ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN THỊ HIỀN
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG
TẠI TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU PHÁT TRIỂN
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 05
HÀ NỘI - 2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN THỊ HIỀN
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG
TẠI TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU PHÁT TRIỂN
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 05
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Phạm Viết Nhụ
HÀ NỘI - 2009
3
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Lý do ch tài
2. Mc tiêu nghiên cu
3. Khách thng và phm vi nghiên cu
4. Nhim v nghiên cu
5. Gi thit khoa hc
6. hiên cu
7.
8. Cu trúc lu
Chƣơng 1: CƠ SƠ
̉
LY
́
LUÂ
̣
N VÊ
̀
QUA
̉
N LY
́
CÔNG TA
́
C BÔ
̀
I
DƢƠ
̃
NG TI TRƢNG BI DƢNG CN B TI CHNH
1.1. Tng quan v v nghiên cu
1.2. Mt s khái ni tài
1.2.1. Khái nim qun lý
1.2.2. Qun lý giáo dc và qung
1.2.3. Khái nio, bng
1.2.4. Khái nim bin pháp qun lý công tác Bng
cán b công chc
1.3. Nn ca quo, bng
CBCC
1.3.1. K hoo, bng CBCC
1.3.2. Qun lý ni dung ng cán b, công
chc
1.3.3. nh hình thc bng CBCC
1.3.4. Qun lý khóa bng cán b, công chc.
1.3.5. T cht qu khóa bng cán b, công chc
1.4. Các yu t n chng bng cán b, công
chc
1.4.1. Mc tiêu n
1.4.1.1. Mc tiêu bng
1.4.1.2. Nng
Trang
1
1
4
4
5
5
5
6
6
7
7
7
9
9
12
15
19
20
20
22
23
23
24
24
24
24
24
4
1.4.2. c bng CBCC
1.4.2.1. ng
1.4.2.2. Hình thc bng
1.4.2.3.
1.4.3. ng viên
1.4.4. c viên
1.4.5. vt cht thit b dy hc cng
1.4.6. Ki
1.5. Các ch ng, chính sách cc v
CBCC nc
1.5.1. n cng
1.5.2. n cc v BDCB
1.5.3. n ca B Tài chính v BD CBCC
ngành Tài chính
Chƣơng 2: THƢ
̣
C TRA
̣
NG QUA
̉
N LY
́
CÔNG TA
́
C BÔ
̀
I
DƢƠ
̃
NG CU
̉
A TRƢƠ
̀
NG BÔ
̀
I DƢƠ
̃
NG CA
́
N BÔ
̣
TA
̀
I CHI
́
NH
2.1. Nhu co, bng cán b công chc, viên chc ngành
Tài chính
2.1.1. Nhu co, bng cán b công chc, viên chc ca
Ngành tài chính
2.1.2.
2006
2008
2.2. Công tác t chi Tng BDCB tài chn
2006 2008
2.2.1. Quá trình hình thành và phát tring BDCB tài chính
2.2.2. Ch,
u t chc ca Tng
2.2.3. m côni Tng BDCB tài chính
2.2.4. Nhng thành tc
2.2.5. Kt qu ng trong n 2006 2008
2.3. Thc trng qun lý công tác bng ca Tn
2006 2008
2.3.1. Thc trng công tác lp k hoch và t chc thc hin k
hoch bi
2.3.2. Qun lý n
bng
25
25
25
26
26
27
28
29
31
31
34
35
37
37
37
40
41
41
43
46
48
50
54
54
58
5
2.3.3. Qun lý công tác t chc các khóa bng
2.3.4. Công tác bng và phát trin ging viên
2.3.5. i mc bng
trang thit b cho công tác ging dy và hc tp
2.3.6. Qung
2.3.7. thc trng qun lý công tác bng
CBCC ti Tn 2006 2008
Chƣơng 3: BIÊ
̣
N PHA
́
P QUA
̉
N LY
́
CÔNG TA
́
C BÔ
̀
I DƢƠ
̃
NG
TI TRƢNG B I DƢƠ
̃
NG CA
́
N BÔ
̣
TA
̀
I CHI
́
NH – BÔ
̣
TA
̀
I
CHNH ĐP NG YÊU CẦU PHT TRIN TRONG GIAI
ĐOA
̣
N HIÊ
̣
N NAY
3.1. m ch o v qun lý công tác bng ti Tng
ng nhu cu phát trin hin nay
3.2. ng qun lý công tác
tng BDCB tài
n 2006 2010, tm nhìn 2015 2020
3.2.1. V mt nhn thc
3.2.2. Mc tiêu, nhim v ng BDCB tài chính trong
thi gian ti
3.2.3. i mng BDCB tài
chính trong thi gian ti
3.2.4. Mt s ng ln 2015 và tm nhìn 2020 ca
Tng BDCB tài chính
3.3. Bin pháp qun lý công tác BD ca Tng BDCB tài chính
ng yêu cu phát trin hin nay
3.3.1. Nhng nguyên tng cho vi xut các bin pháp
3.3.2. Bin pháp 1: i mi hong xây dng k hoch và t
chc thc hi
3.3.3. Bin pháp 2: Qun lý thc hii mi n
by hc
3.3.4. Bii mi công tác kit qu
khóa hc và kt qu hc tp ca hc viên
3.3.5. Bin pháp 4: Xây dng và phát tri
hu và ging viên kiêm chc nh, chng, hiu qu.
3.3.6. Bing hóa các hình tho
60
63
65
68
69
73
73
76
77
78
79
81
82
82
84
87
96
97
100
6
bng.
3.3.7. Bin pháp 6: Xây d bt buc CBCC hc tp bi
ng
3.4. Kim chng tính cn thit và tính kh thi ca nhng bin pháp
Tài lu tham kho
KÊ
́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KHUYÊ
́
N NGHI
̣
1.
2.
TI LIU THAM KHO
PHỤ LỤC
104
105
107
107
108
110
2
NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
BD
Bồi dưỡng
BDCB
Bồi dưỡng cán bộ
CBCC,VC
Cán bộ công chức, viên chức
CBQL
Cán bộ quán lý
CC
Công chức
CNH, HĐH
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
CSVC
Cơ sở vật chất
TBDH
Thiết bị dạy học
ĐT
Đào tạo
ĐTBD
Đào tạo bồi dưỡng
GDQD
Giáo dục quốc dân
HCQG
Hành chính quốc gia
CT-HCQGHCM
Chính trị- Hành chính quốc gia HCM
CNH, HĐH
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
NSNN
Ngân sách nhà nước
QLGD
Quản lý giáo dục
QLHCNN
Quản lý hành chính nhà nước
QLNN
Quản lý nhà nước
TCCB
Tổ chức cán bộ
CCVC
Công chức, viên chức
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Trong hai
xã h
hoá,
1.2. Ch a ng và Chính ph:
S nghip giáo dc có v trí quan trng trong chic xây dng con
i, chic phát trin kinh t xã hi cc. Vì vng và Nhà
ra các ch i mi giáo dc, thc s coi giáo
dc là qu u nh o nhân lc, bi
ng công cuc.
2
- Ngh quyt Hi ngh ln th 2 Ban Chng khóa VIII,
Ngh quyt i hng toàn quc ln th IX cng nhn mnh:
trin giáo do là mt trong nhng lc quan try
s nghip công nghip hóa, hiu ki phát huy ngun lc
i yu t phát trin xã hng kinh t nhanh và
bn v1, tr.108]
- i h i biu toàn quc ln th X c ng tip tc
khnh: o cùng vi khoa hc và công ngh là quc
u, là nn tng và hot nc [2,
tr 94]
1.3.
Mun thc hin công nghip hóa hic ht phi
chú trn phát trin ngun nhân lc, chng ngun nhân lc bit
ph thuc vào chng c, công chc. Kinh nghim ca
nhiu quc gia, nht là các quc gia trong khu vc cho thy mt nc có
hiu lc vi mc chuyên môn và ý thc công
v cao là mt trong nhng nhân t phát tric.
o, b ng cán b, công chc là mt nhim v quan trng
trong s nghii mi cc ta, là yêu cu cp thii
vi ci cách hành chính nhm xây dng và hoàn thin b máy n c.
Trong quá trình chuyi nn kinh t th ng có s qun lý
n công chc nhà
c nói chung và cán b, công chc ngành Tài chính nói riêng phi không
ngc quu hành nn hành chính Quc gia.
ng BDCB tài chính có chm v là bng kin thc
cán b, công chc, viên chc ngành Tài chính trong h thng Tài
c (B Tài chính, S Tài chính, Phòng Tài chính, các
3
, Kho bn lý doanh nghip t Trung
g).
Thc hin Quy nh s -TTg ngày 15/2/2006 ca Th
ng Chính ph, v vic phê duyt k ho o, b ng cán b,
công chn 2006-2010, vic xây dng và nâng cao chi
c là mt trong
,
Trong nhng o, bng cán b, công chc
ngành Tài chính tng BDCB tài c ting xuyên và
c nh, góp phn quan trng vào công cuc
i mi, phát trin kinh t - xã hi và công cuc ci cách nn hành chính ca
ngành Tài chính. Tuy nhiên, mt trong nhng v r
công tác bng cán b, công chc tng là chng bng
CBCC còn thp c th: vic thc thi công v ca CBCC ngành Tài chính còn
nhiu bt cp, c bi kin thc v kinh t th ng c
CBQL Tài chính còn có nhng khong cách so vi Cán b Tài chính ca các
c khác trong khu vc, c yêu cu phát trin kinh t - xã
hi n hin nay. Nguyên nhân ca tình tr
qun lý chuyi t k hoch hoá t th ng,
Tài chính ch yo t thi k bao cp
c các tng kinh t tài chính
Vit Nam, công chc thiu nhy bén, sáng
to, bc l nhim, lúng túng (vì thiu kin thc v kinh t th
ng và qun lý nn kinh t th ng; thiu nhng kin thn v
qu c, pháp lut; t ngoi ng, tin hc và s
dng công c tính toán còn rt kém; T l cán b i hc, trung
4
hc tài chính k toán và cán b i hc cn rt thp so vi
yêu cu. Mt khác thc tin qun lý tài chính c ta i mi,
ch p thi, phù hp N
bn nht là công tác qun lý hong bng ca nhà Tng vn theo
, phù hp vi xu th i mi giáo dc hin nay. Vì vy công
tác qun lý hong bng CBCC ngành Tài chính cng BDCB
tài chính cn phi mi và hoàn thin sao cho phù hp vi yêu cu
nhim v ca ngành Tài chính và s phát trin kinh t - xã hi cc
n hin nay. Do có nhic tip làm công tác qun lý bi
ng ti Tng, tác gi am hiu thc tic mt s
kinh nghim nhnh; Chính vì lý do trên, tác gi ch tài: n pháp
qun lý công tác b ng tng Bng cán b
ng yêu cu phát trin hin làm lut nghip.
tài s giúp tôi hoàn thin kin thc v Qun lý
Giáo dc t m i hc Giáo dc) i hc
Quc gia Hà Ni.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cu lý luthc trng qun lý
,
, vi
ng BDCB tài chính
n 2006 -2008, t xut
bin pháp qun lý
bi
ng ti ng B ng cán b ng yêu cu phát trin
n hin nay.
3. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Khách th: Vic qun lý công tác bng tng Bng
cán b tài chính B Tài chính.
ng nghiên cu: Bin pháp qun lý công tác bng ti
ng BDCB tài chính ng yêu cu phát trin n hin nay.
3.3. Phm vi nghiên cu:
5
+ Nghiên cu: Vic qun lý mt s hon trong bng
cho cán b, viên chc ca ngành tài chính ti
ng yêu cu phát trin n hin nay.
+ Phm vi thi gian: T 2006-2008
+ Phm vi không gian tài nghiên cu gii hn trong phm vi các
cán b, công chc do ngành tài chính trc tip qun lý và
bng kin thc do B Tài chính trc tip ch o.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
4.1. Nghiên c lý lun v qun lý công tác bng CBCC
tng Bng cán b tài chính B Tài chính;
c trng vic qun lý công tác bng cng
Bng cán b n 2006-2008
xut bin pháp qun lý công tác bng tng BDCB
tài chính ng yêu cu phát trin hin nay.
5. Giả thuyết khoa học
Nu xây dc mt h thng bin pháp qun lý logic, phù hp,
kh thi thì ch ng b ng cán b, công chc ngành Tài chính ti
ng Bng cán b tài chính s ng yêu cu phát
trin n hin nay.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu:
u lý lun: thu thp tài liu, nghiên cu,
phân tích, tng hliu, tài ln
tài.
u thc tin: Khu tra, phng vn
chuyên gia, quan sát, thu thp và x lý thông tin, tng kt kinh nghi
nhng s liu, thông tin thuc phm vi nghiên
cng thi tin hành kho sát khnh tính cn thit và tính kh thi
ca các bi xut.
6
6.3. tr: Th x lý các thông tin
thu thp nhm thit lp các biu, b.
7. Ý nghĩa luận văn:
- Lu bin pháp qun lý công tác b ng ti
ng Bng cán b tài chính.
- Làm phong phú thêm các bin pháp qun lý công tác bng ca
Tng Bng cán b tài chính.
- Kt qu nghiên cu có th là tài liu tham kho b ích cho các cán b
qun lý, ging viên, h o trong và ngoài
h thng B Tài chính.
8. Cấu trúc luận văn:
Ngoài phn m u, khuyn ngh, kt lun, tài liu tham kho ,
ni dung lu
trình bà
Chƣơng 1 lý lun v qun lý công tác bng tng Bi
ng cán b tài chính B Tài chính.
Chƣơng 2: Thc trng qun lý công tác bng tng Bng
cán b Tài chính B Tài chính n 2006-2008.
Chƣơng 3: Bin pháp qun lý công tác bng tng Bng
cán b ng yêu cu phát trin hin nay.
7
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VÀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC
BỒI DƢỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƢỚC HIỆN NAY
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Tài chính là mt ngành quan trng, nhim v ngành rc bit va
nghiên cu honh và t chc thc hia
phi to ra ngun thu NSNN và phi qun lý cht ch các ngun chi tiêu t
c vi khng chi tiê ng m
Hong thu, c có ng tích cc và có c nh
ng tiêu cn nn kinh t. Nu hoc
n, qun lý thu chi cht ch, nn tài chính quc gia lành mnh s to
u kin tt cho nn kinh t phát trin nhanh và bn vc li nu
hon, qun lý thu chi không cht ch,
nn tài chính quc gia không lành mnh thì nn kinh t s phát trin chm và
lâm vào khng hong. Hong quc v c kt
qu cao hay thp ph thuc vào phm ch c c
thc hin tt ch m v ca ngành
cùng vi t chc hp lý b máy, CBCC ngành Tài chính cn phng
xuyên rèn luyn, ng và hc t c công tác
trong thc thi công v.
CBCC ngành Tài chính là mt b phc, mt b phn
ngun nhân lc ca c c. CBCC ngành Tài chính cn có nht
c ng, c c. Xut phát t yêu cu thc hin
nhim v QLNN v u kin mi ca nn kinh t c,
CBCC ngành Tài chính c t Cn Kim Liêm Chính Chí
8
công - . Thc tii CBCC ngành Tài chính cc và
kin thc ngh nghip.
Nâng cao chCBCC hành chính nói chung và CBCC
ngành Tài chính nói riêng luôn là v quan tâm ca các cp các ngành,
trong p qun lý ca ng BDCB tài chính. Vi m chính
là nâng cao hiu qu qung, nhân t quan trng và quyt
nh hiu qu hong giáo dc o cng; v nâng cao
ch công ch c nhiu nhà khoa hc quan tâm
nghiên cc bi cn v bng
có các công trình, các bài vit ca các tác gi sau:
Bng kin thc cho cán b ngành Tài
u kii mi hin nay tài nghiên cu khoa hc cp b
.
Nguyc Kháng V ng v TCCto: u tra và quy
hoo, bng công chc ngành Tài chính tài khoa hc cp
B.
TS. Nguyo c Hc vin Tài chính: Các gii
i mi n to bng cán
b công chng yêu cu công nghip hóa, hii
hóa và hi nhp kinh t quc t,
V t chc cán b o -
- tài Chic v t
chc b o công chc ngành tn 2001-
2010
B tài chính - án: ào to bng công chc, viên chc ngành
.
Nhng tài liu trên ca các tác gi là nguu quý có giá tr tham
kho, k th chúng tôi tin hành nghiên c tài ca mình. Nhng công
trình trên m cn v chung v bng kin thc, gii
9
mi n BD, quy hoch chc ngành;
i v ng BDCB tài chính, vic nghiên cu bin pháp
qun lý công tác bng CBCC v u
mn và h th lý lun v qun lý và qun lý giáo
dc. Vì vy tác gi mnh dn nghiên cu v tài, tác gi
phân tích thc trng công tác qun lý và chng CBCC ngành tài
chính tng BDCB tài chính, t ra mt s bin pháp qun lý nhm
nâng cao cho, b
ng yêu cu qun hin nay Giai
n hi nhp kinh t quc t - nhân t quym bo cho vic thc
hin thng li nhim v ca ngành Tài chính.
1.2. Một số khái niệm liên quan đến đề tài
1.2.1. Khái niệm quản lý
Lch s phát trin xã hi t thi k mông mun n
minh hii ngày nay có 3 yu t n là tri thc, sng và qun
lýn lý là s kt hp gia tri thc vi sng. Khái nim
qu t hin t lâu và ngày càng hoàn thin cùng vi lch s hình
thành và phát trin ca xã hi loài i. Trong khoa hc và thc tin, qun
nh va là khoa hc, va là ngh thut. Khái nim qun lý có
nhiu cách tip cn khác nhau, trong phm vi c tài, tác gi cp ti
mt s cách tip cn có liên quan:
* Khái niệm quản lý của một số tác giả nƣớc ngoài:
Bt c ng chung nào mà tin
hành trên mt quy mô khá lu yêu cu phi có mt s ch u
hòa nhng hot nhc s c tu khin ly mình
t giàn nhc phi có nhng18, tr.34].
m kinh t, F.Taylor (M, 1856
ca thuyt qun lý khoa hQun lí là ci
10
to mi quan h gii vi, bit rõ ràng u bn mun
ngc h hoàn thành công vic mt cách tt
nht và r nht25,tr.23].
Peter Druker quan niQun lí là mt chi nh
phát trii và xã hi vi nhng h giá tr, n
bii không ng. [25, tr.35].
* Một số tác giả Việt Nam có cách tiếp cận về quản lý nhƣ sau:
Theo T n Ting Vit: qun lý là vic t ch u khin hot
ng ca m . [20, tr.616].
Theo giáo trình ca Hc vin chính tr quc gia, qun lý là mt quy
trình công ngh và u khin u khin ca
nó là các mi quan h gi vi vi k thut
công ngh n hii), i vi. D
qun lý là s ng ch u khin các quá trình xã hi và hành vi
hong ca chúng phát trin phù hp vi quy lut ti
m i ý chí ci qu [19 ,tr.18].
Theo tác gi cho rQun lý là s tác ng có t
chng ca ch th qun lý i qun lý hay t chc qun lý
lên khách th qun lí) v mt chính trng mt h thng
các lut, các chính sách, các nguyên tn pháp c
th nhm to ta môu kin cho s phát trin cng
[37, tr.17].
Theo tp th tác ging Quc Bo, Nguyn Quc Chí, Nguyn Th
M Lc, Nguyn Quang Kính và Ph Nht Ti
n nht làQun lý là hong nh ng, có ch nh
ca ch th qun lý i qun lý) n khách th qun lý i b qun lý)
trong mt t chc nhm làm cho t chc vc mc tiêu
ca t chc22, tr.17].
11
T c nhìn nhn nhi, chúng ta nhn thy
rng qun lý là nhng hong ca ch th qun lý ng vào khách
th qu m bo cho h thng tn ti, nh và phát trin lâu dài vì
mc tiêu và li ích ca h th.
mô t cu trúc h thng qun lý.
Các chức năng cơ bản của quản lý
Chúng ta có th thc bn cht ca hong qun lý là cách thc
ng (t chc, u khin và ch o) chung ca nhà qun lý phi hp các
hong riêng l ca tng cá nhân to thành mt hong chung thng
nht ca c tp th ng ho ng m
c phù hp vi quy lut xã hi theo ý chí ca nhà qun lý nhm thc
hin có hiu qu mc tiêu ca t ch ra. Các ch c bn
ca qun lý là:
1. : ây là g
Ch th qun lý
Cch qun lý
Mc tiêu qun lí
Khách th qun lý
12
2.
.
3. C
4.
n là
1.2.2. Quản lý giáo dục và quản lý nhà trƣờng
* Khái niệm về quản lý giáo d ục (QLGD)
Theo M.I.Kô
,
, ,
Lp k hoch
T chc
Kim tra
o
Thông tin
13
30, tr.16].
,
ê
35 , tr.12].
T QLGD
Khái ni
GDQD
làm công tác .
QLGD là
).
14
[27,
tr.48].
, t
trong, bên trên
QLGD
+ N,
QLGD trong n
quá trình GD );
15
ung GD
Th: Giáo viên - thày
trò
1.3. Q
thày
g
lý (
.[38, tr.11].
1.2.3. Khái niệm đào tạo, bồi dƣỡng
1.2.3
41, tr.284].
QL
M
Tr
P
M
ĐK
Th
N
16
Trong T in Giáo dc hc :
1) Quá trình chuyn giao có h thng có phng pháp nhng kinh
nghim, nhng tri thc, nhng k nng, k xo ngh nghip, chuyên môn,
ng thi bi dng nhng phm cht o c cn thit và chun b tâm th
cho ngi hc i vào cuc sng lao ng t lp và góp phn xây dng và bo
v t n
2) Cách tin hành h tr, bi dng nhm nâng cao nng lc, phm
cht phù hp vi i hi ca c quan t chc nh : o to cán b
ch
1.2.3.2. Khái nim bng
-
+
+
- Theo Unesco, .
17
- làm cho
.
- Trong T in Giáo dc hc [28]:
1) Ngha rng: Quá trình giáo dc, o to nhm hình thành nhân cách
và nhng phm cht riêng bit ca nhân cách theo nh hng mc ch
chn. Thí d: bi dng cán b, bi dng chí khí chin u, bi dng các
c tính cn kim, liêm chí
2) Ngha hp: Trang b thêm các kin thc, k nng nhm mc ch
nâng cao và hoàn thin nng lc hot ng trong các lnh vc c th. Thí d :
bi dng kin thc, bi dng lý lun, bi dng nghip v s ph
b
-
".
*Khái niệm về đào tạo, bồi đƣỡng CBCC:
18
CBCC
CBCC
.
CBCC.[43]
ng s dng
khái nio l ch mt quá trình nhng tri thc, k
k xo cho CBCC có s i ngh nghic hong
ngh nghip, ho ng nh i c ng làm vic. Nay,
khái nim này hc s dng ba nó.
CBCC
trong XH GDQD
CBCC
-
CBCC"