Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 111 trang )




ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ÐẠI HỌC GIÁO DỤC




NGUYỄN HÙNG MINH





QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC Y ĐỨC
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH




LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số : 60 14 05


Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Võ Kỳ Anh








HÀ NỘI – 2010


BẢNG KÝ HIỆU CỤM TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

1. BGH
Ban Giám hiệu
2. CBQL
Cán bộ quản lý
3. CB-GV
Cán bộ quản lý- giáo viên
4. CNH-HĐH
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
5. ĐD
Điều dưỡng
6. ĐĐ
Đạo đức
7. ĐTKS
Đối tượng khảo sát
8. GD-ĐT
Giáo dục- đào tạo
9. GDSK
Giáo dục sức khoẻ
10. GDYĐ
Giáo dục y đức
11. GV

Giáo viên
12. ND, PP
Nội dung, phương pháp
13. Nxb
Nhà xuất bản
14. QLGD
Quản lý giáo dục

15. SV
Sinh viên
16. TN

Thanh niên
17. XHCN
Xã hội chủ nghĩa

18. YĐ
Y đức

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU Trang

1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 3
3. Khách th và đối tượng nghiên cư
́
u 4
4. Giả thuyết khoa học của đề tài 4
5. Nhiê

̣
m vu
̣
nghiên cư
́
u 4
6. Phạm vi và giới hạn của luận văn 4
7. Phương pha
́
p nghiên cư
́
u 5
8. Cấu trúc luận văn 5
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO
DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH Y 6
1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu vấn đề 6
1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu 8
1.2.1 Khái niệm quản lý 8
1.2.2. Khái niệm về Quản lý giáo dục 11
1.2.3. Quản lý nhà trường 12
1.2.4 . Đạo đức và giáo dục đạo đức 14
1.2.5. Y đức và giáo dục y đức 17
1.3. Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên ngành y 24
1.3.1. Mục tiêu quản lý công tác GD y đức 24
1.3.2. Chức năng quản lý công tác giáo dục y đức 24
1.3.3. Nội dung quản lý công tác giáo dục y đức 26
1.3.4. Phương pháp quản lý công tác GDYĐ 28
1.3.5. Các biện pháp quản lý công tác GDYĐ 29
1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến công tác GDYĐ cho sinh viên ngành Y 32
1.4.1. Yếu tố tích cực 32

1.4.2. Yếu tố tiêu cực 33
Tiu kết chương 1 34
Chƣơng 2 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC Y
ĐỨC CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG
NAM ĐỊNH 35
2.1. Một số đặc đim của thành phố Nam Định, nơi trường Đại học
Điều dưỡng Nam Định đóng trên địa bàn 35
2.2. Khái quát về trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 36
2.3. Hệ thống tổ chức của trường 38
2.4. Đặc đim hoạt động giáo dục của nhà trường 39
2.4.1. Nhiệm vụ đào tạo 39
2.4.2. Các loại hình đào tạo và thời gian đào tạo 40
2.4.3. Những đặc đim, hoạt động và kết quả rèn luyện của SV nhà trường 40
2.4.4. Đặc đim quản lý công tác GDYĐ của trường Đại học Điều dưỡng
Nam Định 42
2.5. Thực trạng công tác quản lý giáo dục y đức cho sinh viên trường
Đại học Điều dưỡng Nam Định 44
2.5.1 Mục đích, đối tượng và cách tiến hành khảo sát 44
2.5.2. Thực trạng về nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên và SV
về quản lý công tác GDYĐ cho sinh viên trường đại học Điều dưỡng
Nam Định 45
2.5.3. Thực trạng về thái độ của sinh viên đối với nghề điều dưỡng 46
2.5.4. Thực trạng về động cơ của sinh viên đối với nghề điều dưỡng 47
2.5.5. Thực trạng về hành vi ứng xử của sinh viên trong quá trình
học tập tại trường 49
2.5.6. Thực trạng việc thực hiện nội dung giáo dục 12 điều y đức
của sinh viên trong quá trình học tập tại trường 50
2.5.7. Thực trạng vễ các biện pháp giáo dục y đức cho sinh viên 52
2.5.8. Thực trạng vai trò của các lực lượng giáo dục trong nhà trường
đến quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên 53

2.5.9. Thực trạng về công tác xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện,
chỉ dạo và kiềm tra đánh giá công tác quản lý giáo dục y đức cho
sinh viên 56
2.5.10. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý giáo
dục y đức cho sinh viên trong quá trình học tập tại trường 58
2.5.11. Thực trạng những thuận lợi và khó khăn trong việc thực hiện
các biện pháp quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên trường
Đại học Điều dưỡng Nam Định trong quá trình học tập tại trường 59
2.5.12. Đánh giá chung về thực trạng quản lý công tác giáo dục y
đức cho sinh viên trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 60
Tiu kết chương 2 62
Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO
DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU
DƢỠNG NAM ĐỊNH 64
3.1. Các nguyên tắc cơ bản xây dựng và thực hiện các biện pháp
quản lý giáo dục y đức cho sinh viên 64
3.1.1. Nguyên tắc tổ chức giáo dục y đức phải dựa trên cơ sở quán
triệt mục tiêu giáo dục của các trường đại học 64
3.1.2. Nguyên tắc thực hiện các biện pháp giáo dục y đức cho sinh viên
phải dựa vào sức mạnh tổng hợp trong và ngoài nhà trường 65
3.2. Các biện pháp quản lý công tác giáo dục y đức cho Sinh viên trươ
̀
ng
đại học Điều dưỡng Nam Định 66
3.2.1. Nâng cao nhận thức về vị trí, tầm quan trọng của công tác
GDYĐ cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và SV nhà trường 66
3.2.2. Tổ chức trin khai thực hiện kế hoạch quản lý GDYĐ cho
cán bộ quản lý, giáo viên và SV nhà trường 70
3.2.3. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và các lực lượng
xã hội trong việc giáo dục y đức cho sinh viên 72

3.2.4. Chủ động kết hợp với các cơ sở thực tập tạo điều kiện cho
sinh viên rèn luyện y đức 75
3.2.5. Bổ sung hoạt động giáo dục y đức vào đánh giá kết quả
rèn luyện của SV 76
3.2.6. Phát hiện và nhân rộng các gương đin hình về rèn luyện y đức
của các thành viên trong nhà trường và ở các cơ sở thực tập,
ngành y tế 78
3.2.7. Tăng cường cơ sở vật chất, tài chính, phương tiện phục vụ
cho hoạt động giáo dục y đức 79
3.3. Khảo nghiệm mức độ quan trọng, tính cấp thiết và tính khả
thi của các biện pháp đề xuất 80
3.3.1. Đối tượng, nội dung tiến hành khảo nghiệm 80
3.3.2. Kết quả khảo nghiệm 81
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp 83
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 85
1. Kết luận 85
2. Khuyến nghị 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
PHỤ LỤC




1

̉
ĐÂ
̀
U
1. Lý do chọn đề ti

20 













 , 





















 i sng, kinh t
hoá- xã hi c



 . 








 c nhiu thành qu 





 y, 







 c, 








nh trong qun chúng nhân dân, 









, 

ên, 







hc sinh - 



 i h  ng, trung cp chuyên
nghip và dy ngh. Thc tr









 :















 , , 




, 








 thc hin mc tiêu giáo dc toàn din cho th h tr, o
o  bi h



 c cho sinh
vi







.
i ngh ln th hai Ban chp hành Trung 


 




: 

























 , , 









 , 









 











.[11, tr. 33]
Ngh quyt Hi ngh ln th by Ban chp hành Trung 
a ra mc tiêp tc xây dng th h thanh niên Vit Nam giàu lòng
c, t ng dân tc lp dân tc và ch 
xã hc cách mng, ý thc chp hành pháp lut, s
vì cc và bi nhp quc t; có sc kho, tri
thc, k     ông nghip   ng tp th, tr thành
nhng công dân tt c[12, tr. 43]






 2005 



























 , c, 

, 



, 



2
, 








 





 i,
, 







 , 


.[23, tr. 8]




 n vô giá ,  
 . 
 

, 




 làm 



 c. Ngày 6
 Y t nh v u quy
nh này nêu rõ rng: c là phm cht tp ci làm công tác y
t c biu hin  tinh thn trách nhim cao, tn tu phc v, ht lòng
i bnh, coi h i
Ch tch H    y:    m i tht thà,
t, khc phc t hoàn thành nhim v, toàn
tâm, toàn ý xây dng nn Y hc Vic phi th hin qua nhng
tiêu chun, nguyên tc xã hi tha nh, tr.1]
m 2008, B Y t ng cuc vng hc tp và làm theo
tc H Chí Minh trong toàn ngành Y vi ch ng
và tc H Chí Minh v nâng cao ý thc trách nhim, ht lòng,
ht sc phng s T Quc, phc v [6, tr.1]















 ,  c










 . , 



















 ng dy, 


c bin v giáo dc cho sinh viên . 








 





  y
t a hc li v







vi



hân dân.
Giáo d c cho sinh viên c  i h ng Nam


. 



 , 









3
 , . Tuy nhiên, 



 t s sinh
 ng rèn luyn phm cht chính trc li
sng, thi , 




 






bn thân mình, 



  ca B Giáo do, 


c

 









 n bin

ngày càng phc tp, nguy him,  , ,






, 














c ngành Y nói riêng.
Vic qu



 c dù







  







 n




 m hình thành nhân cách cho sinh viên ng, chúng
tôi nhn th





 




,  


, 


, 

, n thc cp nht
i ng xuyênc biu công trình nghiên cu, lun
c nghiên cu sâu v qun lý công tác giáo dc cho sinh viên
i hc y  c.
Xut phát t các lý do trên tác gi   tài nghiên cu v :
“Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên trường Đại học Điều dưỡng
Nam Định” làm lut nghip.
2. Mục đch nghiên cứu


 u v m

 n lý công tác giáo dc
cho sinh viên ngành Y ,  

 c




i hnh, t các bin pháp
qun lý nhm nâng cao ch

, hiu qu công tác giáo dc cho sinh



i hn hin nay.


4
3. Khch th v đối tƣợng nghiên cƣ
́
u
3.1. Khch thê
̉
nghiên cư
́
u
Hong giáo d

 i hng
nh.
3.2. Đi tưng nghiên cứu
 

 i h u
nh.
4. Gi thuyt khoa học của đề tài
Qun lý công tác giáo dc cho sinh viên là mt quá trình phc
tp, b chi phi bi nhiu yu t ch quan và khách quan. Nu thc hing
b các bin pháp qun lý giáo dc cho sinh viên ; 









, 

c cho sinh viên, 




các ho ng giáo d  ng và phù hp; 

 t ch gia nhà














 ,  











 

 




 , hiu qu giáo d


i hn hin nay.
5. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cƣ
́
u
5.1. H th


 n v lch s nghiên cu, các v: qun lý,
qun lý giáo dc, quc, giáo dc, giáo
dc cho sinh viên ngành Y.
5.2. Kho sát, phân tích thc trng hong qun lý giáo dc cho sinh
i hnh.
 xut các bin pháp qun lý giáo d




i hnh.
6. Phm vi v giới hn của luận văn
6.1. Phạm vi nghiên cư
́
u
 tài tp trung nghiên cu các bin pháp qun lý công tác giáo dc y
ng i hnh.

5
6.2. Giơ
́
i ha
̣
n kha
́
ch thê
̉
điê
̀
u tra

+ 50 cán b qun lý và giáo viên.
+ ng chính quy, bao gm: 100 sinh viên Cao
i hng.
7. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
7.1. Nhm phương pha
́
p nghiên cư
́
u lý luận


, h thng hoá, phân loi các tài liu khoa hc v giáo dc
và qun lý giáo d

    lý lun cho v
nghiên cu.
7.2. Nhm phương php nghiên cứu thực tiễn
u tra bng phiu hi
ng kt kinh nghim
i, phng vn
7.3. Phương pha
́
p xử lý kết quả nghiên cứu







n mm SPSS 16.0




.
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, lun
c trình bày trong 
Chƣơng 1:  lý lun v qun lý công tác giáo dc cho sinh
viên ngành Y.
Chƣơng 2: Thc trng qun lý công tác giáo dc cho sinh viên
i hnh.
Chƣơng 3: Mt s bin pháp qun lý công tác giáo dc cho sinh
i hnh.




6
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC
Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH Y
1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu vấn đề
 duy trì s tn ti và phát trii t thi nguyên th
quan h gn bó cht ch vi nhau, t chc thành b tc, b lc các
quan h n ca xã hp. Tri qua quá trình
phát trin ca xã hi càng tr nên phong phú và phc

ti mi cá nhân sng trong cng phng xuyên t giác
u ch, hành vi ca mình trong cách giao tip, ng x sao cho
phù hp vi nhng chun mc, quy tc xã hi, không vi phn nhu cu,
li ích c  ng hc tp th, cng
c li nhng cá nhân biu hi, hành
ng ch vì li ích ca riêng mình, gây tn hi nghiêm trn li ích ca
i khác, ca cng b xã h
i thi
Trong xã hi khi làm bt c ngh n ph
c g nghin sc khe,
tính mng ci. Vì vi làm ngh Y càng phi có nhng phm
chc bic gc. T thi c i Hy Lp (460-370 TCN),
Hyppocrates c vào hành ngh  vi li thi
hành ngh trong s 
u th k XVIII, Danh y Vit Nam Lê Hu Trác có bit hiu là Hi
ng Lãn Ông (1720-c
tính c  i làm ngh       
Khiêm, Cu ti li hành ngh Y phi, Keo
kit- Bn xn, Tham, La di, Bt nhân, Hp hòi, Thc, Dt.[25, tr. 4]

7
i cán b Y t ngày 27/2/1955 Bác H y chúng ta rng:
Cn phi bt tht ca mình, coi
h n, LT mu.
GS. H c Di (1900- 1984), nguyên là Hii hc Y
Hà Nn v o sinh viên, trong di
khai ging ngày 6- 10- 1947 tng ta gn bó vi vn
mnh ca T quc: phc v nhân dân, hi hành, di
nghiên cu khoa hc. V quan h thy trò là quan h t, cùng
nhau hc tp tin b, không có ch cho s qu lu, ý thc phê bình phc

  hic chân ng y khoa phi là chính mình: Hiu cái tht,
 thc hin cái t
  ng B Y t  th s
09/2001/CT-BYT v c, nâng cao tinh th phc v và
chi bnh t y t. [3, tr. 1]
PGS.TS Lê Ngc Trng, nguyên th ng B Y t trong bài vit thi
c hin li dy ca ch tch H Chí Minh  m
ng tng thy thuc, thy giáo ht lòng phc v s
nghing thi trong bài vit s gii
pháp nhn hin nay.[4, tr. 1]
Trong cuc kháng chin chng Pháp, chng M cc và công cuc
xây dng ch i ca dân tc ta  th k  bit bao nhng
thy thuc, thy giáo là t   u v     Phm Ngc
Th, Tôn Tht Tùng, Tôn Thng Thu Trâm
t kh a mình cho s nghip giáo dc, git
c, xây dng ngành Y t và giúp cho sc khe ca nhân dân ta không
ngc ci thin, tui th i dân ngày càng cao.
             
trin, hi nhp. Bên cnh rt nhiu tn tu vì s nghip sc

8
kho nhân dân, ngành Y t vn còn mt s c,
li sng, th m vi ni bnh, coi nng kinh t, li dng
 th ng, dành thi gian ngay c trong gi làm vi khám b
ng di b n ca bn thân hoi quen khám
cha bnh vì m, còn có hing gi ý tiêu cc phí hoc kê
 i bnh mua thuc, chp X quang, siêu âm, làm các th thut, ch
nh các xét nghim ct tin không cn thit ti các nhà thuc,
i bnh, nhi
bnh nghèo, din ch  chính sách. Các biu hit xa l i vc

ci cán b y t, làm gim lòng tin ct ca
nn y t XHCN. Chính vì vy, vic giáo dc cho nh
ng nói riêng ngay khi
các em còn ngi trên gh   ng h s tr thành
i cán b  c, phc v tt vi và bo v sc khe
nhân dân cn ht sc coi trng.
1.2. Một số khái niệm cơ bn liên quan đn vấn đề nghiên cứu
1.2.1. Quản lý
Hong qun lý có t rt sm trong lch s xã h
do yêu cu ca vic t chu qu lao
i vic làm riêng l ca các cá nhân có chung mc tiêu
hong.
Trong tt c c ci sng xã hi mun tn ti và
phát triu phi da vào mt t chc, t mt nhóm nh n phm vi rng
ln ca tng quc gia, quc t u phi tha nhn và phi chu mt s qun lý

Qun lý là mt trong nhng long quan trng nht trong các
hong ci. Qun thc
quy lut, vng theo quy lut và s  c nhng thành công to ln.

9
Thut ng   c hi      u cách khác
 nhm và các cách tip cn khác nhau:
- Cách tip cn theo thc tip c phân tích
s qun lý bng cách nghiên cu kinh nghing là thông qua
ng hp c th. Qua vic nghiên cu nhng hp thành công
hoc là tht bi, sai lm  ng hp cá bit ca nhi qun lý
nhng d nh ca h  gii quyt nhng v  t
  hi c ph      qun lý có hiu qu trong
nhng hoàn c.

- Cách tip cn theo thuyt hành vi: ngi ta  da trên nhng ý tng
cho rng qun lý là làm cho công vic hoàn thành thông qua con ngi. Do
vy vic nghiên cu nên tp chung vào mi quan h gia ngi vi ngi.
ây là trng hp phi tp trung vào khía cnh con ngi trong qun lý, vào
nim tin khi con ngi làm vic cùng nhau  hoàn thành các mc tiêu thì
i nên hiu con ngii hc thuyt này giúp cho ngi qun lý
ng x mt cách có hiu qu hn vi nhng ngi di quyn. Thay vì quá
chú trng ti các chc nng ca ngi qun lý. Thuyt này  hng dn
áchi qun lý thc hin ái phi làm.
- Cách tip cn theo lý thuyt h thng: Cách tip cn này cho phép
xem xét các ho ng qu   t h thng hoàn chnh bao gm
nhng yu t và mi quan h a các nhân t  c mc
nh.
Qun lý không nhng có tính khoa hc mà còn có tính ngh thut na,
vic tìm hiu mt cách chung nht nhng khái nim cng nh các trào lu t
tng và hc thuyt qun lý có th to nên mt tm nhìn, mt nhãn gii nht
nh v vic nhà qun lý nên hc hi nhng gì và phi thc thi nhng gì trong
hot ng thc tin ca mình.


10
t s khái nim v qun lý:
Tác gi Nguyn Quc Chí và Nguyn Th M Lc cho rn lý là
n mc tiêu ca t chc bng cách vn dng các hong
(ch hoch hóa, t chc, ch o (o) và ki, tr. 1]
Tác gi Nguyn Ngc Quang cho rng có
m hoch ca ch th qun tp th nhng
(khách th qun lý) nhm thc hin nhng mc tiêu d ki22, tr. 56]
TS. Nguyn Trng Hu cho r    n hành mt
công vic, làm cho mt s kin ny sinh, là quá trình lôi cun tt c mi

i vào hong ca h trong t chc. Qun lý là công vic chung ca
toàn b t ch, tr.18]
y, qun lý là ng ca ch th qung qun lý
mt cách trc tip hoc gián tip nhi tích c c mc
a ch th qun lý. Hay là thc hin nhng công vic có tác dnh
u tit, phi hp các hong ca ci, ca nhi
quyn. Biu hin c th qua vic lp k hoch hom bo t chc,
u phi, kim tra, kic s chú ý ci vào mt
ho   u ti c ngun nhân lc, phi h c các hot
ng b phn.
Qun lý là mt phm trù tn ti t nhu cu ca
mi ch  xã hi, mi quc gia trong mi thi, qun lý là mt tt yu lch
s phát trii.
Trong qun lý ch th qung qun lý li có mi quan h
hng qua li vi nhau nhc mc tiêu ca t chc. Khi
mc tiêu ca t chi s ng qun lý thông qua
ch th qun lý.



11
Khái quát quá trình quc th hin b 
Sơ đồ 1.1. Khái quát quá trình quản lý

1.2.2. Quản lý giáo dục
Qun lý giáo dc theo ngha tng quan là hot ng iu hành, phi
hp các lc lng xã hi nhm y mnh công tác  to th h tr theo yêu
cu ca s phát trin xã hi. Ngày nay, vi x mnh phát trin giáo dc
thng xuyên, công tác giáo dc không ch gii hn  th h tr mà cho mi
ngi; tuy nhiên trng tâm vn là giáo dc th h tr cho nên qun lý giáo dc

c hiu là s iu hành h thng giáo dc quc dân, các trng trong h
thng giáo dc quc dân.
Qun lý giáo dc là mt b phn quan trng ca h thng qun lý xã
ht hin t lâu và tn ti mi ch  xã hi. Vi cách tip
cn khác nhau, các nhà nghiên cm qun lý giáo dc

Theo tác gi Phm Minh Hc chúng ta có th hiu rng qun lý giáo dc
là qung hc, thc hing li giáo dc cng trong phm vi
trách nhim ca mình, tc vn hành theo nguyên lý giáo
d tin ti mc tiêu giáo dc, m to ca ngành giáo dc, vi
th h và vi tng hc sinh.

Chủ th qun lý

Đối tƣợng qun lý

Mục tiêu

12
Tác gi Nguyn Trng Hm qun lý giáo d
sau thng có ý thc, hp quy lut ca ch th qun lý
 các cn tt c các khâu ca h thng nhm bo s vn
ng c thng giáo dm bo s tip
tc phát trin và m rng h thng c v mt s    t
, tr. 65]
Theo tác gi Trn Kim: Qun lý giáo dc hiu là h thng nhng
ng t giác (có ý thc, có m hoch, có h thng, hp quy
lut) ca ch th qun tp th giáo viên, công nhân viên, tp th hc
sinh, cha m hc sinh và các lng xã hng nhm
thc hin có chng và hiu qu mc tiêu giáo dc cng.

Bn cht ca qun lý giáo dng có ý thc ca ch th
qun lý ti khách th qun lý và các thành t tham gia vào quá trình hong
giáo dc nhm thc hin có hiu qu mc tiêu giáo dc.
y, qun lý giáo dc thc cht là qun lý có hiu qu chng
giáo dc (bao gm dy hc và giáo dc thc hin thông
ng có m hoch, qua các ch chc, ch
o và ki o th h tr nng, sáng to, t ch,
bit sng, phu vì hnh phúc ca bn thân và xã hi.
1.2.3. Quản lý nhà trường
  ca ngành giáo do. Qun lý nhà
ng là mt phn quan trng trong QLGD. Ma qun lý nhà ng
là nâng cao chng giáo dng t trng thái hin
có tin lên mt trng thái mi có chi cùng ca
qun lý giáo dc là t chc quá trình giáo dc có hiu qu  o mt lp
thanh niên thông minh, sáng tng, t ch, bit sng và phu vì
hnh phúc ca bn thân và xã hi. Ma qung còn là

13
xây dng và phát trin mnh m các ngun lc giáo dng các ngun lc
c v cho ving h thng giáo dc và chng giáo dc.
Có nhiu khái nim v qung:
 hii m
hoàn chnh, chúng ta hiu qung (công ving) là: h
thng xã hi- m chuyên bit. H thòi hi nhng có
ý thc, có k hoa ch th qun tt c các mt
ci sng, nhm bo s vn hành t các mt xã
hi- kinh t, t chc- m ca quá trình dy hc và giáo dc th h 
ln lên.
Tác gi Phm Ving thì cho rng ng hc là hong
cn lý nhm tp hp và t chc các hong ca giáo viên,

hc sinh và các lng giáo dng tn
lc giáo d nâng cao chng giáo d
[28, tr. 205]
Theo Phm Th Tuyt Oanh và cng s thì cho rQung
hc là hong cn lý giáo dc nhm tp hp và t chc
các hong ca giáo viên, hc sinh và các lng giáo dc khác huy
ng tn lc giáo d nâng cao chng giáo d
tn [21,tr. 135]
y, qung là mt b phn ca qun lý giáo dc. Là
mt chung (có ý thc, có m hoch, có h thng và hp
quy lut), ca ch th qun lý (Hin khách th qung
(giáo viên, cán b, nhân viên, các l ng giáo dc trong và ngoài nhà
 vt cht, trang thit b, tài chính ) nhng giáo
dc và dy hc ct ti mc tiêu giáo dc.
Hay nói mt cách khác, qung thc chnh
ng, có k hoch ca ch th qun lý lên tt c các ngun lc nhy

14
mnh hong cng theo nguyên lý giáo dc tin ti mc tiêu giáo
dc mà trng tâm cng dy và hc tin lên trng thái mi
v cht.
1.2.4. Khái niệm về đạo đức và giáo dục đạo đức
1.2.4.1. Đạo đức
 nhng quan nim v thin ác, , trách
nhim, v lòng t trng v công bng hnh phúc và v nhng quy t
u chnh hành vi ng x gii vi, gia cá nhân và xã hi.
 t hi ng xã hi khá phc tp, và có nhiu khái nim
khác nhau.
Quan nia Ch tch H i quan nim 
. [19, tr. 335]

 ci,
i, nó không phi vì danh vng cá nhân, mà li ích chung cng,
ca dân tc, c337]
Theo tác gi Phm Minh Hc có th c hi
hng.
c theo p là luân lý, nhnh, nhng chun mc
ng x trong quan h ci vi, vi công vic, vi bn
thân, k c vng sng.
  ng, khái ni  c liên quan cht ch vi phm trù
chính tr, pháp lut, li sc là thành phn ca nhân cách,
phn ánh b mt nhân cách cc xã h.[14, tr. 158]
Theo Nguyn t h thng nhng khuôn mu v 
vu tranh mà mi pht
chung ca xã hi, ca tp th, c.[17, tr.11]

15
c có các chc, chu chnh
hành vi và chn thc.
- Ch c: Giúp chúng ta n c nh  
bn, nhng nguyên tc, quy tc, chun mn mà nh i
có th la ch 
hành vi. Ch có thông qua mt quá trình giáo dc, nhng phm cha
i, nhng nhân cách tp ci mi dn dc hình
y, chn trong vic hình thành con
i m  xây dng xã hi mi.
- Chu chnh hành vi: Trong cuc sng hin thi
có nhiu mi quan h rng và phc ti phi gii quyt, nht là
các quan h v li ích cá nhân vi cá nhân, gia cá nhân vi xã h có
c s thng nht mt cách hài hòa trong các quan h v li ích chung ca
xã hi có mt h thng quy tc, chun mc trong xã h

i la chu chnh hành vi ca mình cho phù hi
s u chnh ca cá nhân là rt quan trng, vì quan h ng
i ch yu bn xã hi.
- Chn thi sng
xã hi mt cách tích c sng và hong cho s tin b ca bn thân và
xã hi, xi trách nhi, mi con i cn phi có
nhng phm chy thu tri thc
nhnh v n tng cho cuc sng, nhng tri thi thông
qua quá trình hc tng, rèn luyu tranh bn b hàng ngày. Bác
H  rng: i t trên trng. Nó do quá trình, rèn
luyn bn b hng ngày mà phát trin và cng cc càng mài
càng sáng, vàng càng luyn càng trong.
Tóm li, có th  t hình thái ý thc xã hi, tp hp
nhng nguyên tc, quy tc, chun mc xã hi nhu ch

16
cách ng x ci trong quan h vi nhau và quan h vi xã hi. Khi
quan h xã hi thì ý thi ni dung ca nó,
c thc hin bi nim tin cá nhân, bi truyn thng và sc mnh ca
n xã h  n lin vi hành vi, thói quen, tp quán sng nên nó
ng xuyên bi ng theo tin trình phát trin ca nhân loi trên hai
n lch s i.
n hing ca nn kinh t th ng, mt
s chun m b i, mt s b pht li ích cá
nhân trên li ích tp th, vì th ng tiêu c
1.2.4.2. Giáo dục đạo đức
Giáo dng có m hon
sinh viên nhm giúp cho sinh viên phát trin nhân cách mn.
ng thi giúp cho h có nhng hành vi ng x i quan h gia
i vi, t nhiên, xã hi và bn thân.

Giáo dc gi vai trò quan trng trong các mt hong ca
ng. Giáo d  nâng cao chng giáo dc toàn
din cho sinh viên.
Giáo dc là mt quá trình lâu dài, liên tc và phc s ng
h, phi hp không nhng gia các lng giáo dng mà
còn ging vng ngoài xã h t
giác rèn luyn ca bn thân sinh viên.
Ch tch H ng mong muc hc cn phi
tr nên mt ngành khoa hc xã hi mà nh i có trách nhim cn
phu nghiên cu chuyên ci tr thành mt
môn khoa hc không th thiu i hc và giáo dc
ph thông.[17, tr. 15-18]
Theo t¸c gi¶ Ph¹m Minh H¹c vÒ kh¸i niÖm gi¸o dôc ®¹o ®øc cã thÓ
hiÓu: 

17

, tr. 156]



, tr 209].
y  bt c thi nào, vic giáo dc cho th h tr
c coi trng. Ngày nay khi nn kinh t c
phát trii sng cc nâng lên rõ rt, các hing tiêu
cc, suy thoái v mc vn còn tn ti. Vì vi
hc ving công tác giáo dc cho SV là rt cn thit, góp
ph  ng và trang b  i hc nhng tri thc, nim tin, tính
trung thc, giúp cho nhân cách SV ngày càng hoàn thin.
1.2.5. Khái niệm về y đức và giáo dục y đức

1.2.5.1. Y đức
Mi ngành, mi ngh u có tiêu chu nghip ca ngành ngh
c ci hành ngh Y c gc.
c là cách x th hay các hành vi ci thy thuc trong khi
hành ngh     p xúc v i bnh, khi
cha b và qua h c kho cng
ng xã h sinh sng hàng ngày, tu theo v trí ci thy thuc
làm công tác y t ng hc, bnh vin, y t  hay
 y t 
c quan tâm t i C
i Hy Lp i th 
Ngày nay, hip hi Y khoa th gi
 c ca nhi làm ngành c) gm các ni
dung sau:

18
Nhiệm vụ chung của người thầy thuốc là phải:
1. Thc hành ngh nghip và duy trì chun mc chuyên môn  m cao nht.
2. Tôn trng quyn ci bnh chp nhn hay không chp nh 
ngh ca thy thuc.
3.  cho phán xét cá nhân b chi phi bi quyn li cá nhân hay
phân bii x.
4. Ht lòng trong vic cung cp dch v i bnh.
5. i x thành tht vi bng nghip. Báo cáo cho gii chc có
trách nhim bit nhng thy thuc thic hoc bt tài hoc có hành vi
lo.
6. Không chuyi bnh ho ng li ích tài chính
hay quà cáp.
7. Tôn trng quyn và s la chn ci bnh.
8. Có trách nhim giáo dc công chúng v nhng khám phá mi trong y hc,

n phi cn thn trong vic áp d
n th nghim.
9. C gng s dng thu a bnh mt cách sáng sut
nhi li bnh và cng.
10. u tr nu mình mc bnh.
11. Tôn trng các chun mc gia.
Nhiệm vụ của người thầy thuốc đối với người bệnh là phải:
12. Tôn trng tính mng ci.
ng vì li ích ci bnh.
14. Tuyi trung thc vi bnh. Bt c u tr
hay xét nghim ngoài kh i thy thuc phi gii thiu
n mt chuyên gia khác.

19
15. Tôn trng quyi bnh. Không tit l bt c thông tin
nào v i bnh cho bt c ai, nu không có s ng ý ci bnh.
16. Cung cp dch v ng hp khn cp.
17. Không quan h tình dc vi bnh. Không li dng mi quan h
thy thuc i bnh.
 Vit Nam, H
c tính ci làm ngh c, Thành,
ng, Khiêm, Cn.[25, tr. 11]
- Nhân: Là nhân t, bác ái rng, th     n
i khác, không cá nhân ích k.
- Minh: Là phi thông hiu sâu rng, sáng sut minh bch, không nhm ln.
- Trí: Là phi khôn khéo, nh  vic làm, không
cu th, tùy tin.
- c: Là phu, c c v sau, chng
u ác.
- Thành: Là thành tht, ngay thng, trung th    i trá,

không thiên lch.
- ng: Là ph c, va phi.
- Khiêm: Là phi bit khiêm tn và phi tht s cu th, không t ph,
ch quan.
- Cn: Là phi chuyên cn, nhn ni và cn cù, chu khó.
u ti li thy thuc phi tránh:
- Ti: Là chi vt v, không chn khám
cho cn thn, mà vi cho thun.
- Ti keo kit, bn xn: Là s bnh nhân không có tin tr 
vn, mà không cho th thuc tt, cn thit.

×