1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN THỊ TUYẾT HẠNH
NGHIÊN CỨU CHỨC NĂNG CỦA HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VIỆT NAM
THỜI KỲ ĐỔI MỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG
HIỆU TRƯỞNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU XÃ HỘI
LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI – 2012
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ơ
NGUYỄN THỊ TUYẾT HẠNH
NGHIÊN CỨU CHỨC NĂNG CỦA HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VIỆT NAM
THỜI KỲ ĐỔI MỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG
HIỆU TRƯỞNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU XÃ HỘI
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 62 14 05 01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Phạm Thành Nghị
HÀ NỘI - 2012
5
i
ii
iii
iv
viii
x
1
1
4
4
4
5
5
6
9
9
10
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHỨC NĂNG CỦA HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
11
11
6
11
16
19
19
21
22
26
28
28
30
30
35
65
65
1.
67
74
78
7
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG THỰC HIỆN CHỨC NĂNG CỦA HIỆU
TRƢỞNG TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VIỆT NAM VÀ
CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG HIỆU TRƢỞNG
81
2.1 Khái quát về hoạt động khảo sát
81
2.1.1. Đối tƣợng khảo sát
81
2.1.2. Xây dựng công cụ khảo sát
82
2.1.3. Các hoạt động khảo sát
82
2.2. Thực trạng thực hiện chức năng của hiệu trƣởng trƣờng THPT
83
2.2.1. Nhận thức về chức năng của hiệu trƣởng trƣờng THPT
83
2.2.2. Mức độ thực hiện các chức năng của hiệu trƣởng THPT
93
2.3. Thực trạng công tác bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng THPT ở Việt
Nam
105
2.3.1. Về các quy định và chính sách liên quan đến công tác bồi
dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng THPT
105
2.3.2. Về chƣơng trình bồi dƣỡng
109
2.3.3. Phƣơng thức tổ chức bồi dƣỡng
117
2.4. Đánh giá chung về hiệu trƣởng và công tác bồi dƣỡng hiệu
trƣởng trƣờng THPT Việt nam
123
2.5. Kinh nghiệm quốc tế về bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng học
126
2.5.1. Kinh nghiệm của Mỹ và một số nƣớc châu Âu
126
2.5.2. Kinh nghiệm Trung Quốc
130
8
2.5.3. Kinh nghiệm của một số nƣớc trong khu vực ASEAN
131
Kết luận chƣơng 2
135
Chƣơng 3: ĐỔI MỚI CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG HIỆU TRƢỞNG
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VIỆT NAM ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU THỰC HIỆN CHỨC NĂNG CỦA HIỆU TRƢỞNG
TRONG BỐI CẢNH MỚI
138
3.1. Định hƣớng phát triển trƣờng THPT và đội ngũ hiệu trƣởng
trƣờng THPT trƣớc yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục
Việt Nam
138
3.1.1. Định hƣớng phát triển trƣờng THPT
138
3.1.2. Yêu cầu phát triển đội ngũ hiệu trƣởng trƣờng THPT
139
3.1.3. Quan điểm đổi mới công tác bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng
THPT
142
3.2. Đề xuất đổi mới công tác bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng THPT
145
3.2.1. Phát triển mục tiêu bồi dƣỡng
145
3.2.2. Đổi mới chƣơng trình bồi dƣỡng hiệu trƣởng
148
3.2.3. Đa dạng phƣơng thức tổ chức thực hiện bồi dƣỡng hiệu
trƣởng theo định hƣớng lấy ngƣời học là trung tâm
156
3.2.4. Cải tiến đánh giá khóa học, chƣơng trình, giảng viên và kết
quả làm việc của hiệu trƣởng sau bồi dƣỡng
159
3.2.5. Xây dựng đội ngũ giảng viên đáp ứng các yêu cầu đổi mới công
tác bồi dƣỡng
162
9
3.2.6. Hoàn thiện hƣớng dẫn sử dụng chuẩn hiệu trƣởng phục vụ công
tác bồi dƣỡng
163
3.3. Thực nghiệm và khảo sát mức độ phù hợp, khả thi một số đề xuất
đổi mới công tác bồi dƣỡng
168
3.3.1. Lấy ý kiến chuyên gia và các nhà quản lý
168
3.3.2. Triển khai thử nghiệm thực hiện một số nội dung
172
3.4. Bàn luận
185
Kết luận chƣơng 3
188
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
191
Kết luận
191
Khuyến nghị
195
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ
198
TÀI LIỆU THAM KHẢO
200
PHỤ LỤC
211
10
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CB
CBQL
qu
CBQLGD
quc
CNTT
CSVC
vt cht
CSVCTB
vt cht thit b
i chng
GD
c
GD-
c- to
GV
HS
Hc sinh
HT
Hing
KHQL
Khoa hc qu
NG&CBQLGD
quc
PHT
ng
PPGD
ng dy
PT
Ph
PTDTNT
Ph c n
QLHCNN
Quc
TB
Tr
THPT
Trung hc ph
TN
TTCM
Th nghim
T
V-S
Vit- Sing
XHHGD
c
11
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.
So sánh lãnh đạo và quản lý của Bennis
24
Bảng 1.2.
So sánh sự khác nhau giữa lãnh đạo và quản lý
25
Bảng 1.3.
So sánh mô hình quản lý trƣờng học trƣớc đây và hiện nay
36
Bảng 1.4.
Các hoạt động cơ bản trong chức năng quản lý của hiệu
trƣởng trƣờng THPT
52
Bảng 2.1.
Thống kê số năm làm hiệu trƣởng của các hiệu trƣởng
đƣợc khảo sát
81
Bảng 2.2.
Mức độ tự nhận thức của hiệu trƣởng trƣờng THPT về
các chức năng mà họ phải đảm nhiệm
84
Bảng 2.3.
So sánh mức độ tự đánh giá nhận thức của HT trƣờng
THPT đã đƣợc BD và chƣa đƣợc bồi dƣỡng về các chức
năng của hiệu trƣởng
84
Bảng 2.4.
Mức độ nhận thức của một số PHT, TTCM, GV và CB
cấp sở về các chức năng của Hiệu trƣởng trƣờng THPT
86
Bảng 2.5.
Ý kiến của hiệu trƣởng nhận định về chức năng của hiệu
trƣởng trƣờng THPT thời kì đổi mới
87
Bảng 2.6.
Ý kiến của một số PHT, TTCM, GV và CB cấp sở nhận
định về chức năng của hiệu trƣởng trƣờng THPT thời kì
đổi mới
88
Bảng 2.7.
Tình hình thực hiện chức năng quản lý của CBQL trƣờng
THPT
96
Bảng 2.8.
Đánh giá về chất lƣợng hiệu quả làm việc của hiệu trƣởng
trƣờng THPT
97
Bảng 2.9.
Ý kiến của hiệu trƣởng, phó hiệu trƣởng và các bên liên
quan về kỹ năng thực hiện nhiệm vụ của HT
98
Bảng 2.10.
Kết quả đánh giá thí điểm theo chuẩn đối với 48 hiệu
trƣởng trƣờng THPT của tỉnh Bắc Giang
101
Bảng 2.11.
Các khối kiến thức trong chƣơng trình 3481
110
Bảng 2.12.
Ý kiến của HT, Phó HT, cán bộ quản lý phòng CM của Sở
Giáo dục, chuyên gia và bên liên quan về đề xuất điều
chỉnh CT bồi dƣỡng
116
Bảng 2.13.
Mức độ tự đánh giá việc thực hiện các chức năng của hiệu
118
12
trƣởng đã đƣợc bồi dƣỡng và chƣa đƣợc bồi dƣỡng
Bảng 2.14.
Đánh giá của hiệu trƣởng về chƣơng trình 3481
119
Bảng 2.15.
Đánh giá về chƣơng trình bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng
phổ thông theo hình thức liên kết ViệtNam – Singapore
120
Bảng 2.16.
Khung chƣơng trình bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng học ở
Malaysia
134
Bảng 3.1.
Năng lực cơ bản của ngƣời hiệu trƣởng trƣờng học
144
Bảng 3.2.
Chƣơng trình bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng THPT
150
Bảng 3.3.
Ý kiến về các đề xuất đổi mới công tác bồi dƣỡng hiệu
trƣởng
168
Bảng 3.4.
Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các nội dung đƣợc
đề xuất trong chƣơng trình bồi dƣỡng hiệu trƣởng trƣờng
THPT
171
Bảng 3.5.
Những điều chỉnh trong chuyên đề 10 “Chức năng của
ngƣời hiệu trƣởng trƣờng THPT”
173
Bảng 3.6.
Điểm đánh giá trƣớc thử nghiệm về chuyên đề 10 của 2
nhóm đối chứng và thử nghiệm
175
Bảng 3.7.
Điểm đánh giá trung bình của 2 nhóm đối chứng và thử
nghiệm trƣớc khi tham gia chuyên đề 10
177
Bảng 3.8.
Kết quả đánh giá sau thử nghiệm của nhóm đối chứng và
thử nghiệm chuyên đề 10
177
Bảng 3.9.
Điểm đánh giá trung bình của 2 nhóm đối chứng và thử
nghiệm sau khi tham gia chuyên đề 10
180
Bảng 3.10.
Tổng hợp chung kết quả kiểm tra trƣớc và sau khi tham
gia chuyên đề 10 của nhóm đối chứng và nhóm thử
nghiệm
181
Bảng 3.11.
Tổng hợp kết quả đánh giá trƣớc và sau khi tham gia
chuyên đề Kỹ năng giao tiếp và ứng xử
183
Bảng 3.12.
Tổng hợp kết quả đánh giá mức độ đạt đƣợc mục tiêu khi
tham gia chuyên đề Kỹ năng giao tiếp và ứng xử
184
Bảng 3.13.
Tổng hợp kết quả đánh giá chung về chuyên đề Kỹ năng
giao tiếp và ứng xử
184
13
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1.1.
Chức năng của hiệu trƣởng
65
Sơ đồ 1.2.
Mối quan hệ giữa nghiên cứu chức năng hiệu
trƣởngtrƣờng THPT và công tác bồi dƣỡng hiệu trƣởng
78
Biểu đồ
2.1.
Mức độ thực hiện các chức năng do hiệu trƣởng tự đánh
giá
93
Biểu đồ
2.2.
Mức độ thực hiện các chức năng của hiệu trƣởng do
PHT, GV cốt cán và CBQL Phòng CM sở GD đánh giá
94
Biểu đồ
2.3.
Kết quả đánh giá thí điểm hiệu trƣởng THPT ở hai tỉnh
Bắc Giang và Hải Phòng theo chuẩn
102
Biểu đồ
2.4.
Tỷ lệ giờ lý thuyết, tự học, thảo luận, nghiên cứu tài liệu,
kiểm tra trong chƣơng trình 3481
110
Sơ đồ 3.1.
Quy trình biên soạn tài liệu bồi dƣỡng hiệu trƣởng
trƣờng THPT theo tiếp cận CDIO
156
Biểu đồ
3.1.
So sánh kết quả kiểm tra trƣớc khi tham gia chuyên đề
10 của nhóm đối chứng và nhóm thử nghiệm
177
Biểu đồ
3.2.
Kết quả kiểm tra trƣớc và sau khi tham gia chuyên đề 10
của nhóm đối chứng và nhóm thử nghiệm
181
Biểu đồ
3.3.
Kết quả đánh giá trƣớc và sau khi tham gia chuyên đề
Kỹ năng giao tiếp và ứng xử
183
14
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. c th k XXI din ra trong bi cnh th ging bii
c. Nn kinh t th gii chuyn t kinh t p sang kinh t tri thc,
ni chuyn t .
t t xu th c tham
t quc nhc ca bi cu
i nhp quc t, Vit Nam cn phn ngu tham gia
c i nh n
i Vim v cng phi
n tng phi mi
ng vi nhu kin, kh
trin c
-sc,
ti hc tc hiu qu bn tr ct c
vic hi s nh h bit, h chung s
h p cho hc t hc
sui - mng vi nhc ca th k XXI.
ng THPT phi c sinh cng c n nhng kt qu cc
trung hn hc vn ph ng hiu bing
v k thung nghiu ki la chn
n, tip tc hi hng, trung cp, hc ngh ho
cuc s tp trung n lt
ng d hi nm bt nhu cc ca
c cng nhu ci; phng
t lc ca c thc hin s mnh ci s
ha nhii.
1.2. Qu a hi ng,
ng nht lp nhnh
ng, t chng dy hc hc sinh, qu
15
hoto s ng hc. Hing phm nhim
ch thuc
ng nhi cng kinh t
cu c thc. Khng kinh t thng
i, cha hing
i nhnh. Him nhn v c bit, ch
nhim v hong thm quyt,
u phi hong cng. Qung h
n hic t cht
o nho nhc nhi
ca th nghic s p
nh tranh quc tng trong thi k mi
hing nhu v hiu bit, phm chng
c: to lo, qung hy; t
c bt vi nhm bm
v n ci
quan h gn k qui s ch, t chu
m c , hiu quy m
nng n i quynh s a
vic t chc thc hic qui. Nhng nu ca
i m r a hing
ng hn tuyn d
ng, s dng, qun lnh
cm v t u s
kinh chc cm quyc hi
nh y, hing phi chm
ng v ng hc tng dng
dn, h tr ng phc
thc hic tng hp, va trang b kin thc ph c ng
nghing vin vi nhu ci cho hi
hing nhng chun ngh nghip mi, phm cht mc mi [33,
16
tr.17]. ng hc, hing cn phi bim
v ch, bing vii chun b
vi o, qung hiu qu, hing ph
cng hic
to, bng, t hc vc.
1.3. Thc t, phn ln hi
cm v qunh ca Luc
u l ng hng hiny
chng cn thc hic
nhi ca bi cnh kinh ti mnăng lực
điều hành, quản lý của một bộ phận cán bộ quản lý giáo dục còn bất cập trong
công tác tham mưu, xây dựng chính sách, chỉ đạo, tổ chức thực hiện và thực thi
công vụ; lúng túng trong thực thi trách nhiệm và thẩm quyền, đặc biệt khi được Nhà
nước phân quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệmng hing
ng THPT c nhng kt qu nhnh. Thi gian qua, nhii
ng cho hic thc hin. Tham gia bng
c nhng kin thc, k thc hin nhim v c
nh. Tuy vng ng
c thi
ci quu kin mNội dung, chương trình đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ quản lý còn chậm được đổi mới, chất lượng chưa cao… Nội dung,
phương pháp đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLGD ở các trường còn nặng về lý thuyết,
chưa sát thực tế, chưa trang bị được cho người học những kỹ năng cần thiết
Vic bng hic th ch u kin cn
thit khi ti nhim hinh v
chm v ca hi a hiu
ng trong bi cnh m cho hing thc hi
cho ving chng hip.
1.4. Ting hing phi d khoa
hc ti nu thc hing ca
hing gn vi cha h u kii cu
17
c th. ng THPT phi
m nhim gn vi bi cu v c v
kin thc, k cho thc hi i
ng hip cn chc
qup cn chc nhi gi, Anh, Nht,
a chng trong b
Vip ci m cu
v mc tin. Mn th Vit Nam
v cha hing THPT gn
vi bi c cho tring hiu
ng nhu mi. Xu nh ch
Nghiên cứu chức năng của hiệu trường trường trung học phổ thông Việt
Nam thời kỳ đổi mới phục vụ công tác bồi dưỡng hiệu trưởng đáp ứng yêu cầu xã
hội”.
2. Mục đích nghiên cứu
u cha hing ng THPT Vit Nam thi k i
mi nhng phm nhi
vic hing cl thc hi
ng thi cung c khoa hc phc v i mng hing
i.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Hi i
ng hc.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Cha Hing THPT Vit
Nam, u t n cha Hing ng
hing thi k i mi .
4. Giả thuyết khoa học
Trong thi k i mi, chca hing THPT Vi
nhi nhnh gn vi nhi ca bi cnh kinh t
ca hing
gn vi s ng THPT Vit Nam, t
18
ng c th c thc hi khoa hc cho vi
nh nng hiu
xui mng Hing THPT theo tip
c t kt qu a hing
s khc phc nhng hn ch cng hing thi gian qua,
n n ng bn vi.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
n v cha hing h
a hing THPT Viu ki
ng kinh t
ngn thc, k ng c thc hin t
ch
u thc trng nhn thc v chc thc hin
ch a Hi ng THPT Ving hiu
ng hin nay;
xut mt s ni mng hing
u thc hia hing trong thi k i mi.
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
6.1. Phạm vi nghiên cứu
Luu chc a hing THPT Vit
Nam trong bi ci m li:
- Hi ng THPT Vit Nam thi k i mi ph m nhim
nhng ch trong mi quan h
vi bi cn thc hiu
ng cn thc hin nhng ho
- ng hing THPT cn ph
th c thc hin tng
i?
6.2. Phạm vi điều tra khảo sát
Hing hc, CBQL ca mt s S
do mt s t thu
19
c (370 hiu tng thuc 26 ta
mt s t s S c
i
ng hii);
7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phƣơng pháp luận nghiên cứu
7.1.1. Phép duy vật biện chứng
m duy vt bin ch chung ca mi nhn thc khoa hc.
t bin ch thng nht cn cht
n th gii, dn: (1) m
h ph bin ca th gii, ch n ca th gi
u hn c kin, hing c th i quan h phc tp gi
(2) n ca th gii ch ra rng mi s vt hiu
chuyng, bin.
a hiu
tht
ng ca hing trong trt trong
mi quan h bin chng vu kin kinh tu t
ng.
7.1.2. Tiếp cận hệ thống
m h thng, tt c chng h th
phn ca h thng l ng qua li, chi phi nhau
tu i quan h git t chc bao gi ng trong mt
ng c th chi chu s ng ca nhiu
bin s cn s ca t chc. S dng tip cn h thng, lu
i quan h ng qua li ging THPT vi h thi,
hing v ng ca bi c
n hong ca hiu cha hiu
t hing trong mi quan h tng thng qua li v i
ng quhim ca hing hc vi h
thi.
20
7.1.3. Tiếp cận chức năng
p cm tp hp nhng kin thp v qung
i ngh nghip qu
H. [42, Tr45-46], vic qui
qui qu
a hp c hin
p trong vic xnh ni dung hong qung
kin thc, k n cn bc tin nh
c thc hin cho h. Hin nay, khi nhu cu chu nghic
coi trc s dng tip cn chu hong qu
mt tip cn hip.
Lu dng tip cn ch u ch a hiu
ng THPT Vit Nam nh phm
nhic h phu cc thc hin chc
u kin bi ci;
cho vii mng hing THPT.
7.1.4. Tiếp cận năng lực
S c ca mi s m bo cho mi
i t do la chn mt ngh nghip vi kh
hong ct qu m thy hng. V
c c i nh c ngh nghip. T
c ngh nghic hi ng gia nh
ci vi nhu do ngh t ra. Theo Nguyn H
i ta s d chun b lng cho nn
kinh t cnh tranh trang b i hc kin thc, k
n vi nhi tc. Tip cu
hop ca hic c
chui vi hiu thc hin t
nhim v u. T chc hoo, b
hing nhc thc hip vu thc t quo
21
ng hiu qu. Lu dng tip cc kt hp vi tip cn chc
p c u cha hing THPT.
Mc qut s tip cn t
c s dg lc hong ca hiu
ng trong phi hp v thc hin nhim v c giao
p cc hu khin h xui mng
hii.
7.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể
n khai lu s d
7.2.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
tic, ng ht
hou v qung hc phc
v cho vi n c bao gm:
- n cc v ng;
- u v khoa hc v quc;
- u khoa hc v quc (lu
khoa h
7.2.2.Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
u tra bng bng h ln cng kh m
nhn thc, m thc hin cha hi
thc hing hing.
b) Phng vt s hi qup
a S t s thu thn v chc
a hing THPT, vic thc hin cha hing, kt
qu bng hii mng.
c) Tho lu t s n cng
kh v c trng nhn thc v ch thc
hin cha hing hing THPT
hin nay.
22
hoa mt s hing
xem th ng thc tin ca hing.
e) Th x li
thc tr u b ng ca hi ng
t qu th nghim.
f) Thc nghim khoa h chp ca mt s xut
ca lu
g) Mt s ng kt kinh nghi
c s d la ch xui mng hing.
8. Những luận điểm bảo vệ
8.1. Hi
ng cng, thc hi
ch y s ng. Trong thi k i mi,
nca hii gn vi s i ca
bi cnh kinh t ng.
ng hiu qu, thc hin tt m
i, hing
THPT cn phi thc hin tt c ba cho, chn
i hc v cng vi nhng hong c th
cp. Nhi
nghim thc t, va phc b n.
ng hing THPT ti Hc vin Qu
d ng hn chi mi
ng hing theo tip c
hing phm nhim, s khc phc nhng hn ch ci
ng hing thc thc hi
chi.
9. Những đóng góp mới của luận án
u ch ra mi quan h gia s u ci
vng h i trong cha hing gn vi bi cnh
n kinh t- thi dung
23
thuc cho, chi hc v cng
ng ca hing THPT Vit Nam trong mi quan h vu v
hoc. B khoa hc cho vic ho
tring hii.
xui mng hing THPT gn vi
i mi
c Vi i mng da
p cp cp cn hip
vn nguc quc trong bi cnh mi.
9.3. Luu tham kho h
tron i vi hip
v u tham kh o, bng
CBQLGD trong vi ch i
ng hing THPn
thc hi ng
n mu tham kho cho CBQL
ng hig c
a chn vic hc tp, bng, t bu chu
c thc hin nhim v
10. Cấu trúc của luận án.
Mở đầu
Chƣơng 1: n v cha hing trung hc ph
Chƣơng 2: Thc trng thc hin cha Hing trung hc ph
ng hing hin nay.
Chƣơng 3: i mng hiu
thc hia hing trong bi cnh mi.
Kết luận và khuyến nghị
Danh mục các công trình khoa học của tác giả liên quan đến luận án đã đƣợc
công bố
Danh muc tài liệu tham khảo
Các phụ lục
24
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHỨC NĂNG CỦA HIỆU TRƢỞNG
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. Tổng quan những nghiên cứu về hiệu trƣởng trƣờng học
1.1.1. Những nghiên cứu ngoài nước
Trong bi cc hin nay, nhng mo
ng v c ti
hong tuyn dng, s d
nhng v l thc t
gii. mt s u tra quc gia, vi
p nhm m
v dn v o c
dnh nhu v nhng ng
ci qung hu
u v qung hc t nh qung
hiu qu gi
trng ca hing, ch a mng
ph thuu v hing ph c
tip cn nhi p trung mt s ch
- S i trong vai tra hing h
- n tuyn chn him bo cho
- Nhng k ng c m
nhim tt v ng [106].
- ng, cung cp cho hing nhng kin
thc, k n thi ng trong bi cnh nhii gn
vu kin c th cc [93].
- nh chun hi hing hc t luyn pht
ng hiu qu
u khnh: hing, chu
p k hoch hong; ch ng
cc sinh, to ng hc tp cho hi ch
25
nhim tuyn di hay k lu
lc git vp, vi cng
, ng ngun l
phi hc hc sinh; mt s i vi hiu
ng ph o; k i quyt v; k
i; hing ph [72, 140, 144].
n v i
cn thit phi ci tin vic, ngn gn
ng ca bi n v c ca hi
ng, tc phi vic trong
a hingu nh vai ca hing i
t qu ca n lc ci thin ng hc. Nhng i ca hiu
cn trong vic h tr , quc
m rng cng.
Whitaker K.S. (2003)[138] t n tr
t ng quan v i ca hi
i v a qu qu
i mi quan h vi c
gi yc tuyn d
trin hing, mt s kt lun ngh gii quyt nh
Rossow (1990) ch a hin tr
quo dy hc. cn nhi
a hing. i ca hing t
vi nhau: chia s quyn quynh v
c tr i mi hong
thn; qun i [143, 144].
Sergiovanni T. J. (2008)[101] xem vai ca hiu ng ng
i gii quyt vn chin c, o o ging dy ng qua
vic p k hoch, cung cc dc.
tin trin c ng
ng trung hc M ng ci, vi nhng k
26
mi cho hing trong bi cnh mi. Hing hc ph
o ng d k n thi ch
nhim, ch ng phi chuyn t t
qu hin t tr
dc. Hing phi tc tinh thn t chm c
c sinh.
u s o ca hiu
ng hc. Hing pho dy hc, tu ki
trin k ng ngh nghip. S o ca Hing phi
tc s n cc tp tng ha ngh
nh nh
nhim mi ca hing trong ving ht vi cng
i.
Laurie T. (2002)[122] trong lun s c
a hic.
u v tuyn dng, s dn
o ng m tng hp t t
cn mi quan h gi c ca
o vi ch ng; Nh i trong ho ng ca hiu
ng h la ch
n hing hc.
Peter Jones (2007)[143] cho rng hing phi hiu bit v a
c nhu cu thi gian cho
mcho rng: hi
ng do.
nh mt s c chung ca hing
ph c lp k hoo thc hiy hc; qu
n vt chng cng;
t trii quan h n [100].
27
Nu ci hch v cho tr em ca Anh
u
ng hc trong th k XXI phi mt. nh nhng
ng hing hc n bn
k ng t chc hc to vic dy h i.
Fiore D.J, (2004)[88] trong cuii thiu nhn qu
dn cc, trong
ng. Theo Fiore:
- c - c
s a tt c hc bo v
ng hng dn ti vic hc ca h
s
- ng h c -
c s a tt c m bo s qu
chng hc t
tm ng, hiu qu
- ng h o gic -
a tt c c sinh bng vic kt hp v
ch ch
t chc y.
- n ng h c -
a hc hing m ng
i
nh nhu v a hiu ng, trong cum
a Pam Tobbins, Alvy H. B. (2004)[30],
dn thng v kin thc, k n
chng hc tp hiu
qui quy
nh v hing tiu hc: Hing
i din chi quo c
di thc hiu l