ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
Liệt Thoại Phƣơng Lan
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN
ĐỐI VỚI BÀI GIẢNG CỦA GIẢNG VIÊN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU.
LU
Hà Nội - Năm 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
Liệt Thoại Phƣơng Lan
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN
ĐỐI VỚI BÀI GIẢNG CỦA GIẢNG VIÊN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU.
c
m)
LU
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Phạm Văn Quyết
Hà Nội – Năm 2013
i
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT iv
DANH MỤC CÁC BẢNG v
DANH MỤC CÁC HỘP ix
DANH MỤC HÌNH x
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài 2
3. Giới hạn nghiên cứu 2
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu: 3
4.1. Đ
ối
tƣợng nghiên cứu: 3
4.2. Khách thể nghiên cứu: 3
5. Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu 3
5.1. Câu hỏi nghiên cứu 3
5.2. Giả thuyết nghiên cứu 3
6. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu 3
6.1. Phƣơng pháp tra cứu tài liệu 4
6.2. Phƣơng pháp điều tra 4
6.3. Phƣơng pháp chọn mẫu điều tra 4
7. Khung lý thuyết 5
ii
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 7
1.1 Tổng quan nghiên cứu 7
1.2. Các quan điểm lý thuyết về hoạt động dạy học 13
1.3. Khái niệm về bài giảng 15
1.3.1. Bài giảng 15
1.3.2. Nội dung giảng dạy 16
1.3.3. Phƣơng pháp giảng dạy 18
1.3.3.1. Khái niệm 18
1.3.3.2. Hệ thống phƣơng pháp dạy học trong nhà trƣờng hiện nay 19
1.4. Khái niệm về sự hài lòng 20
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng tới sự hài lòng của sinh viên đối với bài giảng của
giảng viên 21
Chƣơng 2. QUY TRÌNH VÀ THIẾT KẾ CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU 26
2.1. Vài nét về Trƣờng CĐCĐ Cà Mau 26
2.2. Quy trình nghiên cứu 27
2.3. Thiê
́
t kê
́
công cu
̣
nghiên cứu 29
2.4. Đc điểm mẫu nghiên cứu 33
CHƢƠNG 3: SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀ BÀI GIẢNG CỦA
GIẢNG VIÊN 37
3.1. Sự hài lòng của sinh viên về bài giảng của giảng viên 37
3.2. Sƣ
̣
ha
̀
i lo
̀
ng cu
̉
a sinh viên đối với nô
̣
i dung ba
̀
i gia
̉
ng cu
̉
a gia
̉
ng viên 37
3.3. Sƣ
̣
ha
̀
i lo
̀
ng cu
̉
a sinh viên đối với phƣơng pha
́
p gia
̉
ng da
̣
y cu
̉
a gia
̉
ng viên 39
iii
3.4. Sƣ
̣
ha
̀
i lo
̀
ng cu
̉
a sinh viên đối với việc kiểm tra đánh giá của GV 40
3.5. Ảnh hƣởng của các yếu tố đc điểm SV tới sự hài lòng đối với việc giảng
dạy của giảng viên 41
3.5.1. Ảnh hƣởng của các yếu tố đc điểm SV tới sự hài lòng đối với nội dung bài
giảng của giảng viên 41
3.5.2. Ảnh hƣởng của các yếu tố đc điểm SV tới sự hài lòng đối với phƣơng pháp
giảng dạy của giảng viên 50
3.5.3. Ảnh hƣởng của các yếu tố đc điểm SV tới sự hài lòng đối với việc kiểm tra
đánh giá của giảng viên 58
Tiểu kết 65
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 67
1. Kết luận 67
2. Khuyến nghị 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
B giáo do
ng
ng cng
CT
Ch th
i hc
GV
Gang viên
Hong ging dy
PPGD
ng dy
SV
Sinh viên
TP.HCM
Thành ph H Chí Minh
TW
UBND
y ban nhân dân
VLVH
Va làm va hc
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
2.1.
Bm v khóa hc ca mu nghiên cu
Bu ca mu kho sát
Bng 3.2. M hài lòng ca SV v ni dung bài ging
Bng 3.3. M hài lòng ca SV v ng dy
Bng 3.4. M hài lòng ca SV v vic ki
Bng 3.5. M hài lòng ca nhóm SV theo gii tính v ni dung bài
ging
Bng 3.6. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo gii tính
Bng 3.7. Kt qu phân tích ANOVA theo gii tính
Bng 3.9. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo ngành hc
Bng 3.10. Kt qu phân tích ANOVA theo ngành hc
Bng 3.12. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo khóa hc
Bng 3.13. Kt qu phân tích ANOVA theo khóa hc
vi
Bng 3.15. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t tham d lp hc
Bng 3.16. Kt qu phân tích ANOVA theo thi gian tham d lp hc
Bng 3.18. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo hc lc
Bng 3.19. Kt qu phân tích ANOVA theo hc lc
Bng 3.20. M hài lòng ca nhóm SV theo gii tính v
pháp ging dy ca GV
Bng 3.21. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo gii tính
Bng 3.22. Kt qu phân tích ANOVA theo gii tính
Bng 3.24. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo ngành hc
Bng 3.25. Kt qu kinh phi tham s (kii
vi yu t ngành hc ca sinh viên
Bng 3.27. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo khóa hc
Bng 3.28. Kt qu phân tích ANOVA theo khóa hc
Bng 3.30. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
vii
i vi yu t tham d lp hc
Bng 3.31. Kt qu phân tích ANOVA theo thi gian tham d lp hc
Bng 3.33. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo hc lc
Bng 3.34. Kt qu kinh phi tham s (kii
vi yu t hc lc ca sinh viên
Bng 3.36. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo gii tính
Bng 3.37.
Bng 3.39. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo ngành hc
Kt qu phân tích ANOVA theo ngành hc
Bng 3.42. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo khóa hc
Bng 3.43. Kt qu kinh phi tham s (kii
vi yu t khóa hc ca sinh viên
viii
Bng 3.45. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t tham d lp hc
Bng 3.46. Kt qu phân tích ANOVA theo thi gian tham d lp hc
giá
Bng 3.48. Kt qu kinh Levene- kim tra gi u ca
i vi yu t theo hc lc
Bng 3.49. Kt qu phân tích ANOVA theo hc lc
ix
DANH MỤC CÁC HỘP
Hp 3.1. Nhn xét ca sinh viên v ni dung bài ging
Hp 3.2. Ý kin ca GV v ni dung bài ging
Hp 3.3.Phng vn sâu ý kin ci vng dy
Hp 3.4. Phng vn sâu ý kin ci vng dy
x
DANH MỤC HÌNH
u chnh trong dy hc
Hình 2.1. Quy trình nghiên cu
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ng dy là mt công vic khá mi m i vi giáo di
hc ta c v lí lun ln thc tin. Kt lun ti Hi ngh toàn quc v cht
ng giáo d i h ng, B
ng B Giáo d o Nguyn Thi n m
ging viên, B Giáo dp tc ban hành quy ch
ging viên và chun ging viên cho tng v trí công tác. Tt c gii
hu phc ging dy, nghiên cu và ph
ng nghip v c
qun lý giáo drong B tiêu chung giáo dng
i h -u
8, Tiêu chun 5 v qun lý, ging viên và nhân viên có quy
nh vi chng ging dy ca ging viên; chú
trng vic trii mng d
kt qu hc tp ci hy ving ging dy
ca ging viên hay có th gng dy (teaching evaluation) là
mt yêu cu không th thii vi m o nhm bo
và nâng cao chng giáo dc.
Trong nh giáo dc và ào tng nhiu
cuc v không ngng nâng cao ch ng giáo d “Nói
không với đào tạo không đạt chuẩn, không đáp ứng nhu cầu xã hội”, “Xây
dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”, “Tiếp tục đổi mới quản lý và
nâng cao chất lượng đào tạo”
i vi giáo di hc, Ch th s 40/2004/CT-TW ngày 15/6/2004
cn mc bii mi mnh m
c nhm khc phc kiu truyn th mt chiu,
nng lý thuyt, ít khuyo; bc t hc, t
2
nghiên cu, t gii quyt v, phát tric thc hành sáng to cho
i hc bii hng. Tích cc áp
dng mt cách sáng tn, hii, ng dng công
ngh thông tin vào hong dy và h
ng Cng Cà Mau bo bng h
chính qui t ging viên c
dng dy mi nhm giúp cho sinh viên tích c
hong hc to.
- a B ng B
giáo dnh v tiêu chung
giáo d i s cn thi
pháp ging dy ca ging viên. Làm tc yêu cu này chc chn s to s
chuyn bin tích cc trong hong ging dy ca GV, góp phn nâng cao
cho cng. V o mi m ng
i cn thit.
tài: “Khảo sát mức độ hài lòng của
sinh viên đối với bài giảng của giảng viên tại Trƣờng Cao Đẳng Cộng
Đồng Cà Mau”.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
-
-
-
3. Giới hạn nghiên cứu
Nghiên cu này tin hành kho sát s hài lòng ca sinh viên các lp cao
ng chính quy ti vi bài ging ca ging viên
3
ng dy tng.
Trong gii hn nghiên cu c tài này, vic kho sát m hài
lòng ci vi bài ging ca ging viên bao gm:
+ Hài lòng vi ni dung bài ging
+ Hài lòng vng dy
+ Hài lòng vi vic ki
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu:
4.1. Đ
ối
tƣợng nghiên cứu:
S hài lòng ci vi bài ging ca ging viên tng
4.2. Khách thể nghiên cứu:
Sng h
.
5. Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu
5.1. Câu hỏi nghiên cứu
-
?
- N
nào
5.2. Giả thuyết nghiên cứu
- ,
trung bình.
-
viên.
6. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu
4
6.1. Phƣơng pháp tra cứu tài liệu
Các tài li c tham kho:
n vic ly ý kin
phn hi t sinh viên v a ging viên;
n ving ca ging viên.
6.2. Phƣơng pháp điều tra
u tra sinh viên, giáo viên nhm thu th ng và
tài:
i vi d li tài s dp thông
tin vi các bng hc chun b t c. Bng hi cho thu thp thông
ng gc
c 1: thông tin v môn hc (câu 1 3)
c 2: thông tin v sinh viên (câu 4-7)
c 3: thông tin v bài ging
+ Ni dung bài ging (câu 8-12)
ng dy (câu 13-18)
+ Hình thc ki-20)
c 4: Các ý kin khác (câu 21-23)
i vi các d li d
phng vi vi 03 ging viên và 09 sinh viên
6.3. Phƣơng pháp chọn mẫu điều tra
Chọn mẫu điều tra bằng bảng hỏi:
n ti có 03 ngành, tác gi chn c 3 ngành
gm K toán, Công ngh c ch
pháp ngn.
c mu là 350 sinh viên ca 3 ngành h ng: K
toán, Công ngh
Hai ngành K toán và Công ngh thông tin, mi ngành trên chn ra 150
5
sinh viên ru t nh ba, ng vi các khóa
ng sinh viên tham gia
hc tp tng thui ngành k toán và công ngh
thông tin nên ch chu t nht t
ba ca c 03 khóa 2009, 2010 và 2011.
Chọn mẫu để phỏng vấn sâu
Mo s chn 1 ging vi phng v
có tt c 3 ging viên tham gia phng vn.
M
c chn ng phng vt
c 9 sinh viên tham gia phng vn.
7. Khung lý thuyết
Mô hình SSRM v duy trì và tha mãn nhu cu ca sinh viên - The
Student Satisfaction and Retention Model (SSRM), from (Keaveney and
Young, 1997) cho thy bài ging ca giáo viên bao gm n
pháp ging dy và vic kin nhn thc ca sinh viên,
to ra h tâm th, tình cm vi bài ging
ni dung bài ging dy và vic king
m i vi nhu cu ca hc viên, t hài lòng ca sinh
viên vi bài gic th hin. Tuy nhiên m hài lòng ca
h vi ni dung ging dyng dy và vic ki
li ph thuc hm ca ch th s hài lòng i tip
nhn bài ging là sinh viên (gii tính, ngành/môn hc, khóa hc, thi gian
tham d lp hc, hc lc). Bi vì khi theo hc ti m
viên có nhng k vng nh nh v nh c t khóa hc
thông qua vic truyn th kin thc ca ging viên.
Vì vy khung lý thuy
6
Bic lp: m sinh viên gm gii tính, ngành h
hc, thi gian tham d lp hc, hc lc ca SV.
Bin ph thuc: S hài lòng ca sinh viên vi bài ging.
Gii tính ca
sinh viên
Ngành/môn
hc
Khóa hc
Thi gian tham
d lp hc
Hc
lc
S hài lòng ca sinh viên vi bài ging: (Ni
dung bài gingging dy và vic
ki
7
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Tổng quan nghiên cứu
Ly ý kii hi vi mi mt hong c ng là
mt vic t chng xuyên nhii
hc trên th gii nhm nâng cao chng phc v i hc nói chung,
ng ging dy. Vit Nam, vic t chc ly ý kin ca
sinh viên v hong ging dc trin khai t c 2009-2010.
Vm xem giáo d t dch v và sinh viên là mt
khách hàng, mi cng s thì vai trò ca sinh viên ngày càng quan trng
mt nhân t quan trm bo và nâng cao chng giáo
di hc.
tng hp nhiu kt qu nghiên cu v vic ly ý
kii vi hong ging dy, Lally và Myhill [3 t s
nh
- S khác bit v tui, gi ng
n kt qu ly ý kin sinh viên. Tuy nhiên, s chênh lch
nhiu v c ca sinh viên gia các lp hc có th dn nhng kt
qu khó có tính so sánh gia các ging viên.
- Chc danh, gii tính, và thành tích nghiên cu khoa hc ca GV tác
n kt qu ly ý kin SV.
- Không có m gia GV
và kt qu ly ý kin sinh viên (chng hn mt gim d dãi
trên lp không hn s c sinh viên
- Ging viên dy các môn khoa hc xã h
i GV dy Toán và các môn khoa hc t nhiên.
- Sinh viên các li h
vi sinh viên các lp bi hc.
8
- Nhng môn hc t ch
vi các môn hc bt buc.
- Ging viên dy lp nh i GV
dy l
i hc York Campus bang Pennsylvania và
Oscar W. i hc Northridge, bang California, có bài nghiên
cu Student Satisfaction, Intentions and Retention in Higher
Education: An Empirica ]. Nghiên cu này tp trung vào
mi quan h gia s hài lòng ca sinh viên kinh doanh và ma sinh
viên khi hc ti mi hc hay ng. Tác gi cho rng vic gim
s ng ca khóa hc hay sinh viên b hc gia chn s
hài lòng ca sinh viên. Nghiên cu này cung cp mt con s r
sinh viên hi hkhông h lc bng
cp, trong s sinh viên này có 75% b hi hc. Bng
mt nghiên cu thc nghim trên 160 sinh viên ngành kinh doanh ti mt
i hc phía Nam trung tâm bang Pennsylvania, tác gi h ra
rng quá trình hi hc cn s hài lòng ca h và ý
nh tip tc theo hc ti h
ngh i vi Ban giám hiu giáo dc nên áp dng các nguyên tc
ng sinh viên nt khách i nhu
o ca nhà ng.
Mt nghiên cu khác v s hài lòng ca sinh viên là Measuring
student satisfaction with their studies in an International and European
Studies Departerment - ánh giá s hài lòng ca sinh viên ti Khoa Quc t
và Châu Âu hc [21c 2 tác gi ng
i hc Piraeus, Hy Lp thc hi cho rng s hài lòng
ca sinh viên v khóa hc là rt quan trng và s hài lòng này ph thuc vào
nhiu yu t ào to, các môn hc ging d
ging viên, giáo trình, kinh nghim xã hi và kinh nghim trí tu
9
giáo dc cung c ánh giá s hài lòng ca sinh viên tác
gi s dn hài lòng khách hàng MUSA
(Multicriteria Satisfaction Analysis phân tích s hài lòng nhiu tiêu chí) bao
gm 4 tiêu chí: Giáo dc, H tr hành chính, Hu hình, Hình nh và danh
ting ca khoa. Kt qu cho thy s hài lòng ca sinh viên khoa Quc t và
Châu Âu hc n so vi hc
Piraeus. Các tiêu chí s d hài lòng rt cao, tuy nhiên
tm quan trng ca các tiêu chí này thì không ging nhau i vi sinh viên:
cao nht là giáo dc (41.1%), hình nh và danh ting ca khoa (25%), trong
u hình và h tr hành chính k.
Amina Hameed, Shehla Amjad. (2011), S khoa hc qun lý thuc
Vin Công ngh thông tin COMSATS Abbottabad, Pakistan có bài nghiên
cStudents’ satisfaction in Higher Learning Institutions: A Case Study of
COMSATS Abbottabad, Pakistan 23]. Tác gi cho rng Pakistan các
i hc và s u này bt buc các
i hc phi xây dng m ng hoàn toàn s mong
i ca sinh viên. Tác gi a trên mô hình hài lòng ca Keaveney và
Young (1997) và th nghim trên mt m ng COMSATS
Abbottabad, Pakistan. Các nghiên cu da trên s li u thu thp
thông tin qua bng hi và phân tích bng cách s dng s i
quy và Cronbach alpha. Kt qu cho thy gi n và
n nhn thc ca sinh viên. Nhng
nhn thc tích cc ca sinh viên s dn s hài lòng ca h.
Vit Nam, trong nhng ly ý kin sinh viên
ngày c xem tri các cuc hi tho, hi ngh, nghiên cu
kho sát v vic ly ý kin sinh viên v cho:
n Kim Dung, Vin Nghiên cu Giáo dc
ng
i tho giá Xp
hng các
H
Vi a VUN, t chc ti Hu ngày
10
16/4/2010 nghiên cu v Khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên về chất
lượng giảng dạy và quản lý của một số trường Đ
H
Việt Nam]. Bài vit
này trình bày kt qu kho sát m hài lòng ca sinh viên (SV) v cht
ng ging dy và qun lý ca mt s
H
Vin
t tài s dkho sát bng phiu hi theo
nhiu mc tiêu là thu thánh giá ca sinh viên
c và sinh viên tt nghip v chng ging dy và qun lý ca các
i hc Vit Nam. Sinh viên th hin m hài lòng ca mình theo
thang bc
tin hành kho sát i hc trong c i
hc Qui
h ng
(có th m c tài) i hc
i
mi Bán Công Tp.HCM n
trúc Tp.HCM y sn Nha Trang (hing
p Hà Ni ng
Quc Dân Thut Tp.HCM :31 SV và
sinh viên ci tng s là 2529 SV tham gia. Kt qu
c t kho sát cho thy m hài lòng ca ang hc và SV tt
nghip ca Vi khong t n trên trung bình, trong
ng mt s nh ng) là có ch s i trung bình. Mt
s ng khác có ch s hài lòng là khá thp, có th xem là i trung
c
bit, m hài lòng ca c c và SV tt nghip v cht
ng qun lý là th hài lòng v ging dy. Bài vin
cáo rng các s liu s dng trong kho sát không cho thy trc tip cht
ng tng th ci hc. Ngoài ra, do s lic thc hin
nên giá tr thc t c bit là trong giai
11
n hin nay, khi các ang thc hin t m nâng cao cht
ng ging dy và qun lý.
i ngh sinh viên nghiên cu khoa
hc ln th i hng, tác gi Nguyn Th Trang, Khoa Thng kê -
Tin hi hc Kinh t vi nghiên cu Xây dựng mô hình đánh giá
mức độ hài lòng của sinh viên với chất lượng đào tạo tại Trường đại học kinh
tế, Đại học Đà Nẵng [15 i s ng dn c ng
minh rng m hài lòng ca sinh viên chu ng ca 3 nhân t: Cht
ng k thut, Chng ch
- ng chng
và sinh viên, gm 5 thành phn cu thành: thành phn Tin cy (4 bin
quan sát), thành phng (8 bin quan sát), thành phm bo (7
bin quan sát), thành phn Cm thông (6 bin quan sát), và thành phn
Hu hình (7 bin quan sát).
- ng k thum nhng giá tr mà sinh viên thc s
nhc t o cng bng 3 bin quan
sát.
- m nhn ca sinh viên v ng và nhng
dch v o cng qua 4 bin quan sát.
ng k thu ng chc
M hài lòng ca sinh
viên (4 bin lòng trung thành ca sinh viên
(2 bin quan sát).
a nghiên cu này là xây dng mô hình lý thuy
m hài lòng ca sinh viên trong vic i
h n thành phn bao g ng, C m bo,
Hu hình và Hình c 63.5 % bin thiên ca Chng
ch Ch ng k thut và Chng ch i
c 31.6% bin thiên ca Hình nh; ba nhân t: Chng chc
12
ng k thut và Hình nh gii c 72.8% bin thiên
ca M hài lòng; cui cùng M c 70.7%
bin thiên ca lòng trung thành.
Nguyn Th Thm trình bày lu
iáo d tài: o sát s hài lòng ca sinh viên
i vi hoo ti hc khoa hc t i hc quc
gia thành ph H C i vi 800 sinh viên ca
5 ngành Công ngh Thông tin, Toán Tin, Vt lý, Khoa hc Môi ng và
Công ngh Sinh hc, tin hành phng vn sâu 12 sinh viên thuc 5 ngành
trên. Kt qu kho sát cho thy sinh viên có s i vi hong
o cng (trung bình = 3.51). T kt qu phân tích hi quy cho
thy s hài lòng này ph thuc vào 6 nhân t theo m ng gim
dc tiên là s phù hp và m ng c
o (beta = 0.265), ti và s tn tâm ca ging viên (beta
= 0.185), K c sau khóa hc (beta = 0.148),
M ng t ng (beta = 0.126), cui cùng là Trang thit
b phc v hc tp (beta = 0.076) và
iu kin hc tp (beta = 0.072). Ngoài
ra, s hài lòng ca sinh viên còn ph thuc vào các nhân t khác là Công tác
king dy và kim tra ca ging viên, Thông
tin o, Nn, Giáo trình và
s phù hp trong t cho. Kt qu y sinh viên
có s hài lòng i vi các nhân t này.
Nhìn chung, các nghiên c c ngoài tp trung vào
nghiên cu s hài lòng ca sinh viên vi cho, hong
to và qun lý. S hài lòng c c
làm rõ trong bt k công trình nghiên cu nào. Vì vy, chúng tôi nghiên cu
tài này vi mong mun kho sát s hài lòng cng,
n pháp nhm giúp h hài lòng i bài ging ca
ging viên.
13
1.2. Các quan điểm lý thuyết về hoạt động dạy học
Hong dy hc gm hai mt cy và h
kèm bin chng vi nhau. Hong dy - h
- Th hin vai trò ch o ca giáo viên
- Là mt hong có m
- Có n hoch c th
- Din ra trong mng nhnh (lp hng thc hành,
phòng thí nghim)
- S dng (ngôn ng, thit b, tài liu)
- ng v hong: nhn thc, trí tu, v
- Kt qu hong dt qu hong
hc tp.
u quan nim khác nhau v QTDH.
- Theo thuyết hệ thống, QTDH vt h thng, gm có
nhiu thành tng dy, HS và hong hc là nhng
thành t n nht. Không có hai thành t c bit là không có hc sinh
và hong hc thì không th có QTDH. Trong mi quan h dy hc trong
o v th m, HS
không ch ng chu s th nhn
thc, ch th ca hong hc tp. Ch khi nào thc s là ch th nhn thc
thì HS mi tip thu mt cách có ý thc và có hiu qu s m.
Vai trò ch th nhn thi hc sinh phi t giác, tích cc lp trong
hong hc tp ca mình.
- Theo quan điểm của điều khiển học, ta có th coi QTDH là mt h
u chnh. Trong h phu chnh, HS là b phn b u
chng thi t u chnh (xem hình 1). S u chnh và s t
u chnh da trên nguyên lý nn tng c u khin h
c, là s thu nhn thông tin v m phù hp cng thc hin
so vnh. Có hai loi liên h c: liên h ngoài t n