i
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
*****
NGUYỄN XUÂN QUY
QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT
DO CÁC TRƢỜNG NƢỚC NGOÀI CẤP BẰNG
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Hà Ni - 2013
ii
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
*****
NGUYỄN XUÂN QUY
QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT
DO CÁC TRƢỜNG NƢỚC NGOÀI CẤP BẰNG
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Hữu Châu
Hà Ni 2013
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
CT
:
:
i hc Quc t
DN
:
Doanh nghip
DNNN
:
Doanh nghic
DNNVV
:
Doanh nghip nh và va
:
c ngoài
GAST
:
Hinh chung v i dch v
:
Giáo di hc
:
Hng
HS
:
Hc sinh
HTX
:
Hp tác xã
KT-XH
:
Kinh t - xã hi
NXB
:
Nhà xut bn
QLNN
:
Quc
SCIC
:
Tc
SV
:
Sinh viên
UNESCO
:
T chc th gii
WTO
:
T chi quc t
XHCN
:
Xã hi ch
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mi liên h các yu t cu thành qung
17
Bi 1.1. Bi ng sinh viên Vit Nam
30
Bi 1.2. Bi i hng
Vit Nam
30
nh và la chn các h thng kin thc trong ging dy
46
Bng 1.1. T
63
u t chc Hà
69
quy trình xây do liên kt
75
Bng 2.1. Nhng hc phn b o
78
Bng 2.2. H thng các tiêu chun kinh chng ca mi
81
Bng 2.3. Các loi hc bng và ging khuyn khích hc tp
82
Biên kc ngoài
cp bng tc Hà
83
Bng 3.1. Kt qu n thit ca các bin pháp
112
Bng 3.2. Kt qu thi ca các bin pháp
112
v
MỤC LỤC
Li c
i
Danh mc các ký hiu và ch vit t
ii
Danh mc các bng, bi, hình v
iii
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO LIÊN KẾT DO CÁC TRƢỜNG NƢỚC NGOÀI CẤP BẰNG
8
1.1. Tng quan lch s nghiên c
8
1.2. Mt s khái nim công c
8
8
o liên k
9
ng quc t
9
1.3 Các v chung v qun lý giáo d
11
1.3.1. Qu
11
1.3.1. Ch
13
1.3.1. Qun lý giáo dc, qu
15
1.4. Xu th phát trin ca giáo dc Vit nam trong th k 21 và s phát trin
ca loi hình liên ko v
18
1.4.1.Tình hình và xu th phát trin ca nn kinh t - xã hi Vit Nam trong
th k 21
18
1.4.2. Nhu cu v o ngun nhân lng yêu cu ca s phát trin
kinh t - xã hi Vi
28
1.4.3. Chính sách phát trin giáo d i hc và trách nhim xã hi ca
31
vi
i h
1.4.4. Vai trò co liên ki hc ngoài
cp bi vi s phát trii hc Vit Nam trong th k 21
35
1.5. Quo liên k c ngoài cp
b
37
1.5.1. Qun lý m
37
1.5.2. Qun lý phát tri
42
1.5.3. Qun lý thc hi
48
1.5.4. Qu
49
1.5.5. Quu ki vt ch
65
Kêt lu
66
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO LIÊN KẾT DO CÁC TRƢỜNG NƢỚC NGOÀI CẤP BẰNG
TẠI ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
68
2.1. Gii thiu v i hc Quc t B
68
2.1.1. Gii thi
68
u t ch
69
2.1.3. Tôn ch, m
70
2.1.4. Chm v
71
2.1.5. Tm nhìn, s mng và giá tr c
72
c trng công tác quo liên kt do
c ngoài cp bng ti hc Quc t B
73
2.2.1. Xây d
73
2.2.2. Thc trng qun lý m
77
2.2.3. Thc trng qun lý phát tri
78
2.2.4. Thc trng qun lý thc hi
80
2.2.5. Thc trng qu
81
2.2.6. Thc trng quu ki vt ch
82
vii
2.3. Nh c ngoài cp b
c xây dc thc hin ti hc Quc t Bc Hà
83
o liên kc ngoài cp bng.
83
2.3.2. Nht vi hc Griffith
84
Kt lu
98
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
LIÊN KẾT DO CÁC TRƢỜNG NƢỚC NGOÀI CẤP BẰNG TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
100
ng và nguyên t xut bi
100
100
3.1.2. Các nguyên t
104
3.2. Nhng bin pháp quo liên kng
c ngoài cp bng ti hc Quc t B
105
3.2.1. Kho sát và phân tích kch b nhu co ngun
nhân lc phc v s nghip phát tric, ly kt qu kho sát, phân
tích làm nn t xây do liên k
106
3.2.2. Hoàn thi phi hp qun lý quá trình trin khai thc hin
o liên kt gii hc Quc t Bc Hà vi các
i hi tác trên th gi
107
3.2.3. Thành lp H t qu ca
o liên kc thc hin trách nhim xã hi
c
109
3.3. Kho nghim tính cp thit và tín kh thi ca các bi
111
3.3.1. Nhng v chung v kho nghim tính cp thit và tính kh thi ca
các bi xu
111
3.3.2. Kt qu kho nghi
112
3.3.3. Nh
113
Kt lu
113
viii
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
115
TÀI LIỆU THAM KHẢO
117
PHỤ LỤC .
119
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu
ng
, cùng vi s
phát trin ngun nhân l
c ép lên các chính
ph : mt là s dng hiu qu ngun lc và hai là chng ca
các sn phm giáo di hc () c
cht là yêu cu bm trách nhim xã hi ci hc. S quan tâm
n hiu qu s dng ngun ln s can thip ma nhà
nhu v chng thì
làm dch chuyn trng tâm chú ý t hong c
.
Thay vì can thip trc tip, mt s c chuyn sang tp trung xây dng
các mc tiê
Trong hai thp k qua, h thi hc Vic phát
trin vô cùng ngon mc v s c thành lp, v s ng
sinh viên, v s ng hóa các loo, v
kt hp tác, v m ro nhng nhu cu xã
hi. Tuy nhiên, mm rt d nhn thy là s phát trin quá nhanh v s
ng tt yu s kéo theo nhiu v v chng. Trong lúc s ng sinh
p s nhân, thì s ng ging viên không th p kéo
theo nhng h qu tiêu cc v chng.
n không ch yu dp bt hp
lý không khuyn khích ging viên tp trung vào nghiên cu và trau di
chuyên môn. Trit lý giáo dc và ni o lc hu,
ng dy chi mi khic trang b
nhng k n thit cho công vic nhu c
hi ca th ng. Cho thp dn h qu bùng n
làn sóng du hc và nht vt gii
ng nhu co ch tham gia th ng
2
toàn cu. Tuy nhiên, du hc kéo theo v chy máu ngoi t và chy máu
cht xám, còn giáo dc xuyên biên git ra nhi
cung cp dch v giáo dng là các t chc hong vì li
nhun s không coi ln và lâu dài ca qu
ca h.
Bi c t ra mt nhu cu bc thit v vic xây dng nhng
i hc Vit Nam có chng cao theo nhng chun mc
tha nhn rng rãi trên th gii hc
mt có nhim v o nhng nhà khoa hc và qut
ng thi là mt khuôn mi hc. Trong
trung hn và dài hn, nhi hc này s phi phu tin ti v trí
c công nhn trong khu vc và trên th gii.
Hp tác quc t có mt vai trò ct yu và không th thiu trong tin
trình thành lp nhi hc k vng nhng chun
mc quc t. Bài vit này tho lun v nhng kh i trong vic hp
tác quc t nhm xây dng nhi hnh cao này, và xem xét
nh ng lý l phi hay bin minh) cho các kh
p tác y.
u thm quyn và cách thu khin h thi hc
i quan h gi
cho kh
t ch ng ch ng ci hc.
T ch không ch hàm ý quyn quynh ca mi v
o và mc tiêu ca mình mà còn phi bao hàm c quyn quynh
v cách th thc hin m
c ho môi tng lc phát
trin cho các t chi hng thì rt khác nhau. Nó
c bit quan trng bm phát huy mt tích cc bên cnh
hn ch khuyt tt ca th ng; giúp cân bng quyn t ch và trách nhim
xã hi ci hc. Nghiên cu nc qun lý nhà
3
c (QLNN) v tìm ra cách thc qun lý cc
sao cho hiu qu ng ch
i cnh cnh tranh ngày càng gay gt. Trong bi cnh mi,
c gi vai trò là ch th qun lý toàn din h thi hc, to ra s
thun tin, d
n có liên quan có th
phi h c phát trin phù h
chi quyt nht qua thách thc
trong công cuc c
Mc tiêu chit du mc lch s
2020 Vit Nam tr c công nghip và tc phát trin kinh t tri
thc. c then cht ct phá. Tm
thng s p 3-4 ln so
vi hin ti, s qun lý và hi nh i tch v
i m ca rng ht quc t
n.
này ph thuc rt nhiu
vào chng ca dch v t ch n yêu ci mi
chính sách qun lý cc v c trong vai trò
m trách vic
ng dy và bo v li ích công cn vy, toàn h
thng phi m qut hp hp lý và hiu
qu gia vic ph nh rõ ch m v QLNN và vic b m
quyn t chng trách nhim xã hi, tính minh bch c
s ca Chính ph (Ngh quyt s 14/2005/NQ-CP ngày
2/11/2005).
V t ch và t chu trách nhim c
t Nam
m cp chính thc trong Ngh quyt TW 4 (khoá VII) t
c pháp lý hoá lu trong Lut Giáo dc
t qu
, theo
ch qun tr
4
ng chu s ch o ca nhin lý nên mt tính ch ng, sc
u qu git nhi trên
26/12/2005.
i hc hin
c vai trò xã hi to ln vn có c
u phát
trin kinh t-xã hi (KT-XH), thi
nh tranh,
ngun l phát trin. Vic hoàn thin mt s vn lý lun, làm rõ bn
ch
c trng và s bm t ch,
,
i pháp QLNN phù hp góp phn tháo g nhng bt c
.
i hc không ch là nh làm vi
c mình, mà còn phc v cho c th gii. Vi nhi
nhanh chóng trên th gii thông qua toàn cu hóa, các quc gia trên th gii
cùng vi các dân tc, các nnh ch t ch
i h thành nhng thc th
quan vi nhau và liên kt vi nhau ht sc cht ch chun b cho sinh
viên cc vào mt th gi
y các khám phá khoa hc, thc hin nhng nhim v mà
c cnh tranh ca chúng ta, các
i hc phi có nh c mang tính toàn cu và nhng mi
quan h có tính cht quc t i nhiu hình thi hc cn
chun b cho sinh viên ca mình tr thành nhng thành viên tích cc trong
mt th gii mà biên gii quc gia ngày càng tr thành không còn my ý
Nhu cc cnh tranh trên th ging
i hc to ra ngun nhân lc toàn cu và có kh
cu nh cao. Mu có trách nhim bm cho sinh viên ca
c chun b cho nhng th thách ca th k XXI và hiu qu
ca vit phép th i vi cho cng.
Có nhiu nguyên nhân c ni ti và ngoi ty vic quc t hóa
i hc. Có nhng chng c rt mnh cho thi hc
5
c quc t hóa hong tu trong c o ln nghiên cu
khoa hc th hin qua vic nhng sinh
viên có kin thc mang tính cht quc t
c nhng chun mc quc t c c y
mnh phát trin tri thc trong nhng v v s c gia các quc
gia; nghiên cu nhng v t ra cho quc gia và quc t; hong
vì tin b xã h c ca mt quc
nh an ninh quc t và nhng quan h hòa bình.
2. Lịch sử nghiên cứu
tài tc nghiên cu v qun lý
to liên kc ngoài cp bu tiên
c thc hin ti hc Quc t Bc Hà.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cu thc trng công tác t chc qun lý co
liên kc ngoài cp bng ti hc Quc t Bc
Hà.
xut các gii pháp hoàn thin công tác qun lý o
liên kc ngoài cp bng ti hc Quc t Bc
Hà.
4. Phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu: Công tác t chc qun lý o
liên kc ngoài cp bng ti hc Quc t Bc
Hà nhm nâng cao tính t ch và trách nhim gic xã hi.
Nghiên cu kho sát vic t chc qun lý o liên kt
c ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà trong
n hin nay.
5. Mẫu khảo sát
Công tác t chc qun lý o liên kng
c ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
6
6.Vấn đề nghiên cứu
xut các gii pháp hoàn thin công tác qun lý
o liên kc ngoài cp bngci hc Quc
t Bc Hà nhm nâng cao tính t ch và trách nhim gic xã hi.
7. Giả thuyết nghiên cứu
T chc qun lý to liên kc
ngoài cp bng s góp phn nâng cao tính t ch và trách nhim gii trình
c xã hi ti i hc Quc t Bc Hà.
8. Phƣơng pháp chứng minh luận điểm
Bên cnh vic vn dt bin chng và duy vt
lch s ca ch ng H Chí Minh, d
ng li, chính sách cc v phát trin
khoa hc và công ngh, giáo do. Tôi s d
nghiên cu c th sau:
- - tng hp tài liu
- i chiu, so sánh
- ng vi trc tip
- u tra bng phiu hi.
9. Các luận cứ
* Luận cứ lí thuyết
Khái nio.
Khái nio có yu t quc t.
Khái nim t ch, t ch i hc.
Khái nim và vai trò công tác t chc quo.
Khái nim và vai trò ca hong hp tác quc t.
Khái nim và vai trò ca vic gic xã hi.
* Luận cứ thực tế
S liu thng kê v o liên kc
ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
7
S liu tra v công tác t chc quo liên
kng c ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
H thn v công tác quo liên kt
c ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
10. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, danh mc tài liu tham
kho, lu
lý lun ca quo liên kt do
i hc ngoài cp bng.
c trng công tác quo liên kt do
các c ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
Gii pháp qu o liên kt do các
c ngoài cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
8
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
LIÊN KẾT DO CÁC TRƢỜNG NƢỚC NGOÀI CẤP BẰNG
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu
Mc dù là mt khoa hc non tr u thc tin nên khoa
hc v qun lý giáo dc nói chung và lý lun v qu
riêng có s phát trin nhanh, mnh tron t th k n nay. Theo
ng công trình nghiên cu v
c vào mc tiêu, nhim v nghiên cu và gii hn c tài lun
p trung h thng, phân tích nhng v tiêu biu liên quan trc tip
ti quá trình quo liên kc ngoài
cp bng ti hc Quc t Bc Hà.
1.2. Một số khái niệm công cụ
1.2.1. Chương trình đào tạo
1.2.1.1. Khái niệm chương trình
Theo T n Ting Vit thông dng, Nhà xut bn Giáo dc 1998,
c gi
c, các v, các nhim v c sp xp theo
trình t thc hin trong mt khong th
i dung kin thc v mt môn hc (hc phn) nh cho
tng lp, tng cp, trong t
1.2.1.2. Chương trình đào tạo
Theo t n Giáo dc hc, Nhà xut bn t n Bách khoa 2001,
khái nic hin chính thnh
mc tiêu, yêu cu, ni dung kin thc và k nu trúc tng th
các b môn, k hoch lên lp và thc hin theo tc, t l gia các
b môn, gia lý thuyt và th
vt cht, chng ch ng tt nghip c giáo
dào t
9
Theo Tim Wentling, Raph Tyler và Kelly v
xut cách hiChương trình đào tạo là bản thiết kế
tổng thể được trình bày một cách có hệ thống cho một hoạt động giáo dục,
đào tạo của một khoá học trong một khoảng thời gian xác định, và thể hiện 4
yếu tố sau:
Mục tiêu đào tạo được cụ thể hoá qua kết quả đào tạo (Learning
outcomes)
Nội dung cần đào tạo (các môn học) và thời lượng của chương trình
và mỗi môn học
Qui trình và các phương pháp triển khai thực hiện nội dung đào tạo
đã được qui định trong chương trình để đạt được mục tiêu đào tạo.
Phương thức kiểm tra – đánh giá kết quả đào tạo”
o không ch phn ánh no
mà là mn hay bn thit k th hin tng th các thành phn ca quá
u kin, cách thc, quy trình t chng
c mo.
1.2.2. Chương trình đào tạo liên kết
o liên kt là bn thit k th hin tng th các
thành phn c u kin, cách thc, quy trình t chc,
c mo do các bên hp
u.
o hp tác là si dây vô hình gn k
to trên khp th gii li v o cùng h hoàn
thành sn phm là dch v o.
1.2.3. Trường quốc tế
1.2.3.1. Cơ sở đào tạo có hợp tác, đầu tư của nước ngoài
o có h o
có liên kt hp tác vc ngoài hoc 100% vc ngoài,
hong vì mi nhun hoc không vì li nhun.
10
Theo Lut si, b sung mt s u ca Lut giáo dc, các hình
thc hc ngoài v giáo dc ti Vit Nam bao gm:
Thành l giáo dc;
Liên ko;
Thành li din;
Các hình thc hp tác khác.
Vi các hình thc h giáo
do có hng.
1.2.3.2. Trường quốc tế
ng quc t o có hc ngoài vi
nhng du hin là:
S c tch ca sinh viên;
c t c công nhn
quc t).
Có ngôn ng dc tch.
ng viên gii v chuyên môn và phi s dc ngôn
ng ging dy.
u ki vt cht cc trang b theo tiêu chun ca
1.2.3.3. Trường theo chuẩn quốc tế
ng theo chun quc t là mt trong nh giáo do
có hc ngoài ch yu phc v i bn
a bng vic áp dng mt hoc nhiu tiêu chí cng quc t.
Vi i hc theo chun quc t t mc tiêu
n phc v sinh viên Vit Nao cng
này vn tuân th Giáo dnh.
Nhng tiêu chí chun quc t c th hin qua mt hay nhiu mt
sau:
ng.
11
Có thêm nhng hc phn du nhp t c ngoài.
Có s công nhn quc t v o.
Có hp tác vng quc t hoc ngoài.
Có gic ngoài.
vt cht hii, s sinh viên trên mt lp hc theo tiêu chun
cng có h thng giáo dc o phát trin.
1.3 Các vấn đề chung về quản lý giáo dục
1.3.1. Quản lý
Trong tt c c ci sng xã hi mun tn ti
và phát triu phi da vào s n lc ca mt s t chc, t mt nhóm nh
n phm vi rng lu phi tha nhn và chu mt s qu
Có th nói, hong qun lý va là mt khoa hc, va là mt ngh
thut, nu khin mt h thng xã hi c t
Hin nay, mc dù thut ng qu nên ph bi
mng nht. Khái nim qun lý có ni dung rt chung, tng
quát, nó dùng cho c quá trình xã hi, quá trình sinh v
k thut. Mi m qui mc qun
lý c th và tùy theo các cách tip cn khác nhau.
Theo cách tip cn hong ca t chn
ng có m hoch ca ch th qun lý nhm thc hin
các mc tiêu d king qung,
có ch a ch th qui qun khách th qui
b qun lý) trong mt t chc nhm làm cho t chc vc
ma t ch
Vi cách tip cn tình hun lý là thit k và duy trì mt
c vi nhau trong các nhóm có th
hoàn thành các nhim v và các m
12
Theo tác gi Nguyn Th M Lc thì qun mc
tiêu ca t chc bng cách vn dng các hong k hoch hóa, t chc, ch
o và kim tra.
Bt k mt t chc nào, có m
u cn phi có s qui qu t chc hot
c mi qun lý là nhân vt có trách nhim phân b
nhân lc và ngun lc, ch dn s vn hành ca mt b phn hay toàn b t
ch t chc hong có hiu qu n mi cùng ca t
chc.
Theo tác gi ng Quc Bo; Hong qun lý bt ngun t s phân
công, hng. Chính s phân công, hng nhn
hiu qu nhii phi
có s ch huy, phi hu hành, kim tra và chnh lý.
Có th nói: Qun lý là s ng liên tng ca ch th
qui qun lý hay t chc qun lý) lên khách th qun lý v mt
chính tr, xã hng mt h thng các lut, chính sách,
nguyên tn pháp c th nhm tng và u
kin cho s phát trin cng.
Xét v bn ch qun lý bao gm nhu
ch yu sau: Qun lý là mt loi hình hong, là mt dng
hong có ch h thng, nhc nhng mnh. Qun
lý là thuc tính tn ti khách quan trong hong ci. Qun lý
t trong mi quan h ng qua li gia ch th qun lý và khách th
qun lý, trong s ng cng. Do vQun lý luôn pht
u kin có s i, bt ngun t nhng bing, mà cuc sng
thì không bao gi
Qua nhng qun lý ta nhn thy qun lý có nhc
13
Thứ nhất : Là mt hong có tính tt yu, ph bin và mang tính
lch s. (Một nghệ sĩ chơi đàn chỉ phải điều khiển có chính mình, nhưng một
dàn nhạc thì cần phải có nhạc trưởng-p, tp 23,
NXB S tht, 1995, tr480)
Thứ hai: Là s ng ca ch th qun khách th qun lý
bng quyn lc.
Thứ ba: Là hong nhng ti thc hin mc tiêu chung.
Thứ tư: Qun lý là quy trình bao gn: Lp k hoch,
t cho và kim tra.
Thứ năm: Là dc bit, mang tính gián tip và tng hp.
i ta coi qung v ng.
Thứ sáu: Qun lý va mang tính khoa hc va là ngh thut.
Thứ bảy: Thông tin là nhân t c bit quan trng ca qun lý
Thứ tám: Qui t qun
Qun lý luôn bao gm 2 thành phn là ch th qun lý và khách th
qun lý.
Ch th qun lý và khách th qun lý có mi quan h ng qua li,
t nhau, ch th làm nng qun lý, còn khách th thì
ny sinh các giá tr vt cht, tinh thn, có giá tr s dng, trc ting
nhu cu ci, tha mãn ma ch th qun lý.
1.3.2. Chức năng quản lý
Khi bàn v hong qui qun lý, chúng ta cn tìm hiu
i qun lý cn làm nhng gì, hay nói cách khác là tìm hiu các chc
qu c mc tiêu ca t chi qun lý phi bit cách vn
dng các ch n lý. Trong thc t, tùy tng hoàn cnh, t i
ng mà vn dng các bin pháp qun lý thích hp. Tii
qun lý là bit la chn bin pháp hu hiu áp dng cho t ng,
i qun lý phi có lý trí sáng sut và trái tim nhân hu, ph
chuyên môn cao và kinh nghim qun lý phong phú sao cho vic la chn
14
bin pháp qun lý phù hp vi thc tr, tình hung qun lý và có
nhp.
Có nhim khác nhau v vic phân chia các chn
lý: Theo Henri Fayol (1841-1925) là mt k ngh i Pháp, cng hin
ln nht ca Fayol là xut phát t các long qu
u tiên phân bit chúng thành 5 chn gm: K hoch hóa,
t chc, ch huy,phi hp và kim tra.
Mt nhà lý lun qun lý xã hi ca Liên Xô, vi
nêu 5 chn ca qun lý là: X lý thông tin và thông qua quyt
nh, t chu chnh, sa cha, kim kê và kim tra.
Các chn ca qun lý là s nhóm gp các hong qun
lý trong mi n c n mc tiêu. Vi nhng quan
m và th hii dng khác nhau v phân chia các chn lý.
Theo tác gia Nguyn Quc Chí và Nguyn Th M Lc thì có th phân
chia theo 4 ch n sau: K hoch hóa (Planning); T chc
o ch o (Leading); Kim tra (Controling). Bn chc
n này liên quan cht ch vi nhau to thành mt chu trình qun lý.
u cn thông tin.
Ch hoch hóa: K honh mc tiêu,
mi vi nhng thành ta t chng,
bin pháp, cách th c mc tiêu, m
gia vai trò ch o trong hong qun lý. Có 3 ni dung ch yu ca chc
honh, hình thành mi vi
t chm bo (có tính chc chn, có tính cam kt) v các
ngun lc ca t ch c các mc tiêu này; Quynh xem nhng
hong nào là cn thi c nhng mn song hành
cùng vi hai công vic quan trng ca k honh mc tiêu
a chn nhng bi c mc tiêu. C hai công
vii vi quá trình qun lý.
15
Ch chi qup xong k hoch, h cn
chuyn hóa nhng khá trng y thành hin thc. Mt t chc
lành mnh s i vi s chuy. Xét v
mt chn lý, t chc là s hình thành nên cu trúc các mi quan h
gia các thành viên, gia các b phn vi nhau nhm thc hin thành công k
hoc mc tiêu, ma t chy là chng
quynh s thành bi trong vic mc tiêu ca t chc. Nh công
tác t chc có hiu qu i qun lý có th phi hu phi t
các ngun lc. Mt t chc hong tt ph thuc nhic ca
i qun lý, s dng ngun lc mt cách hiu qu nht.
Cho ch o: sau khi k hoc lu b
máy t chình thành, nhân s c tuyn dng thì phi nào
o, dn dt t chc làm sao cho các thành viên, các b phn
hong bng thng viên, c hoàn thành k hoch.
Chm tra: Kim tra là mt ch
mt cá nhân, mt nhóm hoc mt t chc theo dõi, giám sát các thành qu
hong và tin hành nhng hong un nn, sa chn hoàn thành
k hoc mc tiêu, thích ng vm bo tính kh thi
và tính thc tin ca k hoch, tin ti hoàn thành mc tiêu, m chc
ng bii.
1.3.3. Quản lý giáo dục, quản lý nhà trường
Theo Trc qu giáo dc) là mt b
phn trong qun lý giáo dc. Tng hc là t chc giáo dc mang tính cht
c xã hi, trc tip làm công tác giáo dc o, thc hin chc
c cho th h n lng là t i
ng qun lý ca tt c các cp qun lý giáo dc t a
phng thng li là t chc giáo dc l
i và t qun ca xã hng hc nht thit phi có tính
c, tính xã hm.
16
Qun lý các hong giáo dng chính là xây dng
mt quan h hp lý gia các hình thc công tác tp th i vi các hc sinh
ng giáo dc bit hàm xúc v trí tu và
cm xúc, do các tình hui sng ni ti, tâm hi sng tp th
trong ng có s bii liên tc. Tt c nht ra yêu cu
i vi vic qung, vic t chc hp lý các quá trình giáo
dc o, vic xây d vt cht k thut t chm và các
u kin khác cng, ca giáo viên và hc sinh.
Qun lý trc tip ng bao gm qun lý
quá trình dy hc, tài chính, nhân lc, hành chính và qung giáo
dc. Nhà qun lý mi long, mi bc hc s phm bo
vn ct ynh mc tiêu qun lý cnh c th
các mc tiêu qun lý.
Trong qun lý và thc tin qung gm 2 loi qun lý:
Mt là: Qun lý ch th ng nhnh
ng, tu king hong và phát trin.
Hai là: Qun lý ca chính ch th ng, hng t
chc các ch c thành k hoch hong, t chc,
ch o và ki t ti nhng m ra.
Hin nay các nhà qun lý ng hn các thành t mc
tiêu, n chc qun lý và kt qu
trung tâm cm, nu qung hp quy lut s m
bo cho mt chng tng.
Các nghiên cu v t chng hng nhân t cu
trúc cn quan tâm khi t ch
Nhóm nhân t th nht:
Mo (M) chu s nh ca mc tiêu phát trin kinh t
- xã hi.
17
Nnh t mc
o và thành qu ca khoa hc k thu
tc hình thành t thành qu ca khoa hc
giáo dnh bi mc tiêu, ni dung giáo dc.
Nhóm nhân t th 2:
Li dy Th) trong mi quan h vng
xã hi cc và cng.
i hc - Tr) trong mi quan h vi dân s hc
tung vi cp hc, bc hc).
Nhóm nhân t th 3:
Hình thc t cho (H).
u ki
Mng t ng xã hi) (Mô).
B o (Bô).
Quy ch o (Qi).
d dàng hình dung, ta có th b i nhân t trên trong mt
1.3) mà nút bm qun lý trung tâm ngôi sao. Qun lý liên
kt các nhân t làm cho chúng vng to ra s phát trin toàn vn ca quá
o.
Hình 1.1. Mối liên hệ các yếu tố cấu thành quản lý nhà trường