I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRỊNH THANH HƢƠNG
NHẬN THỨC VỀ TỰ KỶ CỦA SINH VIÊN NĂM CUỐI
CÁC NGÀNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE TÂM THẦN
Ở VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÂM LÝ HỌC
HÀ NỘI – 2014
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRỊNH THANH HƢƠNG
NHẬN THỨC VỀ TỰ KỶ CỦA SINH VIÊN NĂM CUỐI
CÁC NGÀNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE TÂM THẦN
Ở VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC
Chuyên ngành: TÂM LÝ HỌC LÂM SÀNG TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
Mã số : Thí điểm
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Amie Pollack
TS.Trần Văn Công
HÀ NỘI – 2014
i
LỜI CẢM ƠN
u hy, c
qui htu ki
c tu tng.
ng dn khoa hc, TS. .
Tri bi ng nht v nhng
quan trc bi tinh thu khoa hc
h
ng ci hc, ng
ng, Bnh viu kin
thun l p s liu u tng.
Cui li cng
nghio mu kin thun li nh
trong sut thi gian hc t
Hà Nội, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Tác giả
Trịnh Thanh Hƣơng
ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIÊT TẮT
ABA
DSM
KCAHW
KHXH&NV
SKTT
SL
SP
STAT
TK
TLH
TS.
TT
TW
UNICEF
Applied Behavior Analysis -
ng dng
ng
Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders - S tay
Chi lon (ca Hip hi
n hc Hoa K)
i hc
i hc Qui
h
c bit
Knowledge about Childhood Autism among Health Workers -
Bng hi v t k tr nh
c khe
Khoa h
i
Sc khn
S ng
m
Screening Tool for Autism in Toddlers and Young Children
c t k tr t nh
T k
c
Ti
n
Qu p Quc
iii
MỤC LỤC
Li c i
Danh mu, ch t tt ii
Danh mng vi
Danh m vii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 8
8
8
10
14
16
1.2.1. 16
23
31
32
32
32
36
Chƣơng 2: TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41
41
41
41
Trang
iv
42
- 43
44
45
- 45
46
46
47
49
49
49
2.4.3 50
2.4.4 51
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 52
52
52
53
56
57
61
65
74
74
78
v
79
79
80
82
83
88
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 91
91
91
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
PHỤC LỤC 101
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 2.1. S ng
42
Bng 2.2. Mt s m c u
47
Bng 2.3. Tui k u
48
Bng 3.1. M bin t k c
53
Bng 3.2. Ngun t k
54
Bng 3.3. c v t k
55
Bng 3.4. Nhn thc c t k
56
Bng 3.5. Nhn thc c biu hin t k
58
Bng 3.6. Nhn thc v kh n ca tr t k
61
Bng 3.7. Nhn thc v kh c hi ca tr t k
64
Bng 3.8. Nhn thc c v c u tr cho tr t k
66
Bng 3.9. Nhn thc c v ngh nghip
68
Bng 3.10. Nhn thc c v ch k
70
Bng 3.11. y
71
Bng 3.12. Nhn thc c u chng t k
72
Bng 3.13. Nhn thc sai v ng k
80
Bng 3.14. Nhn thc sai v biu hin t k
81
Bng 3.15. Nhn thc sai v kh c hi tr t k
82
Bng 3.16. Nhn thc sai v c h tr
84
Bng 3.17. Nhn thc sai v ngh
85
Bng 3.18. Nhn thc sai ca sinh vi
t k
86
Bng 3.19. Nhn thc sai c t k
87
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Bi 2.1. S ng
43
Bi 2.2. Kinh nghic vi tr t k
48
Bi 2.3. Kh c vi t k ng
49
Bi 3.1. M bin t k c
52
Bi 3.2. Nhn thc c triu chng t k
57
Bi 3.3. Nhn thc c biu hin t k
60
Bi 3.4. Nhn thc v kh n ca tr t k
63
Bi 3.5. Nhn thc v kh c hi ca tr t k
65
Bi 3.6. Nhn thc c u tr cho tr t k
67
Bi 3.7. hiu v kh nghip
69
Bi 3.8. ch k
71
Bi 3.9. Nhn thc c triu chng t k
73
Bi 3.10.
t k
74
Bi i nhn thc v biu hin t k
75
Bi n thc v kh c hi
76
Bi i nhn thc v c h tr tr
t k
77
Bi i nhn th t k
78
Bi ii kinh nghic
79
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tr em ng d b tt cn s
o v. Vy bt c v t hin tr u nhc s
ci t p. Cc Quc t v quyn tr em do
t chc UNICEF c nhm mm bo
mi quyn li cho tt c tr gii.
g
vn i lon, v ,
c bit t k
1
t ri long, ng n tt c
c ca mi, bao gm cht, hc tng,
kh c lp, kh nh, v.v.
Vit Nam, trong kho l, v tr em b t k
nhn c nhiu s bi c i, b ng tin
VnexpressietnamNet Thần đồng có thể là dấu hiệu của tự
kỷ” c [52]; Đau lòng con tự kỷ không được
đến trường của tác giả” [50]; Phát hoảng vì tưởng
nhầm con bị tự kỷ” c [48]; Truân chuyên
nuôi con tự kỷ” c Phan Giang 3/4/2012 [54]; Trẻ tự kỷ dễ bị chẩn
đoán sót” c 23/5/2013 [49]. c bit phi k
vit ca 28/7/2013 v “Trẻ tự kỷ - gập ghềnh đường
tới hòa nhập” cho rng Vit Nam, s k
nhiu, nh ln. Nu tr t k 1-3 tuc can thip kp
thi v y tc, p vi cng. Song,
1
T k (Autism) hay Ri lon ph t k c s dng thay th
mt dng v. Theo T chc T k ng - Autism Speaks (2013).
2
p cho tr t k hi
v 55].
S
.
Tuy v
c t k c nhu cu ca a i,
c th hin qua kt qu ca nhi
t c Tr Mi
Khoa hv “Xung
quanh vấn đề chẩn đoán trẻ tự kỷ hiện nay” ng ch t k
u s nhm ln do Vi ch k. T
nhng nhc bit, c nh
n ngh, Vi
n v nh tr
l ch b
dc bictr li [9].
Trong nhu v nhn thc hay hiu bit v t k,
Nguyn Th Ngc Anh, trong luc hin ti
v Nhận thức của cha mẹ về việc
giáo dục trẻ tự kỷ tại gia đình ở Thành phố Hà Nội”, c hiu
m tr t k. Kt qu cho th cha m tr t k n
3
thc nhnh v c tr t k tn thc
n thu [3].
Cc bo v em, B ng - i
vit Bất cập trong giáo dục trẻ tự kỷ hiện nayc
thi 6/6/2013. ra ri 70% tr t k b
ch ng 30% tr ng. Do
. n nay Vit Nam v
y t c tr t k [56].
c ch ra rng
c t k u bt cp c nhu
cu ci, vii sao dn ti hin trng
u cn thit. Mt trong nh l
cho nhc khn u vn
, hu ht c hc v t k cp ti
v t k
dn ti nhn thc ca si
u hn ch. Tuy vy u v t k vi dung
p thit c tiu h
thu v nhn thc u bit t k n ch
vy t k n nhi
trong nh hi t k n nhi
a.
u c
cho v nhn thc v TK c Vit
Nam. Vy y v “Nhận thức về tự kỷ của sinh viên năm
cuối các ngành chăm sóc sức khỏe ở Việt Nam” u ca
4
2. Mục đích nghiên cứu
-
- a
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Nhiệm vụ nghiên cứu lý luận:
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu thực tiễn:
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
SKTT
4.2. Khách thể nghiên cứu: S.
5. Giới hạn đề tài
- 260
KHXH& NV, T
TW.
-
5
6. Giả thuyết nghiên cứu
-
.
-
-
c nhau theo .
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận: c s d h
thng l ng th t k, v
nhn thc, nhn thc v t k cc
khn bng vic tham khp
, v.v.
7.2. Điều tra bằng bảng hỏi: c s dng u s
liu thc t v ng, mt bng hi c nhn thc v t k s c
. Kt qu c t
phiu hi nhm u thc trng nhn thc v t k ci
c khn Vit Nam.
7.3. Phương pháp phỏng vấn: u
c hon thit phi th hin trong bng h thi
n t k c
7.4. Phương pháp thống kê toán học: x
s liu ng mv s liu
s ng phn mm SPSS 19.
8. Đóng góp mới của đề tài
- ,
.
6
-
-
9. Độ hiệu lực
- tra
- ham
Knowledge about Childhood Autism among Health Workers (KCAHW)
v t k tr nh
c khe ; b Parent’s knowledge
trong l
Kaen Lan;
b - L,
10. Đạo đức nghiên cứu
-
- T .
- .
7
11. Cấu trúc đề tài
n m u, kt lun ngh, danh mu tham
kho, ph lc, ni dung ch lu:
n
chu
t qu u
8
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Các nghiên cứu về nhận thức
1.1.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới
Nhn thc i u t rt . Tuy vn
th k n v nhn thc mi dn dt s
Ph. c tm quan trng ca nhn thc, t c
n nhn thc [10].
i k n Wihelm
h cc.
u “đo đạc
trí nhớ, tư duy của con người”.
nhn thc c [21].
Tii Canada, Albert Bandura,
n tgm t v
nhn thc, tr li ng trong s
chuyi t ch c nhn thc bin
Lý thuyết học tập xã hội” “Lý thuyết về tự lo”ni
ting v1 [57].
i c U. Neisser (1927-
c nhn thc. Tâm lý học nhận thức
9
ca U. c nhn thu s i
cc nhn th [56].
Jean Piaget (1896-t hi Thy
i ting v nhu nhn thc lun vi tr t
v n nhn th n nhn thc lun cc
g“Nhận thức luận di truyền”. khi mi sinh ra
nhn thc th gii xung quanh
n tri thi giai n
cn tiduy c th, giai
t nhn thc ca
t s hn ch ng chung
y s c tp ca nhn thc. ng
lTrung tâm quốc tế cho nhận thức luận di truyền Geneva [16].
1.1.1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam
Hin nay Vit Nam c nhn thc
nhiu Vit Nam. Hu ht c dng li vic s
d n thc, hiu bit, kinh nghi, quan
m ca mi v mt v .
lun c s c Tr
Tìm hiểu nhận thức của cha mẹ về tổn
thương sức khỏe tâm thần trẻ em”cho thy cha m n
v sc khn tr, mi ch dng li vi i sng
vt cht cho tr.
lun th c
KHXH&NV u v Nhận thức của người dân Thạch Thành đối với
việc giữ gìn di tích lịch sử chiến khu Ngọc Trạo trong điều kiện kinh tế thị
trường” kt qu cho thn thi
10
tt trong vic gi ch s chin khu Ngc Tru kin kinh
t th ng [38].
m 2012, lun Trc
tr i hc “Nhận thức của
giáo viên về rối loạn hành vi ở học sinh tiểu học tại một số trường trên địa
bàn Huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội”. Ngu tht s
v n nhn thc c ri nhi hc sinh tiu
hcu hn th ri lonh v
mt s n th v ra mt s gii
n thc cp
nhm hn ch h].
Nguyn Th Tuyt, n tt nghip Khoa
cv Nhận thức của người dân về hiện tượng
bạo hành đối với phụ nữ trong gia đình” kt qu cho thu v
bn cht ca hing b nn th
c hiu hin ca hing b].
y, Vic s bn cht ca
nhn th mi ch dng li vic ng d u v
mt ch .
1.1.2. Các nghiên cứu về tự kỷ
1.1.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới
Thut ng Autism - T k c i i
Th- t
ln cho nhng hiu bit v bt
ng “Tự kỷ” 1908 nht tr em [58].
Ni u t k phi k n Leo Kanner, mt
b n o. Nh yu d
c vit mt cu
11
thn hc tr em. u tranh chng li lm dng tr em
mc chng t k . nh
t k t m ca mtrong m
“Autistic Disturbances of Affective Contact”. Nhng u ca
n h
K b t k t mu hoc tin chng
u hi
gi t, b a Kanners
nh t k t khi sinh ra. m 1943 khi u 11 tr em
ra rng:
vii nhy cm v
c bi ng vi thc phm, nhi li hoc
ng lp li li cng t [59].
Ti Bruno Bettelheimi M,
cu vi tr cho k rng v tr i
m t lnh. Ti m v,
cho tr l. y tr thi
h c chng t k phi, Bernard cho rng
bnh t k ci i m t lnh hoc k
ca v
xut bn cuTự kỷ trẻ sơ sinh hội chứng và tác động của nó đối với
một lý thuyết thần kinh của hành vi”để v [59].
n nha th k XX, t k mi c bin
nhi. u nha th k XX cqu u c
u tr cho tr n mi b ti M. Trong
nhhiu bc cha m vn ln t k vi
chn ri lon.
u ca Asperger mi c dch sang tit b
12
kin thc u v t ku hin v bnh t k
mi thc s c bin. T i ta ng cha m
a chng t k i lon th
nh di truy ng, ri lon chuy hay nhng bt
ng nhim sc th [59].
t lu tr p cho tr t k phi k n
tiOle Ivar Lovaas (1927 - 2010) .
ca Png dng - Applied Behavior
Analalysis (ABA)
cung cp bng chng cho tha tr t k c s
qua ging dc B Y t M Lovaas
xut bn cuvit v Phương pháp dạy trẻ em tàn tật
dn “Kỹ thuật can thiệp cơ bản” n rt
l i 5 tui) [43].
y, cho thy t k tr em c bin t rt s
u khoa hc vic chu tr cho tr
t k t qu t n c nhiu s quan
i.
1.1.2.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam
Vit Nam, t k tr em c mi, ch c bin
trong kho l c bi
Lu c c p 2009
Nghiên cứu nhận thức của trẻ tự kỷ tại Thành phố Hồ Chí Minht qu
h n thc ca tr t k nhiu so vi tr ng.
M t k, kh tun kh
n thc ca tr t k ch v m nhn thc
gia tr b t k [13, tr186]. Na t nhn th
u ca Ng p nh n
13
vi k i nn th
c
trong luc, Trn
Tìm hiều và đánh giá thông tin về rối loạn tự kỷ của trẻ em và vị
thành niên trên phương tiện truyền thông internet” kết quả cho thấy
t k v s
ch cn mnh ca t k. C th kt qu th
t nhiu
n u nhau tn ti [20, tr92].
Nguyn Th n, Vin Khoa hc Vit Nam
trong hi tho v t k 3 ti, cho hay s tr c chn
c bnh t k Vit Nam, xu th mc t k
n 2007 so v
2000, s tr n so v tr u
tr n. i Vit Nam phn l
v bnh t k, u tr t k c
n bnh mun, i ti bnh vi gn
44% [41].
Trng s vt Chẩn đoán tự kỷ và
một số đề xuất cho công tác đánh giá và chẩn đoán tự kỷ qua việc ứng dụng
công cụ STAT vào Việt Nam” t s khuyn ngh: Vi s
c t d nhm ln ca ch k
o
ch k m nhi [7].
Lu
gi Thái độ của giáo viên mầm non trên địa bàn
Thành Phố Hà Nội về tự kỷ kt qu cho thy g n thc tt v
k nhp cho tr.
t s ng nhnh sai lch v c
14
ng bit, mt s kh c hi ca tr ng nhnh,
. n
vic hc tn yu t i tr , tr76].
u v t k cu v can
thip sm cho tr t k Vic ti
c - ch- - can thip
t Nguyn Th Di cng s c hin
u “Ứng dụng việc chăm sóc tại nhà cho trẻ có rối loạn tự kỷ
u thc hi u tr ti Bnh vin
k v tui t n 10 tu
phi hc gia bstln ng m
tvi ving H. Sau m
thc hi ng tin b nhnh [2].
t u Tìm
hiểu một số gia đình và hành vi của trẻ tự kỷ tại Khoa Tâm thần Bệnh viện
Nhi Trung Ương” cho kt qu 48,9% tr
m i gian tii con [25].
Mc t s n cn tr i lon t k
c xut bc xut bng dn c
: Tr em T k - c,
Nguy; n Th u
Tự kỷ - phát hiện sớm và can thiệp sớm”.
thy ru v t k Vi,
thip trung, mi ch dng li t ca t ky
ph ca tr t kc nhu cu thc
tin c ta hin nay.
1.2.3. Các nghiên cứu nhận thức về tự kỷ
15
1.2.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới
gii u nhn thc v t k t
rt sc bi:
u c ng s v “Tỉ lệ mắc bệnh tự kỷ ở
Olmsted, Minnesota từ 1976-1997”, cho th s ng tr
em mc t k t n 1997. T gi
v ch vt lun phi thn trng khi
ch k, ng thu nhn thc c
hi v t k [62].
“What do medical students know about autism” (Sinh
viên y khoa biết gì về bệnh tự kỷ)
St George's Hospital Medical School, Anh,
[44].
,
Okonkwo thc hin u về nhn thc v t k tr nh
c khe Nigeria.
khoa nhiu kh u chu
hiu ca bnh t k iu dc [45].
Igwe Igwe
thc hin u –nhm n thc v chng t k tr
nhi kiu dthn ti Ebonyi, Nigeria t qu
cho th thiu ht trong kin thc v chng t k
cu.
16
y thoa ong
, c [46].
1.2.3.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam
n th y lu
hc ca Nguyn Th Ngc Anhng
c v Nhận thức của cha mẹ về việc giáo dục trẻ
tự kỷ tại gia đình ở Thành phố Hà Nội kt qu cho th cha m tr t k
n thc nhnh v c tr t k t
nhn thn thu [3].
y, u v nhn thc Vit Nam n ch, cn
nhia.
1.2. Một số vấn đề về lý luận
1.2.1. Nhận thức
1.2.1.1. Khái niệm nhận thức
Hi nhn thc:
Nhn tht ho
s t i nhn thc b n thc xung
quanh, t i vi th gii xung
i v t
c t
[39].
Nhận thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào
bộ não con người, nhưng đó không phải là sự phản ánh đơn giản trực tiếp
hoàn chỉnh mà là cả quá trình, cả một chuỗi sự trừu tượng, hình thành ra các
khái niệm, quy luật phổ biến của giới tự nhiên vĩnh viễn vận động, phát triển
[12, tr26]. n mc ca ch th