ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN LINH TRANG
NHẬN THỨC CỦA GIÁO VIÊN TIỂU HỌC VỀ CHIẾN LƯỢC
QUẢN LÝ HÀNH VI ĐỐI VỚI TRẺ CÓ DẤU HIỆU TĂNG ĐỘNG
GIẢM CHÚ Ý TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC
HÀ NỘI – 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN LINH TRANG
NHẬN THỨC CỦA GIÁO VIÊN TIỂU HỌC VỀ CHIẾN LƯỢC
QUẢN LÝ HÀNH VI ĐỐI VỚI TRẺ CÓ DẤU HIỆU TĂNG ĐỘNG
GIẢM CHÚ Ý TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC
CHUYÊN NGÀNH: TÂM LÝ HỌC LÂM SÀNG TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
Người hướng dẫn khoa học: TS. Đặng Hoàng Minh
HÀ NỘI – 2012
1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
:
HS
:
SL
:
TB
:
:
DSM
:
Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders -
ICD
:
International Classification of Diseases
APA
:
American psychiatric Association
WHO
:
World Health Organization
2
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1.
1
2.
3
3.
3
4.
4
5.
4
6.
5
7.
5
8.
6
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
7
1.1.
7
1.1.1. gi
7
1.1.2. Vng
8
1.1.3. Ri lon/ri nhi
9
1.1.4. Ri long gi
10
1.1.5. Nhn thc cu hc
21
1.1.6. Chic qui vi tr ng gi
27
1.2. Lch s u v can thip cho tr i long gim
ng hng
40
1.2.1.
ng gi
40
1.2.2. trong
43
1.2.3.
48
1.2.4.
51
3
Chương 2: TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
55
2.1.
55
2.2.
56
2.3.
64
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
66
3.1.
66
3.1.1.
66
3.1.2.
68
3.1.3.
72
3.1.4.
75
3.2.
gi
77
3.2.1.
77
3.2.2.
82
3.2.3.
85
3.3.
89
3.3.1.
90
3.3.2.
93
3.3.3.
98
3.3.4.
102
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
108
1.
108
2.
110
Tài liệu tham khảo
111
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Polanczyk Rohde .
[31]. t
n 5% [93
91]. h
13, [70].
. 2000 cho
t
82]. N
(2007)
[29
20
[89
70].
2
[91
vi h
, , v.v.
. C
.
[77].
i
,
. M
60%) [63]
3
ban
,
.
"
"
2. Mục đích nghiên cứu
u thc trng nhn thc c u hc v nhng chic
qu i vi tr tiu hc u hiu , tt s
thcu hc v hc sinh u
hiu ri lon c qup.
3. Đối tượng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
3.1.
u hc v nhng chic qui vi
hu hiu .
3.2.
145 g5
V
.
3.3. P
3.3.1. u
4
ch u hc t s du hiu
chic qui vi hc sinh ng du hiu
hc p.
3.3.2. Gii hu
Do
.
4. Giả thuyết khoa học
4.1.
4.2.
.
4.3.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1.
5.2.
.
5.3.
6. Phương pháp nghiên cứu
5
6.1.
u nht c c.
u Vi u, do vy
nhng
internet,v.v. bng tiu nhn thu chng
ca ri lon , chic qui vi tr u hiu c
bing hng.
6.2. ng vn bng hi
u tra bng bng hi ( t
phng vn vic thc hii nhii theo mt bng hi in
sn. Bng hi phng vc thit k vi nh hi m nhm
thu thn v u ca
6.3.
7. Đóng góp mới của luận văn
7.1.
- n u v nhn thc ca u hc v
chic qui vi hu hiu ti Vit Nam.
- Cp nhut schin
c qui vi tr u hiu ng hc.
7.2.
- Kt qu u ch ra thc trng nhn thc mt s ng
n nhn th hc vn, s ng da
u hc v tr u hiu c qui vi
6
tr u hiu ng hc. Kt qu
dng nh tr can thii vi tr GCY tui tiu hc
ng.
- Kt qu u s u tham kh:
, qu ng chic qu
p vi tr tiu tiu hc u hiu n
ng hng.
8. Cấu trúc luận văn
7
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1.
n
].
,
[20],[4].
8
3 5 . 6-
15-
-
-40
[55].
1.1.2.
1.1.2.1. (Motor)
(motor
]
1.1.2.2. (Hyperactivity)
Corsini,
20
].
Trong DSM-II,
;
. -III, DSM-III-R, DSM-
9
1.1.2.3. (Impulsive)
-
1].
1.1.3.
disorder.
Trong
(disorder)
(disease)
(illness).
4].
10
[53].
].
,
.
can
1.1.4.
1.1.4.1.
Kh
Alexander Crichton
ental restlessnes, George Frederick
v.v.
defect in moral control) [45]
, Strecker
,
, ngang b, , v.v.
post-encephalitic behavior disorder
brain-injured child).
11
MBD -
[45].
cao t em
Diagnostic and statistics manual of mental
disorders, DSM-
[45, 48]
-
At
ba ,
Virginia
[45].
"
(World Health Organization - WHO)
-
III- -
DSM- ICD- [48].
Theo ICD-10,
,
. ng
12
.
[71].
Theo DSM-
DSM-IV-TR (2000) [99].
[20].
Halgin, Whitbourne
-xung ng
trong
t
. T
-xung
h
trong
[43].
13
-
-
-
-
1.1.4.2.
Theo DSM-IV-75],[105]
-
-
- --
-
314.01).
-
-
1.1.4.3.
vi DSM ICD. DSM-I
-IV-
ICD- r
14
ch Hyperkinetic
-IV-
DSM-IV-99],[75],[20]
A.
-
B.
C.
D.
E.
xun
c
giao, v.v. -
,v.v.
v.v.).
15
v.v.).
1.1.4.4. Nhng du hing gi tr em
Trong nhiu khu
nhng du hia ri lo
ng nhng du hi xut hin
sm ngay trong nhi ca tr.
n
. i lo c s
n hoc
, v.v.
,
[32].
, v.v.) [51].
-IV-
:
16
v.v. [75].
p.
v.v. thu
Theo
Barkley, bi
,
, [51].
20]. ng
17
, v.v.
, v.v.
Theo Barkley, b
[51].
51, 68].
Theo Weiss, b
20
51].
18
1.1.4.5. a ri long gi
i lot v u mi quan
n nay ngi ta v
i lou ca lu
ng kt li mt s c nhi
gii cho vii lo
Ngc
+ Yu t di truyn: Theo Barkley, hu hng hi lo
ng bng c
u t gien nm u kic l
cu ch20].
u v gien cho thy t l ln nhi lo
t th, anh ch
ng ri lo.
4 ,
80% [75],[68].
th
].
19
M
1],[75].
-hydroxy-phenylglycol (MHPG), axit phenylatic, phenylalanine
dopamin [21].
20
[32, 75].
i
u v nh hay bt
i lon cha m
ng trong vi
ra ri lo
u ca Sameroff, Chandler, Fiese
Nigg
:
giai lo
2) T
.
, v.v.
[21],[75]
75].