Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

nghiên cứu tác động của yếu tố đô thị hoá và yếu tố đầu tư trong nước đến cơ cấu kinh tế việt nam 1995-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.93 KB, 11 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2
1.1 Phát biu v 2
1.2 c kho tài liu 2
1.3  s lý thuyt 3
1.3.1 Lý thuyt v m u kinh
t 3
1.3.2 Mô hình nghiên cu 4
CHƯƠNG 2: THIẾT LẬP, PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH 5
2.1 Gi thuyt 5
2.2 D liu 5
2.2.1 Bin ph thuc 5
2.2.2 Bic lp 5
2.3 c mô hình và kinh gi thuyt 6
2.4 Din dch kt qu 7
2.5 Kim nh mô hình 8
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN 8
3.1 Kt lun ca mô hình 8
3.2  xut 8
3.3 Hn ch ng m rng ca nghiên cu 9
3.3.1 Hn ch ca nghiên cu 9
3.3.2 ng m rng ca nghiên cu 9


1

LỜI MỞ ĐẦU
Ngay t i, Kinh t c s d
hu ích phân tích v mng s ng qua li ca các ch tiêu kinh t giúp các
nhà kinh t cng c thêm các gi thuyt kinh t ca h. Ngày nay, s phát trin ca
khoa hy s phát trin Kinh t n hóa


các công c tính toán và áp dng rng khp trong c.
Chính vì vy, bng kin thc Kinh t ng, nhóm chúng tôi thc hin
nghiên cTác động của yếu tố đô thị hóa và yếu tố đầu tư trong nước đến cơ cấu
kinh tế Việt Nam 1995 - 2011i s ng dn ca   
ging viên b môn Kinh t i hc Ngo II  TP. H
Chí Minh. Bài làm thc hin vi mong mun i thích c th v
ma t trng khu vc công nghip  dch v ca Vit Nam thông
 ng, t ng gii pháp ng dng thc tin
trong v công nghiu kinh t Vit Nam.
2

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1 Phát biểu vấn đề
u kinh t là nhân t n quynh s tn ti và phát trin kinh t
ca mi quc gia.  mn phát trin khác nhau, Chính ph xây dnh
ng riêng v u kinh t, phù hp vi tim lc kinh t c sn xut
quc gia. i vi Vit Nam, t khi thc hin ci cách m ca kinh t  
ng và Nhà c ch y mnh công nghip hóa, hit
c vi mt Nam tr thành mc công nghip. Xut
m t mt quc gia nông nghip ni ting vi vic sn xut lúa go,  thc
hin mc tiêu trên, u kinh t ca Vin chuyn dng
công nghip hóa, hii hóa. Tuy nhiên, v t ra là, nhng yu t nào tác
n vic chuyn du kinh t ca mt quc gia. Bài nghiên cTác
động của yếu tố đô thị hóa và yếu tố đầu tư trong nước đến cơ cấu kinh tế Việt
Nam mt mô hình gii thích cho s ng khu vc công nghip  dch
v u kinh t ca Vin 1995  2011 thông qua hai yu t
n: nhân t xã h hóa) và nhân t kinh t trong c).
1.2 Lược khảo tài liệu
           
Urbanization and Growthm dSự đô thị hóa và tăng trưởng

-96). Trong khuôn kh mt
nn kinh t  n, vi gi nh rt ch ph thuc vào ngun
vi, mà ngun vn có tay ngh cao li ch yi các thành ph
ln, tác gi y nhng tích cc c ng kinh
t ca mt quc gia. Bài báo ch yu s dt
hp vi lp lu ng hin nay v  
ng trên th gii.
Tác gi Trn Th Bích Huyn (2009) vi lun án Th Quá trình
đô thị hóa quận 2 – TP Hồ Chí Minh và những tác động đối với kinh tế xã hội
phân tích nhng tích cc c n s phát trin kinh t,
xã hi ca qun 2;  hóa dn s ng nhanh chóng ca nn kinh t,
nâng cao chng cuc s chuyn du kinh t ng
3

công nghip hóa, hii hóa. Bài nghiên cc tin hành b 
pháp: thng kê, phân tích tng hp, b bi và kt hp v
quan sát ngoài th kim chng. Tuy nhiên, bài nghiên cc
mô hình c th v mi liên quan gia các yu t ng và ch phân tích  phm vi
hp nên tính ng dc tin toàn nn kinh t.
Lun án ThTác động đầu tư công đến tăng trưởng của tỉnh Long An
ca tác gi i quan h thun chiu gi
công và s ng kinh t a bàn tnh Long An trong nhc
t hình thc phân b có hiu qu ngun lc kinh t,
góp phn thúc y các ngành công nghip trm phát trin, to nên làn sóng
n du kinh t. Da trên mi quan h 
i pháp, khuyn ngh nho có chính sách hp lý
trong phm vi t thy t ng kinh t xã hi cao và nh
u s dp và x lý s liu bng
phn mm SPSS qua mô hình hi quy b       
kinh gi thuyt.

 Tính mới của đề tài:
Các bài nghiên cc ca các tác gi n tp
ng ca mt khía cnh, hoc hoc s 
th hóa, vào nn kinh t ca mt khu vc lãnh th. Bài nghiên cu ca nhóm kt
hp c hai yu t i din cho xã h hóa) và kinh t c)
trong m      n khu vc công nghip  dch v
u kinh t Vit Nam.
1.3 Cơ sở lý thuyết
1.3.1 Lý thuyết về mối tương quan giữa đô thị hóa và đầu tư trong nước đến
cơ cấu kinh tế
Các nghiên cc bit là ca hai tác gi Luisito Bertinelli và Duncan
 ra rng n hóa di thì s góp
phy nhanh t ng kinh t, chuyn du kinh t u lao
ng, song song vi vic i s phân b  phân b ngung.
4

Nghiên cu ca tác gi n kt lun rng v
y chuyn du kinh t ng công nghip hóa, hii hóa; làm
u ngành, khu vc và lãnh th. S c cho là thông qua
các ho h tng kinh t và h tng xã hi, làm
u qu  chuyn dch vn sang các ngành có t sut sinh
lc cnh tranh ca doanh nghip.
1.3.2 Mô hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
Nhóm la chn mô hình hi quy tuyn tính b gii thích s ng ca
yu t  hóa và yu t n s chuyn du kinh t
Vit Nam. Hàm hi quy mu có dng:
(SRF): 


 








 




(1.1)
Tr
 Y là bin ph thuc (bic gii thích); X
2
, X
3
là bic lp (bin gii
thích).
 

: h s t do cho bit giá tr trung bình ca bin Y khi X
2
và X
3
bng 0; 

,



: h s hi quy riêng cho bit ng tng bic lp lên giá tr trung
bình ca bin ph thuc khi bin còn li gi i.
Có th tính 


, 


, 


bng cách bii toán hc áp dng nguyên lý ca
 nht OLS.
c la ch
nht OLS vì hu ht các mô hình nghiên c     ng bng
   ti   
thng kê ca các bic l-value vi mc ý
c.  r tin cy cn thit là 95%,
nên bic lp trong mô hình trên nu có Prob (tc p-value) nh 
bing kê.
 tránh vi phm các gi thit c
tôi s kinh các bnh ca mô hìng tuyn (s dng ma trn h s
i (s dng kinh White) và hing t 
quan (s d- Watson).
5

CHƯƠNG 2: THIẾT LẬP, PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH
2.1 Giả thuyết
Da phn lc kho tài liu và lý thuyt liên quan trình bày  phn c,

nhóm chúng tôi kì vng v kt qu: yu t  hóa và yu t c s
ng thun chin t trng khu vc công nghip  dch v quc gia.
2.2 Dữ liệu
2.2.1 Biến phụ thuộc
Bin ph thuc trong mô hình là bin CNDV : %)  t l khu vc
công nghip và dch v u GDP ca Vit Nam hi din cho s
chuyn du kinh t ng công nghip hóa. D liu ca bin CNDV
c x lý li t d liu t trng khu vc nông nghip h ca các quc gia
so vi GDP t   . So vi vic cng t trng ca khu vc
công nghip và khu vc dch v li, vic ly 100 (%) tr  trng khu vc nông
nghip s gim ri ro sai s do làm tròn thp phân ca d liu gc. Theo mô t ca
 theo ISIC Rev. 3
1
, sau khi x lý, d liu CNDV này bao
gm tt c các hong phân nhóm 10  99 t sn xut, xây dng, khai thác m,
n các hong giáo dc, y t, trung gian tài chính, Trên thc t, các
hot i di công nghip hóa, hii hóa ca quc gia.
2.2.2 Biến độc lập
Mô hình phân tích các yu t n vic chuyn du kinh t
ng công nghip hóa la chn hai bin s n: bin s i din
cho yu t v xã hi và bin s  i din cho yu t v kinh t. Bin
DOTHI : %)  l  hóa ca Vit Nam hay t l ph
s  trên tng s dân ca Vit Nam. S liu này t  
c thu thp t d liu ca The World Bank. Mc dù có nhiu yu t xã hi
u kinh t ca Vi h
tng xã hn yu t  hóa do s ng rõ rt ca chúng
i vi s chuyn du kinh t Vit Nam, tính ph bin và chính xác cao
trong s liu thu thp.



1
ISIC Rev. 3: International Standard Industrial Classification of All Economic Activities, Rev.3 (Tiêu chuẩn
quốc tế phân loại ngành các hoạt động kinh tế, Rev.3)
6

Bic lp khác là bin s i din cho
khu v  trong c. Sau khi thu thp d liu t Tng cc thng kê Vit
Nam, s liu ca bin DAUTU t      nh bng
cách ly t trng ca khu vc cng vi khu v.
DAUTU bao gm tin và các tài sn hp pháp khác do ch th kinh t c
c tip hoc gián tip vào Vit Nam.
y, c ba d liu cu là d liu th cp và tính t 
n s cu là bing.
2.3 Ước lược mô hình và kiểm định giả thuyết
Nhóm la chn mô hình hi quy tuyn tính b gii thích s ng ca
yu t  hóa và yu t n s chuyn du kinh t
Vit Nam. Vì th, hàm hi quy mu có dng:
(SRF): 


 


  




 





(2.1)



: h s t do; 


 


: h s hi quy
B s liu trên, sau khi thc hin phân tích
hi quy bng phn mm Eviews 7, nhóm ghi nhn bng kt qu sau:

Hệ số tự
do
DOTHI
DAUTU
Hàm hồi quy

hình 1



=
52.28809
(p- 

0)



=
0.978603
(p- 
0)



= 52.28809 + 0.978603



(


= 75.4592;
Prob (F- statistic) = 0.000004)

hình 2



=
65.23361
(p- 
0)





=
0.163195
(p-value =
0.2616)


= 65.23361 + 0.163195



(


= 2.2064%;
Prob (F- statistic) = 0.261578)

hình 3



=
36.36329
(p- 
0)




=
1.002733
(p- 
0)



=
0.195115
(p-value =
0.0018)


= 36.36329 + 1.002733


+ 0.195115 


(2.2)
(


= 87.2423%;
Prob (F- statistic) = 0.000000)
7

ng vi hàm h các yêu cu v
s phù hp ca 1 mô hình hi quy: p-value ca giá tr ng 


 

 

u nh
-
Do mô hình 3 c kinh phù hp và có h s 


ln nht nên nhóm
chn hàm hi quy (2.2)  biu din mi quan h ph thuc gia bin CNDV và 2
bic l trng khu vc công nghip dch v chu
ng ca yu t  hóa và yu t c.
2.4 Diễn dịch kết quả
Thứ nhấtng


Thứ hai, 







 th là:



-











ln.



= 0.195115


0.195115 

nh.
Thứ bai quy bu chnh 


= 87.2423% l

8

2.5 Kiểm định mô hình
Mô hình hàm hi quy (2.2c kinh là phù hp và không mc các
khuyt tt nào trong 3 khuyt tng tuyi và t 

quan vi mc trình bày chi tit   3
Ph lc.
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN
3.1 Kết luận của mô hình
Thông qua mô hình hi quy bi, b d liu kinh t ca Vit Nam t 
y yu t  hóa và yu t c tác
ng thun chin t trng khu vc công nghip  dch v u GDP ca
Vit Nam.
3.2 Đề xuất
 xui vi 2 yu t  hóa và
yu t c nhng t trng khu vc công nghip và dch v
u kinh t Vit Nam.
Mô hình nghiên cy yu t  ng khá ln vic
công nghiu kinh t Vit Nam. Chính ph cn 
 mi hing b v  h tm bo phát trin các ngành
công nghip, dch v có k thut cao. ng thi nh l  hóa, nên
coi v  hóa nông thôn là mt ni dung quan trng; tin hành quy hoch
hóa, hin, vùng sâu vùng xa; tích cc to ch  n
c bii dân nghèo.
 ng ca yu t c, cn phân b vu
p lý và thit lp  ràng buc trách nhim bm vBên
cc cn có các bin pháp nhm hoàn thinh phát lut, các
n pháp lut v u kim mng bình
ng, t do và tin b trong khu vc. Ngun vc nên
c nâng cao hiu qu s dng, tp trung vào các d m nghèo, phát
trin kinh t u giy mnh xây dng h th h tng
hii. Mt khác tn l
vy khu vc kinh t n.
9


3.3 Hạn chế và hướng mở rộng của nghiên cứu
3.3.1 Hạn chế của nghiên cứu
Bài nghiên cu vn còn tn ti nhiu hn ch do nhiu yu t ng bao
gm c yu t khách quan và yu t ch    ng hn ch mang
nguyên nhân khách quan có th k n là:
Bài nghiên cu la chn 2 bic li din cho nhân t xã hi và nhân
t kinh t n bin ph thuc, tuy nhiên, các yu t này vn ánh
toàn b s chuyn du kinh t p hóa, hii hóa.
Ngoài yu t  hóa và yu t c, trên thc t, các yu t xã hi
 phát trin ngun nhân lc qun lý cc, tài nguyên
thiên nhiênu t kinh t  c ngoài, ch s giá tiêu dùng,
vn t trng ca khu vc công nghip dch v  Vis
bic lp giúp nâng cao m gii thích ca mô hình trong thc t.
S quan sát ca mô hình còn hn chn t n 2011, làm
gii hn tính chun xác ca mô hình. Mt khác, s liu th cc thu thp t 2
ngu         u qu kt h   
pháp thu thp và x lý d liu ca các ngun khác nhau có th khác nhau.
Bên cnh nhng hn ch khách quan, bài nghiên cu còn chu nh ng bi
các nhân t ch quan. m trình bày ca bài nghiên cu còn mang 
quan ca nhóm và chu gii h chuyên môn nhnh.
3.3.2 Hướng mở rộng của nghiên cứu
T nhng kt qu nghiên cc trong bài, có nhi m rng
phát trin v mang tính ng dng cao.
Yu t  n
có th thc hin nghiên cu sâu các yu t n t l  
c t t hp l có s gii thích chi ti chuyn d
cu kinh t ca Vit Nam. Bên c tr c phát tric công
nghi      t Nam c    trng khu vc công
nghip  dch v, thu nhi và ch s phát trin ci HDI
mng thi. Kt qu bài nghiên cu có th áp dng vào các nghiên cu khác

mang t
10

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Ngc Nhm (ch biên), 2008, Giáo trình Kinh tế lượng, NXB Lao
ng - Xã hi.
[2] Trn Th Bích Huyn, 2009, Quá trình đô thị hóa quận 2 – TP Hồ Chí Minh
và những tác động đối với kinh tế xã hộii hc Sm TP. H
Chí Minh.
[3] Duncan Blackc và Luisito Bertinelli, 2004, Urbanization and growth,
Journal of Urban Economics, Volume 56, Issue 1, tháng 7/2004, trang 80
96.
[4] 123doc, 22/06/2014, Tác động đầu tư công đến tăng trưởng của tỉnh Long
An, />truong-cua-tinh-long-an-pdf.htm.
[5] The World Bank, 18/06/2014, Agriculture, value added (% of GDP),

[6] The World Bank, 19/06/2014, Urban population (% of total),

[7] Tng Cc Thng kê Vit Nam, 19/06/2014, Vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội thực hiện phân theo thành phần kinh tế ,

[8] United Nations Statistics Division, 20/06/2014, Detailed structure and
explanatory notes ISIC Rev. 3,

[9] Wikipedia, 23/06/2014, Nước công nghiệp,
/>%E1%BB%87p.

×