ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
Hoàng Thị Minh Phương
NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI QUẢN LÝ Ở
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
MÃ SỐ: 62 14 05 01
Người hướng dẫn khoa học:
GS. TSKH. Nguyễn Minh Đường
Hà Nội, năm 2009
ii
MỤC LỤC
i
ii
v
1
1
2
2
2
3
3
5
6
6
8
8
8
11
13
15
15
16
17
18
20
21
21
21
22
25
1.3.5. ISO (International Standards Organisation) 25
iii
26
26
27
28
33
1.4.5. -
Deming) 33
36
39
39
44
QLCLTT 55
59
60
60
60
61
64
67
-SV 67
71
74
78
78
2 78
83
85
2.4.1. 85
95
2.4.3. 102
103
iv
109
112
I PHP I MI QUT LNG TRNG HSPKT
THEO TIP CN QUT LNG TNG TH 114
114
114
114
115
115
115
115
121
140
146
153
155
155
158
172
175
175
178
178
178
179
180
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết
Đọc là
CBQL
CBVC
CNTT
CNKT
CSVC
GV
GDNN
GDPT
GDQD
GVDN
KTV
NV
NCKH
QLCL
QLCLTT
TBDH
TCVN
TCDN
TCCN
TCN
TTSP
vi
NG
38
38
--
- 2008 68
2
73
74
76
81
82
83
84
86
86
2.10.
2020 87
92
-2007 92
93
-2007 93
97
98
98
100
101
141
144
145
142
157
164
165
167
168
169
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
8
1.2.
34
36
44
62
67
T 79
170
170
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
-
-
17].
ang trong b
ch
tr
tr ang
m 2004
16].
-WTO
a
2
a
M
tr
a c
a
l
nhau, trong
88], [92
2. Mục đích nghiên cứu
QLCLTT
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu:
theo ti
3.2. Đối tượng nghiên cứu:
4. Giả thuyết khoa học
ng c
3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
HSPKT theo
T.
6. Phƣơng pháp luận nghiên cứu
6.1. Phƣơng pháp tiếp cận
-
-
.
- Trong c tr
-
4
-
6.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.2.1. Nh
-
- :
5
-
HSPKT
-
X
=
i
i
i
i
n
in
5
1
5
1
n
i
TK = (2GD + CN + KL): 4
GD:
7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài
-
-
6
trng c
tr
-
nh th
q
8. Những luận điểm bảo vệ
-
c
i
-
-
c
l
9. Đóng góp mới của luận án
9.1. Về lý luận
7
9.2. Về thực tiễn
ng c
2)
danh HSPKT: Tr
3)
4)
8
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỔI MỚI QUẢN LÝ TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KỸ THUẬT THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG TỔNG THỂ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Lịch sử nghiên cứu và sự phát triển của khoa học Quản lý chất lượng
91].
Kiểm soát quá trình
(Deming, Shewhart)
30
Cải tiến quá trình
(Deming, Juran, Ishakawa, Ohno)
Kiểm soát chất lƣợng tổng thể
(Feigenbaum, Juran, Deming)
Đảm bảo chất lƣợng
(Deming, Juran, Ishikawa)
Không lỗi
(Crosby, Ohno)
Kiểm soát chất lƣợng
(Shewhart)
Quản lý chất lƣợng tổng thể
(Deming, Crosby, Ohno )
9
- Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
58]:
Nh
60]
- Kiểm soát quá trình (Process Control)
Shewhart 91].
.
10
- Cải tiến quá trình (Process Improvement)
.
- Kiểm soát chất lượng tổng thể (Total Quality Control)
- Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance)
60
- Không lỗi (Zero Defects)