1
Ths. Trần Hoàng Hiểu
Ths. Trần Hoàng Hiểu
Chuyên đề 2
Chuyên đề 2
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC IV
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC IV
2
KẾT CẤU NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1. QUAN NIỆM VỀ CNH, HĐH VÀ KINH TẾ TRI THỨC
1. QUAN NIỆM VỀ CNH, HĐH VÀ KINH TẾ TRI THỨC
2. BỐI CẢNH MỚI VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẨY MẠNH CNH, HĐH GẮN
2. BỐI CẢNH MỚI VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẨY MẠNH CNH, HĐH GẮN
VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT NAM
VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT NAM
6. CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA
6. CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA
5. NHỮNG ĐIỀU KIỆN TIỀN ĐỀ CẦN THIẾT ĐỂ ĐẨY MẠNH CNH,
5. NHỮNG ĐIỀU KIỆN TIỀN ĐỀ CẦN THIẾT ĐỂ ĐẨY MẠNH CNH,
HĐH GẮN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT NAM
HĐH GẮN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT NAM
3. MỤC TIÊU, QUAN ĐIỂM ĐẨY MẠNH CNH, HĐH GẮN VỚI PHÁT TRIỂN
3. MỤC TIÊU, QUAN ĐIỂM ĐẨY MẠNH CNH, HĐH GẮN VỚI PHÁT TRIỂN
KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT NAM
KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT NAM
4. NỘI DUNG ĐẨY MẠNH CNH, HĐH GẮN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ
4. NỘI DUNG ĐẨY MẠNH CNH, HĐH GẮN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ
TRI THỨC Ở VIỆT NAM
TRI THỨC Ở VIỆT NAM
3
!"#$%
&'!(')$%*+,& )/0 )&12!3!
4*5 -6 27
89 4:) ;< )= >3, & $5? ,@! )&1AB C )!1D
)&E?*5&'D$5?;<)&1ABCC
8F94:);<GH,$5I$5?2!J)&1ABCC
)!1D)&E?*5&K)$5?)&KD !0 LMNCC2
$5 &!% >3,,&OPA&',$5?,@!)&1AB
CC;<CC
8Q9R!S /G &!% >3,)&T,&12!3!)&HU
AV)=-&1,&!1 F
WXY
WXY
4
!"#$%
6)&V&!V)&E?&! 2&Z7
N
&E? 2&Z&[D
*5(')/\ &,&]V
% A! &)1$5*?;T 2)= ^ 2 2&!"D*0
,^ 2 2&!"D
N
&E? 2&Z/T 2
*5(')/\ &,&]V
% A! &)1_`&T!)= ^ 2 2&!"D*0 ,^ 2
2&!"D
WXY
WXY
5
1.1. Quan nim v CNH
1.1. Quan nim v CNH
WXY
WXY
N^ 2 2&!"D&6897 quỏ trỡnh
thay th lao ng th cụng bng lao
ng s dng mỏy múc; quỏ trỡnh
xõy dng nn SX c khớ trong tt c
cỏc ngnh KTQD, c bit trong
cụng nghip, dn ti tng nhanh
trỡnh trang b k thut cho lao
ng v nõng cao NSL xó hi.
ây là khái niệm mang tính lịch sử, tức
là luôn có sự thay đổi cùng với sự phát
triển của nền SXXH và của KH -CN.
6
1.2. Quan niệm về hiện đại hóa
1.2. Quan niệm về hiện đại hóa
N!" ;a!&6897
N!" ;a!&6897
Quá trình biến
Quá trình biến
đổi XH thông qua CNH, đô thị hóa và
đổi XH thông qua CNH, đô thị hóa và
những biến đổi xã hội khác nhằm
những biến đổi xã hội khác nhằm
thay đổi cuộc sống của con người.
thay đổi cuộc sống của con người.
Đó là quá trình biến đổi XH từ trình
Đó là quá trình biến đổi XH từ trình
độ nguyên sơ lên trình độ phát triển
độ nguyên sơ lên trình độ phát triển
và văn minh ngày càng cao.
và văn minh ngày càng cao.
Lực đẩy mới từ năng
lượng và phản lực
Yếu tố then chốt để thúc đẩy HĐH là
Yếu tố then chốt để thúc đẩy HĐH là
công nghệ mới
công nghệ mới
.
.
CNH là một bước đi, một GĐ trên con đường HĐH.
CNH là một bước đi, một GĐ trên con đường HĐH.
WXY
WXY
7
CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản toàn diện
CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản toàn diện
các hoạt động SXKD, DV và quản lý KT-XH từ sử dụng
các hoạt động SXKD, DV và quản lý KT-XH từ sử dụng
lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách
lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách
phổ biến SLĐ cùng với CN, phương tiện và phương
phổ biến SLĐ cùng với CN, phương tiện và phương
pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của
pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ KHCN tạo ra NSLĐ xã hội cao.
công nghiệp và tiến bộ KHCN tạo ra NSLĐ xã hội cao.
(NQTW7 - Khóa VII)
(NQTW7 - Khóa VII)
WXY
WXY
Quan ni m v CNH, H H c a ng ta:ệ ề Đ ủ Đả
Quan ni m v CNH, H H c a ng ta:ệ ề Đ ủ Đả
8
CNH, HĐH
9
Q !"#$%A! &)1)/!)&H,
!3!)&!",',&2!b!)&c,&A&',$%*+,& D&')
)/!V &O *?a!7)!1D,K )=*d,*>e 2-b _f)
Ba nền văn minh từ
thấp lên cao:
- Văn minh nông nghiệp
- Văn minh công nghiệp
- Văn minh trí tuệ
Theo đó, có ba nền
kinh tế:
- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế công nghiệp
- Kinh tế tri thức
Sự phân biệt các nền kinh tế có tính tương đối.Không có
một nền KT nông nghiệp hay nền KT công nghiệp, KT tri
thức thuần túy…
10
N/!)&H,7
N/!)&H,7
Theo Tổ chức hợp
Theo Tổ chức hợp
tác và phát triển kinh tế
tác và phát triển kinh tế
(OECD), "tri thức bao gồm
(OECD), "tri thức bao gồm
toàn bộ kết quả về trí lực
toàn bộ kết quả về trí lực
của loài người sáng tạo ra từ
của loài người sáng tạo ra từ
trước tới nay, trong đó tri
trước tới nay, trong đó tri
thức về khoa học, về kỹ
thức về khoa học, về kỹ
thuật, về quản lý là các bộ
thuật, về quản lý là các bộ
phận quan trọng nhất"
phận quan trọng nhất"
WXY
WXY
1.3. Quan niệm về kinh tế tri thức
1.3. Quan niệm về kinh tế tri thức
11
N! &)1)/!)&H,7
N! &)1)/!)&H,7
Nền kinh
Nền kinh
tế tri thức là một nền kinh tế
tế tri thức là một nền kinh tế
trong đó sự sản sinh ra,
trong đó sự sản sinh ra,
truyền bá và sử dụng tri thức
truyền bá và sử dụng tri thức
là động lực chủ yếu của sự
là động lực chủ yếu của sự
tăng trưởng, tạo ra của cải,
tăng trưởng, tạo ra của cải,
tạo ra việc làm trong tất cả
tạo ra việc làm trong tất cả
các ngành kinh tế.
các ngành kinh tế.
Chuyển nhiệt thành điện
(cảm biến nhiệt điện)
WXY
WXY
1.3. Quan niệm về kinh tế tri thức
1.3. Quan niệm về kinh tế tri thức
12
/? 2 % A! &)1)/!)&H,
/? 2 % A! &)1)/!)&H,
Tri thức là yếu tố cơ bản, quyết định nhất của
LLSX hiện đại, mà trỡnh độ phát triển của LLSX
lại đóng vai trò quyết định sự phát triển xã hội.
Tri thức và KH, CN cao là hai yếu tố cơ bản góp
phần hỡnh thành nền kinh tế tri thức.
Tiền đề để chuyển nền kinh tế CN sang nền kinh
tế tri thức là sự phát triển mạnh mẽ của KH, CN
cao và tri thức từ nhng n m 70 th k XX.
13
Nội dung của kinh tế tri thức
Nội dung
KT tri thức
Công nghệ
thông tin
Công nghệ
sinh học
Công nghệ
vật liệu mới
Công nghệ
năng lương,
người máy
-
CN truyền thông
-
CN cứng, mền…
-
CN gien, tế bào
-
Sinh sản vô tính
…
-
Kỹ thuật nano
-
Composit…
-
Điện hạt nhân
-
Người máy
thông minh…
14
Chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển của
Chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển của
nền kinh tế tri thức
nền kinh tế tri thức
1. Về doanh nghiệp: tổng chi phí cho R&D của các DN so
với GDP, số l ợng sáng chế, doanh thu qua th ơng mại
điện tử, mức độ liên kết với các DN khác $5 các tr ờng
H
2. Về cơ sở tri thức: chỉ số HDI, số ng ời đi học, số cán bộ
KH làm việc trong lĩnh vực R&D, số th viện, báo chí,
radio, tivi trên 1.000 dân; tỷ lệ % công nhân tri thức so
với tổng LLL.
3. Về cơ sở hạ tầng CN thông tin và truyền thông (ITC): số
máy tính, số điện thoại trên 100 dân, số ng ời nối mạng,
số ng ời sử dụng internet, sử dụng e-com tính phần
trm trong dân c .
APEC đ a ra 5 chỉ tiêu:
APEC đ a ra 5 chỉ tiêu:
15
4. Về cơ cấu kinh tế: đầu t trực tiếp n ớc ngoài, tổng chi
phí R&D, giá trị các ngành kinh tế tri thức (tính theo
% GDP); xuất khẩu sản phẩm CN cao (tính theo %
tổng kim ngạch xuất khẩu).
5. Về vai trò của chính phủ: tính dân chủ, công khai;
CS cạnh tranh thúc đẩy sáng tạo; mức độ số hoá
chính phủ.
Trong các chỉ tiêu các tổ chức và các n ớc đ a ra, có 2
chỉ tiêu cơ bản nhất:
- Tỷ lệ gia tng do CN cao so với GDP;
- Tỷ lệ công nhân tri thức trong tổng số LXH.
Chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển của
Chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển của
nền kinh tế tri thức
nền kinh tế tri thức
APEC đ a ra 5 chỉ tiêu:
APEC đ a ra 5 chỉ tiêu:
16
Bốn tiền đề cốt yếu nhất để một n ớc có thể
Bốn tiền đề cốt yếu nhất để một n ớc có thể
tham gia vào kinh tế tri thức
tham gia vào kinh tế tri thức
1. Giáo dục và đào tạo theo tiêu chuẩn cao.
2. Kết cấu hạ tầng thông tin nng động h u hiệu,
thuận lợi cho việc truyền bá, xử lý thông tin.
3. Môi tr ờng kinh tế và thể chế rất thuận lợi cho l u
thông các dòng tri thức, khuyến khích đầu t vào CN
thông tin và khuyến khích mạnh các hoạt động KD.
4. Hệ thống đổi mới CN quốc gia gồm hệ thống tổ
chức, cơ chế CS nhằm liên kết chặt chẽ các cơ quan
nghiên cứu, các tr ờng H, các DN và tổ chức XH
nhằm khai thác, sử dụng kho tàng tri thức của nhân
loại vào nhu cầu phát triển, tạo ra các CN mới cho n
ớc m\nh.
17
F 4g h Y ij k h lm
T!n 27
F4@!,b !,oG!")#
FF id,< )&!1)D&b! ;p] #a &
2: $3!D&'))/!V A! &)1)/!)&H,G!")
#
18
2.1.1. Bối cảnh kinh tế thế giới
2.1.1.1. Sự phát triển của kinh tế tri thức
•
Kinh tế tri thức thực sự ra đời từ khi diễn ra cuộc cách
mạng KH&CN hiện đại vào cuối những năm 70 thế kỷ
XX lại đây.
•
Nhiều phát minh và thành tựu mới của kinh tế tri thức
•
Công cụ sản xuất mới (máy tính ĐT, tự động, robot…)
•
Năng lượng mới (N.tử, N.Hạch, MT, Thủy triều, gió)
•
Vật liệu mới (Poolyme, composite, gốm…)
•
CNSH (Di truyền tế bào, vi sinh, enzim…)…
•
Cuộc cách mạng KH&CN hiện đại chính là bước quá độ
chuyển nền kinh tế công nghiệp lên nền kinh tế tri thức
19
2.1.1. Bối cảnh kinh tế thế giới
-
A! &)1n!S /)=A&'-3#1 ,@! &J 2 q#
rLM;<rsM)/G)&5 &)&^ 2nt 2
-
&'! !"#7A! &)1*5_&>3 2)/? 2;6-d2!
)q 2#a &#u,',#@!( &"A! &)1$>e)/U!0
2!3!(@,2!$>v )3!(]#^)?5 ,<)a? 0 -d
2: A1),', % )&5 &#T) % )&12!3!)&@ 2
&f)
-
4!V&!" 7)&>v 2#a!(@,)1D&'))/!V /f) & &
wR)q 2)/>G 2#a &)&+)/>x 2)5!,&c &(@,)1
;>e,#G/T 2$5,',-,6$!)/y 25],5 2*3
2.1.1.2. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế
20
FFC&>3 2)?5 ,<&6A! &)1
&!% )z ,&H, A! & )1 )&1 2!3! $5 A& $d, /
;x!7 {| w }W i} w}
}|iW#2!',)q 2)/>G 2i! 2D?/EN
*!_!N ;^ 0_!~
',;T 2,o7
N&•,;p]-dD&'))/!V *d,*>e 2-b _f);p]
& &;<)>$5A&!)&',)/!");V)q 2
,>x 2&eD)',)&E?&>3 2 25],5 2)?5 n!"
$5 O 2 ,? )@, ;T )q 2 )/>G 2 A! & )1 )/0
D&a#$!)?5 ,<8,v&T!9
N] &!0 ,€ 2;•),', >3,)/>3,
&J 2)&',&)&H,2]2:)8)&',&)&H,9
21
2.1.2. Bối cảnh kinh tế trong nước
&'!(')(')/\ &G >3,)7
N= q#r‚MNA&!z!#3!8rs‚9
N=A&!z!#3!;1 ]
' &2!'G >3,)
N&5 &)d
Na ,&1
22
Năng suất lao động xã hội của Việt Nam
những năm gần đây
FMMƒ FMM FM FMF
Tổng số 19,6 40,4 50,3 57,1
Nông nghiệp 7,5 16,8 22,9 26,0
Công nghiệp 46,3 80,3 59,2 113,6
Dịch vụ 26,9 51,6 66,1 68,6
Nguồn: Thời báo kinh tế Việt Nam, Kinh tế 2012-2013 Việt Nam và Thế giới, tr 76
23
•
Tỷ lệ sử dụng CN cao trong công nghiệp ở Philippin chiếm
29%, Thái Lan 30,8%, Malaysia 51,1%, Singapore 73%, Việt
Nam 20%.
•
Năng suất lúa của Việt Nam đạt khoảng 45-46 tạ/ha, trong
khi Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc đạt 62 tạ/ha. Năng
suất ngô của Việt Nam đạt 31-32 tạ/ha, trong khi của Mỹ, Úc,
Pháp đạt 80 tạ/ha.
Bối cảnh kinh tế của Việt Nam
24
q 2)/>x 2A! &)1,o!")#
2!!;?a rs‚NFMQ
25
Ba "vùng lõm" của Việt Nam là hạ tầng, giáo
Ba "vùng lõm" của Việt Nam là hạ tầng, giáo
dục, và sẵn sàng cho công nghệ.
dục, và sẵn sàng cho công nghệ.