C¸c níc ®ang ph¸t
C¸c níc ®ang ph¸t
triÓn
triÓn
trong Quan hÖ
trong Quan hÖ
quèc tÕ hiÖn nay
quèc tÕ hiÖn nay
GVC-TS.
GVC-TS.
NguyÔn Thuý Hµ
NguyÔn Thuý Hµ
TàI liệu tham khảo
TàI liệu tham khảo
1. Một số vấn đề quan hệ quốc tế và đ"ờng lối
chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà n"ớc
Việt Nam. Nxb CT-HC, H.2012.
2. Lê Hữu Nghĩa: Góp phần nhận thức thế giới
đ"ơng đại. Nxb CTQG, 4-2003.
3. Quan hệ Kinh tế - Quốc tế. Nxb Thống Kê,
2009.
4. Kishhore Mahbubani: Bán cầu Châu á mới -
sự chuyển giao tất yếu quyền lực toàn cầu sang ph"ơng
Đông. Nxb CTQG, H.2010.
Néi dung
Néi dung
I. Thùc tr¹ng cña c¸c níc §PT
II. Xu híng vËn ®éng chñ yÕu cña
c¸c níc §PT
III. C¸c níc §PT trong quan hÖ
quèc tÕ hiÖn nay
I.Thực trạng của các nớc Đang phát triển
I.Thực trạng của các nớc Đang phát triển
1. Sự ra đời của các nớc ĐPT
1. Sự ra đời của các nớc ĐPT
a -
a -
Quan niệm
Quan niệm
Các n"ớc ĐPT là thuật ngữ dùng để chỉ
Các n"ớc ĐPT là thuật ngữ dùng để chỉ
các quốc gia ở C.
các quốc gia ở C.
á
á
, C. Phi và Mỹ Latinh
, C. Phi và Mỹ Latinh
vốn là thuộc địa, nửa thuộc địa của CN
vốn là thuộc địa, nửa thuộc địa của CN
thực dân, đế quốc đã giành đ"ợc độc lập
thực dân, đế quốc đã giành đ"ợc độc lập
về chính trị, nh"ng kinh tế, KH - KT còn
về chính trị, nh"ng kinh tế, KH - KT còn
nghèo nàn, lạc hậu và đang trong quá
nghèo nàn, lạc hậu và đang trong quá
trình lựa chọn con đ"ờng phát triển
trình lựa chọn con đ"ờng phát triển
.
.
Một số thuật ngữ
Một số thuật ngữ
Các n"ớc
Các n"ớc
độc lập trẻ tuổi
độc lập trẻ tuổi
Các n"ớc
Các n"ớc
thế giới thứ ba
thế giới thứ ba
Các n"ớc
Các n"ớc
á
á
- Phi - Mỹ Latinh
- Phi - Mỹ Latinh
, Các
, Các
nớc
nớc
phơng Nam
phơng Nam
b - Sự
b - Sự
ra đời
ra đời
Sự ra đời và phát triển của các n"ớc ĐPT gắn
Sự ra đời và phát triển của các n"ớc ĐPT gắn
liền với phong trào GPDT lâu dài, gian khổ của các
liền với phong trào GPDT lâu dài, gian khổ của các
n"ớc
n"ớc
á,
á,
Phi và Mỹ Latinh chống lại CN thực dân -
Phi và Mỹ Latinh chống lại CN thực dân -
đế quốc để trở thành những quốc gia độc lập dân
đế quốc để trở thành những quốc gia độc lập dân
tộc.
tộc.
B¶n ®å thÕ giíi
B¶n ®å thÕ giíi
Quá trình ĐT giành ĐLDT của các
Quá trình ĐT giành ĐLDT của các
n"ớc TĐ phụ thuộc gồm 2 giai đoạn:
n"ớc TĐ phụ thuộc gồm 2 giai đoạn:
-
-
Giai đoạn1:
Giai đoạn1:
Là GĐ đấu tranh chống
Là GĐ đấu tranh chống
CNTD kiểu cũ với mục tiêu giành độc lập
CNTD kiểu cũ với mục tiêu giành độc lập
về chính trị (từ đầu thế kỷ XX đến cuối
về chính trị (từ đầu thế kỷ XX đến cuối
thập kỷ 60 của TK XX). Mục tiêu cao nhất
thập kỷ 60 của TK XX). Mục tiêu cao nhất
là đấu tranh giành
là đấu tranh giành
độc lập dân tộc.
độc lập dân tộc.
*
*
CNTD, ĐQ Âu - Mỹ, xâm l"ợc, thôn tích các
CNTD, ĐQ Âu - Mỹ, xâm l"ợc, thôn tích các
quốc gia dân tộc trên thế giới => hình thành
quốc gia dân tộc trên thế giới => hình thành
hệ
hệ
thống thuộc địa
thống thuộc địa
của chủ nghĩa TD, ĐQ =>
của chủ nghĩa TD, ĐQ =>
Phong trào đấu tranh giành ĐLDT
Phong trào đấu tranh giành ĐLDT
trên thế
trên thế
giới.
giới.
-
-
Trớc năm 1917
Trớc năm 1917
:
:
Cuộc đấu tranh diễn ra ở
Cuộc đấu tranh diễn ra ở
mức độ thấp và ch"a đạt đ"ợc mục tiêu là
mức độ thấp và ch"a đạt đ"ợc mục tiêu là
giành ĐLDT.
giành ĐLDT.
- Thời kỳ 1917-1945
- Thời kỳ 1917-1945
:
:
Sau CM tháng M"ời Nga,
Sau CM tháng M"ời Nga,
xuất hiện khuynh h"ớng phong trào GPDT do
xuất hiện khuynh h"ớng phong trào GPDT do
g/c CN với hạt nhân là các chính Đảng theo
g/c CN với hạt nhân là các chính Đảng theo
CN Mác - Lênnin lãnh đạo => thu đ"ợc thành
CN Mác - Lênnin lãnh đạo => thu đ"ợc thành
công b"ớc đầu.
công b"ớc đầu.
-
-
Thời kỳ 1945-1970:
Thời kỳ 1945-1970:
Hệ thống thuộc địa của CNTD
Hệ thống thuộc địa của CNTD
cũ sụp đổ, xuất hiện các n"ớc đang phát triển.
cũ sụp đổ, xuất hiện các n"ớc đang phát triển.
Cụ thể là:
Cụ thể là:
+
+
Từ 1945 - 1955,
Từ 1945 - 1955,
đ"ợc sự hậu thuẫn của hệ thống
đ"ợc sự hậu thuẫn của hệ thống
XHCN,
XHCN,
phong trào GPDT phát triển mạnh mẽ
phong trào GPDT phát triển mạnh mẽ
=>
=>
nhiều n"ớc châu
nhiều n"ớc châu
giành ĐLDT, hơn 1,2 tỷ ng"ời
giành ĐLDT, hơn 1,2 tỷ ng"ời
đ"ợc giải phóng. Hệ thống thuộc địa của
đ"ợc giải phóng. Hệ thống thuộc địa của
CNTD
CNTD
cũ bớc đầu sụp đổ
cũ bớc đầu sụp đổ
.
.
+
+
Từ 1955 - 1970
Từ 1955 - 1970
,
,
phong trào GPDT phát triển
phong trào GPDT phát triển
mạnh mẽ ở châu Phi => 17 quốc gia châu Phi
mạnh mẽ ở châu Phi => 17 quốc gia châu Phi
giành độc lập, hơn 1,5 tỷ ng"ời đ"ợc giải phóng.
giành độc lập, hơn 1,5 tỷ ng"ời đ"ợc giải phóng.
HT thuộc địa của CNTD cũ cơ bản bị xóa bỏ.
HT thuộc địa của CNTD cũ cơ bản bị xóa bỏ.
Giai đoạn 2:
Giai đoạn 2:
Từ đầu thập kỷ 70 đến cuối những năm
Từ đầu thập kỷ 70 đến cuối những năm
80 của thế kỷ XX. Là GĐ chống CNTD kiểu mới.
80 của thế kỷ XX. Là GĐ chống CNTD kiểu mới.
Mục tiêu là
Mục tiêu là
từng b"ớc giành độc lập về kinh tế và
từng b"ớc giành độc lập về kinh tế và
củng cố độc lập về chính trị.
củng cố độc lập về chính trị.
+
+
Từ đầu thập niên 70 thế kỷ XX
Từ đầu thập niên 70 thế kỷ XX
,
,
để duy trì lợi ích
để duy trì lợi ích
của mình, các n"ớc TD, ĐQ triển khai
của mình, các n"ớc TD, ĐQ triển khai
CNTD kiểu
CNTD kiểu
mới
mới
,
,
thông qua các biện pháp KT để nô dịch,
thông qua các biện pháp KT để nô dịch,
khống chế các n"ớc mới giành đ"ợc ĐLDT =>
khống chế các n"ớc mới giành đ"ợc ĐLDT =>
cuộc đấu tranh bảo vệ ĐLDT của các n"ớc ĐPT
cuộc đấu tranh bảo vệ ĐLDT của các n"ớc ĐPT
chuyển sang thời kỳ mới với những
chuyển sang thời kỳ mới với những
nội dung và
nội dung và
hình thức mới.
hình thức mới.
+ Năm 1990
+ Năm 1990
,
,
n"ớc thuộc địa cuối cùng Namibia
n"ớc thuộc địa cuối cùng Namibia
giành độc lập =>
giành độc lập =>
hệ thống thuộc địa của CNTD
hệ thống thuộc địa của CNTD
kiểu mới
kiểu mới
sụp đổ hoàn toàn.
sụp đổ hoàn toàn.
Nhận xét
Nhận xét
Sự ra đời của các nớc ĐPT có ba ý nghĩa lớn
Sự ra đời của các nớc ĐPT có ba ý nghĩa lớn
Là sản phẩm mang tính thời đại -> Thời đại
Là sản phẩm mang tính thời đại -> Thời đại
chống CNĐQ, CNTD, đấu tranh vì sự dân chủ
chống CNĐQ, CNTD, đấu tranh vì sự dân chủ
và tiến bộ của xã hội.
và tiến bộ của xã hội.
Đánh dấu sự phát triển
Đánh dấu sự phát triển
tiến bộ của xã hội loài ng"ời.
tiến bộ của xã hội loài ng"ời.
Đập tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ.
Đập tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ.
Các n"ớc ĐPT từ vị trí thuộc địa và nửa thuộc
Các n"ớc ĐPT từ vị trí thuộc địa và nửa thuộc
địa, phụ thuộc vào các n"ớc TD, ĐQ => trở
địa, phụ thuộc vào các n"ớc TD, ĐQ => trở
thành các
thành các
quốc gia độc lập, có chủ quyền
quốc gia độc lập, có chủ quyền
,
,
là
là
một trong những
một trong những
chủ thế chính
chủ thế chính
trong đời sống
trong đời sống
QT hiện nay
QT hiện nay
.
.
Về kinh tế
Về kinh tế
Đa số các n"ớc ĐPT: KT nghèo nàn lạc hậu; lệ
Đa số các n"ớc ĐPT: KT nghèo nàn lạc hậu; lệ
thuộc vào các n"ớc CNPT
thuộc vào các n"ớc CNPT
Tốc độ phát triển kinh tế không đều giữa các
Tốc độ phát triển kinh tế không đều giữa các
khu vực và các n"ớc; cạnh tranh giữa các nền
khu vực và các n"ớc; cạnh tranh giữa các nền
kinh tế của các n"ớc ĐPT ngày càng quyết liệt.
kinh tế của các n"ớc ĐPT ngày càng quyết liệt.
Nợ n"ớc ngoài ngày càng trở nên trầm trọng.
Nợ n"ớc ngoài ngày càng trở nên trầm trọng.
=>2 đặc điểm nổi bật về KT các nớc ĐPT hiện
=>2 đặc điểm nổi bật về KT các nớc ĐPT hiện
nay là:
nay là:
Cha CN hóa & Nợ chồng chất.
Cha CN hóa & Nợ chồng chất.
2. Thực trạng của các nớc ĐPT
2. Thực trạng của các nớc ĐPT
* Cha công nghiệp hóa
* Cha công nghiệp hóa
Hiện nay, đa số các nớc ĐPT cha hoàn thành
Hiện nay, đa số các nớc ĐPT cha hoàn thành
CNH, nền KT vẫn là NN lạc hậu, phân tán, năng xuất
CNH, nền KT vẫn là NN lạc hậu, phân tán, năng xuất
thấp, cơ cấu KT còn bất hợp lý, trình độ KHKT lạc
thấp, cơ cấu KT còn bất hợp lý, trình độ KHKT lạc
hậu
hậu
+ Tỉ lệ CN trong nhiều n"ớc ĐPT chiếm xấp xỉ 20%
+ Tỉ lệ CN trong nhiều n"ớc ĐPT chiếm xấp xỉ 20%
GPD.
GPD.
Năng suất lao động thấp hơn 7-13 lần (CN),
Năng suất lao động thấp hơn 7-13 lần (CN),
20-25 lần (NN) các n"ớc TBPT; 1 giờ công TB ở các
20-25 lần (NN) các n"ớc TBPT; 1 giờ công TB ở các
n"ớc phát triển là 15-20 USD, ở các n"ớc ĐPT chỉ
n"ớc phát triển là 15-20 USD, ở các n"ớc ĐPT chỉ
khoảng 0,3 USD.
khoảng 0,3 USD.
+
+
Các n"ớc ĐPT chiếm 80% dân số TG, song chỉ chiếm
Các n"ớc ĐPT chiếm 80% dân số TG, song chỉ chiếm
khoảng 14% GDP toàn cầu,
khoảng 14% GDP toàn cầu,
đặc biệt 49 n"ớc kém
đặc biệt 49 n"ớc kém
phát triển nhất (10% dân số TG) chỉ chiếm 1% GDP
phát triển nhất (10% dân số TG) chỉ chiếm 1% GDP
TG; khoảng cách giàu - nghèo giữa các ĐPT với các
TG; khoảng cách giàu - nghèo giữa các ĐPT với các
n"ớc phát triển ngày càng lớn, từ 30 lần năm 1960
n"ớc phát triển ngày càng lớn, từ 30 lần năm 1960
lên đến 86 lần năm 2000.
lên đến 86 lần năm 2000.
Nợ chồng chất
Nợ chồng chất
Đây là thực trạng nguy hiểm đe dọa đến sự phát
Đây là thực trạng nguy hiểm đe dọa đến sự phát
triển của các quốc gia ĐPT => tác động mạnh
triển của các quốc gia ĐPT => tác động mạnh
mẽ đến CT, XH, an ninh, chủ quyền của các
mẽ đến CT, XH, an ninh, chủ quyền của các
nớc này.
nớc này.
- 80/150 n"ớc ĐPT là con nợ, khoảng 40 n"ớc
- 80/150 n"ớc ĐPT là con nợ, khoảng 40 n"ớc
không có khả năng trả nợ, 20 n"ớc sống nhờ
không có khả năng trả nợ, 20 n"ớc sống nhờ
viện trợ, một số lớn các n"ớc làm ra chỉ trả đủ
viện trợ, một số lớn các n"ớc làm ra chỉ trả đủ
lãi suất nợ n"ớc ngoài.
lãi suất nợ n"ớc ngoài.
Năm 1965 các n"ớc
Năm 1965 các n"ớc
ĐPT nợ 38,1 tỷ USD, 2001 nợ 2 500 tỷ USD,
ĐPT nợ 38,1 tỷ USD, 2001 nợ 2 500 tỷ USD,
hiện nay khoảng 3 500 tỷ
hiện nay khoảng 3 500 tỷ
USD.
USD.
1616
Bill Gates
58 Tỷ USD
Warren Buffet
62 Tỷ USD
Carlos Slim Helu
60 Tỷ USD
3 NGƯỜI GIÀU NHẤT THẾ GIỚI
180 tỷ USD
Forture Magazine (07.3.2008)
1717
So với: Tổng GDP của 67
nước nghèo nhất
(khoảng 3 tỷ người)
172 tỷ USD
180 tỷ USD
Nhận xét
Nhận xét
Nguyên nhân của thực trạng KT
Nguyên nhân của thực trạng KT
- Hậu quả thống trị và bóc lột của CNTD trong quá
- Hậu quả thống trị và bóc lột của CNTD trong quá
khứ.
khứ.
- Tiếp tục bị bóc lột nặng nề trong hiện tại,
- Tiếp tục bị bóc lột nặng nề trong hiện tại,
là nơi
là nơi
cung cấp nguyên liệu cho các n"ớc phát triển và
cung cấp nguyên liệu cho các n"ớc phát triển và
chịu sự thua thiệt do tình trạng bất bình đẳng
chịu sự thua thiệt do tình trạng bất bình đẳng
trong quan hệ KTQT.
trong quan hệ KTQT.
-
-
Nhiều n"ớc ĐPT
Nhiều n"ớc ĐPT
không ổn định về chính trị
không ổn định về chính trị
=>
=>
không có môi tr"ờng thuận lợi để đầu t" cho phát
không có môi tr"ờng thuận lợi để đầu t" cho phát
triển.
triển.
- Thiếu chiến l"ợc phát triển
- Thiếu chiến l"ợc phát triển
KT - XH đúng đắn.
KT - XH đúng đắn.
Nhìn chung bức tranh kinh tế ở các n"ớc
Nhìn chung bức tranh kinh tế ở các n"ớc
ĐPT rất ảm đạm:
ĐPT rất ảm đạm:
Châu
Châu
á
á
nghèo,
nghèo,
c
c
hâu Phi
hâu Phi
đói, Mỹ Latinh nợ nần chồng chất
đói, Mỹ Latinh nợ nần chồng chất
Tuy nhiên, trong những năm qua một số n"
Tuy nhiên, trong những năm qua một số n"
ớc ĐPT (TQ, ÂĐ, VN ) có tốc độ tăng tr"
ớc ĐPT (TQ, ÂĐ, VN ) có tốc độ tăng tr"
ởng kinh tế cao do đ"ờng lối cải cách mở
ởng kinh tế cao do đ"ờng lối cải cách mở
cửa đúng đắn.
cửa đúng đắn.
Với dân số 3 tỉ người, BRICS có sản lượng kinh tế chung gần 15.000 tỉ USD,
bằng 20% của toàn cầu và gần bằng Mỹ, và khối dự trữ ngoại tệ 4.000 tỉ, 3/4 là của Trung Quốc.
Đây là thế lực kinh tế rất đáng kể.
Đã giành đ"ợc độc lập nh"ng nền chính trị ch"a
Đã giành đ"ợc độc lập nh"ng nền chính trị ch"a
ổn định, ch"a vững chắc: Li khai, nội chiến,
ổn định, ch"a vững chắc: Li khai, nội chiến,
xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo, gia tăng.
xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo, gia tăng.
Văn kiện ĐH Đảng XI (Tr 67):
Văn kiện ĐH Đảng XI (Tr 67):
Chiến tranh cục
Chiến tranh cục
bộ, xung đột vũ trang, xung đột sắc tộc, tôn
bộ, xung đột vũ trang, xung đột sắc tộc, tôn
giáo, chạy đua vũ trang, hoạt động can thiệp, lật
giáo, chạy đua vũ trang, hoạt động can thiệp, lật
đổ, khủng bố, tranh chấp lãnh thổ, biển, đảo, tài
đổ, khủng bố, tranh chấp lãnh thổ, biển, đảo, tài
nguyên và cạnh tranh quyết liệt về lợi ích kinh tế
nguyên và cạnh tranh quyết liệt về lợi ích kinh tế
tiếp tục diễn ra phức tạp
tiếp tục diễn ra phức tạp
Về chính trị
Về chính trị
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng xung đột:
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng xung đột:
+
+
Do chính sách chia rẽ, hận thù dân tộc, sắc tộc,
Do chính sách chia rẽ, hận thù dân tộc, sắc tộc,
tôn giáo, chia cắt lãnh thổ của chủ nghĩa thực dân
tôn giáo, chia cắt lãnh thổ của chủ nghĩa thực dân
để lại.
để lại.
+ Do sự can thiệp từ một số n"ớc lớn Ph"ơng Tây,
+ Do sự can thiệp từ một số n"ớc lớn Ph"ơng Tây,
thực hiện chính sách chính trị c"ờng quyền, can
thực hiện chính sách chính trị c"ờng quyền, can
thiệp vào công việc nội bộ của các n"ớc đang
thiệp vào công việc nội bộ của các n"ớc đang
phát triển.
phát triển.
+
+
Trình độ KT - XH thấp, cơ cấu g/c ch"a hình
Trình độ KT - XH thấp, cơ cấu g/c ch"a hình
thành rõ nét, thiếu lực l"ợng tiên tiến tập hợp lực
thành rõ nét, thiếu lực l"ợng tiên tiến tập hợp lực
l"ợng và lãnh đạo đất n"ớc.
l"ợng và lãnh đạo đất n"ớc.