i
C
2013
ii
g.
G
iii
VTN
DBT
MBCT
THPH
PTSD
ACT
RCT
SAVY2 n
UBND
UNFPA
WHO
GAD
STRESS
iv
i
D Error! Bookmark not defined.
vi
1
7
1.1. 7
7
1.1.2. 9
11
1.1.4. 16
19
19
21
1.2.2. 23
1.2.3. 26
1.3. 28
1.3.1. 28
1.3.2.
29
29
2.1. 31
2.2. 33
2.3.
35
2.4.
35
2.5. 40
42
3.1. 42
3.1.1.
42
v
44
45
46
48
3.3
58
62
62
: 63
vi
Trang
32
2.2: 33
2.3:
33
3.1:
41
:
43
3.
44
3.
45
3.1:
47
3.2:
48
.3.
49
3.4:
50
3.5:
. 51
3.6:
52
3.7:
. 53
3.8:
1
. 54
3.9:
vii
54
3.10:
ng
. 57
1
n-
-
2
(
3
).
.
.
VTN
,
,
.
(
).
4
3.1. Khách thể nghiên cứu
12 19)
.
,
.
2
.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
, ,
.
,
.
.
.
.
,
.
,
.
5
5.1.
5.2. .
5.3.
.
5.4.
,
.
,
12-19
.
7.1. Phương pháp nghiên cứu
7.2. Công cụ nghiên cứu
Bảng câu ho
̉
i sô
́
1: : , ,
, (
)
Bảng câu ho
̉
i sô
́
2:
of Recent Life Experiences. (
)
Bảng câu ho
̉
i sô
́
3: (The
Psychological General Well-being Index). (
)
Bảng câu ho
̉
i sô
́
4:
subscale of the Philadelphia Mindfulness Scale). (
)
-
-
6
- .
-
.
.
,
VTN
,
.
2
u
3 -
4
7
1.1.
1.1.1. Khái niệm về chấp nhận và chánh niệm
a. Chp nhn (acceptance):
.
Lizabeth Kiibler-
(Kiibler-Ross, 1969).
c
t
8
b.
Tuy nhi
"
" (Marlatt & Kristeller)
(Kabat-Zinn).
(Baer)
(Germer,
Segal, Fulton).
9
-Zinn et al.
mong .
1.1.2. Khái niệm niềm tin tôn giáo:
10
c
tr.104).
11
1.1.3. Khái niệm về căng thẳng (stress)
Tuy
-
“Stress từ bệnh học tâm thần đến cách tiếp cận trong trị liệu"
12
vai
.
Hans
-
-
-
+ Giai đoạn báo động:
13
+ Giai đoạn chống đỡ
+ Giai đoạn kiệt sức: (
cấp tính và mãn tính.
14
,
sau m
,
15
+
kh. C
16
Dưới đây là mô hình căng thẳng
1.1.4. Tuổi vị thành niên và căng thẳng ở tuổi vị thành niên
a. Định nghĩa tuổi vị thành niên
s
VTN
VTN thay
10 -
VTN
-
17
u t 10 14 tui
n sau t 15 19 tui
b. Đặc điểm của lứa tuổi vị thành niên
VTN
VTN
VTN
VTN
VTN
VTN
VTNs
18
c. Những triệu chứng của trạng thái stress ở lứa tuổi vị thành niên.
-
- -