I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐỖ THỊ THANH HOA
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÍ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. Lê Kim Long
HÀ NỘI - 2013
i
LỜI CẢM ƠN
hoàn thin luc s tn tình ca quý
thy cô, bng nghip vi thân.
Tôi xin bày t lòng bii Ban giám hiu, các thy
giáo, cô giáo, các cán b i hc Giáo dc - i hc Quc gia Hà Ni
n tình ging d tôi trong sut quá trình hc tp, nghiên cu
lu
c bit, vi tình cm chân thành, tôi xin bày t lòng bic
ti thng li ch bo ân
cn, nhng kin thc và kinh nghim quý báu, giúp tôi hoàn thành quá trình
nghiên cu và hoàn thin lu
Giáo do Hà Ni, Ban giám
hiu cùng tp th cán b, giáo viên, hng Trung hc ph thông
công la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Nn,
cung c, ng h tôi trong quá trình nghiên cu và hoàn
thin lu
Tôi xin chân thành cng nghii
tôi trong thi gian hc tp, nghiên cu.
M gng, song lu i nhng thiu sót.
c các thy giáo, cô giáo, các b ng nghi ng viên,
khích l giúp tôi tip tc hoàn thin lu
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, tháng 11 năm 2013
Học viên
Đỗ Thị Thanh Hoa
ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC VIẾT TẮT
TT
Kí hiệu viết tắt
Cụm từ viết tắt
1
CSVC
vt cht
2
GD
Giáo dc
3
GD-
Giáo do
4
QLNN
Quc
5
THPT
Trung hc ph thông
6
UBND
U ban nhân dân
iii
MỤC LỤC
Trang
Li c
i
Danh mc các ký hiu, các ch vit tt
ii
Mc lc
iii
Danh mc các bng
vi
Danh mc các bi
vii
Danh m
vii
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI
VỚI CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
9
1.1. Các khái niệm công cụ
9
1.1.1. Giáo dc
9
1.1.2. Quc
9
1.1.3. Quc v giáo dc
11
1.2. Vai trò của giáo dục
13
1.3. Đặc điểm của quản lý nhà nước
14
1.4. Đặc điểm quản lý nhà nước về giáo dục
15
1.5. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục
16
1.6. Phân cấp quản lý nhà nước về giáo dục ở nước ta
17
1.7. Quản lý nhà nước ở cấp sở đối với các trường trung học phổ
thông công lập
20
1.7.1. Giáo dc Trung hc ph thông
20
1.7.2. Ni dung quc cp s i vng trung hc
ph thông công lp
22
1.8. Đặc điểm quản lý nhà nước cấp sở đối với các trường trung học
phổ thông công lập
26
1.9. Vai trò của quản lý nhà nước cấp sở đối với các trường trung học
phổ thông công lập
27
1.10. Mô hình quản lý nhà nước về giáo dục của một số nước trên thế giới
28
Tiểu kết chƣơng 1
30
iv
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
31
2.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Từ
Liêm, thành phố Hà Nội
31
2.2. Thực trạng quản lý nhà nước về giáo dục của cấp sở tại thành phố
Hà Nội
33
2.2.1. Nhng kt qu c
33
2.2.2. Hn ch
42
2.3. Thực trạng quản lý nhà nước cấp sở đối với các trường trung học phổ
thông công lập trên địa bàn huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
44
ng dn, t chc trin
qun lý
44
2.3.2. Thc trng quc v ngun nhân lc
47
2.3.3. Thc trng quc v tài chính
50
2.3.4. Thc trng quc v vt cht
52
2.3.5. Thc trng công tác thanh tra, kim tra
57
2.4. Đánh giá thực trạng quản lý nhà nước cấp sở đối các trường trung
học phổ thông công lập trên địa bàn huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
58
2.4.1. Nhm mnh
58
2.4.2. Nhm hn ch
66
Tiểu kết chƣơng 2
70
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
ĐỐI VỚI CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG
LẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐẾN NĂM 2020
71
3.1. Những định hướng để đề xuất giải pháp
71
i mi giáo dc và quc v giáo dc
trong tình hình mi
71
ng phát trin kinh t - xã h a bàn huyn T
Liêm, thành ph Hà N
76
ng phát trin giáo da bàn huyn T Liêm, thành
ph Hà Ni
78
v
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước cấp sở đối với các trường
trung học phổ thông công lập trên địa bàn huyện Từ Liêm, thành phố
Hà Nội
81
3.2.1. Gii pháp hoàn thi ng dn, t chc trin khai,
n qun lý
81
3.2.2. Gii pháp nâng cao chng quc v ngun nhân lc
84
3.2.3. Ging quc v tài chính
86
3.2.4. Ging quc v vt cht
89
3.2.5. Gii ng qun lc v thanh tra, kim tra
91
3.2.6. Mi quan h gia các gii pháp
92
Kết luận chƣơng 3
94
KẾT LUẬN
95
TÀI LIỆU THAM KHẢO
101
PHỤ LỤC
105
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Thành tích ca cán b, giáo viên t c 2007-2008
n 2010-2011
49
Bảng 2.2: Thng kê tình hình nhân s cc 2011 - 2012
49
Bảng 2.3: Thành tích ca cán b, giáo viên t c 2008-2009
n 2012-2013
50
Bảng 2.4: Thành tích dy và hc t c 2007-n 2010-2011
62
Bảng 2.5: Thành tích c ng t c 2007- n
2010-2011
62
Bảng 2.6: Kt qu giáo dc t 2009 - n 2011 - 2012
63
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 2.1: a cán b, giáo viên v hiu qu ca công tác
QLNN ca S i
60
Biểu đồ 3.1: M a các nhóm gii pháp
93
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Phân cp quc v giáo dc
19
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong thi ngày nay, giáo dc va là mc tiêu, vng lc ca
s phát trin. Chính vì vu qu
nhu cho s phát trin.
- : ,
Trong n , trí lc ci mi là yu t
cao. Và to ra trí lc, làm giàu vn trí lc ci không phi do bt c
c và t giáo dc. Nhà kinh t
i Mi vinh d nhn gii Nô-ben kinh t
1979, ngay t u thp niên 40 ca th k ng nn giáo d
tc mt giá tr th so vi s to thành ca vn vt cht,
n trí tu n trí tui có thu nha v xã
hi mong mun.
háng Tám,
,
[19, tr.36]
2
phát tr
.
dân , ,
,
, ,
Nam , ;
,
, .
, , chính sách phù
.
,
, ,
.
3
Xut phát t nhng lí do trên, chúng tôi la chn tài nghiên cu
Quản lý Nhà nước đối với các trường trung ho
̣
c phô
̉
thông công l ập trên
địa bàn huyện Từ Liêm, thành phố Hà Ni t nghiên cn hình
làm rõ nhng kt qum và hn ch, bt cp trong tác
ca qun
lý Nhà c , t ng gii pháp, kin ngh công tác
qu
c ci thin, góp phn thc
hin tt các nhim v giáo dc ca ngành.
2. Mục đích nghiên cứu
T vic làm rõ nhng kt qum và hn ch, bt cp trong tác
ng ca QLNN i vng trung hc ph thông công la bàn
nghiên cuc nguyên nhân n hiu qu hong ca
công tác qun lý này, các gii pháp, kin ngh c góp phn
hoàn thin công i vng THPT công lp nói riêng và
công tác QLNN v giáo da bàn huyn T Liêm, t o
thun li trong thc hin các nhim v giáo dc cng ph thông
công la bàn, tu ki nâng cao cht ng dy và hc.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu nhng v lý lun ci vng
m, ni dung, hình th chuyên môn,
vt cht, công tác thanh tra, kim tra làm rõ lý
lun QLNN v giáo dc; nghiên cn lý giáo dc quc dân và
nhng v lý lun v QLGD.
- u tra, khc tri vi các
ng THPT công la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Ni.
- xut các gii pháp, kin ngh nhm hoàn thii vi các
ng THPT công la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Ni.
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên c ng ca i vi các
ng THPT công la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Ni.
4
4.2. Khách thể nghiên cứu
Khách th nghiên cc có trách nhim qun lý trc
tip i vng THPT công la bàn huyn T Liêm ng
THPT công lp.
5. Vấn đề nghiên cứu
tài tp trung nghiên cu nhng v chính sau:
- Nh lý lun (khoa hi
vng THPT;
- Thc trng hong QLNN tng THPT công lp huyn T
Liêm - thành ph Hà Ni hin nay (V s phù hp n
ngun nhân l vt cht và công tác thanh tra, kim tra vi
c thù kinh t - xã hc ca bàn. Nhm mnh,
m yu, thun l
- Da trên thc trng hong QLi vng THPT công
la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Ni hin nay, c xut nhng
gii pháp mang tính bn vng, cp bách và kh thi v n
ngun nhân l vt cht và công tác thanh tra, kim tra.
6. Giả thuyết khoa học
Xây d c gii pháp tt trong vic xây dng và hoàn thin các
chính sách QLNN phù hp vc thù kinh t - xã hc ca
c: nn nhân l vt
cht, tài chính và công tác thanh tra, kim tra, s góp phn hoàn thin qun lý
i vng THPT công lng
giáo da bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Ni.
i vng THPT công lp có hiu qu, cn phi hoàn
thin h thng chính sách v phân cp, xây dc v
qun lý giáo dc thù theo vùng (k hoc hp lý; ngun v
cho giáo dc, ch cho giáo viên, ch cho cán b qun lý th
7. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cc la chn gii hng ph thông
công lp ta bàn huyn T Liêm, TP Hà Ni.
5
- Ni dung nghiên cu ti vi các
ng THPT công la bàn huyn T liêm, TP Hà Ni.
- Mu nghiên cng THPT công la bàn huyn T
Liêm, thành ph Hà N n Th Minh Khai, THPT Xuân
i M.
- S liu gii hn t m Hà Ni m ra gii
n n
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Về mă
̣
t ly
́
luâ
̣
n : ,
,
,
: quy ch chuyên môn,
, ,
vt ch
,
.
- Về mă
̣
t thư
̣
c tiê
̃
n :
a bàn huy
,
: quy ch chuyên môn,
, vt cht
.
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
tài s dlun duy vt bin chng và duy vt lch s
thông qua nghiên cu tài liiu tra xã hi hc
9.1. Phương pháp luận
Nghiên cu v i vng THPT công la
bàn huyn T t trong tng th ho ng qu c v
giáo dc, các gii phù hp và nm trong mi liên h vi
pháp lut, các ch t các vn
nghiên cu kin, hoàn cnh c nhn
nh hn ch, yu kém, nguyên nhân và tìm ra gii pháp phù hp vi yêu
cu ci dân, vc ca b máy qun lý, vu kin kinh
t - xã ha bàn.
6
9.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể
Da trên ngun tài liu s tìm kim thông tin v ng
nghiên cu. ng thi s dng bng hi vi các phi thu thp
thông tin v thc trng ho ng ca h th
i vng THPT công lp và tìm hiu nhu cng
i mi t chc và hong ca bàn tri
tài lu- a bàn huyn T Liêm, TP Hà Ni
,
.
.
,
,
, ,
,
,
,
.
phân ng ca
- ;
:
, ,
,
, T
.
Qua s ,
,
, , ,
a bàn huyn T
Liêm, TP Hà Ni,
.
:
,
,
tng hp, so sánh
,
,
a
bàn huy
,
.
7
10. Tình hình nghiên cứu các đề tài cùng hƣớng
Mt số đề tài khoa học như:
Đổi mới phân cấp quản lý trường THPT Việt Nam trong bối cảnh hội
nhập quốc tế- TS. Nguyn Hng ThuĐổi mới tư duy quản lý giáo dục
trong điều kiện hiên hay - TS. Nguyn Hng Thu Tổng quan kinh
nghiệm quốc tế về quản lý nhà trường phổ thông bằng kiểm tra đánh giá-
ThS. H Tổng quan một số phương pháp ước lượng hiệu quả
đầu tư cho giáo dục- ng Th Minh HiĐịnh hướng phát triển
giáo dục Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế- PGS.TS. ;
Về phân hóa trong giáo dục phổ thông Việt Nam giai đoạn sau năm 2015” -
PGS.TS.
Mô hình cơ sở vật chất kỹ thuật trường
THPT vùng nông thôn đồng bằng Bắc bộ đến năm 2020” - CN. Lê Ngc Thu;
Lý luận và thực tiễn phát triển hội đồng trường trung học phổ thông” - TS.
Nguyn TiMột số giải pháp thực hiện chương trình giáo dục phổ
thông theo định hướng phân hóa” - Vận dụng lý thuyết
kinh tế công trong chính sách tài chính giáo dục ở Việt Nam” - ng
Th Minh Hi Các giải pháp cơ bản đổi mới quản lý giáo dục” - Trn
NgQuan niệm và xây dựng chiến lược giáo dục phổ thông” -
Vân Vi.
Mt số luận văn, luận án:
- Mt s lun án tin s Quản lý dạy học theo quan điểm dạy học
phân hoá ở trường THPT Việt Nam hiện nay - Lê Hoàng Hà Mô hình
quản lý trường THPT chuyên đáp ứng mục tiêu giáo dục toàn diện - Nguyn
Bác DPhát triển trường trung học phổ thông ở Việt Nam theo quan
điểm nhà trường hiệu quả- Nguyn Mng.
- Mt s luc s Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp ở Trường Trung học phổ thông Hoài Đức B - thành phố Hà
Nội- Nguyn Th HuyBiện pháp quản lý quá trình dạy học ở trường
Trung học phổ thông Đại Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội- Nguy Quản
8
lý hoạt động dạy học môn Toán ở các Trường Trung học phổ thông huyện
Tiền Hải, tỉnh Thái Bình- Biện pháp quản lý hoạt động
giáo dục đạo đức học sinh ở trường Trung học phổ thông Tự Lập - Mê Linh -
Hà Nội - Ph Quản lý phát triển đội ngũ giáo viên các
trường trung học phổ thông ở huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội theo chuẩn
nghề nghiệp- Nguyn QuQuản lý nhà nước về giáo dục và đào
tạo - Thực trạng và giải pháp hoàn thiện - Hoàng Th QLNN
nâng cao chất lượng giáo dục tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội -
Nguyn Th Quản lý nhà nước về chất lượng đào tạo của các
trường cao đẳng ngoài công lập khu vực duyên hải miền trung” - Võ Th
Tăng cường quản lý nhà nước đối với các cơ sở giáo dục mầm non
công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội- Nguyn Th ng Thnh.
y, có rt nhiu công trình nghiên cu v v qui vi
hong giáo dc c ng trung hc ph thông nói chung và trên
ta bàn nhnh. M tài, lun án li tp trung khai thác
tng hp tt c các khía cnh hoc tp trung vào khai thác mt s khía cnh
nhnh trong v qui vi hong giáo dc c ng
trung hc ph vt ch
trình, phân c u v v
qui v
a
bàn huyn T Liêm, Thành ph .
11. Kết cấu của luận văn
Ngoài phn M u, và Kt lun, Lu
- Chương 1: lý lun ca v qu i v ng
THPT công lp.
- Chương 2: Thc trng qu i v ng THPT
công la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà Ni.
- Chương 3: Gii pháp hoàn thin qui vng
THPT công la bàn huyn T Liêm, thành ph Hà N2020.
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
1.1. Các khái niệm công cụ
1.1.1. Giáo dục
Giáo dục (theo nghĩa rộng): ng có m
chc, có k hoch, có ni dung và bc ca nhà giáo
dc t c giáo d c nhm hình thành
nhân cách cho h.
Giáo dục (theo nghĩa hẹp): Giáo dc là quá trình c t chc có ý
th ng ti m i hoc bi i nhn th c, tình
c ca i dy và i hc ng tích c
phn hoàn thii hc bng nhng có ý thc t bên
ngoài, góp phng các nhu cu tn ti và phát trin ci trong
xã hi. Theo t "Giáo dc" ting Anh - "Education" - vn có gc t
tibc l ra". Có th hiu "giáo dc là
quá trình, cách thc làm bc l ra nhng kh m n cc
giáo dc". Giáo dc bao gm vic dy và hc
là quá trình truyn th, ph bin tri thc, truyn th s suy lun,
truyn th s hiu bit. Giáo dc là nn tng cho vic truyn th, ph bin
hóa t th h n th h khác. Giáo d c và
nhn ra kh c tim n ca chính mc trí tu
ca mi. Nó ng dng c, mghiên
cu mi quan h gia dy và h n nhng rèn luyn v tinh thn, và
làm ch c các m ngôn ng,tâm lý, tình cm, tâm thn, cách ng
x trong xã hi.
1.1.2. Quản lý nhà nước
- Quản lý:
i là thc th ca t c tn ti và phát trin
ci là hong. Trong quá trình hoi luôn tác
10
ng ln nhau, chi phi ln nhau to thành các mi quan h. Trong các hot
chi phi khác, tr
nh y, qu i trong quá trình ho ng ca con
i. Qun lý có th hiu theo nhng sau: Qun lý là quá
u khin ca mt h thng; Qun lý là hong liên tc có
t chng ca ch th qung qun lý trên tt c
c ci sng xã hi bng h thng các lut l, các chính sách, các
nguyên tn pháp c th nhm tu kin, môi
ng cho s phát trin cng qun lý. Qun lý là quá trình lp k
hoch, t cho và kim tra. Qun lý là quá trình tin hành các hot
ng khai thác, la chn, t chc và thc hin các ngun lng
ca ch th qun lý theo k hoch ch ng và phù hp vi quy lut khách
gây ng qun lý nhm to ra s i hay
hiu qu cn thit cho s tn ti, nh và phát trin ca t chc trong môi
ng luôn bing. Hay nói mt cách ngn gn lý là s ng
có t chng ca ch th qun lý tng qun lý nht
m
Qun lý là mt thuc tính ni ti, bt bin ca mi quá trình hong
xã hng qun lý là tt yu và quan tr làm cho xã hi
vn hành, tn ti và phát trin. c ca qun lý bao gm: Gii vô
sinh, gii sinh vt và qun lý xã hi. Qun lý xã hi là dng qun
ci vi các hong ci trong mt t ch
nên có th hiu: Mi hong quu phi do 4 yu t n sau cu
thành: ch th qun lý (tr li câu hi do ai qun lý), khách th qun lý, (tr
li câu hi qun lý cái gì), mn lý (tr li câu hi qun lý vì cái gì),
u kin t chc (tr li câu hi: qun lý trong hoàn cnh nào).
- Quản lý nhà nước:
c hiu là mt dng qun lý xã hc bit,
mang tính quyn lc và s dng pháp lu u chnh
11
hành vi ca cá nhân, t chc trên tt c các mt ci sng xã h
quan trong b c thc hin, nhm phc v nhân dân, duy trì s n
nh và phát trin ca xã hi. Trong b c mc
c thành l thc hin nhng chnh. Quc hi lp hin,
lp pháp, giám sát ti cao vic tuân th Hin pháp, lut, Ngh quyt ca Quc
h c hin ch n lý hành chính nhà
c: chp hành pháp lun c c cp trên, t chc,
u hành, kim tra hong ca xã hi theo thm quyc
xét x, vin kim sát có chm sát vic tuân theo pháp lut
trong hou tra, truy t, xét x
p, QLNN là hong thc thi quyn hành pháp, là s
ng có t chu chnh bng quyn li vi các quá
trình xã hi và hành vi hong cc b máy
c t tin hành nhm duy trì và phát trin
các mi quan h xã hi và trt t pháp lut, tho mãn nhu cu hp pháp ca
c các mc tiêu ca quc gia mt cách hiu qu nht trong
t n phát trin. Theo quan ni m bo thc
hin bi h th c t a
c hin các hong chp hành các quynh pháp lut c
quan quyn lu hành các quá trình phát trin ca xã hi trên
pháp lu thi hành pháp lut. Trong lup
cp.
1.1.3. Quản lý nhà nước về giáo dục
- Quản lý giáo dục:
Quản lý giáo dục là viu chng, có ch
a các ch th qun lý lên toàn b các hong giáo dc nht
c các m ra. Quản lý giáo dục có thể chia ra làm hai mảng: quản
lý nhà nước về giáo dục và quản lý sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục.
c ht nói v qun lý s nghip, qun lý s nghi
giáo dc là s u chnh c giáo dc và b
12
máy qun lý c giáo dc vào các hong giáo dc c
chính sách, pháp lut v giáo dc cc và h thng quy
ch, ni quy hong ca t chc nhm nâng cao chng giáo dc, thc
hin tt k hoch giáo dc các mt ra.
- Quản lý nhà nước về giáo dục:
Quc v giáo dc là vic s dng quyn lc công
u chnh toàn b các ho ng giáo d o trong
phm vi toàn xã h thc hin mc tiêu giáo dc cc.
Ch th QLNN v giáo d n l
quan l th trc tip là b
máy qun lý giáo dc t nh c th trong
u 87 ca Lut Giáo dc 2005.
ng ca QLNN v giáo dc là h thng giáo dc quc dân, là
mi hong giáo do trong phm vi c c.
Mc tiêu QLNN v giáo dc v tng th m trt t, k
ng giáo d thc hic mc tiêu
o nhân lc, bng nhân tài và phát trin nhân cách
ca công dân. Mi cp hc, ngành hc có nhng mc tiêu c th c quy
nh trong Lut Giáo d u l ng thi, mc tiêu
QLNN v giáo dc còn là phát trin các thành t ca h thng giáo dc trên
các mu, chng; bm trt t, k t
ng giáo do nhân lc, bng nhân tài; hoàn
thin nhân cách công dân.
QLNN v giáo dc thng nht qun lý h thng
giáo dc quc dân v mi dung, k hoch giáo dc;
tiêu chun nhà giáo, quy ch thi c, h thng, chng ch; tp trung
qun lý ch ng giáo dc, thc hiên phân công, phân cp qu
ng quyn t ch, t chu trách nhim c giáo d21u 14].
Tóm li, QLNN v giáo dc là s qun lý cn lc nhà
c, ca b máy qun lý giáo dc t i vi h thng
giáo dc quc dân và các hong giáo dc ca xã hi nhm nâng cao dân
13
trí, o nhân lc, b c và hoàn thin nhân
cách cho công dân. Hong QLNN v giáo dc là hong mang tính
quyn l c m ra hot thit
phi tuân theo nhng ch o ca Nc. Nhng ch o
i phc quy lut khách quan ca s vng và phát trin ca
xã hi và t nhiên.
1.2. Vai trò của giáo dục
n s nghi
phát huy yu t t phát t nhn thc sâu sc nhng giá
tr l nh ca yu t i, ch th ca tt c
nhng sáng to, nhng ngun ca ci vt ch ng n
minh ca các quc gia. Xây dng và phát tri i có trí tu cao,
ng tráng v th cht, phong phú v tinh thn, trong sáng v c là
ng lng thc tiêu ca ch u
o có vai trò quynh.
Phát trin giáo do s nâng cao mt bng dân trí, yu t thúc
y s phát trin và tin b xã hi ca mi quc gia. S phát trin ca giáo
do s to ra mt ngun nhân lc và trí tu ng
yêu cu ca s phát tric bit yêu cu ca s nghip công nghip hóa,
hii hc.
Giáo d phát trin và bng nhân tài
c sang th k XXI, th k mà trí tu
vai trò quynh. Trong các ngun l phát trin, ngun nhân lc có trí
tu là nhân t n, quynh nhi vi s phát trin ca các quc gia.
Giáo dc - o nhm to ra lng có chuyên môn thích hp
c các quc bit quan tâm. Vì v ht các quc gia
n nhân lc tn, nâng cao chng ca giáo
dc quc dân. Và hong qun lý GD- c qun lý mt
v u ca các qut Nam.
14
Ngày nay, s phát trin ca mi quc gia, dân tc gn cht vi chính
sách và chic phát trin ngun nhân lc bit là phát trin giáo dc.
i M c ging Nobel kinh t ng
i ngun li ln
nhân lc bic". Xem xét thc t c phát trin
kinh t trên th gii cho thy: không mt t
ng kinh t t mc ph cp giáo dc ph
cho chúng ta thc tm quan trng ca giáo di vi s
phát trin kinh t c bit quan trn kinh t tri thc, nó tr
thành yu t y s phát trin ca kinh t tri thc.
1.3. Đặc điểm của quản lý nhà nƣớc
- QLNN là hong thc thi quyn hành pháp, tc là quyn trin khai
pháp lut và t chi sng xã hi n. Quyn hành pháp
bao gm: quyn lp quy và quyn hành chính. Quyn lp quy: ban hành các
i lu ban hành Ngh nh, Th ng Chính ph ban
hành quynh, ch th, B ng, Th ban hành
quyn hành chính: t chu hành hong QLNN.
- QLNN là s ng có t chu chnh bng quyn lc, pháp
luc: Hong mang tính t chc t trên xung, có s u chnh;
Qc s dng quyn lc và dùng pháp lut làm công c qun
lý ch yu. Quyn l c là quyn l c bit ch
c s dng quyn này. Ch th tin hành qun lý g
c: (Hong cc t trung
bc cht ch); các cán b, công chc
trong h thng, các cá nhân và t chc trao quyn (Mt trn
T quc, Hi liên hip ph n, Tng).
- QLNN là s qun lý có tính khoa hc và tính k hot
ng mang tính ch quan ca trên nhng yêu cu và
quy lut khách quan. Vì vy, hong qun lý mang tính ch ng, sáng to.
15
u này xut phát t i sng xã hi luôn bing không ngn tìm
kim bin pháp ng phó kp thi, gii quyt có hiu qu nht ti nhng
mi ph th ra ch n
pháp qun lý thích hp.
- ng lên các quá trình xã hi mt cách liên tng
xuyên. Bn cht các quá trình phát trin xã hi là nhng quá trình liên tc t
nh n ln, t n phc tp, t n hoàn thi
Vì th to ra mt quá trình phát trin liên tc ca s phát tri i
i là nh ng mang tính liên tc. Tính liên tc ca
c th hin ch hoc ting xuyên, liên
tc, hàng ngày.
Ngoài ra, quc còn mang tính chuyên môn hóa và ngh
nghip cao, tính h thng, th bc cht ch,
1.4. Đặc điểm quản lý nhà nƣớc về giáo dục
- m kt hp qun lý hành chính và qun lý chuyên môn trong
hong qun lý giáo dm hành chính - giáo dc):
m này va theo nguyên tc qui
vi hong qun lý giáo dc, va theo nguyên tc hành chính giáo dc
i vi m giáo dc. Hành chính - giáo dc thc cht là trin khai
chm v, quyn hnh (phân cp, phân
công hoc y quy chc thay mc trin khai
s nghip giáo du chnh các hong giáo dc. Qun
lý hành chính thc cht là vic xây dn pháp quy và chp
t hp vi qun lý giáo dc xây dng
n cho các ho ng chuyên môn ca giáo dc và làm cho mi
i hiu, bi nh c thc hi
m quan trng nht trong hong QLNN v GD
nhm bm thun li cho vic thc hic mc
tiêu giáo dc mà nhà nh.
16
- m v tính quyn lc trong hong quc
th hin sau:
u ki trin khai QLNN phu
v tính hp pháp trong quc ht. Mui
c b nhic b nhim cn phi thc hi chc
m quyn.
n QLNN v giáo dn pháp lut và pháp quy.
y QLNN - t chc.
bn pháp lut, pháp quy là s c th hóa ch ng và
c; phn ánh li ích ca toàn dân, vì v
lý cho vic trin khai các hong QLGDm báo tính quyn lc
trong qun lý. Vic không tuân th hành lang pháp lý trong các hong
QLGD tc là vi phm trt t k b x nh ca pháp
lut. Trong QLNN phi tuân th th bc cht ch, theo s phân cp rõ ràng.
Tính quyn lc c cán b QLGD ci
phi phc tùng cp trêi ph
- m kt hc - xã hi trong quá trình trin khai qun lý
c v giáo dc. Dân ch hóa và xã hi hóa công tác giáo dc là m
ng có tính chic và có vai trò to ln trong s phát trin giáo dc.
1.5. Nội dung quản lý nhà nƣớc về giáo dục
Ni dung quc v giáo dnh c th tu
99, Lut Giáo dc 2005, si, b nh
ni dung quc v giáo dc bao gm các ni dung ch yu sau:
- Hoạch định chính sách, ban hành các văn bản pháp quy:
+ Xây dng và ch o thc hin chi c, quy hoch, k hoch,
chính sách phát trin giáo dc.
+ Ban hành và t chc thc hin quy phm pháp lut v giáo
du l nh v t chc và hong.
nh mi dung giáo dc; tiêu chun nhà giáo,
tiêu chu vt cht và thit b dy hc; vic biên son, xut bn, in và phát
hành sách giáo khoa, giáo trình; quy ch thi c và cng, chng ch.
17
+ T chc qun lý vim bo chng giáo dc và kinh cht
ng giáo dc.
+ Thc hin công tác thng kê, thông tin v t chc và hong giáo dc.
- Tổ chức bộ máy quản lý, công tác cán bộ và chính sách đãi ngộ:
+ T chc b máy qun lý giáo dc.
+ T chc, ch o vio, bng, qun lý nhà giáo và cán b
qun lý giáo dc.
nh vic tng danh hiu vinh d i có nhiu công lao
i vi s nghip giáo dc.
- Huy động, quản lý các nguồn lực về tài lực, vật lực để phát triển giáo dục:
ng ngun lc tài chính, qu vt cht, s
dng các ngun lc tài lc, vt l phát trin s nghip giáo dc.
+ T chc, qun lý công tác nghiên cu, ng dng khoa hc, công ngh
c giáo dc.
+ T chc, qun lý công tác hp tác quc t v giáo dc.
- Thanh tra, kiểm tra:
+ Thanh tra, kim tra vic chp hành pháp lut v giáo dc; gii quyt
khiu ni, t cáo, kin ngh và x lý các hành vi vi phm pháp lut v giáo dc.
1.6. Phân cấp quản lý nhà nƣớc về giáo dục ở nƣớc ta
QLNN v giáo do c ta bao gm: Chính ph,
B Giáo do, các B (gi chung là B), UBND
cp tnh, thành ph trc thui chung là cp tnh), S GD-
y ban nhân dân cp huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh (gi
chung là cp huyn), Phòng GD-ng, th trn.
Lut giáo di, b nh v các
c v giáo d ng s phi hp thc hin
gi nh s
-CP ngày 24/12/2010 v vinh trách nhim qun lý nhà
c v giáo dnh hin hành tn nói trên, trách
nhim quc v giáo d