65
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐỖ THỊ THẢO
TÌM HIỂU MỐI TƢƠNG QUAN GIỮA PHONG CÁCH
LÀM CHA MẸ VÀ LÒNG TỰ TRỌNG CỦA
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC
HÀ NỘI – 2013
65
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐỖ THỊ THẢO
TÌM HIỂU MỐI TƢƠNG QUAN GIỮA PHONG CÁCH
LÀM CHA MẸ VÀ LÒNG TỰ TRỌNG CỦA
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC
CHUYÊN NGÀNH: TÂM LÝ HỌC LÂM SÀNG TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm)
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Bahr Weiss
Th.S. Trần Thành Nam
HÀ NỘI – 2013
1
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ch vit tt
Ch vi
1
CRPBI
2
HVUX
Hành vi ng x
3
HS
Hc sinh
4
LTT
Lòng t trng
5
PAQ
Parental authority questionaire
6
PC
Phong cách
7
SKTT
Sc khe tâm thn
8
THCS
Trung h
9
THPT
Trung hc ph thông
10
VTN
V thành niên
11
VTN&TN
V thành niên và thành niên
2
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 2.1: S ng khách th nghiên cu theo tng
41
Bng 2.2: S ng khách th nghiên cu chia theo gii tính, khi lp.
43
Bng 3.1: S ng khách th ng vng
52
Bng 3.2: Thc tr hc vn ca cha m tr
53
Bng 3.3: Bng s liu th hin th t
55
Bng 3.4: Các m LTT ca hc sinh THCS
55
Bng 3.5: M lòng t trng nhóm hc sinh ni, ngoi thành
56
Bng 3.6: M lòng t trng nhóm khách th nghiên cu theo gii.
57
Bng 3.7: Mc d lòng t trng nhóm khách th nghiên cu chia theo lp
59
Bng 3.8: M lòng t trng nhóm khách th nghiên cu chia
theo m quan h xã hi
60
Bng 3.9: M Lòng t trng chia theo tiêu chí hc lc
61
Bng 3.10: M LTTchia theo tình trng hôn nhân ca cha m
63
Bm trung bình các phong cách làm cha m do tr
64
Bm trung bình các hành vi làm cha m theo thang CRPBI .
64
Bng 3.13: M m tng t trng ca tr và
phong cách làm cha m ng thang PAQ do tr báo cáo
66
Bng 3.14: Mm tng t trng và hành vi làm
cha m ng thang CRPBI do tr báo cáo
3
67
Bng 3.15: LTT ca tr v hc vn ca cha
69
Bng 3.16: Lòng t trng ca tr v
hc vn ca m
70
Bng 3.17: Lòng t trng ca tr chia theo tình trng hôn nhân ca cha m
71
Bng 3.18: Lòng t trng ca tr v thành niên chia theo thu nhp
bình quân c
73
4
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Bi 3.1: Thc tr hc vn ca cha, m
54
Bi 3.2: Các m lòng t trng so sánh theo gii
58
Bi 3.3: Các m lòng t trng so sánh theo tiêu chí hc lc
62
5
MỤC LỤC
Trang
Li c
i
Danh mc vit tt
ii
Danh mc các bng
iii
Danh mc các bi
iv
Mc lc
v
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SƠ
̉
LI
́
LUÂ
̣
N CU
̉
A VÂ
́
N ĐÊ
̀
NGHIÊN CƢ
́
U
4
1.1. Nhng v lý lun v lòng t trng
4
1.1.1. Khái nim lòng t trng
4
1.1.2. Vai trò ca lòng t trng trong cuc si
8
1.1.3. Nhng yu t n lòng t trng
13
hình thành lòng t trng ca HS trung h
17
1.2. Phong cách làm cha m và các công trình nghiên cu có liên quan
n phong cách làm cha m
22
1.2.1. Tm quan trng ca hành vi, phong cách làm cha m
22
1.2.2. Hành vi, phong cách làm cha m
24
1.2.3. Các kiu phong cách làm cha m
25
1.2.4. Các nghiên cu v mi quan h gia hành vi làm cha m và s
phát trin hành vi, cm xúc ca con cái
32
1.3.Hc sinh trung h m
33
6
1.3.1. V a tui HS trung h
33
m hc sinh trung h
34
Chƣơng 2: TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
41
2.1. Vài nét v a bàn và khách th nghiên cu
41
ng nghiên cu
41
2.1.2. Vài nét v khách th nghiên cu
43
2.2. T chc nghiên cu
44
n 1
44
n 2
44
n 3
44
2.3. u
45
u lý lun
45
u tra bng hi
45
ng kê toán hc
50
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
52
3.1. Thc trng v khách th nghiên cu
52
3.1.1. Thc trng lòng t trng ca hc sinh THCS
55
3.1.2. Thc trng các phong cách, hành vi làm cha m
64
a PC, hành vi làm cha m và LTT
66
3.3. Mi quan h gia lòng t trng và phong cách hành vi làm cha
m i s ng ca các bin nhân khu hc
68
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
75
7
1. Kt lun
75
2. Khuyn ngh
77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
79
PHỤ LỤC
81
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
.
Tìm hiểu mối tương
quan giữa phong cách làm cha mẹ và lòng tự trọng ở học sinh trung học cơ
sở” .
9
2. Mục đích nghiên cứu
Kim tra mi liên h gi
3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi đề tài
3.1. Khách thể nghiên cứu
Ph huynh và
3.2. Đối tượng nghiên cứu
4. Giả thuyết khoa học
5. Nhiệm vụ của đề tài
5.1. Tìm hiểu cơ sở lý luận của đề tài nghiên cứu
5.2. Thực trạngPC hành vi ứng xử của cha mẹ HS hai khối lớp tại 3 trường
THCS trên địa bàn Hà Nội
5.3. Tìm hiểu thực trạng LTT của trẻ
5.4. Tìm hiểu mối tương quan giữa PC, hành vi ứng xử của cha mẹ với
LTT, sự tự tin của trẻ
10
5.5. Đề xuất các phương pháp cải thiện
6. Các phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Qua vic tham kho các công trình nghiên cu, sách, báo, tp chí
các v
PC nuôi dy con cái, s t tin ca tr. T thng và khái quát hóa các
khái nim công c lý lu tài.
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
+
+
+ Thang
-Esteem Test
6.3. Phương pháp thống kê và xử lý số liệu
quan (Pearson)
7. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph
lc, ni dung chính ca lu
11
CHƢƠNG 1
CƠ SƠ
̉
LI
́
LUÂ
̣
N CU
̉
A VÂ
́
N ĐÊ
̀
NGHIÊN CƢ
́
U
1.2. Những vấn đề lý luận về lòng tự trọng
1.2.1. Khái niệm lòng tự trọng
LTT
+ William James trong tá
12
+ Richard L.Bednar, M. Gawain Wells và Scott R. Pteson trong tác
LTT
.
+ T
LTT
.
13
giúp chúng ta có th
thân
a.
b.
14
mang giá
“LTT được xem như một loại sơ cấu nhận thức ở đó cá nhân tự xác
định về mình như là người có đủ năng lực hoặc không đủ năng lực, xứng
đáng hoặc không xứng đáng, khó ưa hay được chấp nhận, hoạt độn chức
năng hiệu quả hay không có hiệu quả”.
+ Hay
15
1.2.2. Vai trò của lòng tự trọng trong cuộc sống con người
t
+
không ai
có LTT cao giao
. "
.
16
LTT
Chúng t cao
Trong nghiên cu ca mình Boden và cng s (2008) tha nhn rng
tui niên thiu là mt thi gian quan trng cho s phát trin ca LTT, VTN
nhanh chóng tip cn tung thành và bm nhi ln
và có trách nhim. Vì vy, nghiên cu ca h c tiêu chính:
+ Xem xét vai trò ca LTT trong sc khe tâm thn, s s dng cht, s
hài lòng v cuc sng, và s hài lòng v các mi quan h.
+ Kim tra xem LTT trong tui VTN lin sc khe tinh
thn, vic s dng cht, kt qu ca cuc sng và kt qu ca mi quan h.
Kt qu nghiên cu ch ra rng LTT thp có liên quan ti mt lot các
kt qu tiêu cc ca cuc sng (ví d, bnh tâm thn, s dng cht, các mi
quan h không hài lòng). H nhn thy LTT thp tu
va các chc khe tâm thn (ví d, trm cm, lo
âu, ri lon hành vi, ri lon nhân cách chi xã hi ng t sát), s
dng cht hoc ph thuc vào cht, gim s tha mãn v cuc sng và gim
s tha mãn v các mi quan h. Ngoài ra, LTT thp tu
c liên kt vi mt ch ng là trong tui
VTN) ch s IQ thy cm thn kinh, tình trng kinh t xã hi thp,
ri lon chm dng th cht hoc tình dc ma tr.
LTT th ti kh sát c hai gii, s gia
bt nt và s du, ma túy, t t các bé trai,
17
c các bé gái. Phn hi t thanh thiu niên ch ra
rng LTT thp tn t ng h
quan vi vic s dng thuc lá, hành vi tình dc nguy hi
bt nt mi b HS khác bt nt. LTT thp trong mi
i hình ch mang li kt qu cho tr em gái.
Vì vy d ng phát trin LTT ca mt VTN có th là mt yu t
bo v chng li viêc tham gia vào các hành vi ri ro. Nhìn chung, nghiên cu
v LTT ca thanh thi
t thc t rng LTT càng cao
i tham gia trong nhng hành vi nguy him hoc gp v sc khe
tâm thn càng thp (ví d, trm cm hoc lo âu). Nghiên cu hoàn thành trong
mt s khu vc trên khp Hoa K Nam Phi và New Zealand tt c
các nghiên cu ch ra rng cá nhân có LTT cao thì kh o v t
c cuc sng tiêu cc.
LTT
A.MasLow (1908-
N
LTT cho
chính mình
ti ).
18
.
Theo Maslow
, nó Nathaniel Branden
mình
19
Lý thuyt hii ca LTT khám phá nhng
duy trì s quan tâm cao cn mình. Sociometer cho rng
LTT phát tri kim tra m, tình trng chp nhn trong nhóm xã hi
ca mt cá nhân.
.
Mcó LTT
và .
LTT LTT
.
LTT
LTT
là chìa khóa
LTT.
20
. Abraham Maslow cho rng sc khe tâm lý là rt quan trng, ct
lõi thit yu là chp nhng nhi khác và tôn
trng chính bn thân. LTT cho phép mi mt vi cuc sng vi
lòng nhân t, s t tin, l c mc tiêu ca h.
Phát trin LTT m rng kh c hnh phúc, LTT cho phép
mc thuyt phc là h xng hnh phúc. V c
bn, s phát trin ca LTT tích c ng x vi khác
vi lòng nhân t, s tôn trng và thito mi quan h gia các cá
nhân mt cách tp và lành mnh.
LTT cho phép sáng to tc, và là mu kic bit
quan tri vi ngh.
T chc Y t Th gii trong cun sách n t c xut
b n cáo rng vi ng LTT cho HS là quan
tr bo v tr em và thanh thiu niên chng li nhng v tinh
thn và tht vng, cho phép h vi các tình hu
ng trong cuc sng .
1.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến lòng tự trọng
tính
21
Đầu tiên là giới tính
-
-
n
nam v
Thứ hai là yếu tố văn hóa:
Dijksterhuis &Van Knippenberg, 2001).
22
Thứ ba, lòng tự trọng hình thành từ những nguồn thông tin phản hồi:
Nghiên cu ca liên
n LTT ca thanh thiu tiên, thanh thiu niên vi LTT cao
khi tip nhn phn hi tích cc t i ln có mng tích ci
vi thông tin phn hi tiêu cc là có ít hong. Thanh thiu
niên vi LTT thp tip nhn phn hi tích cc t i ln và không có tác
i vi thông tin phn hi tiêu cc li có mng tiêu c.
Th hai, tác gi Cassidy & Conroy d oán rng thông tin phn hi t i
cha s ng li thông tin phn hi t các bà m. Th ba,
n thanh thing thành thì phn hi t cha m s có ít nh
n LTT ca h, trong khi thông tin phn hi t các giáo viên s có
mng l.
môi
trường gia đình
on sau, con út. Con út
23
(
phong cách
hành vi làm cha mẹ
con cá
Cuối cùng, nhà trường trong đó có thầy cô, bạn bè có ảnh hưởng rất
lớn đến LTT của trẻ VTN
trong nhóm