
'}6~~ •8{'8~I{8z8}C'z{'+8}z {Iz'•IzOz
O~ ~8~6~z{}.
HNI{chống tư tưởng hữu khuynh, bảo thủ, 6z ~'zI}+8~~
IzOz4 O~'} ~I~•+6} O~C'Oz~'}6~dXchống tư tưởng
tả khuynh nóng vội '6z~IzOz{6C'I'z z8zC'z{z
4'•+8{4 O~.
4- Sự vận dụng của Đảng
:n/FkpC'+4'/+ <3C'B=A
=oC'+F6'#$ X.qoA#F'&
9-%SC'7;6'#$FM8 <3
#C';97%&S%5S$8743
5E)=>#.
bT"*‚qE">?€2…Xây dựng CNXH bỏ qua chế độ TBCN, tạo sự
biến đổi về chất của một xã hội trên tất cả các lĩnh vực là sự nghiệp rất khó khăn, phức
tạp, cho nên phải trải qua một thời kỳ quá độ lâu dài với nhiều chặng đường, nhiều hình
thức tổ chức kinh tế, xã hội có tính chất quá độR.
bT"*q‚E"Dc_2…Đây là một quá trình CM sâu sắc, triệt để,
đấu tranh phức tạp giữa cái cũ và cái mới nhằm tạo sự biến đổi về chất trên tất cả các lĩnh
vực của đời sống XH, nhất thiết phải trải qua một thời kỳ quá độ lâu dài với nhiều bước
phát triển, nhiều hình thức tổ chức kinh tế, xã hội đan xemR.C'7;'+@S
;6B-&B% G4Bk'I&-'
\[\[ OS 6B-A B%d\f
6B-B%Đây là quá trình thay đổi về chất."@% G
k8'8&Đảng ta khẳng định2…Con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta
cần và có thể rút ngắn thời gian, vừa có những bước tuần tự, vừa có bước nhảy vọtR&…ưu
tiên phát triển công nghệ cao; ứng dụng nhanh khoa học và công nghệ vào lĩnh vực nông
nghiệp và công nghiệp nông thôn; sử dụng hợp lý công nghệ dùng nhiều lao độngR.
8B5BS +C'7;$B+-4
C'E#C'7;+$4 G9G w•56&
D'@I+$7%&5B-$.
Câu 7: Trình bày nội dung của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập. Ý
nghĩa phương pháp luận. Sự vận dụng của Đảng ta? (QL Mâu thuẩn)
20/28
* Vị trí:('+4'/)'EX)4/-4#SC'+
4'/OSE-o-SBF'+/&nó chỉ ra nguồn gốc, động lực bên trong của sự
vận động và phát triểnE5/.('+4'/+4hạt nhân&4cơ sở@/
C'+4'/7E-o-SBF'+/.
1-Nội dung của quy luật
a. Các khái niệm:
HMặt đối lập: là những mặt, những thuộc tính, những yếu tố có xu hướng biến đổi trái
ngược nhau trong cùng một sự vật hay hệ thống sự vật.
Jw•5/&B GD G%1'S#-/'#
97'.)7+')&S#-/'5/không chỉ có sự khác nhau
mà còn có những mặt đối lập nhau.
VD2:'+8 }6?%B9F OL%B9
IdO@#/&S8%+')F'+4%+')I+SF_d
JMặt đối lập biện chứng24{[\~6z4I~-{#}8}6zIz.
J: •~6z4I~-6{~zC'6• ~I~8~ O~&8Izz4•
~ ~8&=•6~& F'+.Nz~6z4I~-z488~Oz'&z6~C'4~Oz'
;tạo thành mâu thuẫn biện chứng'} ~I~.
- Sự thống nhất của các mặt đối lập: Sự thống nhất của các mặt đối lập là sự nương
tựa vào nhau, quy định lẫn nhau, mặt đối lập này lấy mặt đối lập kia làm tiền đề cho sự tồn
tại của mình.
JW ~6zIz'}z~6z4I~-4{8{'8~68}8z' O~ ~6{~'}
SIz+{ ~I~8~ O~{.:8z'6z ~6zIz{C'+~4I•' •\~
6z4I~-{ ~I~8~ O~66{~.'+8 ~6zIz{+chỉ là tương đối{
S}Iz~6z4I~-• z ~ • ~zS8~&I''I•8'z4'6Iz'
'.
VD2*\X7_)4/-']Giá trị 129Sj5-94
#&S@'_47dGiá trị 2247_eFk^& )& O5
'.
- Sự đấu tranh của các mặt đối lập: là sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ
định lẫn nhau giữa các mặt đó.
+ "Iz'6}4{ ~='6~&'~6~&'}8'4I•''}zX6z4I~
W ~F~&--p8{{ zIz''}z~6z4I~-'{+'6~{zIz&
~8}&6zC'8~ •z~6z4I~-d-'~'6~{4• ~6{~'• 8{'
8~F8•'6~Iz' •z~z.
JW5'E7X)4/-+n'B;7X
)4/-'+@&1I''y GC'+W5/D G+Sj5
/.W5'+@E7X)4/-45+$E7XF)4/-+$
OSL&_9E7X)4/-&+$'E)48BF5
'+@FZ.
JN3 hình thức chuyển hóaE7X)4/-2\X)4/-' GF'+;d
+$L_9E7X)4/-d\X)4/-S_;\
X)4/-
- Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
21/28
J)'EzX)4/-54@B5)
SBE7I''ZE75/B G.6zIz~}8}&4{
8{'8~&8{8{'}Iz'&6z6zIz{6zIz'.N{Iz'
4{Iz''}z~6z4I~-~{I''Z}8}6zIz=z~.
Jthống nhấtE7X)4/-9ổn định O)&%
E5/dLđấu tranhE7X)4/-=' 45$_E5/&
4/#S$.)'E7X)4/-quy định
tính ổn định và tính thay đổiE5/.a/+I''ZSB4'0)
#45E5/#-7@E5/&B GC'7;E.
* Các loại mâu thuẫn:
- Căn cứ vào quan hệ giữa các mặt đối lập:
JMâu thuẫn bên trong]5/^2ba2PI''ZŽE6Ž
64BEq*'64B.
JMâu thuẫn bên ngoài]75/7^
rISBPS8PS8?4 O)&+'#1
)C'B.PS8LC'+_5
- Căn cứ vào ý nghĩa đối với sự tồn tại và phát triển:
JMâu thuẫn cơ bản2PC'+_SE5/:-)4O
>+7P7.
JMâu thuẫn không cơ bản24I''ZX #- OFB
- Căn cứ vào vi trò của mâu thuẫn:
JMâu thuẫn chủ yếu24P$48K'#-7@E5/.
JMâu thuẫn thứ yếu24P0%#-7@E5/.
- Căn cứ vào tính chất các lợi ích đối lập:
JMâu thuẫn đối kháng24P7-&7454 Gq*4G9O
S)4/-'.
JMâu thuẫn không đối kháng24P7Ž&K4-q*5)4/-4G
96OS&kS#&%.
bB=_p\4%I''Z8KC'XSB&p-p
- O C'+9G-&74K…tả khuynh”X…hữu
khuynh”I+$7%.
Tóm lại, mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng
tạo thành mâu thuẫn. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là động lực bên
trong của sự vận động và phát triển, dẫn tới sự mất đi của sự vật cũ và sự ra đời của sự
vật mới.
2- Ý nghĩa phương pháp luận:
H:/5/-/ GI''ZE.w;/I'
'Z4/SE5/&/'0)-/#-7@
E5/.
H:/I''Z--I9I''Z&-I9C'7;-7&-7
@E1X)4/-&-ISBL&_9E1I''Z.
22/28
HT-I9I''ZE5/B G'+8n-1/
97C'&9-$S98SBEI''Z.
H%#5M-8O-I9k@1I''Zk@
@C'+k@1I''Zd-n'+8nC'+I''ZSj
'+@E7X)4/-&7F'L&'LI''Z.
HP6~ ~I~z8{'I''Z&-}I~-'{}C'+8zI''ZOS}&
'8}C'+8zI''Z'}+8z'&'z~I''ZS8&I''Z)
7{Oz'zI}+ ~I~-z8}'z'~8''}8}8{.
3- Vận dụng của Đảng
HbI~F'~C'+4'I~8"}•=z~•I''ZOS}-6z ~
I~6~-z8}'}O{~2
J• •N:q*{N:w
J• •Iz-W{Ž6IO}z OzN:wd
J• •'}•8zC'6zOzz G#4/-FI6~
J• •z Oz S}Oz'
bT"*q‚E"c_2…Các mâu thuẫn cơ bản trên thế giới biểu hiện
dưới những hình thức và mức độ khác nhau vẫn tồn tại và phát triểnR.„g.
H:{&"}'•I~F'~C'+4'I~{+8}=z~{4~I''I•
S8~ ztrong thời kỳ quá độO} OzB+2
JPI''Z)486H6H9F 54>%E"
%FBk8'FI'& %&q*6Sj&FIE&A
q*N:với745k8' 4745)#4/-
FI#N:q*.
H">/-7I''Z$48 B+42
JPI''Z &-7@S'+Ok
/'=O7 .
JP95-7wN:_ N:q*'+OB
JP=I+F5q*6Sj&FIE&8'5Eq*&XSB4
%D
JPLS;#4/-FI#5-7%E745
_&I 'FMSLS;.
w8%L4%I''Z2FI)SFI)
$_dS5E FI%6&%# -&v
Câu 08: Trình bày nội dung quy luật phủ định của phủ định, ý nghĩa phương pháp
luận và sự vận dụng của Đảng ta
- Vị trí : 4{6~iC'+4'I~OS}'}-Az-S8~ zF'+I~&zvạch ra
khuynh hướng phát triển'} ~I~8~ O~8zOzzC'
1- Nội dung quy luật:
- Theo nghĩa thông thường, -'}~ G@'4561/&S7SU+
5+#5/&B G+Sj5/B G7.
23/28
HA[\C'@42C'@8';C'@SB
5-E_.
JQuan điểm Siêu hình2@'-E_ 45B-E454 GS8
FZE8'5/&chấm dứt5-7@E.
J Quan điểm biện chứng{&-'}~4{zI'Iz+8z''}SIz+{ ~
-z8}{."z4{ ~+8z ~I~{+S{ ~I~z8OO}Iz'}z
'•{='Iz8~zOz8zS6~O&4{C'7{}C'+8zI''Z6~~'}S}
I ~I~S_-E_.
HPhủ định biện chứng2là quá trình tự thân phủ định, tự thân phát triển dẫn
tới sự ra đời của cái mới tiến bộ hơn so với cái bị phủ định.
- Phủ định biện chứng có 2 đặc trưng cơ bản sau:
JMột là&-'}~zIzzC'&4{8zC'} ~z6~C'4~
•zI6zIz'{ ~I~&%88{8{ ~-z8}.
JHai là&-'}~z8z {&zF'+{#)I6zz ~'}z
S~-'}~4{ ~-z8}z48'~&~86z488~ •z'•{
zOz.
'+87I)95E7D G4%D- G%&
S$'-G-#F'E7]18-8-7&4^.
ba2-E_N:w&N:q*D1C'E5-7
@q*>% GN:w&0%&S$p@
I)Eq*q*N:.
* Nội dung QL Phủ định của phủ định, hình thức xoáy ốc của sự phát triển
HW ~-z8}'} ~I~6C' •4I{-'}~S8~ zOz •
'+{Iz~.W'6•'+{{ ~I~dường như lặp lại cái ban đầunhưng trên
cơ sở cao hơn.
HP6•'+{-z8}'} ~I~ O{z\4I{-'}~{i~]gđ
trung gian, gđ phát triển, gđ kết thúc^2
JPhủ định lần thứ 12~z6z4I~-OzzSI{'&I+4{I''
~-z8}.
+ Phủ định lần thứ 228{{ zF O{ C'+O}4~z'•&z4I~-zS
I{' 8OO}OzO&O&8}8~S Oz-z8}'} ~I~.Phủ định
lần thứ 2 gọi là phủ định của phủ định.
Hr'}~'}-'}~4{='Iz8~cái mới8OO}6}O~- O~Iz}
•+8z'6zz ~'}z}~SI{'{ •4K-'}~8z8z Nz
Oz--'zO{F8~O7%-7@ .
Hr'}~'}-'}~4{giai đoạn kết thúc6~'+{-z8} 6{
O{4~4{8}='Iz-z'}6~'+{-z8}8z-A.W ~6z8z-6I~{+
~=' Oz8z48A O{xoáy ốc'} ~-z8}.
H*{xoáy ốc8}8~~ OS}'}C'z{-'}~'}-'}
~]phủ định biện chứng^2z8z {&z4~-4~&zIz8z48'} ~-z
8}^
2- Ý nghĩa phương pháp luận
H~6~/ ~8•'zI{-} O}{C'+z
~zOz&-z8~7{~8{'8~zOz-7@.Chống lại
O}S}'}&{8~&••Ozz•z&6~'8z-'zOz&z8z
S6~.
24/28
HT-'}~7D'zI{8z {&~4~& •4Iz+ •{4z
~&7_E7D&S8zz-'{O~-Oz8{'8~Oz. Chống lại
'+ Oz8z {'+8=~-'}~~O.
3- Sự vận dụng của Đảng
HC'7;$">n-k5)4/-ON:w
N:q*&@1 E O=FN:q*8O15'E4
>% GN:w.VK ĐH IX của Đảng ta xác định (tr.84)2…con đường đi lên
của nước ta là sự phát triển quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ CNTB, tức là bỏ qua việc xác
lập vị trí thống trị của QHSX và kiến trúc thượng tầng của TBCN, nhưng tiếp thu, kế thừa
những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ TBCN, đặc biệt về khoa học và
công nghệ, để phát triển nhanh LLSX, xd nền kinh tế hiện đại”.
H6'6~6}Oz{F8~'}Iz Oz8~+&"}jb*
4'045#E#FI#&87FEC'7K GS0@7
B)--7'+.b;/+, VKĐH XI của Đảng (tr.76)>c_2…kế thừa và
phát huy những truyền thống văn hóa tốt đẹp của cộng đồng các dân tộc VN, tiếp thu
những tinh hoa văn hóa nhân loại, xd một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh, vì lợi ích
chân chính và phẩm giá con người, với trình độ tri thức, đạo đức, thể lực và thẩm mỹ ngày
càng cao”
Câu 9. Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả. Ý nghĩa
phương pháp luận?
1. Khái niệm nguyên nhân và kết quả:
HNguyên nhân4#-%F@?57#4Z'
7XS85/&X75/'I+5S$_.
- Kết quả4#-%F@?S$='BF5
7#4Z'7XS8#5/X75/'.
J:'+8I7'+8&'B.:'+8'B6
C'&XF='B'+8I."'B4B G
KfS$=+& SI6I+85S$
+.
2. Tính chất của mối liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả:
- Tính khách quan2,8BIC'4)48B)E5/
-7B&//Fk.
JP)48BIC'97C'4S47)E
7C'&6-k'#<E .
HTính phổ biến2P5/0%'4C'E'+8I
_&4 G&m%'+8I%C'7.P5/&
B G14I&14C'd4'+8I)48B+ 4
C')48B7.]::T(d::T(d::v^
HTính tất yếu2#'+8I_&#'B_m%
8#C'_.:'+8I'B ;C'
+.
3. Mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả:
25/28