Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI TẬP VỀ LƯỢNG GIÁC ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.16 KB, 10 trang )

Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
BÀI TẬP VỀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN
1.1. Tính các giá trị lượng giác của cung
α
biết:
a)
5
os ,(0 )
13 2
c
π
α α
= < <
b)
1 3
sin ,( )
4 2
π
α π α
= − < <
c)
14 3
ot ,( 2 )
9 2
c
π
α α π
= − < <
d)
7
tan ,(0 )


3 2
π
α α
= < <
1.2. Cho
cot15 2 3
o
= +
. Tính
sin15 , os15 , tan15 .
o o o
c
1.3. Biết
3
sin ,( )
4 2
π
α α π
= < <
. Tính giá trị của các biểu thức sau:
2 tan 3cot
os tan
A
c
α α
α α

=
+
2 2

os cot
tan cot
c
B
α α
α α
+
=

1.4. Cho
3
tan
5
α
=
. Tính giá trị của các biểu thức sau:
sin os
sin os
c
A
c
α α
α α
+
=

2 2
sin . os
sin os
c

B
c
α α
α α
=

1.5. Cho
sin osc m
α α
+ =
. Tính giá trị của các biểu thức sau:
sin . osA c
α α
=
sin osB c
α α
= −
4 4
sin osC c
α α
= −
2 2
tan cotD
α α
= +
1.6. Cho
1
sin
3
α

=
. Tính
tan cot
tan cot
A
α α
α α
+
=

1.7. Cho
tan 2
α
= −
. Tính
2sin 3cos
3sin 2cos
B
α α
α α
+
=

1.8. Cho
cot 3.
α
= −
Tính
2 2
2

sin 3sin os 2cos
1 4sin
c
C
α α α α
α
+ −
=
+
1.9. Cho
3
tan 8cot 2, < <
2
π
α α π α
− =
. Tính giá trị các biểu thức:
sin osA c
α α
= +
2sin tan
os cot
B
c
α α
α α

=
+
1.10. Chứng minh các đẳng thức sau:

1.
4 4 2 2
sin os 1 2sin cos .x c x x x+ = −
2.
4 4 2
sin os 1 2cos .x c x x− = −
3.
6 6 2 2
sin os 1 3sin cos .x c x x x+ = −
4.
2 2 2 2
tan sin tan sin .
α α α α
− =
5.
2 2 2 2
cot os cot os .c c
α α α α
− =
6.
2
2 2
2 2
1 2cos
tan cot
sin osc
α
α α
α α


= −

7.
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
α
α
α
+
= +

8.
cos 1
tan
1 sin cos
x
x
x x
+ =
+
9.
sin 1 cos 2
1 os sin sin
x x
c x x x
+

+ =
+
10.
sin cos 1 cos
sin cos 1 1 sin
x x x
x x x
+ −
=
+ + +
11.
1 cos 1 cos 4cot
1 cos 1 cos sin
x x x
x x x
+ −
− =
− +
12.
2 2
sin os
1 sin cos
1 cot 1 tan
x c x
x x
x x
− − =
+ +
13.
2

1
(1 cos )(1 cot )
1 cos
x x
x
− + =
+
14.
2 2 2 2
2 2 2 2
tan tan sin sin
tan tan sin cos
x y x y
x y x x
− −
=
15.
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
x x x
x x x
+ −
=
− − +
16.
2
2
1 sin 1 sin
4 tan
1 sin 1 sin

x x
x
x x
 
+ −
− =
 ÷
 ÷
− +
 
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 1-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
17.
3 3
sin os
1 sin cos
sin cos
x c x
x x
x x
+
= −
+
18.
2 2
sin os tan 1
1 2sin cos tan 1
x c x x
x x x

− −
=
+ +
19.
2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos tan 1
x x x
x x
x x x
+
− = +
− −
20.
2 2 4
2 2 2 2
tan 1 cot 1 tan
1 tan cot tan cot
x x x
x x x x
+ +
=
+ +
21.
1 sin cos
cos 1 sin
x x
x x


=
+
22.
2
2
tan cot 1
1
1 tan cot
α α
α α

× =

23.
2
2 2 2
1 tan 1
1 tan os sin
x
x c x x
+
=
− −
24.
2 2
1 2sin cos tan 1
sin os tan 1
x x x
x c x x

+ +
=
− −
25.
2 2 4
4
2 2 4
sin os os
tan
os sin sin
x c x c x
x
c x x x
− +
=
− +
26.
2 2
6
2 2
sin tan
tan
os cot
x x
x
c x x

=

27.

2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos 1 tan
x x x
x x
x x x
+
+ = +
− −
28.
4 4 6 6 2 2
sin os sin os sin cosx c x x c x x x+ − − =
29.
2 2
sin tan os cot 2sin cos tan cotx x c x x x x x x+ + = +
30.
1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )x x x x x+ + + = + +
31.
cos sin
(sin cos )(tan cot 1)
tan cot
x x
x x x x
x x
+ = + + −
32.
2 3
3

sin cos
1 tan tan tan
os
x x
x x x
c x
+
+ + + =
33.
2 2 2 2 2 2
2sin os (tan cot ) (tan cot ) 1 tanx c x x x x x x− + + − + =
34.
3 3
sin (1 cot ) cos (1 tan ) sin cosx x x x x x+ + + = +
35.
1 1
(1 tan )(1 tan ) 2tan
cos cos
x x x
x x
+ + + − =
36.
2 2
(1 2sin cos )(tan 1) (sin os )(tan 1)x x x x c x x+ − = − +
37.
4 4
cos (sin cos )(1 tan ) os sinx x x x c x x+ − = −
1.11. Rút gọn các biểu thức sau đây:
2 2
(tan cot ) (tan cot )A x x x x= + − −

2 2 2
(1 sin )cot 1 cotB x x x= − + −
1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
x x
C
x x
+ −
= +
− +
cos
1 sin
x
D = tanx+
x+
2
cos tan
cot cos
sin
x x
E x x
x
= −
2 2
1
, 2 .
sin cot os
F x
x x c x
π π

= < <
− −
3 3
(1 cot )sin (1 tan )cosG x x x x= + + +
2 2
2
sin 2cos 1
cot
x x
H
x
+ −
=
2 2
2 2
sin tan
os cot
x x
I
c x x

=

2
(sin cos ) 1
cot sin cos
x x
J
x x x
+ −

=

1.12. Chứng minh các biểu thức sau độc lập với x.
4 2 4 2
os (2cos 3) sin (2sin 3)A c x x x x= − + −
4 2 2 2
os sin cos sinB c x x x x= + +
4 4 2 2 2
2cos sin sin cos 3sinC x x x x x= − + +
4 2 4 2
os (3 2cos ) sin (3 2sin )D c x x x x= − + −
4 4 2 2 2 8 8
2(sin os sin cos ) (sin os )E x c x x x x c x= + + − +
8 8 6 6 4
3(sin os ) 4( os 2sin ) 6cos .F x c x c x x x= − + − +
4 2 4 2
sin 4cos os 4sinG x x c x x= + + +
6 6
4 4
sin os 1
sin os 1
x c x
H
x c x
+ −
=
+ −
4 4
6 6 2
sin 3cos 1

sin os 3cos 1
x x
I
x c x x
+ −
=
+ + −
2 2
2
cot os sin cos
cot cot
x c x x x
J
x x

= +
2 2
2 2 2
(1 tan ) 1
4 tan 4sin cos
x
K
x x x

= −
2 cot 1
tan 1 cot 1
x
L
x x

+
= +
− −
2 2
sin (1 cot ) os (1 tan )M x x c x x= + + −
2 2 2 2 2
sin tan 2sin tan osN x x x x c x= + − +
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 2-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
2 2 2 2
2 2
tan os cot sin
sin os
x c x x x
O
x c x
− −
= +
2
1 cos 1 cos
sin (1 )(1 )
1 cos 1 cos
x x
P x
x x
− +
= + +
+ −
(1 sin cos )(1 sin cos )

sin (sin 1)
x x x x
Q
x x
− − − +
=

2 2
2 2
2
4sin cos 1
os (tan cotx)
1 os
x x
R c x x
c x

= − +

BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
1.13. Tính giá trị lượng giác của các cung sau đây:
a)
150 , 240 , 315 , 3180 , -300 , -1380
o o o o o o
b)
29 16 1988 115 159
11 , , - , , - , -
6 3 3 6 4
π π π π π
π

1.14. Cho
12
sin
13
α
= −
với
3
2
2
π
α π
 
< <
 ÷
 
. Tính GTLG sau đây:
a)
osc
α
b)
sin( )
2
π
α

c)
os( )c
π α


d)
tan( )
2
π
α

e)
cot( )
π α
+
f)
5
os( )
2
c
π
α
+
1.15. Cho
3
tan( ) 1 2, ( 2 )
2
x x
π
π π
+ = − < <
a) Tính
tan , cotx, sinx, cosx x
b) Tính
5 7

cot( ), tan( ), sin(x-3 ), cos( )
2 2 2
x x x
π π π
π
+ − +
1.16. Tính giá trị của các biểu thức sau:
os0 os20 os40 os160
o o o o
A c c c c= + + + +
0 0
os105 os75 sin105 sin 75
o o
B c c= −
0
tan10 tan 20 tan30 tan 70 tan80
o o o o
C =
os20 os40 os60 os160
o o o o
D c c c c= + + + +
tan1 tan 2 tan3 tan88 tan89
o o o o o
E =
2 2 2 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 sin 180
o o o
F = + + + +
1.17. Tính giá trị của các biểu thức sau:
sin825 os( 15 ) os75 sin( 195 ) tan155 tan 245

o o o o o o
A c c= − + − +
0
sin190 4sin( 530 ) os280 tan170 . os( 10 )
o o o o
B c c= − − + + −
cot585 2cos1440 2sin1125
o o o
C = − +
sin( 234 ) os216
tan36
sin144 os126
o o
o
o o
c
D
c
− −
= ×

(cot 44 tan 226 ) os406
tan18 tan 72
os316
o o o
o o
o
c
E
c

+
= ×
1.18. Đơn giản các biêu thức sau đây:
9 5
sin(13 ) os( ) cot(12 ) tan( )
2 2
A c
π π
π α α π α α
= + − − + − + −
7 3 3
os(15 ) sin( ) tan( ).cot( )
2 2 2
B c
π π π
π α α α α
= − + − − + −
19
tan( ). os(36 ).sin( 5 )
2
9
sin( ). os( 99 )
2
x c x x
C
x c x
π
π π
π
π

− − −
=
− −
1 2sin 2550 . os( 188 )
tan368 2cos638 os98
o o
o o o
c
D
c

= +
+
sin( ) sin(2 ) sin(3 ) sin(100 )E x x x x
π π π π
= + + + + + + + +
3
sin( ) os( ) cot(2 ) tan( )
2 2
F x c x x x
π π
π π
= + − − + − + −
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 3-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
3 3
os( ) sin( ) tan( )cot( )
2 2 2
G c x x x x

π π π
π
= − + − − + −
3
sin( ) os( ) cot(2 ) tan( )
2 2
K x c x x x
π π
π π
= + + − + − + −
1.19. Chứng minh rằng:
a)
2
2
2
2
3
os ( )
os ( )
2
1
3
tan ( 2 )
tan ( )
2
c
c
π
α
α

π
α π
α


+ =


b)
sin( ) tan( ) os(2 )
sin
3
cot( )
cot( ) os( )
2 2
c
c
π α α π π α
α
π π
π α
α α
+ − −
× × =
+
− −
1.20. Cho A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a)
sin( ) sinA B C+ =
b)

cos os( ) 0A c B C+ + =
c)
cos os( 2 ) 0C c A B C+ + + =
d)
sin os
2 2
A B C
c
+
=
e)
3
sin os 0
2
A B C
A c
+ +
+ =
f)
3
sin cos
2
A B C
C
+ +
=
g)
os( ) os2c A B C c C+ − = −
h)
2 3

tan cot
2 2
A B C C+ −
=
i)
os( ) os(2 ) 0c A B c B C− + + =
j)
sin os( )
2 2
B C A
c C

= +
BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC CỘNG
1.21. Tính giá trị lượng giác của các cung sau đây:
a)
0 0 0
15 , 75 , 105 , 165 , 285 , 3045
o o o
b)
7 13 19 103 299
, , , ,
12 12 12 12 12
π π π π π
1.22. Cho
12 3
sin , ( 2 )
13 2
π
α α π

= − < <
. Tính
os( )
3
c
π
α

1.23. Cho
40 3
sin , ( )
41 2
π
α π α
= − < <
. Tính
tan( )
4
π
α

1.24. Cho
4 8
sin , (0 ), sinb= , ( )
5 2 17 2
a a b
π π
π
= < < < <
. Tính :

os( ), sin(a-b), tan(a+b)c a b+
1.25. Cho
3 12
os , ( ), sin = , ( )
5 2 13 2
c
π π
α α π β β π
= − < < < <
. Tính
os( ), sin( ), tan( )c
α β α β α β
+ − +
1.26. Tính
tan( )
α β
+
, từ đó suy ra
α β
+
, biết
,
α β
là hai góc nhọn và:
a)
1 1
tan , tan
2 3
α β
= =

b)
1 3
tan , tan
7 4
α β
= =
1.27. Cho hai góc nhọn x và y thỏa mãn:
4
tan .tan 3 2 2
x y
x y
π

+ =



= −

Tính:
tan( ), tanx+tanyx y+
. Từ đó tính
tan , tanx y
và suy ra x và y.
1.28. Tính
os( )
3
c
π
α


biết
12 3
sin à
13 4 2
v
π α
α π
= − < <
.
1.29. Cho
1 1
cos , cos . ính A=cos( ). os( )
3 4
a b T a b c a b= = + −
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 4-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
1.30. Cho a, b là hai góc nhọn với
8 5
sin , tan .
17 12
a b= =
Tính
sin( ), cos( ), tan(a-b)a b a b− +
.
1.31. Cho
.
3
a b

π
− =
Tính giá trị các biểu thức sau:
2 2
(cos cos ) (sin sin )A a b a b= + + +
2 2
(cos sin ) (cos sin )B a b b a= + + −
1.32. Tính giá trị các biêu thức sau đây:
sin 20 os10 sin10 os20
o o o o
A c c= +
tan 25 tan 20
1 tan 25 tan 20
o o
o o
B
+
=

1 tan15
1 tan15
o
o
C

=
+
0
sin15 3 cos15
o

D = −
0
tan 225 cot81 .cot 69
cot 261 tan 201
o o
o o
E

=
+
0
3
sin15 cos15
3
o
F = +
1.33. Rút gon các biểu thức sau:
os( ) sin .sin
os( ) sin .sin
c a b a b
A
c a b a b
+ +
=
− −
sin( ) sin( )
sin( ) sin( )
a b a b
B
a b a b

+ + −
=
+ − −
sin( ) 2cos .sin
2cos .cos os( )
a b a b
C
a b c a b
− +
=
− −
sin(45 ) os(45 )
sin(45 ) os(45 )
o o
o o
x c x
D
x c x
+ − +
=
+ + +
2sin( )
tan
os( ) os( )
a b
E b
c a b c a b
+
= −
+ + −

2
os( ) os( ) sinF c x y c x y x= + − +
sin( ) sin( )sin( )
2
G a b a b
π
= + + − −
2
1
os( ) os( ) sin
4 4 2
H c c
π π
α α α
= + − +
os( )sin( ) sin( )
2 2
I c a b a b
π π
= − − − −
sin( ) os( ) sin( ) os( )
3 4 4 3
K x c x x c x
π π π π
= − − + − −
sin 4 .cot 2 os4L x x c x
= −
2
tan tan( ) tan( )
3 3

M x x x
π π
= + + + +
3
os( ) os( ) os( ) os( )
3 4 6 6
N c x c x c x c x
π π π π
= − + + + +
2 2
tan .tan( ) tan( ) tan( ) tan( ) tan
3 3 3 3
O x x x x x x
π π π π
= + + + + + +
1.34. Chứng minh các đẳng thức sau:
1.
2 2 2 2
os( ). os( ) os sin os sinc a b c a b c a b c b a+ − = − = −
2.
sin( ). os( ) sin cos sin cosa b c a b a a b b+ − = +
3.
2 2 2 2
sin( ).sin ( ) sin sin os osa b a b a b c b c a+ − = − = −
4.
sin( ) sin( ) 2 sin
4 4
a a a
π π
+ − − =

5.
os( ) cot .cot 1
os( ) cot .cot 1
c a b a b
c a b a b
− +
=
+ −
6.
1
cos . os( ). os( ) os3
3 3 4
x c x c x c x
π π
− + =
7.
3sin15 3tan 30 . os15 6
o o o
c+ =
8.
sin 5 cos3 sin3 cos5
sin
2cos
a a a a
a
a

=
9.
2 2

2 2
tan 2 tan
t ana.tan 3
1 tan 2 .tan
a a
a
a a

=

10.
2 cos 2cos( )
4
t ana
2sin( ) 2 sin
4
a a
a a
π
π
− +
=
+ −
11.
2 2
2 2
2 2
sin ( ) sin ( )
tan tan
2cos osc

α β α β
α β
α β
+ + −
= +
12.
2 2
2 2
2 2
os ( ) os ( )
1 cot cot
2sin .sin
c c
α β α β
α β
α β
+ + −
= +
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 5-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
13.
sin( ) sin( ) sin( )
0
sin .sin sin .sin sin .sin
a b b c c a
a b b c c a
− − −
+ + =
14.

1 t ana.tan os( )
1 t ana.tan os( )
b c a b
b c a b
+ −
=
− +
15.
2sin( )
t ana tan
os( ) os( )
a b
b
c a b c a b
+
+ =
+ + −
16.
2 2
2 2
sin( ).sin( )
tan tan
os . os
a b a b
a b
c a c b
+ −
− =
17.
2 2

2 2
os(a+b).cos( )
1 tan .tan
os . os
c a b
a b
c a c b

= −
18.
2 2
2 2
sin( ).sin( )
os .sin
1 tan .cot
a b a b
c a b
a b
− +
= −

19.
2 2
2 2
tan tan
tan( ).tan( )
1 tan .tan
x y
x y x y
x y


= + −

20.
2
3
os sin( ).sin( )
6 6 4
c x x x
π π
− + − =
21.
tan tan tan tan
2 tan .tan
tan( ) tan( )
x y x y
x y
x y x y
+ −
− = −
+ −
22.
tan( ) t ana tan tan a tan tan( )a b b b a b+ − − = +
23.
sin cos 2 sin( )
4
a a a
π
± = ±
24.

os sin 2 os( )
4
c a a c a
π
± = m
25.
cos .sin( ) cos .sin( ) cos .sin( ) 0a b c b c a c a b− + − + − =
26.
t ana tan t ana tan
2 tan .tan
tan( ) tan( )
b b
a b
a b a b
+ −
− = −
+ −
27.
tan( ) tan os( ) 1 t ana.tanb
tan( ) tan os( ) 1 t ana.tan
a b b c a b
a b b c a b b
− + + −
= =
+ − − +
28.
sin( )
t ana tan tan t ana.tan .tan
cos .cos .cos
a b c

b c b c
a b c
+ +
+ + − =
29.
t ana tan tan tana.tan .tan
tan( )
1 t ana.tan tan .tan tan .t ana
b c b c
a b c
b b c c
+ + −
+ + =
− − −
1.35. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
2 2 2
os os ( ) os ( )
3 3
A c x c x c x
π π
= + + + −
2 2 2
2 2
sin sin ( ) sin ( )
3 3
B x x x
π π
= + + + −
2 2
tan tan( ) tan( )tan( ) tan( ) tan

3 3 3 3
C x x x x x x
π π π π
= + + + + + +
2
sin os( ) os( )
3 3
D x c x c x
π π
= + − +
1.36. Cho A, B, C là ba đỉnh cảu một tam giác. Chứng minh rằng:
1.
sin sin . os sin .cosA B c C C B= +
2.
os sin .sin os .cosc A B C c C B= −
3.
sin os os sin sin
2 2 2 2 2
A B C B C
c c= −
4.
os sin os os sin
2 2 2 2 2
A B C B C
c c c= −
5.
t anA tan tan t anA.tan .tan ( , , )
2
B C B C A B C
π

+ + = ≠
6.
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
+ + =
7.
cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
+ + =
8.
cot cot cot cot cot cot 1A B B C C A+ + =
BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI VÀ HẠ BẬC
1.37. Tính giá trị lượng giác của cung
2
α
biết:
a)
5 3
os =- ,
13 2
c
π
α π α
 
< <
 ÷
 
b)

tan 2
α
=
1.38. Tính
sin 2
α
biết:
a)
4
sin ,
5 2
π
α α π
 
= < <
 ÷
 
b)
1
os . 0
3 2
c
π
α α
 
= < <
 ÷
 
c)
1

tan
15
α
=
d)
1 3
sin os ,
2 4
c
π
α α α π
 
+ = < <
 ÷
 
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 6-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
1.39. Cho
5
sin 2 ,
9 2
π
α α π
= − < <
. Tính
sin , và cos
α α
1.40. Cho
tan m

α
=
. Tính
tan
2
α
theo m từ đó suy ra
'
tan112 30
o
1.41. Cho
tan 3 và . Tính tan và tan2
2 2
π α
α α π α
= − < <
1.42. Cho
tan 2
2
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
2 os
4 5sin
c
A
α
α
+
=


1.43. Cho
1
sin ,0
4 2
π
α α
= < <
. Tính
sin 2 , tan4
α α
.
1.44. Tính giá trị lượng giác của cung
8
π
.
1.45.
ính cos2 ,T
α
biết
1
sin os
2 2 2
c
α α
+ = −
1.46. Tính
2
2
1 sin

theo cos2
os
x
B x
c x
+
=
1.47. Biết
2
tan
15
α
=
. Tính
t an -sin
tan sin
A
α α
α α
=
+
1.48. Biết
3
tan .
4
α
=
Tính
sin , os , tan
2 2 2

c
α α α
1.49. Chứng minh rằng:
1
sin .cos . os2 . os4 sin8
8
x x c x c x x=
1.50. Tính giá trị các biểu thức sau:
sin15 . os15 . os30
o o o
A c c=
os10 . os20 . os40 . os80
o o o o
B c c c c=
sin10 .sin 50 .sin 70
o o o
C =
sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin78
o o o o
D =
os20 . os40 . os60 . os80
o o o o
E c c c c=
16.sin10 .sin30 .sin50 .sin 70 .sin 90
o o o o o
F =
sin os os
8 4 8
G c c
π π π

=
4 5
os os os
7 7 7
H c c c
π π π
=
2 4
os os os
7 7 7
I c c c
π π π
=
5 7
os os os
9 9 9
J c c c
π π π
=
2 4 8
os os os os
15 15 15 15
K c c c c
π π π π
=
2 4 8 16 32
os os os os os os
65 65 65 65 65 65
L c c c c c c
π π π π π π

=
1.51. Rút gọn các biểu thức sau:
sin .cos . os2A a a c a
=
4 4
os sinB c a a= −
2
2
2cos 1
2tan( ).sin ( )
4 4
a
C
a a
π π

=
− +
sin 2 os2
sin cos
a c a
D
a a
= −
4 2 2 4
os 6cos .sin sinE c a a a a= − +
os2
sin cos
c a
F

a a
=

sin 3 . os5 sin5 . os3
cos
a c a a c a
G
a

=
2 2
1 cos
tan os
1 cos 2
a a
H c a
a
+
= × −

2
cot 2
sin 4
I a
a
= −
2 2
2 2
sin 2 4sin
sin 2 4 4

a a
J
a sin a

=
+ −
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 7-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
cot t ana
cot tana
a
K
a
+
=

sin(60 )
4sin(25 ).sin(75 )
2 2
o
o o
a
L
a a
+
=
+ −
2
(sin cos )

1 sin 2
a a
M
a
+
=
+
1 1 1 1 1 cos
,0
2 2 2 2 2
a
N a
π
+
= + + ≤ ≤
1.52. Chứng minh các đẳng thức sau:
1.
2
cot t ana
sin 2
a
a
+ =
2.
cot tana 2cot 2a a
− =
3.
cot tana 2tan 2 4 tan 4 8cot8a a a a
− − − =
4.

sin 2
t ana
1 os2
a
c a
=
+
5.
os2 1 t ana
1 sin 2 1 t ana
c a
a

=
+ +
6.
2
1 cos
cot
1 cos 2
a a
a
+
=

7.
1 sin
cot( )
cos 4 2
a a

a
π
+
= −
8.
1
t ana tan( )
cos 2 4
a
a
π
+ = +
9.
1
cos cot
sin 2
a
a
a
+ =
10.
3 3
sin 4
os .sin sin .cos
4
a
c a a a a− =
11.
4 4
os sin cos 2c a a a− =

12.
2 2
os ( ) os ( ) sin 2 .sin 2c a b c a b a b− − + =
13.
2 2
os ( ) sin ( ) os2 . os2c a b a b c a c b− − + =
14.
2 2 2
(sin sin ) (cos cos ) 4sin
2
a b
a b a b

− + − =
15.
3 3
sin os 1
1 sin 2
sin cos 2
x c x
x
x x
+
= −
+
16.
2
1 os
t ana
os2 1 2sin 2

c a
c a a
+ =

17.
sin cos cos sin
2 tan 2
cos sin cos sin
a a a a
a
a a a a
+ −
− =
− +
18.
2
1 1 sin 2
(1 t ana )(1 t ana )
cos cos os
a
a a c a
+ + + − =
19.
2
sin 2 2sin
tan
sin 2 2sin 2
a a a
a a


= −
+
20.
2
1 sin 2sin ( )
2 4
a
a
π
− = −
21.
4 2
os4 8cos 8cos 1c a a a= − +
22.
cot tana 2tan 2 4tan 4 8cot 4a a a a
− − − =
23.
1
sin .sin( ).sin( ) sin3
3 3 3
a a a a
π π
− + =
24.
1
os . os( ). os( ) os3
3 3 3
c a c a c a c a
π π
− + =

25.
tan .tan( ).tan( ) tan3
3 3
a a a a
π π
− + =
26.
4 4
1 3
sin os os4
4 4
a c a c a+ = +
27.
6 6
3 5
sin os os4
8 8
a c a c a+ = +
28.
4
1 3
4cos 2cos2 os4
2 2
x x c x− − =
29.
2 2
6 2cos 4
cot tan
1 os4
x

x x
c x
+
= +

30.
2 2
2 2
sin 3 os 3
8cos2
sin os
x c x
x
x c x
− =
31.
2 2 2
3
os os ( ) os ( )
3 3 2
c c c
π π
α α α
+ + + − =
32.
1
tan (1 ) t ana
2 cos
a
a

+ =
33.
2 2
2 2
os sin 1
(1 os4 )
cot tan 8
c x x
c x
x x

= −

34.
1 sin 2
sin cos
sin cos
x
x x
x x
+
= +
+
35.
6 6
sin os 1 3
(1 os4 )
8
tan( ).tan( )
4 4

x c x
c x
x x
π π
+ −
= − −
− +
36.
2
2
1 sin 4 1 tan
sin 2
sin 2 os2 1 tan
x x
x
x c x x
+ −
− =
+ +
1.53. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 8-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
2
sin8 2cos (45 4 )
o
A x x= + +
3 3
os os3 sin sin 3
cos sin

c x c x x x
B
x x
− +
= +
1 1
sin , 0< )
1 cos 1 cos
C x x
x x
π
= + × <
+ −
4 4 4 4
3
sin sin ( ) sin ( ) sin ( )
4 2 4
D x x x x
π π π
= + + + + + +
4 4 6 6
3(sin os ) 2(sin os )E x c x x c x= + − +
6 2 2 6 4
1
sin . os sin . os os 2
8
F x c x x c x c x= + +
2 2
2 2 2
1 (1 tan )

, ( )
4sin . os 4 tan 2
x k
G x k
x c x x
π

= − ∀ ≠ ∈Z
BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1.54. Biến đổi các biểu thức sau đây thành một tổng.
a.
2sin( ).sin( )a b a b+ −
b.
2 os( ). os( )c a b c a b+ −
c.
cos .cos .cosa b c
d.
4cos . os2 . os3x c x c x
e.
sin( ). os( )a b c b a− −
f.
os5 .sin 3c a a
g.
8cos( ). os( ). os( )a b c b c c c a− − −
h.
os( ).cosc a b a+
i.
sin( ).sin( ). os2
6 6
x x c x

π π
+ −
j.
sin .sin 2 .sin3x x x
k.
4sin 2 .sin 4 .sin 6a a a
l.
4sin .sin 2 .sin 4x x x
1.55. Biến đổi thành tích.
a.
sin sin sin( )a b a b+ + +
b.
sin sin 2 sin3x x x+ +
c.
cos cos os( ) 1a b c a b+ + + +
d.
sin sin 3 2sin 2x x x
+ +
e.
1 sin cosa a
+ +
f.
1 cos sina a
− +
g.
2 2
sin sina b−
h.
1 sin os2x c x
+ −

k.
cos cos
cos cos
x y
x y
+

l.
sin 7 sin 5
sin 7 sin5
x x
x x
+

m.
sin sin 3 sin 5 sin 7x x x x
+ + +
n.
1 sin cos t anaa a
+ − −
o.
cos os2 os3 os4x c x c x c x+ + +
p.
1 cos os2 os3x c x c x+ + +
q.
sin . os3 sin 4 . os2x c x x c x+
r.
2 2 2
sin sin 2 sin 3x x x− +
s.

2 2 2
os os 2 os 3 1c x c x c x+ + −
1.56. Chứng minh các đẳng thức sau đây:
1.
os5 . os3 sin 7 .sin os2 . os4c x c x x x c x c x+ =
2.
sin 5 2sin ( os2 os4 ) sinx x c x c x x− + =
3.
os5 .cos sin3 .sin os2 . os4c x x x x c x c x+ =
4.
2(sin cos 2 sin 2 cos3 ) sin5 sin 3a a a a a a− + =
5.
sin 2 sin 4 sin 6 4sin cos 2 cos3a a a a a a− + =
6.
1 sin cos 2 2 os os( )
2 4 2
a a
a a c c
π
+ + = −
7.
sin sin 3
tan 2
cos os3
a a
a
a c a
+
=
+

8.
2
1 cos os2 os3
2cos
2cos cos 1
a c a c a
a
a a
+ + +
=
+ −
9.
sin 2 sin 4 sin 6
2sin 2
1 os2 os4
a a a
a
c a c a
+ +
=
+ +
10.
2sin 2 sin 4
tan 2 .cos
2(cos os3 )
a a
a a
a c a
+
=

+
11.
sin 2 sin 3 sin 4
tan3
os2 os3 os4
a a a
a
c a c a c a
− +
=
− +
12.
os5 cos
2sin
sin 4 sin 2
c a a
a
a a

= −
+
13.
1 sin 2 os2
cot
1 sin 2 os2
a c a
a
a c a
+ +
=

+ −
14.
3 3
3 1
os cos3 sin .sin 3 os4
4 4
c a a a a c a− = +
15.
3 3
3
cos3 sin sin 3 os sin 4
4
a a ac a a− =
16.
2 2 2
sin sin 2sin sin cos( ) sin ( )a b a b a b a b+ + + = +
17.
cos sin
tan( )
cos sin 4
a a
a
a a
π
+
= +

18.
2
1 sin 2

tan ( )
1 sin 2 4
a
a
a
π

= −
+
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ
-Trang 9-
Bài tập lượng giác Gv: Bùi Quý Mười
19.
sin sin
tan
cos cos 2
a b a b
a b
+ +
=
+
20.
2 2
3
sin sin ( ) sin .sin( )
3 3 4
x x x x
π π
+ − + − =
21.

2 2
6 2cos 4
tan cot
1 cos 4
x
x x
x
+
+ =

22.
4sin sin( )sin( ) sin 3
3 3
x x x x
π π
− + =
23.
4cos os( ) os( ) os3
3 3
xc x c x c x
π π
− + =
24.
2
8cos 2
t ana cot tan3 cot3
sin 6
a
a a a
a

+ + + =
25.
1
cos os( ) os( ) os3
3 3 4
xc x c x c x
π π
− + =
26.
sin sin( ) sin sin( ) sin sin( ) 0a b c b c a c a b− + − + − =
27.
2 2
sin( )sin( ) sin sina b a b a b− + = −
28.
2 2
os( ) os( ) os sinc a b c a b c a b+ − = −
29.
tan9 tan 27 tan 63 tan81 4
o o o o
− − + =
30.
2
sin(2 ). os( ) os(2 ). os( ) cos
3 6 3 3
x c x c x c x x
π π π π
+ − − + − =
31.
cos cos sin( ) 4cos os( )sin( )
2 4 2 4 2

a b a b
a b a b c
π π
+
+ + + = − +
1.57. Tính giá trị của các biểu thức sau:
os35 os85 os25
o o o
A c c c= + −
os130 os110 os10
o o o
B c c c= + −
os36 . os72
o o
C c c=
D =
tan9 tan 27 tan 63 tan81
o o o o
− − +
5 7
os os os
9 9 9
E c c c
π π π
= + +
2 4 6
os os os
7 7 7
F c c c
π π π

= + +
2 3
os os os
7 7 7
G c c c
π π π
= − +
os36 sin18
o o
H c= −
2 4 6 8
os os os os
5 5 5 5
I c c c c
π π π π
= + + +
1
4sin 70
sin10
o
o
J = −
2 3 4
tan tan tan tan
5 5 5 5
K
π π π π
= + + +
2 2 2
5

tan tan tan
12 4 12
L
π π π
= + +
1.58. Cho A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1.
sin sin sin 4cos .cos .cos
2 2 2
A B C
A B C+ + =
2.
cos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C+ + = +
3.
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sinA B C A B C+ + =
4.
os2 os2 os2 1 4cos cos cosc A c B c C A B C+ + + = −
5.
2 2 2
sin sin sin 2 2cos cos cosA B C A B C+ + = +
6.
2 2 2
os os os 1 2cos cos cosc A c B c C A B C+ + = −
7.
tan tan tan tan tan tanA B C A B C
+ + =
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ

-Trang 10-

×