1
I HC QUC GIA HÀ NI
I HC GIÁO DC
Chuyên ngành: QUN LÝ GIÁO DC
Mã s: 60 14 05
LU
N LÝ GIÁO DC
HÀ NI 2013
2
I HC QUC GIA HÀ NI
I HC GIÁO DC
Chuyên ngành: QUN LÝ GIÁO DC
Mã s: 60 14 05
LU
N LÝ GIÁO DC
ng dn khoa hc: TS.
HÀ NI 2013
3
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến quý thầy cô đã tham gia
giảng dạy lớp Cao học khóa 11- lớp 1 chuyên ngành Quản lý Giáo dục đã
trang bị cho tôi hệ thống kiến thứcđể nâng cao năng lực công tác của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Trịnh Ngọc Thạnh, người thầy đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Hội đồng Khoa học, phòng
Đào tạo và Quản lý sinh viên trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia
Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập.
Tôi xin cảm ơn Ban giám hiệu, cùng toàn thể cán bộ giáo viên, công
nhân viên trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội đã tạo mọi điều kiện
cho tôi để tôi hoàn thành luận văn này.
Do thời gian học tập cũng như điều kiên nghiên cứu của học viên còn
gặp nhiều khó khăn, chắc chắn trong luận văn vẫn còn những hạn chế, sơ
suất. Tác giả luận văn rất mong nhận được những góp ý của quý thầy cô, của
đồng nghiệp để luận văn hoàn thiện hơn. Tác giả luận văn rất mong muốn
có cơ hội được tiếp tục phát triển đề tài này với quy mô lớn hơn, đóng góp
nhiều hơn cho công tác Quản lý Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao tại
các trường Cao đẳng nghề trong cả nước nói chung và trường Cao đảng
nghề Công nghệ cao Hà Nội nói riêng.
Xin chân thành cảm ơn
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013
TÁC GI
Khng Hu Lc
4
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
B và Xã Hi
BGH
Ban giám hiu
CB
Cán b
CBQL
Cán b qun lý
CBGV
Cán b giáo viên
CBNV
Cán b nhân viên
CNH
Công nghip hóa
CSVC
vt cht
CSSX
sn xut
o
KHKT
Khoa hc k thut
K hoo
KHCN
Khoa hc công ngh
KT
Kinh t
HHT
ng ngh Công ngh cao Hà Ni
Hii hóa
HSSV
Hc sinh sinh viên
GV
Giáo viên
QL
Qun lý
QT
Quá trình
Quynh
o
THPT
Trung hc Ph thông
TT GDTX
Trung tâm Giáo dng xuyên
TP
Thành ph
XH
Xã hi
5
MC LC
Trang
Li c
i
Danh mc các ký hiu, ch vit t
ii
Mc l
iii
Danh mc các b
vi
Danh mc các bi
vii
Danh m
viii
M
1
LÝ LUN CA QUO
NGUN NHÂN LC CH
5
1.1. Tng quan v v nghiên c
5
1.2. Các khái ni
8
1.2.1. Qun lý, qu
8
1.2.2. Quo, qu
11
1.2.3. Nhân lc, ngun nhân lc, ngun nhân lc ch
12
1.3. Nhng nguyên tn co nguông nhân lc chng
ng ngh
15
1.4. Ni dung quo ngun nhân lc chng cao tng
ng ngh Công ngh cao Hà N
16
1.4.1. Qun lý công tác tuy
16
1.4.2. Qu
18
1.4.3. Qu
25
1.5. Nhng yu t n qu
26
26
1.5.2. Nguyên nhiên vt liu phc v ging d
27
vt cht và trang thit b
27
6
qun lý, gi
27
qu
28
C TRNG VIO
VÀ QUO NGUN NHÂN LC CHNG CAO
TNG NGH CÔNG NGH CAO HÀ N
29
2.1. Khái quát v ng ngh Công ngh cao Hà N
29
c v lch s hình thành và phát tri
29
2.1.2. Chm vu t ch
30
2.1.3. Ngành ngh
33
34
2.2. Thc trng vic quo ngun nhân lc chng cao ti
ng ngh Công ngh cao Hà N
35
2.2.1. Qun lý công tác tuy
38
2.2.2. Qu
44
2.2.3. Qu
50
n lý o ngun nhân lc chng cao ti
ng ngh Công ngh cao Hà N
52
2.3.1. Nhm m
52
2.3.2. Nhm y
54
54
N PHÁP QUO
NGUN NHÂN LC CHNG CAO
TNG NGH CÔNG NGH CAO HÀ N
56
3.1. Các nguyên t
56
m bo m
56
m bo tính logic, trt t khách quan ca quá trình qu
to ngun nhân lc ch
57
3.2. Các bin pháp quo ngun nhân lc chng cao ti
58
7
ng ngh Công ngh cao Hà N
3.2.1. Bin pháp to to ngun nhân lc cht
ng cao tng ngh Công ngh cao Hà N
58
3.2.2. Bin pháp ki
69
3.2.3. Thit k ng hii hóa, phù hp
vi mc tiêu phát trin ca nhng và xã hi
76
3.3. Mi quan h gia các bi
78
3.4. Kho nghim m cn thit và tính kh thi c xut
80
85
89
91
8
DANH MC CÁC BNG
Bng s
Tên bng
Trang
2.1
Quy mô phát tri, giáo viên cn
32
2.2
33
2.3
Ngành ngh o c
33
2.4
34
2.5
Ý ki quo t
36
2.6
Thi hc ch
38
2.7
Thng k tiêu chí hc sinh chn hc t
39
2.8
S i hc nhp hc theo tng ngh
41
2.9
S i hc nhp hc theo các t
42
2.10
Kinh phí duy trì và b sung trang thit b phc v o
50
3.11
Kt qu kim chng s cn thit và tính kh thi ca các bin
pháp qun lý vio ngun nhân lc chng cao ti
ng ngh Công ngh cao Hà N
81
9
DANH MC CÁC BI
Bi
Tên bi
Trang
2.1
Các kênh thông tin mà i hc bit và chn hc ti
39
2.2
i hc la chn hc t
40
2.3
T l nhp hc theo tng ngh
42
2.4
T l nhp hc theo t
43
10
DANH MC C
2.1
B ng ngh Công ngh cao Hà N
32
2.2
h th
34
2.3
h thng qu
38
11
1.
Trong xu th toàn cu hoá, hi nhp kinh t quc t n
hu ht mc ci sng nhân loi, mang li và thách thc
i vi mi quc gia. Thc t cho thy, s cnh tranh gia các quc gia ngày
càng tr nên quyt lit, gay gt. Li th cnh tranh s thuc v quc gia nào
có nhiu nht ngun nhân lo t o có chng
cao. Vì tho, phát trin ngun lc chng cao luôn là nhim v
u ca mi qu cho c
dy ngh là mt trong nhc toàn xã hi quan tâm.
dy ngh o, cung cp mt t l cho
ngun nhân lc quc gia. Do vy, chng dy ngh thu hút s quan tâm
ca các nhà qun lý, các doanh nghip, ca ph huynhi hc
và toàn xã hi. Hin Ving hc sinh tt nghip các
ng Trung hc Ph thông và Trung hc C không mun vào hc ti các
ng dy ngh. Tình trng h i hc có th có
nguyên do t chng và uy tín ca
dy ngh còn hn ch trong s a xã hi. Mt s hc sinh,
sinh viên tt nghi ng dy ngh c vic làm hoc tìm
c vi o. Tp
thuc mi thành phn kinh t li gp nhin nhân
l mình Vic phàn nàn ca các doanh nghip, ca nhi
s dng v s yu kém v k ca hc sinh, sinh viên tt
nghing dy ngh có nguyên nhân do chng dy ngh
c yêu cu ca sn xut.
Không ít các c
12
-
-
,
Tuy nhiên, sau
ph
.
,
2020.
ng ngh Công ngh cao Hà Nc các co
c
i rt m
u cu t ti vô cùng quan
tr nng thc s tr thành m dy ngh hàng
ng yêu co ngun nhân lc chng cao cho Th
Ni và Vùng kinh t trm Bc b trong bi cnh hi nh Hà Ni
thc s , chính tr xã hi ca c c thì gii
pháp ào to ngun nhân lc chng cao là v tt yu.
Xut phát t p thit trên, tác gi ch Qun l
đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao tại trường Cao đẳng nghề Công
nghệ cao Hà Nội tài nghiên cu ca lu
2. M
u
,
H,
13
o ngun nhân lc chng cao tng ngh Công
ngh cao Hà Ni.
3.
H.
4. h t
: .
:
.
5.
u
Bin pháp qu c ngun nhân lc cht
ng cao tng ngh Công ngh cao Hà Ni.
6. Gi thuyt nghiên cu
tng ngh
Công ngh cao Hà Ni thì cn phi:
- Tc quo
- Kio
- Thit k ng hii hóa, phù hp vi
mc tiêu phát trin cng và xã hi
7.
2010
8.
: Khái quát
g cao o ngh
14
: Cung cp bài hc kinh nghim trong công tác qun
o ngun nhân lc ch o ngh
9.
- : Phân tích và tng hp tài
lin lý lun qun lý và phát trin ngun nhân lc
Xây do ngun nhân lc
cho ngh.
- :
, , ,
, ;
- :
,
,
10.
Ngoài phn m u và phn kt lun, phn ni dung khoa hc lu
g
lý lun c
c tr
i
3:
15
1.1. Tng quan v v nghiên cu
Cùng v c qun lý khác, qun lý giáo dc nói chung và
quo ngh nói riêng luôn là v c các nhà nghiên cu quan
c bit là trong nhn thc sâu sc vai trò ca h thng giáo dc nói
chung và h tho ngh nói riêng.
Cng hòa Lc: V o ngh nghic nhiu
nhà giáo dc hc ni ting thuc t chc nghiên cu v ng, k thut và
kinh t trong hong dy ngh ca Cng hòa Lc. Các công
trình nghiên c v ni duc t chc
o ngh nghip, tu kin cho hc sinh - sinh viên phát trin thành
nhng con ngi trng thành trong cuc sng - xã hi.
Trung Quc, quán tri - o, sn
xut, dch v. Trong v c bio ngh n
hing dy ngh luôn gn bó cht ch v sn xut và
dch v, góp ph vào vic nâng cao cho ngh.
Vit Nam: Nhkhoa hc giáo dp cn nhiu
n v o ngh các khía cnh khác nhau. Tác gi GS.TS. Phm Tt
Dong, trong công trình khoa hc cu tra: "Trong nhi
không kim ra vic làm, có 85,8% là thanh niên trong tng s thanh niên
ng ngoài vic làm, có 67,4% là không bit ngh xác
nh: cn "Chú trng vic hình thành nhc ngh nghip cho th h
tr h t tìm ra ving thi "Tip sau quá trình hng nghip, dt
khoát phi dy ngh cho hc sinh, là mt nguyên tn".
c công ngh cp nhà nc KX- 05- tài
cn nn t phát trin ngun nhân lc
16
PGS.TS. Nguyng: "Nghiên cu giáo dc ngh nghip là nn
t phát trin ngun nhân lt nc là v có ý
tài khoa hc này, GS.TS. Nguyn Quang
Ui thc cht là m rng và phát huy nhng
tic ci trong ho
giá tr i, giá tr tinh thn, trí tuc, th cht, vt cht, hay
n trí tuc nhân cách và tay ngh
Có th nói: Các công trình nghiên cu khoa hc trong và ngoài nc rt
có giá tr v mt phn và lý lui vi vic thc hin vi
tài lua tác gi. T nhng phân tích trên rút ra nhng nhn xét sau:
Các công trình khoa hc trong và ngoài nn công
o ngh, quo ngh, m ti d
dàng hòa nhp vi cuc sng ngh nghip trong nn kinh t - xã hi
ca mi quc gia. ã có nhng công trình nghiên cu, bài báo
vit liên quan ho cn công tác quo nghn hình là:
- tài nghiên c lý lun và thc tin hình thc t ch
to ngh kt hp tng và t sn xu
- tài nghiên cu khoa hi pháp go vi s dng
ng ca h thng dy ngh Hà N
- n lý và kinh cho ngun nhân lc theo
a tác gi Trc;
- Mt s bài báo khoa hrên các tp chí ca các nhà nghiên cu
giáo dng, PGS.TS. Nguyn Vit S, GS.TS.
o.
Bên cnh nhng công trình nghiên cu mang tính ph
nhu lu cn nhng vn c
th trong công tác quo và quo ngh, các luc
17
- t s bin pháp qun lý hong dy - hc tng Trung hc
Kinh t - K thua tác gi T Quang Tho, Hà Ni - 2004;
- n pháp qun lý dy hc ca Hc vin k thut quân s theo
ng phát huy tính tích cc, t lc và sáng to ca ha tác gi
u Thông, Hà Ni - 1999;
- t s gi ng qun lý quá trình dy - hc trong
ng Trung hc Kinh t - K thut ta tác gi Nguyn
Chí Minh - 2000;
- t s bin pháp quo tng Dy ngh tnh
Qu, ca tác gi Trn Minh Tú, Hà Ni - 2006
- t s bing qun lý hong dy hc ng
i hc S m K thu a tác gi Hoàng Th Bình, Hà
Ni - 2005.
t nhiu lu cp nghiên cu nhiu khía
cnh ca qun lý công tác chuyên môn, quo. Hu ht các tác gi
mt cách c th và sâu sc nhng thc trng công tác qun lý
chuyên môn ca hing, cng tng th
ra mt s bin pháp qun lý hp lý nhm gii quyt nhng mc tng
giáo do c th. Tuy nhiên, nhng bin pháp mà các tác gi
nêu trong các lung bin pháp qu
to ngun nhân lc chng ngh Công ngh Cao
Hà Ni có th áp dc.
c v tình hình nghiên cu các công trình khoa hc v
o, quo ngun nhân ln thy, công
cp trong các công trình mt s
còn nhiu v trong công tác quo ngh c quan
tâm thc bit là vic quo ngun nhân lc chng
cao. La ch Qun l đào t ạo nguồn nhân lực chất lượng cao tại
trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nộin, qua vic
18
tìm hiu và nghiên c tài, s có thêm kinh nghim phc v thit thc
cho chính công vic qun lý c mnh d
ra nh sut v
cao Hà Nôi, inh
nghim cho công vic qu o ngun lc ch ng cao ca các
ng ngh trong toàn quc.
1.2. Các khái nin
1.2.1. Qun lý, qun l nhà trường
Q:
lý, lý
lý
“Tất cả mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao động
chung nào tiến hành trên qui mô tương đối lớn thì ít nhất cũng cần đến một
chỉ đạo để điều hoà những hoạt động cá nhân và thực hiện những chức năng
chung phát sinh từ sự vận động của toàn cơ thể sản xuất khác với sự vận
động của những khí quan độc lập của nó. Một người độc tấu vĩ cầm tự mình
điều khiển lấy mình, còn một dàn nhạc thì phải cần có nhạc trưởng”.
lý
lý “Quản lý là tổ chức và điều
khiển các hoạt động theo những yêu cầu nhất định”.
lý
“Quản lý là sự tác động liên tục có tổ chức có
định hướng của chủ thể (ngườì quản lý, tổ chức quản lý) lên khách thể (đối
tượng quản lý) về các mặt chính trị, văn hóa, xã hội, kinh tế,… bằng một hệ
thống các luật lệ, các chính sách, các nguyên tắc, các phương pháp và các
19
biện pháp cụ thể nhằm tạo ra môi trường và điều kiện cho sự phát triển của
đối tượng” [1; tr 3].
lý (tập 1, Nxb Khoa học kĩ thuật, Hà
Nội, 1999) lý: “Quản lý là các hoạt động được thực hiện
nhằm bảo đảm sự hoàn thành công việc qua những nỗ lực của người khác”;
“Quản lý là công tác phối hợp có hiệu quả các hoạt động của những người
cộng sự khác cùng chung một tổ chức”; “Quản lý là một hoạt động thiết yếu
đảm bảo phối hợp những nỗ lực cá nhân nhằm đạt được mục đích của nhóm”.
“Quản lý là những tác động định hướng,
có kế hoạch của chủ thể quản lý đến đối tượng bị quản lý trong tổ chức để
vận hành tổ chức, nhằm đạt mục đích nhất định” [23; tr 135].
“Quản lý là một quá trình định
hướng, quá trình có mục tiêu, quản lý một hệ thống nhằm đạt được những
mục tiêu nhất định. Những mục tiêu này đặc trưng cho trạng thái mới của hệ
thống mà người quản lý mong muốn” [21; tr 17].
“Quản lý là tác động vừa có tính khoa học,
vừa có tính nghệ thuật vào hệ thống con người, nhằm đạt các mục tiêu kinh tế
- xã hội”; “Quản lý là một quá trình tác động có định hướng, có tổ chức dựa
trên các thông tin về tình trạng của đối tượng và môi trường nhằm giữ cho sự
vận hành của đối tượng được ổn định và phát triển tới mục tiêu đã định”;
“Quản lý là sự tác động có mục đích, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến
khách thể quản lý (tập thể những người lao động) nhằm thực hiện mục tiêu đề ra.
lý
(chức năng)
(lãnh đạo)
Nlý
lý
lý lý
20
lý
lý
lý lý
Q:
lý
lý
lý c các
tínC
- lý bên trên và bên ngoài lý
lý lý
- lý
lý lý giáo
21
lý -
n lý mang tính
1.2.2. Qun l đào tạo, qun l qu trnh đào tạo
Quo:
Qung chính là ni dung, cách thc mà ch
th qun lý c th hóa và s dng có hiu qu các công c quo
trong vic thc hin các chc tiêu và nguyên lý giáo dc. Trong
o các yu t mn
dy hc luôn vng và kt hp cht ch vi nhau thông qua hong dy
ca thy và hong hc ca trò.
: Là
th.
-
-
- o;
-
-
-
-
22
-
Quo:
- Qu
-
- -
lý
“Quá trình đào tạo còn được gọi là quá trình giáo dục hoặc quá trình sư
phạm. Gọi như vậy để nhấn mạnh đến đặc trưng của quá trình, bởi việc nhà
sư phạm tổ chức và điều khiển quá trình trên cơ sở khoa học giáo dục” [20; tr 30].
-
- lý
lý
-
-
lý
1.2.3. Nhân lực, nguồn nhân lực, nguồn nhân lực chất lượng cao
Nhân lc là nguc hiu theo hai khía cnh sau:
- Nhân lc hing: Theo Liên hp quc nhân lc là
toàn b lng ca quc gia, lng này bao gm:
Nh tung.
23
Nh tui ti
- Nhân lc hip: Là nh tung
t 16 tui - 60 tui vi nam, 18 tui - 55 tui vi n.
Ngun nhân lc c quan nim là tng th các ting
ca mc, mt cng, bao gm dân s trong c tung
tung.
Theo cách hing, ngun nhân lc là ngun li
ca mt quc gia hay mt vùng lãnh th, m
có kh n kinh t - xã hi. Beng, Fischer
& Dornbusch (1995) cho rng ngun nhân lc hiu là toàn b
c, có kh i thu nhp trong
m Minh Hc thì ngun nhân lc là tng th các tim
ng ca mc hay mc là nguc
chun b ( các m khác nhau) sn sàng tham gia mt công ving
c là nhng có k ng con
c yêu cu ca chuyng, chuy
cu kinh t ng công nghip hóa, hii hóa.
Ngun nhân lc chng cao: Theo cách hinh tính,
ngun nhân lc chc xem là mt b phn ca lng lao
ng, có kh ng nhng yêu cu phc tp ca công vic; t o
t và hiu qu cao trong công vic, có nh cho
s ng và phát trin ca cng nói riêng và cho toàn xã hi nói
chung. Còn nu tip cng thì ngun nhân lc chng cao
c hiu theo nhiu cách khác nhau. Th nht, ngun nhân lc cht
ng cao là nho, có bng c
chuyên môn k thut. Tuy nhiên, khái nic
tp vì hin nay có rt nhiu hình tho khác nhau. Hc ngh ngn hn
hay hi hu có th gom vào khái ni
tu coi ngun nhân lc cho thì s có
24
mt s phân hóa khá ln v ca ngun nhân lc này. Cách hinh
ng hn nhân lc chng cao là ngun nhân lc có trình
i hng; ngun nhân lo, qun lý và honh chính
sách, ngun nhân lc khoa hc công nghi
ht cách hiu ha ch xem nhi có
thn nhân lc chng cao.
y, v mt khái ni thng nht v khái nim ngun
nhân lc chng cao và c hai cách hiu có
nhm nhnh. Cách hiu v mnh tính t
vinh ngun nhân lc chng cao v mt thng kê. Cách hiu v
mng s loi nhng ngh nhân, nhi có kh c bit,
c nhng ving l
to. Mt khác, không phu có kh
c các yêu cu ca công ving v o, do
vy rt khó có th xem nhi này là nhân lc có chng cao.
Vy ngun nhân lc chng cao: Là mt b phn ca ngun nhân
lc nói chung, bao gm nhi có trình hc vn t i
hc tr c khác nhau ci sng xã hi,
có nh phát trin ca cng nói riêng và cho toàn xã
hi nói chung [46,tr.40].
Là nhi nng ng, sáng to, có kin thc chuyên môn sâu, có
kh nng suy ngh và làm vic c lp, kh nng giao tip quc t áp ng
nhng òi hi ca th gii, vi s tin b không ngng ca khoa hc và xu
th cnh tranh - hp tác toàn cu.
Là nhi có kh oàn thành nhim v c giao mt cách
xut sc nht, sáng to và hoàn ho nhc s hu ích cho
công vic, cho xã hi.
25
1.3. Nhng nguyên tn co ngun nhân lc chng cao
ng ngh
ào to ngh cng ngh to ra
ngun nhân lc chng cao cn phi quán trit các nguyên tm bo
ng li, chic phát trin kinh t - xã hi cng, Nhà
m bo theo nhu co gn lin vi thc tio
có hiu qu.
- Nguyên tm bng li, chin lc phát trin
kinh t - xã hi co ngh chng cao.
Nguyên ti no phi
png li, ch c và c
ci tin và không ngng hoàn thii mi cc.
- Nguyên tm bo ngun nhân lc chng cao theo nhu
cu. Nguyên to ngun nhân lc chng cao theo nhu
cu ca th ng. No, giáo trình và tài
liu hc tp nh da trên nhu cu thc tin sn xuo
nhng ngh mà th ng không cn.
- Nguyên to gn vi thc hành, hi hành. Nguyên
ti no ngun nhân lc chng cao phi gn vi
thc tin, trang b cho hc sinh có nhng kin thc k xo chuyên
môn, sát thc tin sn xu sau khi tt nghip có th m c công
vic xã hi phân công.
- Nguyên tm bo tính hiu qu. Nguyên tc này yêu co
phn hiu qu, không nên chú trng hình thc chy theo ch tiêu,
ng thn din chy theo chng ch bng co phi
m bo chng và hiu quo ngun nhân lc cht
ng cao phi chú trng s do mt cách hp lý, có hiu
qum bo thc hin tt tt c nh nhu co, lp k
hoch, thc hit qu o.