ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ÐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN HÙNG MINH
QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC Y ĐỨC
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số : 60 14 05
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Võ Kỳ Anh
HÀ NỘI – 2010
BẢNG KÝ HIỆU CỤM TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
1. BGH
Ban Giám hiệu
2. CBQL
Cán bộ quản lý
3. CB-GV
Cán bộ quản lý- giáo viên
4. CNH-HĐH
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
5. ĐD
Điều dưỡng
6. ĐĐ
Đạo đức
7. ĐTKS
Đối tượng khảo sát
8. GD-ĐT
Giáo dục- đào tạo
9. GDSK
Giáo dục sức khoẻ
10. GDYĐ
Giáo dục y đức
11. GV
Giáo viên
12. ND, PP
Nội dung, phương pháp
13. Nxb
Nhà xuất bản
14. QLGD
Quản lý giáo dục
15. SV
Sinh viên
16. TN
Thanh niên
17. XHCN
Xã hội chủ nghĩa
18. YĐ
Y đức
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU Trang
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 3
3. Khách th và đối tượng nghiên cư
́
u 4
4. Giả thuyết khoa học của đề tài 4
5. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cư
́
u 4
6. Phạm vi và giới hạn của luận văn 4
7. Phương pha
́
p nghiên cư
́
u 5
8. Cấu trúc luận văn 5
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO
DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH Y 6
1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu vấn đề 6
1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu 8
1.2.1 Khái niệm quản lý 8
1.2.2. Khái niệm về Quản lý giáo dục 11
1.2.3. Quản lý nhà trường 12
1.2.4 . Đạo đức và giáo dục đạo đức 14
1.2.5. Y đức và giáo dục y đức 17
1.3. Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên ngành y 24
1.3.1. Mục tiêu quản lý công tác GD y đức 24
1.3.2. Chức năng quản lý công tác giáo dục y đức 24
1.3.3. Nội dung quản lý công tác giáo dục y đức 26
1.3.4. Phương pháp quản lý công tác GDYĐ 28
1.3.5. Các biện pháp quản lý công tác GDYĐ 29
1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến công tác GDYĐ cho sinh viên ngành Y 32
1.4.1. Yếu tố tích cực 32
1.4.2. Yếu tố tiêu cực 33
Tiu kết chương 1 34
Chƣơng 2 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC Y
ĐỨC CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG
NAM ĐỊNH 35
2.1. Một số đặc đim của thành phố Nam Định, nơi trường Đại học
Điều dưỡng Nam Định đóng trên địa bàn 35
2.2. Khái quát về trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 36
2.3. Hệ thống tổ chức của trường 38
2.4. Đặc đim hoạt động giáo dục của nhà trường 39
2.4.1. Nhiệm vụ đào tạo 39
2.4.2. Các loại hình đào tạo và thời gian đào tạo 40
2.4.3. Những đặc đim, hoạt động và kết quả rèn luyện của SV nhà trường 40
2.4.4. Đặc đim quản lý công tác GDYĐ của trường Đại học Điều dưỡng
Nam Định 42
2.5. Thực trạng công tác quản lý giáo dục y đức cho sinh viên trường
Đại học Điều dưỡng Nam Định 44
2.5.1 Mục đích, đối tượng và cách tiến hành khảo sát 44
2.5.2. Thực trạng về nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên và SV
về quản lý công tác GDYĐ cho sinh viên trường đại học Điều dưỡng
Nam Định 45
2.5.3. Thực trạng về thái độ của sinh viên đối với nghề điều dưỡng 46
2.5.4. Thực trạng về động cơ của sinh viên đối với nghề điều dưỡng 47
2.5.5. Thực trạng về hành vi ứng xử của sinh viên trong quá trình
học tập tại trường 49
2.5.6. Thực trạng việc thực hiện nội dung giáo dục 12 điều y đức
của sinh viên trong quá trình học tập tại trường 50
2.5.7. Thực trạng vễ các biện pháp giáo dục y đức cho sinh viên 52
2.5.8. Thực trạng vai trò của các lực lượng giáo dục trong nhà trường
đến quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên 53
2.5.9. Thực trạng về công tác xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện,
chỉ dạo và kiềm tra đánh giá công tác quản lý giáo dục y đức cho
sinh viên 56
2.5.10. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý giáo
dục y đức cho sinh viên trong quá trình học tập tại trường 58
2.5.11. Thực trạng những thuận lợi và khó khăn trong việc thực hiện
các biện pháp quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên trường
Đại học Điều dưỡng Nam Định trong quá trình học tập tại trường 59
2.5.12. Đánh giá chung về thực trạng quản lý công tác giáo dục y
đức cho sinh viên trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 60
Tiu kết chương 2 62
Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO
DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU
DƢỠNG NAM ĐỊNH 64
3.1. Các nguyên tắc cơ bản xây dựng và thực hiện các biện pháp
quản lý giáo dục y đức cho sinh viên 64
3.1.1. Nguyên tắc tổ chức giáo dục y đức phải dựa trên cơ sở quán
triệt mục tiêu giáo dục của các trường đại học 64
3.1.2. Nguyên tắc thực hiện các biện pháp giáo dục y đức cho sinh viên
phải dựa vào sức mạnh tổng hợp trong và ngoài nhà trường 65
3.2. Các biện pháp quản lý công tác giáo dục y đức cho Sinh viên trươ
̀
ng
đại học Điều dưỡng Nam Định 66
3.2.1. Nâng cao nhận thức về vị trí, tầm quan trọng của công tác
GDYĐ cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và SV nhà trường 66
3.2.2. Tổ chức trin khai thực hiện kế hoạch quản lý GDYĐ cho
cán bộ quản lý, giáo viên và SV nhà trường 70
3.2.3. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và các lực lượng
xã hội trong việc giáo dục y đức cho sinh viên 72
3.2.4. Chủ động kết hợp với các cơ sở thực tập tạo điều kiện cho
sinh viên rèn luyện y đức 75
3.2.5. Bổ sung hoạt động giáo dục y đức vào đánh giá kết quả
rèn luyện của SV 76
3.2.6. Phát hiện và nhân rộng các gương đin hình về rèn luyện y đức
của các thành viên trong nhà trường và ở các cơ sở thực tập,
ngành y tế 78
3.2.7. Tăng cường cơ sở vật chất, tài chính, phương tiện phục vụ
cho hoạt động giáo dục y đức 79
3.3. Khảo nghiệm mức độ quan trọng, tính cấp thiết và tính khả
thi của các biện pháp đề xuất 80
3.3.1. Đối tượng, nội dung tiến hành khảo nghiệm 80
3.3.2. Kết quả khảo nghiệm 81
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp 83
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 85
1. Kết luận 85
2. Khuyến nghị 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
PHỤ LỤC
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Lý do chọn đề ti
20
,
i sng, kinh t
hoá- xã hi c
.
c nhiu thành qu
y,
c,
nh trong qun chúng nhân dân,
,
ên,
hc sinh -
i h ng, trung cp chuyên
nghip và dy ngh. Thc tr
:
, ,
,
thc hin mc tiêu giáo dc toàn din cho th h tr, o
o bi h
c cho sinh
vi
.
i ngh ln th hai Ban chp hành Trung
:
, ,
,
.[11, tr. 33]
Ngh quyt Hi ngh ln th by Ban chp hành Trung
a ra mc tiêp tc xây dng th h thanh niên Vit Nam giàu lòng
c, t ng dân tc lp dân tc và ch
xã hc cách mng, ý thc chp hành pháp lut, s
vì cc và bi nhp quc t; có sc kho, tri
thc, k ông nghip ng tp th, tr thành
nhng công dân tt c[12, tr. 43]
2005
, c,
,
,
2
,
i,
,
,
.[23, tr. 8]
n vô giá ,
.
,
làm
c. Ngày 6
Y t nh v u quy
nh này nêu rõ rng: c là phm cht tp ci làm công tác y
t c biu hin tinh thn trách nhim cao, tn tu phc v, ht lòng
i bnh, coi h i
Ch tch H y: m i tht thà,
t, khc phc t hoàn thành nhim v, toàn
tâm, toàn ý xây dng nn Y hc Vic phi th hin qua nhng
tiêu chun, nguyên tc xã hi tha nh, tr.1]
m 2008, B Y t ng cuc vng hc tp và làm theo
tc H Chí Minh trong toàn ngành Y vi ch ng
và tc H Chí Minh v nâng cao ý thc trách nhim, ht lòng,
ht sc phng s T Quc, phc v [6, tr.1]
, c
. ,
ng dy,
c bin v giáo dc cho sinh viên .
y
t a hc li v
vi
hân dân.
Giáo d c cho sinh viên c i h ng Nam
.
,
3
, . Tuy nhiên,
t s sinh
ng rèn luyn phm cht chính trc li
sng, thi ,
bn thân mình,
ca B Giáo do,
c
n bin
ngày càng phc tp, nguy him, , ,
,
c ngành Y nói riêng.
Vic qu
c dù
n
m hình thành nhân cách cho sinh viên ng, chúng
tôi nhn th
,
,
,
, n thc cp nht
i ng xuyênc biu công trình nghiên cu, lun
c nghiên cu sâu v qun lý công tác giáo dc cho sinh viên
i hc y c.
Xut phát t các lý do trên tác gi tài nghiên cu v :
“Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên trường Đại học Điều dưỡng
Nam Định” làm lut nghip.
2. Mục đch nghiên cứu
u v m
n lý công tác giáo dc
cho sinh viên ngành Y ,
c
i hnh, t các bin pháp
qun lý nhm nâng cao ch
, hiu qu công tác giáo dc cho sinh
i hn hin nay.
4
3. Khch th v đối tƣợng nghiên cƣ
́
u
3.1. Khch thê
̉
nghiên cư
́
u
Hong giáo d
i hng
nh.
3.2. Đi tưng nghiên cứu
i h u
nh.
4. Gi thuyt khoa học của đề tài
Qun lý công tác giáo dc cho sinh viên là mt quá trình phc
tp, b chi phi bi nhiu yu t ch quan và khách quan. Nu thc hing
b các bin pháp qun lý giáo dc cho sinh viên ;
,
c cho sinh viên,
các ho ng giáo d ng và phù hp;
t ch gia nhà
,
, hiu qu giáo d
i hn hin nay.
5. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cƣ
́
u
5.1. H th
n v lch s nghiên cu, các v: qun lý,
qun lý giáo dc, quc, giáo dc, giáo
dc cho sinh viên ngành Y.
5.2. Kho sát, phân tích thc trng hong qun lý giáo dc cho sinh
i hnh.
xut các bin pháp qun lý giáo d
i hnh.
6. Phm vi v giới hn của luận văn
6.1. Phạm vi nghiên cư
́
u
tài tp trung nghiên cu các bin pháp qun lý công tác giáo dc y
ng i hnh.
5
6.2. Giơ
́
i ha
̣
n kha
́
ch thê
̉
điê
̀
u tra
+ 50 cán b qun lý và giáo viên.
+ ng chính quy, bao gm: 100 sinh viên Cao
i hng.
7. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
7.1. Nhm phương pha
́
p nghiên cư
́
u lý luận
, h thng hoá, phân loi các tài liu khoa hc v giáo dc
và qun lý giáo d
lý lun cho v
nghiên cu.
7.2. Nhm phương php nghiên cứu thực tiễn
u tra bng phiu hi
ng kt kinh nghim
i, phng vn
7.3. Phương pha
́
p xử lý kết quả nghiên cứu
n mm SPSS 16.0
.
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, lun
c trình bày trong
Chƣơng 1: lý lun v qun lý công tác giáo dc cho sinh
viên ngành Y.
Chƣơng 2: Thc trng qun lý công tác giáo dc cho sinh viên
i hnh.
Chƣơng 3: Mt s bin pháp qun lý công tác giáo dc cho sinh
i hnh.
6
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC
Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH Y
1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu vấn đề
duy trì s tn ti và phát trii t thi nguyên th
quan h gn bó cht ch vi nhau, t chc thành b tc, b lc các
quan h n ca xã hp. Tri qua quá trình
phát trin ca xã hi càng tr nên phong phú và phc
ti mi cá nhân sng trong cng phng xuyên t giác
u ch, hành vi ca mình trong cách giao tip, ng x sao cho
phù hp vi nhng chun mc, quy tc xã hi, không vi phn nhu cu,
li ích c ng hc tp th, cng
c li nhng cá nhân biu hi, hành
ng ch vì li ích ca riêng mình, gây tn hi nghiêm trn li ích ca
i khác, ca cng b xã h
i thi
Trong xã hi khi làm bt c ngh n ph
c g nghin sc khe,
tính mng ci. Vì vi làm ngh Y càng phi có nhng phm
chc bic gc. T thi c i Hy Lp (460-370 TCN),
Hyppocrates c vào hành ngh vi li thi
hành ngh trong s
u th k XVIII, Danh y Vit Nam Lê Hu Trác có bit hiu là Hi
ng Lãn Ông (1720-c
tính c i làm ngh
Khiêm, Cu ti li hành ngh Y phi, Keo
kit- Bn xn, Tham, La di, Bt nhân, Hp hòi, Thc, Dt.[25, tr. 4]
7
i cán b Y t ngày 27/2/1955 Bác H y chúng ta rng:
Cn phi bt tht ca mình, coi
h n, LT mu.
GS. H c Di (1900- 1984), nguyên là Hii hc Y
Hà Nn v o sinh viên, trong di
khai ging ngày 6- 10- 1947 tng ta gn bó vi vn
mnh ca T quc: phc v nhân dân, hi hành, di
nghiên cu khoa hc. V quan h thy trò là quan h t, cùng
nhau hc tp tin b, không có ch cho s qu lu, ý thc phê bình phc
hic chân ng y khoa phi là chính mình: Hiu cái tht,
thc hin cái t
ng B Y t th s
09/2001/CT-BYT v c, nâng cao tinh th phc v và
chi bnh t y t. [3, tr. 1]
PGS.TS Lê Ngc Trng, nguyên th ng B Y t trong bài vit thi
c hin li dy ca ch tch H Chí Minh m
ng tng thy thuc, thy giáo ht lòng phc v s
nghing thi trong bài vit s gii
pháp nhn hin nay.[4, tr. 1]
Trong cuc kháng chin chng Pháp, chng M cc và công cuc
xây dng ch i ca dân tc ta th k bit bao nhng
thy thuc, thy giáo là t u v Phm Ngc
Th, Tôn Tht Tùng, Tôn Thng Thu Trâm
t kh a mình cho s nghip giáo dc, git
c, xây dng ngành Y t và giúp cho sc khe ca nhân dân ta không
ngc ci thin, tui th i dân ngày càng cao.
trin, hi nhp. Bên cnh rt nhiu tn tu vì s nghip sc
8
kho nhân dân, ngành Y t vn còn mt s c,
li sng, th m vi ni bnh, coi nng kinh t, li dng
th ng, dành thi gian ngay c trong gi làm vi khám b
ng di b n ca bn thân hoi quen khám
cha bnh vì m, còn có hing gi ý tiêu cc phí hoc kê
i bnh mua thuc, chp X quang, siêu âm, làm các th thut, ch
nh các xét nghim ct tin không cn thit ti các nhà thuc,
i bnh, nhi
bnh nghèo, din ch chính sách. Các biu hit xa l i vc
ci cán b y t, làm gim lòng tin ct ca
nn y t XHCN. Chính vì vy, vic giáo dc cho nh
ng nói riêng ngay khi
các em còn ngi trên gh ng h s tr thành
i cán b c, phc v tt vi và bo v sc khe
nhân dân cn ht sc coi trng.
1.2. Một số khái niệm cơ bn liên quan đn vấn đề nghiên cứu
1.2.1. Quản lý
Hong qun lý có t rt sm trong lch s xã h
do yêu cu ca vic t chu qu lao
i vic làm riêng l ca các cá nhân có chung mc tiêu
hong.
Trong tt c c ci sng xã hi mun tn ti và
phát triu phi da vào mt t chc, t mt nhóm nh n phm vi rng
ln ca tng quc gia, quc t u phi tha nhn và phi chu mt s qun lý
Qun lý là mt trong nhng long quan trng nht trong các
hong ci. Qun thc
quy lut, vng theo quy lut và s c nhng thành công to ln.
9
Thut ng c hi u cách khác
nhm và các cách tip cn khác nhau:
- Cách tip cn theo thc tip c phân tích
s qun lý bng cách nghiên cu kinh nghing là thông qua
ng hp c th. Qua vic nghiên cu nhng hp thành công
hoc là tht bi, sai lm ng hp cá bit ca nhi qun lý
nhng d nh ca h gii quyt nhng v t
hi c ph qun lý có hiu qu trong
nhng hoàn c.
- Cách tip cn theo thuyt hành vi: ngi ta da trên nhng ý tng
cho rng qun lý là làm cho công vic hoàn thành thông qua con ngi. Do
vy vic nghiên cu nên tp chung vào mi quan h gia ngi vi ngi.
ây là trng hp phi tp trung vào khía cnh con ngi trong qun lý, vào
nim tin khi con ngi làm vic cùng nhau hoàn thành các mc tiêu thì
i nên hiu con ngii hc thuyt này giúp cho ngi qun lý
ng x mt cách có hiu qu hn vi nhng ngi di quyn. Thay vì quá
chú trng ti các chc nng ca ngi qun lý. Thuyt này hng dn
áchi qun lý thc hin ái phi làm.
- Cách tip cn theo lý thuyt h thng: Cách tip cn này cho phép
xem xét các ho ng qu t h thng hoàn chnh bao gm
nhng yu t và mi quan h a các nhân t c mc
nh.
Qun lý không nhng có tính khoa hc mà còn có tính ngh thut na,
vic tìm hiu mt cách chung nht nhng khái nim cng nh các trào lu t
tng và hc thuyt qun lý có th to nên mt tm nhìn, mt nhãn gii nht
nh v vic nhà qun lý nên hc hi nhng gì và phi thc thi nhng gì trong
hot ng thc tin ca mình.
10
t s khái nim v qun lý:
Tác gi Nguyn Quc Chí và Nguyn Th M Lc cho rn lý là
n mc tiêu ca t chc bng cách vn dng các hong
(ch hoch hóa, t chc, ch o (o) và ki, tr. 1]
Tác gi Nguyn Ngc Quang cho rng có
m hoch ca ch th qun tp th nhng
(khách th qun lý) nhm thc hin nhng mc tiêu d ki22, tr. 56]
TS. Nguyn Trng Hu cho r n hành mt
công vic, làm cho mt s kin ny sinh, là quá trình lôi cun tt c mi
i vào hong ca h trong t chc. Qun lý là công vic chung ca
toàn b t ch, tr.18]
y, qun lý là ng ca ch th qung qun lý
mt cách trc tip hoc gián tip nhi tích c c mc
a ch th qun lý. Hay là thc hin nhng công vic có tác dnh
u tit, phi hp các hong ca ci, ca nhi
quyn. Biu hin c th qua vic lp k hoch hom bo t chc,
u phi, kim tra, kic s chú ý ci vào mt
ho u ti c ngun nhân lc, phi h c các hot
ng b phn.
Qun lý là mt phm trù tn ti t nhu cu ca
mi ch xã hi, mi quc gia trong mi thi, qun lý là mt tt yu lch
s phát trii.
Trong qun lý ch th qung qun lý li có mi quan h
hng qua li vi nhau nhc mc tiêu ca t chc. Khi
mc tiêu ca t chi s ng qun lý thông qua
ch th qun lý.
11
Khái quát quá trình quc th hin b
Sơ đồ 1.1. Khái quát quá trình quản lý
1.2.2. Quản lý giáo dục
Qun lý giáo dc theo ngha tng quan là hot ng iu hành, phi
hp các lc lng xã hi nhm y mnh công tác to th h tr theo yêu
cu ca s phát trin xã hi. Ngày nay, vi x mnh phát trin giáo dc
thng xuyên, công tác giáo dc không ch gii hn th h tr mà cho mi
ngi; tuy nhiên trng tâm vn là giáo dc th h tr cho nên qun lý giáo dc
c hiu là s iu hành h thng giáo dc quc dân, các trng trong h
thng giáo dc quc dân.
Qun lý giáo dc là mt b phn quan trng ca h thng qun lý xã
ht hin t lâu và tn ti mi ch xã hi. Vi cách tip
cn khác nhau, các nhà nghiên cm qun lý giáo dc
Theo tác gi Phm Minh Hc chúng ta có th hiu rng qun lý giáo dc
là qung hc, thc hing li giáo dc cng trong phm vi
trách nhim ca mình, tc vn hành theo nguyên lý giáo
d tin ti mc tiêu giáo dc, m to ca ngành giáo dc, vi
th h và vi tng hc sinh.
Chủ th qun lý
Đối tƣợng qun lý
Mục tiêu
12
Tác gi Nguyn Trng Hm qun lý giáo d
sau thng có ý thc, hp quy lut ca ch th qun lý
các cn tt c các khâu ca h thng nhm bo s vn
ng c thng giáo dm bo s tip
tc phát trin và m rng h thng c v mt s t
, tr. 65]
Theo tác gi Trn Kim: Qun lý giáo dc hiu là h thng nhng
ng t giác (có ý thc, có m hoch, có h thng, hp quy
lut) ca ch th qun tp th giáo viên, công nhân viên, tp th hc
sinh, cha m hc sinh và các lng xã hng nhm
thc hin có chng và hiu qu mc tiêu giáo dc cng.
Bn cht ca qun lý giáo dng có ý thc ca ch th
qun lý ti khách th qun lý và các thành t tham gia vào quá trình hong
giáo dc nhm thc hin có hiu qu mc tiêu giáo dc.
y, qun lý giáo dc thc cht là qun lý có hiu qu chng
giáo dc (bao gm dy hc và giáo dc thc hin thông
ng có m hoch, qua các ch chc, ch
o và ki o th h tr nng, sáng to, t ch,
bit sng, phu vì hnh phúc ca bn thân và xã hi.
1.2.3. Quản lý nhà trường
ca ngành giáo do. Qun lý nhà
ng là mt phn quan trng trong QLGD. Ma qun lý nhà ng
là nâng cao chng giáo dng t trng thái hin
có tin lên mt trng thái mi có chi cùng ca
qun lý giáo dc là t chc quá trình giáo dc có hiu qu o mt lp
thanh niên thông minh, sáng tng, t ch, bit sng và phu vì
hnh phúc ca bn thân và xã hi. Ma qung còn là
13
xây dng và phát trin mnh m các ngun lc giáo dng các ngun lc
c v cho ving h thng giáo dc và chng giáo dc.
Có nhiu khái nim v qung:
hii m
hoàn chnh, chúng ta hiu qung (công ving) là: h
thng xã hi- m chuyên bit. H thòi hi nhng có
ý thc, có k hoa ch th qun tt c các mt
ci sng, nhm bo s vn hành t các mt xã
hi- kinh t, t chc- m ca quá trình dy hc và giáo dc th h
ln lên.
Tác gi Phm Ving thì cho rng ng hc là hong
cn lý nhm tp hp và t chc các hong ca giáo viên,
hc sinh và các lng giáo dng tn
lc giáo d nâng cao chng giáo d
[28, tr. 205]
Theo Phm Th Tuyt Oanh và cng s thì cho rQung
hc là hong cn lý giáo dc nhm tp hp và t chc
các hong ca giáo viên, hc sinh và các lng giáo dc khác huy
ng tn lc giáo d nâng cao chng giáo d
tn [21,tr. 135]
y, qung là mt b phn ca qun lý giáo dc. Là
mt chung (có ý thc, có m hoch, có h thng và hp
quy lut), ca ch th qun lý (Hin khách th qung
(giáo viên, cán b, nhân viên, các l ng giáo dc trong và ngoài nhà
vt cht, trang thit b, tài chính ) nhng giáo
dc và dy hc ct ti mc tiêu giáo dc.
Hay nói mt cách khác, qung thc chnh
ng, có k hoch ca ch th qun lý lên tt c các ngun lc nhy
14
mnh hong cng theo nguyên lý giáo dc tin ti mc tiêu giáo
dc mà trng tâm cng dy và hc tin lên trng thái mi
v cht.
1.2.4. Khái niệm về đạo đức và giáo dục đạo đức
1.2.4.1. Đạo đức
nhng quan nim v thin ác, , trách
nhim, v lòng t trng v công bng hnh phúc và v nhng quy t
u chnh hành vi ng x gii vi, gia cá nhân và xã hi.
t hi ng xã hi khá phc tp, và có nhiu khái nim
khác nhau.
Quan nia Ch tch H i quan nim
. [19, tr. 335]
ci,
i, nó không phi vì danh vng cá nhân, mà li ích chung cng,
ca dân tc, c337]
Theo tác gi Phm Minh Hc có th c hi
hng.
c theo p là luân lý, nhnh, nhng chun mc
ng x trong quan h ci vi, vi công vic, vi bn
thân, k c vng sng.
ng, khái ni c liên quan cht ch vi phm trù
chính tr, pháp lut, li sc là thành phn ca nhân cách,
phn ánh b mt nhân cách cc xã h.[14, tr. 158]
Theo Nguyn t h thng nhng khuôn mu v
vu tranh mà mi pht
chung ca xã hi, ca tp th, c.[17, tr.11]
15
c có các chc, chu chnh
hành vi và chn thc.
- Ch c: Giúp chúng ta n c nh
bn, nhng nguyên tc, quy tc, chun mn mà nh i
có th la ch
hành vi. Ch có thông qua mt quá trình giáo dc, nhng phm cha
i, nhng nhân cách tp ci mi dn dc hình
y, chn trong vic hình thành con
i m xây dng xã hi mi.
- Chu chnh hành vi: Trong cuc sng hin thi
có nhiu mi quan h rng và phc ti phi gii quyt, nht là
các quan h v li ích cá nhân vi cá nhân, gia cá nhân vi xã h có
c s thng nht mt cách hài hòa trong các quan h v li ích chung ca
xã hi có mt h thng quy tc, chun mc trong xã h
i la chu chnh hành vi ca mình cho phù hi
s u chnh ca cá nhân là rt quan trng, vì quan h ng
i ch yu bn xã hi.
- Chn thi sng
xã hi mt cách tích c sng và hong cho s tin b ca bn thân và
xã hi, xi trách nhi, mi con i cn phi có
nhng phm chy thu tri thc
nhnh v n tng cho cuc sng, nhng tri thi thông
qua quá trình hc tng, rèn luyu tranh bn b hàng ngày. Bác
H rng: i t trên trng. Nó do quá trình, rèn
luyn bn b hng ngày mà phát trin và cng cc càng mài
càng sáng, vàng càng luyn càng trong.
Tóm li, có th t hình thái ý thc xã hi, tp hp
nhng nguyên tc, quy tc, chun mc xã hi nhu ch
16
cách ng x ci trong quan h vi nhau và quan h vi xã hi. Khi
quan h xã hi thì ý thi ni dung ca nó,
c thc hin bi nim tin cá nhân, bi truyn thng và sc mnh ca
n xã h n lin vi hành vi, thói quen, tp quán sng nên nó
ng xuyên bi ng theo tin trình phát trin ca nhân loi trên hai
n lch s i.
n hing ca nn kinh t th ng, mt
s chun m b i, mt s b pht li ích cá
nhân trên li ích tp th, vì th ng tiêu c
1.2.4.2. Giáo dục đạo đức
Giáo dng có m hon
sinh viên nhm giúp cho sinh viên phát trin nhân cách mn.
ng thi giúp cho h có nhng hành vi ng x i quan h gia
i vi, t nhiên, xã hi và bn thân.
Giáo dc gi vai trò quan trng trong các mt hong ca
ng. Giáo d nâng cao chng giáo dc toàn
din cho sinh viên.
Giáo dc là mt quá trình lâu dài, liên tc và phc s ng
h, phi hp không nhng gia các lng giáo dng mà
còn ging vng ngoài xã h t
giác rèn luyn ca bn thân sinh viên.
Ch tch H ng mong muc hc cn phi
tr nên mt ngành khoa hc xã hi mà nh i có trách nhim cn
phu nghiên cu chuyên ci tr thành mt
môn khoa hc không th thiu i hc và giáo dc
ph thông.[17, tr. 15-18]
Theo t¸c gi¶ Ph¹m Minh H¹c vÒ kh¸i niÖm gi¸o dôc ®¹o ®øc cã thÓ
hiÓu:
17
, tr. 156]
, tr 209].
y bt c thi nào, vic giáo dc cho th h tr
c coi trng. Ngày nay khi nn kinh t c
phát trii sng cc nâng lên rõ rt, các hing tiêu
cc, suy thoái v mc vn còn tn ti. Vì vi
hc ving công tác giáo dc cho SV là rt cn thit, góp
ph ng và trang b i hc nhng tri thc, nim tin, tính
trung thc, giúp cho nhân cách SV ngày càng hoàn thin.
1.2.5. Khái niệm về y đức và giáo dục y đức
1.2.5.1. Y đức
Mi ngành, mi ngh u có tiêu chu nghip ca ngành ngh
c ci hành ngh Y c gc.
c là cách x th hay các hành vi ci thy thuc trong khi
hành ngh p xúc v i bnh, khi
cha b và qua h c kho cng
ng xã h sinh sng hàng ngày, tu theo v trí ci thy thuc
làm công tác y t ng hc, bnh vin, y t hay
y t
c quan tâm t i C
i Hy Lp i th
Ngày nay, hip hi Y khoa th gi
c ca nhi làm ngành c) gm các ni
dung sau:
18
Nhiệm vụ chung của người thầy thuốc là phải:
1. Thc hành ngh nghip và duy trì chun mc chuyên môn m cao nht.
2. Tôn trng quyn ci bnh chp nhn hay không chp nh
ngh ca thy thuc.
3. cho phán xét cá nhân b chi phi bi quyn li cá nhân hay
phân bii x.
4. Ht lòng trong vic cung cp dch v i bnh.
5. i x thành tht vi bng nghip. Báo cáo cho gii chc có
trách nhim bit nhng thy thuc thic hoc bt tài hoc có hành vi
lo.
6. Không chuyi bnh ho ng li ích tài chính
hay quà cáp.
7. Tôn trng quyn và s la chn ci bnh.
8. Có trách nhim giáo dc công chúng v nhng khám phá mi trong y hc,
n phi cn thn trong vic áp d
n th nghim.
9. C gng s dng thu a bnh mt cách sáng sut
nhi li bnh và cng.
10. u tr nu mình mc bnh.
11. Tôn trng các chun mc gia.
Nhiệm vụ của người thầy thuốc đối với người bệnh là phải:
12. Tôn trng tính mng ci.
ng vì li ích ci bnh.
14. Tuyi trung thc vi bnh. Bt c u tr
hay xét nghim ngoài kh i thy thuc phi gii thiu
n mt chuyên gia khác.
19
15. Tôn trng quyi bnh. Không tit l bt c thông tin
nào v i bnh cho bt c ai, nu không có s ng ý ci bnh.
16. Cung cp dch v ng hp khn cp.
17. Không quan h tình dc vi bnh. Không li dng mi quan h
thy thuc i bnh.
Vit Nam, H
c tính ci làm ngh c, Thành,
ng, Khiêm, Cn.[25, tr. 11]
- Nhân: Là nhân t, bác ái rng, th n
i khác, không cá nhân ích k.
- Minh: Là phi thông hiu sâu rng, sáng sut minh bch, không nhm ln.
- Trí: Là phi khôn khéo, nh vic làm, không
cu th, tùy tin.
- c: Là phu, c c v sau, chng
u ác.
- Thành: Là thành tht, ngay thng, trung th i trá,
không thiên lch.
- ng: Là ph c, va phi.
- Khiêm: Là phi bit khiêm tn và phi tht s cu th, không t ph,
ch quan.
- Cn: Là phi chuyên cn, nhn ni và cn cù, chu khó.
u ti li thy thuc phi tránh:
- Ti: Là chi vt v, không chn khám
cho cn thn, mà vi cho thun.
- Ti keo kit, bn xn: Là s bnh nhân không có tin tr
vn, mà không cho th thuc tt, cn thit.