1
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
KHOA SƯ PHA
̣
M
NGUYÊ
̃
N ĐC TRNG
QUN L PHT TRIN
ĐI NG GIM ĐC TRUNG TÂM GIO DC THƯNG
XUYÊN CÂ
́
P HUYÊ
̣
N - TNH VNH PHC TRONG GIAI ĐON
HIÊ
̣
N NAY
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
QUA
̉
N LY
́
GIA
́
O DU
̣
C
Chuyªn ngµnh : Qu¶n lý Gi¸o dôc
M· sè : 60 14 05
Ng-êi h-íng dÉn khoa học: TS Nguyê
̃
n Tro
̣
ng Hâ
̣
u
Hµ Néi - 2009
4
MC LC
Trang
MỞ ĐẦU
8
8
11
11
11
12
6.
12
12
12
13
CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM GDTX CẤP HUYỆN.
14
1.1.
14
16
1.2.1. ,
16
21
1.2.3.
Trung tâm GDTX.
25
29
30
32
33
1.4.1.
33
1.4.2.
34
1.5. Q
38
1.5.1.
38
tâm GDTX.
44
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
47
5
GDTX CẤP HUYỆN
47
48
48
50
54
54
54
Phúc.
57
2.4.
59
2.4.1.
59
2.4.
59
62
62
và cán
-
65
:
66
GDTX
71
72
TT GDTX.
73
2.4.6.1.
73
2.4.6.2.
74
2.4.7.
2015,
75
6
2020.
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁM ĐỐC TRUNG
TÂM GDTX CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC.
77
77
77
77
77
78
78
79
79
3.2.2.
81
3.2.2
82
83
3.2
89
3.2.3
89
90
94
3.2.4
94
95
.
98
7
98
99
103
103
104
3.3
105
3.4
106
3.4
106
3.4.2
107
KÊ
́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KHUYÊ
́
N NGHI
̣
109
109
110
:
114
PH
117-
127
8
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
-
”Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010”:” Xây dựng xã hội học tập
giai đoạn 2005-2010” “xây dựng và phát triển mạnh mẽ giáo dục
thường xuyên”
-
Hệ thống giáo dục quốc dân gồm giáo dục chính qui và giáo dục
thường xuyên
9
n.
GDTX
cho
-
nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân
tài
-
10
ngày c
đặc biệt là việc xây dựng và phát triển đội ngũ
cán bộ quản lý trung tâm GDTX nói chung, giám đốc trung tâm GDTX nói
riêng còn nhiều hạn chế, chưa thực sự ngang tầm với chức năng nhiệm vụ
được giao.
ngành
Hiện nay không ít trung tâm GDTX hoạt động kém hiệu quả, quản
lý phát triển đội ngũ giám đốc trung tâm GDTX còn yếu chưa đáp ứng được yêu
cầu phát triển của GDTX tỉnh nhà.
11
ph - xã
: “Quản lý phát triển đội ngũ giám đốc trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp huyện-tỉnh Vĩnh Phúc trong giai đoạn hiện nay”
2.Mục đích nghiên cứu
3.Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1.Khách thể nghiên cứu
3.2.Đối tƣợng nghiên cứu
4.Giả thuyết khoa học:
12
và nâng ca
5.Nhiệm vụ nghiên cứu.
-
-
-
6.Phạm vi nghiên cứu
-
-
7.Phƣơng pháp nghiên cứu:
- : Phân tích,
, ,
-
pháp.
8.Kế hoạch, tiến độ nghiên cứu: ào tháng 4/2008
hoàn thành vào tháng 12/2008
13
9.Cấu trúc luận văn:
Chƣơng 1:
G
Chƣơng 2:
.
Chƣơng 3:
14
CHƢƠNG 1: CƠ SƠ
̉
LY
́
LUÂ
̣
N QU ẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM GDTX CẤP HUYỆN
1.1. Tổng quan ca nghiên cứu vấn đề.
, , bao trùm
Trong
,
.
, CBQL có vai
X
ng
-
.
quan tâm
.
:
---TTg
--
-2010
-
87/KH- ca Tnh U Vnh
Phúc v vic thc hin Ch thi 40-CT-TW
:
,
,
CBQL GD g,
;
,
15
.
.
nâng
CBQL ,
. có
cao,
CBQL.
, h ,
, ,
cao, ,
c, .
.
:
X
,
, .
,
,
.
, nhanh chóng , thì
.
,
.
, phát tri
trung tâm GDTX
:
16
,
trên
1.2.Một số khái niệm cơ bản.
1.2.1. Khái niệm quản lý, chức năng quản lý.
Khái niệm quản lý :
T
ó t
lý. Qnhân
V
- Q
- Q
- Q
17
- Q
N
Q
Hoạt động quản lý là tác động có định hướng, có chủ đích của chủ thể quản lý
(người quản lý) đến khách thể quản lý (người bị quản lý) trong một tổ chức nhằm
làm cho tổ chức vận hành và đạt được mục đích của tổ chức. [3]
rình
Lý.
Quản: - ổn định
Lý: phát triển
Hệ ổn định mà không phát triển tất dẫn đến suy thoái
Hệ phát triển mà thiếu ổn định tất yếu dẫn đến rối ren
Quản lý = ổn định + Phát triển
- Trong Lý
18
ch
- B
N
Các chức năng quản lý:
M
qu .g. afanaxiep,
S
- K
- T
- C
- K
K
tiê
- X
19
- X
- Q
T
Theo Ernest D
- B
- B
- B ây là
- B
- B
C
tiên sau:
- N
20
- L
- T
-
K
h
Theo R
- Bp
ra.
- B
- B
- B
21
T: B
nhau. Ci kh
B
:
: ,
, QL QL (
),
Bảng 1: Tính logic ca khái niệm quản lý.
1.2.2.Quản lý giáo dục
,
:
()
,
Khách th
qun lý
Mc tiêu
Môi
trng
Ch th
qun lý
22
(),
, ,
n và giám sát
, , vùng,
,
,
,
giáo dc thng xuyên, công tác giáo dc không ch gii
hn th h tr mà cho mi ngi; tuy nhiên trng tâm vn là giáo
,
: c,
,
,
, ,
[13]
Theo PGS:
[2].
:
, ,
,
23
,
, ,
[20].
,
, , ,
, hài hoà,
, , thanh
:
, ,
,
,
, giáo
, ,
,
, eo
,
,
,
, ,
24
,
, ,
hìn
,
, ()
,
: (
- - - 1994) cách làm,
cách giải quyết một vấn đề cụ thểi dung, cách
làm,
,
,
làm c,
, ,
, d,
,
,
, ,
25
,
, ,
1.2.3.Mô
̣
t vấn đề cơ ba
̉
n vê
̀
trung tâm GDTX.
* (Continuing Eduction)
Giáo dục không chính quy
: :
,
, , nó là
, , ( ),
:
, ,
cách, , , chuyên môn,
,
: Thái
Lan, Malaysia, Philippines, Indonesia, Bangladesh, Pakistan, Campuchia Nepal,
Lào, ,
trình,
,
Giáo dục thường xuyên
(Continuing Education - , éducation
permanente - )
26
, ,
, ,
thích cá nhân, [21]. , giáo
,
, giáo
, ,
,
:
, , ,
, , chuyên môn,
, ,
úng m
27
hính quy, ngoài các
T
khác nhau.
nâng cao trì