Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.48 KB, 8 trang )

1
ðường lối CM của ðảng Cộng
sản Việt Nam
ðƯỜNG LỐI ðỐI NGOẠI

I.
ĐƯ
Ơ
Ø
NG LO
Á
I
Đ
O
Á
I NGOA
Ï
I THƠ
Ø
I KY
Ø
TR
Ư
Ơ
Ù
C
Đ
O
Å
I
MỚI ( 1975 – 1985 )


• 1. Hoàn cảnh lòch sử
a. Tình hình thế giới :
- Sự tiến bộ nhanh chóng của cách mạng KHCN
thúc dẩy lực lượng sx thế giới phát triển
- Nhật bản và tây âu trở thành những trung tâm
kinh tế thế giới
- Sau 1975, ba dòng thác cách mạng trên thế gới
phát triển ( tuy nhiên đến giữa thập kỷ 70 của
thế kỷ XX, tình hình KT-XH các nước XHCN
trở nên trì trệ, bất ổn, xuất hiện mâu thuẫn )
- Sau 1975 Mỹ rút khỏi Đông nam á, khối quân sự
SEATÔ tan rã
2
-
Ca
ù
c
n
ư
ơ
ù
c
ASEAN
ky
ù
hie
ä
p
ư
ơ

ù
c
thân
thie
ä
n
va
ø
hợp tác ở Đông nam Á( Hiệp ước Bali )
b. Tình hình trong nước:
* Thuận lợi :
- Đất nước hòa bình, độc lập, thống nhất, cả nước
đi lên chủ nghóa xã hội
- Công cuộc xây dựng CNXH đạt được một thành
tựu quan trọng ( thống nhất đất nước, ổn đònh
chính trò, khắc phục hậu quả chiến tranh, xây
dựng được một số cơ sở VC KT cho CNXH….)
* Khó khăn:
- Hậu quả của nhiều cuộc C.tranh.
Phim tư liệu

-
Qua
ù
đ
o
ä
lên
chu
û

ngh
ó
a

ho
ä
i
t

ne
à
n
sa
û
n
xua
á
t
nhỏ
• - Các thế lực thù đòch tìm mọi cách chống phá
Việt Nam (bọn phản động ở nước ngoài cấu kết
với bọn phản động trong nước chống phá cách
mạng, Mỹ xiết chặt cấm vận đối với Việt Nam…)
• - Đ. nước trong tình trạng vừa có HB vừa phải
đối phó với kiểu ch.tranh phá hoại nhiều mặt
• - Do chủ quan, nóng vội, đã dẫn đến những khó
khăn về kinh tế- xã hội
• => Những thuận lợi, khó khăn trên đã tác động
đến công cuộc XD CNXH và hoạch đònh đường
lối đối ngoại của Đảng

2/- Chủ trương đối ngoại của ðảng
a/-Nhiệm vụ đối
ngoại ðH 4 (12-76)
ðảng đề ra: Ra sức
tranh thủ ð/K QT
thuận lợi để nhanh
chóng hàn gắn vết
thương CT để khơi
phục phát triển KT-
VH-XH-KHKT-QP…
b/Chủ trương đối ngoại :
-ðH IV: chủ trương củng cố và
tăng cường ðK chiến đấu và hợp
tác với các nước XHCN; …Bvệ
phát triển đặc biệt với L,CPC
-ðH V: Cơng tác đối ngoại phải
trở thành một mặt trận chủ động,
tích cực trong đấu tranh nhằm
làm thất bại chính sách thù địch
của các thế lực chống phá CM…
3
3/- Kết
quả hoạt
ñộng ñối
ngoại
trong 10
năm
- 29/6/1978 Việt Nam gia nhập Hội ñồng
tương trợ kinh tế (khối SEV)…
- Từ 1975 ñến 1977 VN quan hệ ngoại giao

với 23 nước trên thế giới…
- 15-9-1976 VN là thành viên chính thức Qũy
tiền tệ quốc tế (IMF)
-21-9-1976VN là thành viên chính thức của
Ngân hàng thế giới (WB). 23-9-1976 VN gia
nhập Ngân hàng phát triển châu Á (ADB).
- 20-9-1977 VN là thành viên của Liên hợp
quốc. Tham gia tích cực trong PT Không
liên kết Từ 1977 một số nước TB qh với ta
- Với các nước khác thuộc khu vực ðông
Nam Á
►Những kết quả trên ñây có ý nghĩa
quan trọng ñối với CMVN. Cụ thể:
- Tăng cường hợp tác toàn diện với các
nước XHCN và mở rộng hợp tác kinh tế
với các nước ngoài XHCN…
- Từ ñó tăng cường nguồn viện trợ của các
nước ñể khôi phục ñất nước sau CT…
- Là thành viên chính thức LHQ, tham gia
tích cực PTKLK, ñã tranh thủ ñược sự ủng
hộ hợp tác của nhiều nước trên TG…
- Thiết lập ngoại giao với các nước còn lại
của ASEAN, thuận lợi cho ta hoạt ñộng ñối
ngoại sau này…
b/- Hạn chế và nguyên nhân:
- Hạn chế:
+ Những năm cuối thập kỷ 70 ta bị bao vây
cấm vận về KT, cô lập về chính trị…
+Ta phải ñương ñầu với một kiểu chiến
tranh phá hoại về nhiều mặt của các thế lực

- Nguyên nhân của những hạn chế:
+
Thời gian này ta chưa nắm ñược xu thế quốc
tế chuyển từ ñối ñầu sang hòa hoãn và chạy
ñua kinh tế…
+
Nguyên nhân cơ bản ðH VI nêu: bệnh chủ
quan, duy ý chí, lối suy nghĩ và hành ñộng
giản ñơn, nóng vội….
4
II/
-
ðường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế
quốc tế thời kỳ đổi mới
1. Hoàn cảnh lòch sử và quá trình hình
thành đường lối đối ngoại
a/- Hồn cảnh lịch sử:
*Tình hình thế giới từ giữa thập kỷ 80, thế kỷ 20:
+ Cuộc CMKH cơng nghệ tiếp tục phát triển…
+ Các nước XHCN lâm vào khủng hoảng…
+ Xu thế chung của TG hòa bình hợp tác…
+
Các nước chạy đua phát triển kinh tế…
+ Xu thế tồn cầu hóa và tác động của nó…
+Khu vực châu Á – Thái Bình Dương…
* u cầu nhiệm vụ của CM Việt Nam:
- Phá thế bao vây cấm vận
- Chống tụt hậu về kinh tế
b/- Các giai đoạn hình thành, phát triển
đường lối:

- Giai đoạn 1986-1996: xác lập và phát
triển đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, mở
rộng, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ…
+ ðH VI (12-1986) ðảng chủ trương phải
kết hợp SMDT với SMTð trong ðK mới…
+ ðê triển khai chu trương của ðảng, 12-1987
Luật đầu tư nước ngồi tại VN được ban hành.
+ 5-1988 Bơ chính trị ra NQ 13 vê nhiệm vụ va
chính sách đối ngoại trong tình hình mới…
+ Vê kinh tê đối ngoại. Tư 1989 ðảng chu
trương xóa bỏ tình trạng độc quyền mang tính
chất cửa quyền trong SX va kinh doanh…
+ ðH VII (6-1991) ðảng chu trương hợp tác bình
đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước… trên
cơ sơ ngun tắc cùng tồn tại hòa bình…
+ Các HN TW khóa VII tiếp tục cụ thê hóa quan
điểm của ðH VII, cu thê:
>
HN TW 3 khóa VII (6-1992) đưa ra quan điểm
5
- Giai ñoạn 1996 - 2008
+ So với ðH VII, chu trương ñối ngoại
ðH VIII
có các ñiểm mới sau:
Một là: Chu trương mơ rộng quan hê với các
ðảng cầm quyền va các ðảng khác…
Hai là: Quán triệt yêu cầu mơ rộng quan hê ñối
ngoại nhân dân, quan hê với các tô chức phi CP
Ba là: ðảng chu trương thư nghiệm ñê tiến tới
thực hiện ñầu tư ra nước ngoài…

+ Cụ thê hóa ðH VIII, HN TW 4 khóa VIII (12-
1997) NQ chủ trương tiến hành khẩn trương
,
vững chắc ñàm phán Hiệp ñịnh thương mại với

Mỹ, gia nhập APEC và WTO…
Phim tö lieäu Phim tö lieäu
- ðH IX (4-2001), ðảng nêu rõ quan ñiểm về XD nền
kinh tế ñộc lập tự chủ, trước hết là ñộc lập tự chủ về
ñường lối, chính sách, ñồng thời có KT ñủ mạnh…
- 11-2001 BCT TW ðảng khóa IX ra NQ
07 về hội nhập kinh tế quốc tế, NQ ñề ra
9 nhiệm vụ cụ thể và 6 biện pháp tổ chức
thực hiện…
- HNTW 9 khóa IX (5-01-2004) nhấn
mạnh yêu cầu chuẩn bị tốt các ñiều kiện
trong nước ñể sớm gia nhập tổ chức
thương mại TG (WTO)…
- Chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế
- Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
- Chủ ñộng và tích cực hội nhập kinh tế quốc
tế phải là ý chí, quyết tâm của ðảng, Nhà
nước, toàn dân, của mọi doanh nghiệp thuộc
các thành phần kinh tế và toàn xã hội.
-ðH X (4-2006) ñưa ra chủ trương sau:
6
2/- Nội dung ñường lối ñối ngoại, hội nhập
kinh tế quốc tế:
a/- Mục tiêu, nhiệm vụ và tư tưởng chỉ ñạo:
- Cơ hội và thách thức:

+ Cơ hội: Xu thế hòa bình, hợp tác phát triển
+ Thách thức: >Những vấn ñề toàn cầu ñặt ra
> KTVN phải chịu sức ép cạnh tranh gay gắt
> Các thế lực thù ñịch chống phá
* Những cơ hội và thách thức nêu trên có mối
quan hệ, tác ñộng qua lại, có thể chuyển hóa
lẫn nhau
-Mục tiêu ñối ngoại:
+ giữ vững môi trường hòa bình, ổn ñịnh ñể phát
triển KT-XH.
+Mở rộng ñối ngoại và hội nhập KTQT
+Kết hợp nội lực với nguồn lực bên ngoài
- Nhiệm vụ ñối ngoại: Giữ vững môi trường hòa
bình, tạo ñiều kiện QT thuận lợi cho công cuộc
ñổi mới, ñẩy mạnh phát triển
- Tư tưởng chỉ ñạo: Quán triệt quan ñiểm:
+ ðảm bảo lợi ích DT chân chính
+
Giữ vững ñộc lập, tự chủ, tự lực tự cường
+ Nắm vững hai mặt hợp tác và ñấu tranh
+ Mở rộng quan hệ với mọi quốc gia và vùng lãnh thổ.
b/- Một số chủ trương, chính sách lớn về mở rộng
quan hệ ñối ngoại, hội nhập KT quốc tế
- ða các quan h quc t ñã ñc thit lp vào
chiu sâu, n ñnh, bn vng.
- Ch ñng và tích cc hi nhp KTQT theo l trình
phù hp.
- B sung và hoàn thin h thng pháp lut và th
ch KT phù hp vi các Ngtc…WTO
- ðy mnh ci cách hành chính, nâng cao hiu

qu, hiu lc ca b máy nhà nc.
- Nâng cao năng lc cnh tranh quc gia…
- Gii quyt tt các vn ñ VH-XH…
- G vng và tăng cng QP – AN…
- ði mi và tăng cng s lãnh ño ca ðng…
7
3/- Thành tu, ý nghĩa, hn ch và
ngun nhân:
a/- Thành tựu và ý nghĩa:
* Thành tựu:
- Phá thế bao vây cấm vận của các thế lự
c
thù địch, tạo dựng mơi trường QT thuậ
n
lợi cho sự nghiệp XD và bảo vệ tổ quốc.
- Giải quyết hòa bình các vấn đề biên giớ
i,
lãnh thổ, biển đảo với các nước liên quan
- Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướ
ng
đa phương hóa, đa dạng hóa
- Tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế
- Thu hút đầu tư nước ngồi, mở rộng thị
trường, tiếp thu khoa học cơng nghệ và
kỹ năng quản lý.
- Từng bước đưa hoạt động của các
doanh nghiệp và cả nền kinh tế vào mơi
trường cạnh tranh.
* Ý nghĩa: - Kết hợp nội lực với ngoại lực,
hình thành sức mạnh tổng hợp…

- Giữ vững, củng cố độc lập tư chủ, định
hướng XHCN.
- Nâng cao vị thế của VN trên trường QT.
b.
Ha
ï
n
che
á
va
ø
nguyên
nhân
:
* Hạn chế :
-Trong quan hệ với các nước lớn còn lúng túng, bò
động
- Một số chủ trương, cơ chế, chính sách chậm đổi
mới so với yêu cầu
- Chưa hình thành được một kế hoạch tổng thể
đồng bộ và dài hạn về hội nhập kinh tế quốc tế
- Các doanh nghiệp Việt Nam còn yếu cả về sản
xuất, quản lý và cạnh tranh
- Đổi ngũ cán bộ làm công tác đối ngoại còn
thiếu và yếu
8
*
Nguyeân
nhaân
:

×